Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án 12 Thì trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.29 KB, 14 trang )

Các thì trong tiếng Anh
Thì hiện tại đơn
I –Cấu trúc Tobe
(+) S + be + …
(-) S + be + not ….
(?) Be + S +not …. ?
II- Cấu trúc Động từ thường
(+) S + V(s/es)
(-)S + don’t/ doesn’t + V
Do/ Does + S + V(nguyên thể) ?
III – Cách sử dụng
1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp
lại hay một thói quen.
2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
IIII- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- always: luôn luôn
- usually: thông thường
- often : thường xuyên
- sometimes : thỉnh thoảng
- rarely : ít khi
- seldom: ít khi
-never : không bao giờ
-every…: mọi…
Chú ý:
- Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom - đứng
trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ


Các thì trong tiếng Anh


1
Thì hiện tại tiếp diễn
I- CẤU TRÚC
S + am/ is/ are + V-ing (+)
S + am/ is/ are + not + V-ing (-)
Am/ Is/ Are + S + V-ing ? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.
3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã
được lên lịch cố định.
4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử
dụng “always”.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Now: bây giờ
Right now: Ngay bây giờ
At the moment: lúc này
At present: hiện tại
At + giờ cụ thể : vào lúc…
Sau câu mệnh lệnh


Các thì trong tiếng Anh

2
Thì hiện tại hoàn thành
I- CẤU TRÚC
S + have/ has + P.P(ed/-3) (+)
S + haven’t / hasn’t + P.P(ed/-3) (-)
Have/ Has + S + P.P(ed/-3)? (?)

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác
định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
III - DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- already (đã )
- never (chưa bao giờ)
ever (đã từng)
- just (vừa mới)
- yet (chưa)
- so far (cho đến bây giờ)
- recently (gần đây)
- lately (gần đây)
- up to (now; present; this moment): Cho tới tận bây giờ
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. qua
- Since + mốc thời gian: kể từ ….
- for + khoảng thời gian: trong vòng …
- It is/ This is + the + số thứ tự + time + mệnh đề chia thì HTHT


Các thì trong tiếng Anh
Vị trí của các trạng từ
already, never, ever,just: sau “have/ has” và đứng trước động từ P.P
already: cũng có thể đứng cuối câu.
Yet: đứng cuối câu
Nhũng từ còn lại có thể đứng cuối hoặc đầu câu
3
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
I- CẤU TRÚC

S + have/ has + been + V-ing (+)
S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing (-)
Have/ Has + S + been + V-ing ? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra
liên tục và kéo dài đến hiện tại. Nhấn mạnh vào tính chất “liên tục”
của hành động.
2. Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra, vừa mới kết thúc nhưng kết
quả của hành động vẫn có thể nhìn thấy được ở hiện tại.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Since + mốc thời gian
- For + khoảng thời gian
- All + thời gian


Các thì trong tiếng Anh

4
Thì quá khứ đơn
Cấu trúc
I-CÔNG THỨC VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
S + was/ were (+)
S + was/were + not (-)
Were/ Was + S ? (?)
II- CÔNG THỨC VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + V-ed (+)
S + did not + V (-)
Did + S + V ? (?)
III- CÁCH SỬ DỤNG
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá

khứ.
IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
yesterday (hôm qua)
last…: … qua
ago: Cách đây
when: khi


Các thì trong tiếng Anh

5
Thì quá khứ tiếp diễn
I- CẤU TRÚC
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + wasn’t/ weren’t + V-ing
(? ) Was/ Were + S + V-ing ?
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác
định trong quá khứ.
2. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động
khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn,
hành động xen vào chia thì quá khứ đơn trong câu có “when”.
3. Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong
quá khứ, trong câu có “while”.
4.Tại một thời điểm trong quá khứ khi có 2 hành động đồng thời
đang diễn ra sẽ chia cả hai hành động đó ở thì quá khứ tiếp diễn.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
at + giờ + thời gian trong quá khứ
at this time + thời gian trong quá
khứ.

in + năm(QK)


Các thì trong tiếng Anh

6
Thì quá khứ hoàn thành
I- CẤU TRÚC
S + had + PP (+)
S + hadn’t + PP (-)
Had + S + VpII ? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một
hành động khác trong quá khứ.
2. Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác
định trong quá khứ.
3. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu điều kiện loại III
(Diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.)
4. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu ước loại III (ước
một điều không có thật trong quá khứ)
IV- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
when: Khi
before: trước khi


Các thì trong tiếng Anh

7
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
I- CẤU TRÚC

S + had + been + V-ing (+)
S + hadn’t + been + V-ing (-)
Had + S + been + V-ing ? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành
động khác trong quá khứ.
2. Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời
điểm xác định trong quá khứ.
3. Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.


Các thì trong tiếng Anh

8
Thì tương lai đơn
I- CẤU TRÚC
1. Khẳng định:
S + will + V (+)
S + will not + V (-)
Will + S + V (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời
điểm nói.
2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể
xảy ra ở hiện tại và tương lai.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
in + thời gian: trong … nữa
tomorrow: ngày mai

Next …: … tới
think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/
tin/ cho là…
perhaps: có lẽ
probably: có lẽ


Các thì trong tiếng Anh
9
Thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc
S + will + be + V-ing(+)
S + will + not + be + V-ing(-)
Will + S + be + V-ing ?(?)
II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN.
1. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời
điểm xác định trong tương lai.
2. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành
động, sự việc khác xen vào trong tương lai. Hành động, sự việc đang xảy
ra chia thì tương lai tiếp diễn, hành động, sự việc xen vào chia thì hiện
tại đơn.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
- at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai

10


Các thì trong tiếng Anh
Thì tương lai hoàn thành

I- CẤU TRÚC
S + will + have + PP (+)
S + will + not + have + PP (-)
Will + S + have + VpII ? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
1. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một
thời điểm trong tương lai.
2. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một
hành động hay sự việc khác trong tương lai.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ
by + thời gian (TL)
by the end of + thời gian (TL)
by the time …
before + thời gian (TL)

11


Các thì trong tiếng Anh

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
I- CẤU TRÚC
S + will + have + been +V-ing (+)
S + won’t + have + been + V-ing (-)
Will + S + have + been + V-ing? (?)
II- CÁCH SỬ DỤNG
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên
tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN

* For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương
lai


Các thì trong tiếng Anh
12
Thì tương lai gần
I- CẤU TRÚC
S + is/ am/ are + going to + V(+)
S + is/ am/ are + not + going to + V (-)
Is/ Am/ Are + S + going to + V? (?)
4.Chú ý :
- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
S + is/ am/ are + going
không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
Eg : - I am going to the party tonight.
II – CÁCH SỬ DỤNG
1. Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
2. Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
III- DẤU HIỆU
in + thời gian: trong … nữa
tomorrow: ngày mai
Next…: … tới


13




×