Kỹ thuật vẽ phim đo
sọ trong chỉnh nha
BS.HĐT
Chẩn bị trang thiết bị
• Phòng tối
• Giấy vẽ (giấy Acetate)
• Kẹp chặt và sát sao giấy vẽ với phim đo sọ mặt bên(trực tiếp
dọc theo mép trên của giấy vẽ và tấm phim,điều này cho phép
nâng giấy vẽ lên để kiểm tra phim trực tiếp được mà vẫn đặt lại
cùng vị trí để vẽ)
• Vẽ 2 dấu chữ thập:1 ở góc trên bên trái và 1 ở góc dưới bên
phải của phim đo sọ nhằm làm mốc để định hướng lại hình vẽ
sau này khi cần.
• Hiểu biết tốt về giải phẫu căn bản
• Dùng 1 bút chì nhọn sắc nét vẽ phác thảo:
1. Mặt bên mô mềm của mặt (trán đến cằm)
2. Hố yên
3. Xương trán và xương mũi
4. Ổ mắt
5. Ống tai ngoài
6. Hàm trên, răng cối thứ nhất và răng cửa giữa hàm
trên.
7. Hàm dưới, phần trên của nhánh lên, lồi cầu, khớp
cằm, răng cối thứ nhất và răng cửa giữa hàm dưới,
mầm răng 8 nếu có.
• Nhận dạng các điểm mốc khung xương:
Po – Porion: điểm ở trên nhất của lỗ ống tai ngoài
Or - Orbitale: điểm ở dưới và trước nhất của viền ổ mắt
S - Sella: tâm của hố yên
N Nasion: điểm ở trước nhất trên đường khớp nối trán-mũi
ANS Anterior Nasal Spine :điểm gai mũi trước
PNS Posteror Nasal Spine :điểm gai mũi sau
A point:điểm lõm sâu nhất trên mặt bên phía trước của xương hàm trên
B point:điểm lõm sâu nhất trên mặt bên phía trước của khớp cằm xương hàm dưới
Po- Pogonion: điểm ở trước nhất trên xương cằm
Gn- Gnathion:điểm ở trước dưới nhất của khớp cằm.Thường ở giữa điểm Po và Me
Me- Menton:điểm dưới nhất ở trên đường giữa của khớp cằm hàm dưới
Go - Gonion:điểm sau và dưới nhất của góc hàm hàm dưới
Ar – : điểm giao nhau giữa viền bờ̉ sau lồi cầu với viền dưới xương chẩm(mặt dưới nền
sọ)
Co-Condyle:điểm cao nhất của viền trên đầu lồi cầu.
• Nhận dạng các điểm mốc mô mềm:
S.T. Glabella(Gla’) : điểm nhô ra trước nhất của mô mềm
trán
S.T. Nasion(N’): điểm lõm nhất trên cầu mũi
Tip of Nose:điểm nhô ra trước nhất trên viền cong phía
trước của mũi
Subnasale:điểm nối mô mềm mũi với tâm của môi trên
S.T. Pogonion(Pog’):điểm nhô ra trước nhất trên viền
cong phía trước của mô mềm cằm
S.T. Menton(Me’):điểm ở dưới nhất trên mô mềm cằm
Các đoạn thẳng tham chiếu
• SN
• ArS
• SN
• ANS-PNS
• Go-Me
• Ar-Go
• SubNasal-Stomion
• Stomion-St.Me
• Chỉ số Wits
Các mặt phẳng tham chiếu
• Mặt phẳng Frankfort(mpFH):nối điểm Po và
Or
• Mặt phẳng xương hàm dưới:nối điểm Go và
Me
• Mặt phẳng xương hàm trên:nối điểm ANS và
PNS
• Mặt phẳng nhai
Các góc tham chiếu
• Góc hố yên:tạo bởi Ar,S và N
• Góc của góc hàm:tạo bởi Ar,Go và Me
• Góc FMA:tạo bởi mpFH và mặt phẳng xương
hàm dưới Go-Me
• Góc Z
Các bảng phân tích đo sọ đầy đủ cho 1 bệnh
nhân
• Theo giáo sư Nanda thì chúng ta chỉ cần đến
phân tích đo sọ trong 20% trường hợp bệnh
nhân và nên vẽ bằng tay để có hình dung
trong đầu về trường hợp điều trị.
Nền sọ
Đo đạc (mm
hoặc °)
Chiều dài nền sọ
trước (SN)
Chiều dài nền sọ
sau (ArS)
Chiều dài nền sọ
toàn bộ (ArN
chiếu trên mặt
phẳng nằm
ngang Frankfort)
Góc hố yên
(ArSN)
Bệnh nhân
Giá trị bình
thường
71.8±3.0
Góc giữa mặt
phẳng Frankfort
và đường SN
Nhỏ hơn
Lớn hơn
31.4±4.0
Nền sọ trước
Nền sọ trước dài
ngắn
Nền sọ sau ngắn -Nền sọ sau dài
(
86.3±3.5
Nền sọ ngắn
((°)
124±5.0
Khớp thái
Khớp thái dương
dương hàm nằm hàm ở vị trí phía
ở vị trí phía
sau
trước.Giá trị
thấp có thể chỉ
ra hàm dưới
tăng trưởng
trung bình ra
trước nhiều hơn
((°)
66.0±4.0
Nền sọ trước ít
nghiêng xuống
dưới
Nền sọ dài
Nền sọ trước
nghiêng nhiều
xuống dưới
Tương quan nền xương hàm
nâng đỡ răng
Bệnh nhân
Giá trị bình
thường
2 mm ± 2
mm
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Góc lồi của
mặt (NAPog)
Mặt bên lõm
hoặc phẳng
Mặt bên nhô
ra trước
Góc SNA
Góc SNB
Góc ANB
82° ± 2°
80° ± 2°
0° ± 2°
0 mm ± 1
mm
Lùi hàm trên
Lùi hàm dưới
Tương quan
khung xương
loại III
Tương quan
khung xương
loại III
Nhô hàm trên
Nhô hàm dưới
Tương quan
khung xương
loại II
Tương quan
khung xương
loại II
Chỉ số đánh
giá Wits
Tương quan xương
hàm trên và xương
Bệnh nhân
Giá trị bình
hàm dưới
Chiều dài xương
hàm trên (ANSPNS)
Chiều cao của
nhánh lên xương
hàm dưới (ArGo)
Chiều dài thân
xương hàm dưới
(Go-Pog)
Chiều dài xương
hàm dưới (CoGn)
Góc của góc
xương hàm dưới
(Ar-Go-Me)
(mm)
thường
Nữ: 52.6±3.5
Nam:57.7±2.5
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Thiếu chiều dài
xương hàm trên
Dư chiều dài
xương hàm trên
(mm)
40.5±4.5
Nhánh lên xương Nhánh lên xương
hàm dưới ngắn
hàm dưới dài
(mm)
75.5±5.0
Thân xương hàm Thân xương hàm
dưới ngắn
dưới dài
(mm)
111.6±4.0
Xương hàm dưới
ngắn
Xương hàm dưới
dài
126.6±6.7(°)
Hàm dưới ít
phân kỳ hay
khuynh hướng
xoay lên trên và
ra trước
Hàm dưới quá
phân kỳ hay
khuynh hướng
xoay xuống dưới
và lui sau
Chiều cao mặt
Bệnh nhân
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Giá trị bình
thường
45:55
Tỉ lệ chiều cao
tầng mặt
trên:Chiều cao
tầng mặt dưới
(N-ANS/ANS-Me)
Góc giữa mặt
phẳng xương
hàm dưới và mp
FH (FMA)
Góc giữa mặt
phẳng xương
hàm dưới và
đường SN
Thiếu chiều cao
tầng mặt trên
hay dư chiều cao
tầng mặt dưới
Thiếu chiều cao
tầng mặt dưới
hay dư chiều cao
tầng mặt trên
25°±4°
Thiếu kích thước
thẳng đứng.
Dư kích thước
thẳng đứng (Cắn
hở khung xương)
33° ± 4°
Hàm dưới xoay
lên trên và ra
trước,khuynh
hướng cắn sâu.
Hàm dưới xoay
lui sau và xuống
dưới,khuynh
hướng cắn hở
Cung răng
Đơn vị đo :°
Bệnh nhân
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Giá trị bình
thường
116° ± 5°
Góc giữa trục
dài răng cửa
giữa hàm trên
và mặt phẳng
Frankfort
Góc giữa trục
dài răng cửa
hàm dưới nhô ra
nhất trên phim
đo sọ mặt bên
với mặt phẳng
xương hàm dưới
(IMPA)
Phía trước hàm
trên nghiêng
trong
Phía trước hàm
trên nghiêng
ngoài
95° ± 7°
Phía trước hàm
dưới nghiêng về
phía trong
Phía trước hàm
dưới nghiêng về
phía ngoài
Góc giữa trục
dài của 2 răng
cửa giữa hàm
trên và hàm
dưới nhô ra
nhất trên phim
đo sọ mặt bên
(U1-L1)
130° ± 5°
Phía trước hàm
trên và hàm
dưới nhô ra
trước
Phía trước hàm
trên và hàm
dưới nghiêng
trong và thường
bị cắn sâu
Phân tích mô mềm
Bệnh nhân
Giá trị bình
thường
Thấp hơn
Lớn hơn
Góc Z
74°-82°
Mặt bên nhô ra
trước
Hụt mặt bên
(78° ± 4°)
Tỉ lệ chiều cao
môi trên/môi
dưới(SnStm/Stm
Me’)
1:2
Môi trên ngắn
hoặc môi dưới
dài
Môi trên dài hoặc
môi dưới ngắn
Góc mũi môi
102° ± 4°
Độ nhô của môi
trên (UL-SnPog’)
3 ± 1 mm
Hụt môi trên
Nhô môi trên
Độ nhô của môi
dưới (LL-SnPog’)
2 ± 1 mm
Hụt môi dưới
Nhô môi dưới
Khe hở gian môi
Thiếu kích thước
thẳng đứng
Cắn hở
2 mm ± 1 mm
Các đặc trưng đo sọ của các bệnh
nhân khớp cắn loại I,Sai khớp cắn
loại III giả và loại III thật sự,sai
khớp cắn loại II chi 1 và chi 2
SNA
Khớp cắn
loại I
Trung bình 83.28
SNB
SN-mặt
phẳng
xương
hàm
dưới(GoMe)
Góc của
Góc U1Góc L1góc xương SN(Góc
mặt phẳng
hàm dưới giữa trục dài xương
răng cửa
hàm dưới
giữa hàm
(Go-Me)
trên-SN)
80.55
30.66
121.67
107.28
94.36
118.10
95.30
Khớp cắn Trung bình 81.1
loại II chi 1
74.3
32.62
119.60
Khớp cắn Trung bình 81.5
loại II chi 2
76.0
28.10
119.20
102.90
94.40
Khớp cắn
loại III giả
Trung bình 81.43
81.15
33.02
120.46
109.41
91.73
Khớp cắn Trung bình 80.33
loại III thật
sự
Bệnh nhân
81.76
36.08
124.28
112.02
87.65
Bình thường 1-1=131°
>131°:các răng cửa thẳng đứng hơn
<131°:các răng cửa hội tụ hơn
Góc lồi NAPog
> -8˚ to 10˚ mặt bên lồi
< -8˚ to 10˚ mặt bên lõm
Góc
AB,NPog:
< -9˚ to
0˚ Sai
khớp
khung
xương loại
III
> 0˚ Sai
khớp
khung
xương loại
II