Bµi gi¶ng
Bµi gi¶ng
TiÕt 46 :
TiÕt 46 :
Cung chøa gãc
Cung chøa gãc
Ngêi thùc hiÖn: §inh Quang DuyÕn – Tæ
Ngêi thùc hiÖn: §inh Quang DuyÕn – Tæ
KHTN - Trêng THCS An S¬n
KHTN - Trêng THCS An S¬n
I. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các hệ quả của góc nội tiếp ?
- Nêu các hệ quả của góc nội tiếp ?
- Quan sát hình vẽ và cho biết các góc
- Quan sát hình vẽ và cho biết các góc
có đặc điểm gì?
có đặc điểm gì?
Các góc
Các góc
ã
ã
ã
AMB; ANC ; APB
O
BA
P
N
M
ã
ã
ã
AMB; ANC ; APB
bằng nhau vì có cùng số đo
bằng nhau vì có cùng số đo
bằng
bằng
ằ
1
sd AB
2
Bài mới
Bài mới
:
:
Cung chứa góc
Cung chứa góc
1. Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
1. Bài toán quỹ tích Cung chứa góc
Nếu 3 điểm M, N, P cùng chắn
Nếu 3 điểm M, N, P cùng chắn
đoạn AB dưới một góc bằng
đoạn AB dưới một góc bằng
thì
thì
3 điểm M, N , P có thuộc một đư
3 điểm M, N , P có thuộc một đư
ờng tròn không?
ờng tròn không?
O
BA
P
N
M
1) Bài toán ( sgk)
1) Bài toán ( sgk)
b) Xét các tam giác CN
b) Xét các tam giác CN
1
1
D ;
D ;
CN
CN
2
2
D; CN
D; CN
3
3
D có :
D có :
? 1 ( sgk)
? 1 ( sgk)
N
3
N
2
N
1
D
C
ã
ã
ã
0
1 2 3
a) CN D = CN D = CN D = 90
O
ã
ã
ã
0
1 2 3
CN D = CN D = CN D = 90 (gt)
Suy ra đường tròn ngoại tiếp các tam giác đó nhận CD
Suy ra đường tròn ngoại tiếp các tam giác đó nhận CD
là đường kính . Hay các điẻm N
là đường kính . Hay các điẻm N
1
1
; N
; N
2
2
; N
; N
3
3
nằm trên đư
nằm trên đư
ờng tròn đường kính CD ( định lý).
ờng tròn đường kính CD ( định lý).
( Đcpcm)
( Đcpcm)
Suy ra các tam giác CN
Suy ra các tam giác CN
1
1
D ; CN
D ; CN
2
2
D;
D;
CN
CN
3
3
D vuông tại N
D vuông tại N
1
1
; N
; N
2
2
; N
; N
3
3
?2(sgk)
?2(sgk)
Cùng xem nhé
Dự đoán: Quỹ tích điểm M cần tìm là hai cung tròn.
Dự đoán: Quỹ tích điểm M cần tìm là hai cung tròn.
Chứng minh :
Chứng minh :
a) Phần thuận: ( sgk)
x
d
O
H
m
y
M
BA
M thuộc cung tròn AmB cố
định.
( 0 < < 90
0
)