Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TN Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.36 KB, 11 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÓA HỌC 10
Cơ bản
&
Nâng cao

Nguyên Tử
Löu haønh noäi boä – 2008
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo như thế nào ?
Ⓐ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electron
Ⓑ Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ nguyên tử.
Ⓒ Nguyên tử được cấu tạo bởi các điện tử mang điện tích âm.
Ⓓ Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ
mang điện âm.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là :
Ⓐ electron và nơtron Ⓑ nơtron và proton
Ⓒ proton và nơtron Ⓓ electron, proton và nơtron
Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
Ⓐ electron và nơtron Ⓑ nơtron và proton
Ⓒ proton và nơtron Ⓓ electron, proton và nơtron
Câu 4. Nguyên tố hóa học là những nguyên từ có cùng:
Ⓐ số khối Ⓑ số proton Ⓒ số nơtron Ⓓ số electron
Câu 5. Kí hiệu nguyên tử biểu thò đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của
một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
Ⓐ số khối A. Ⓑ nguyên tử khối của nguyên tử.
Ⓒ số hiệu nguyên tử Z. Ⓓ số khối A và số đơn vò điện tích hạt nhân.
Câu 6. Chọn khẳng đònh sai?
Ⓐ Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vò điện tích hạt nhân nguyên tử.
Ⓑ Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
Ⓒ Số hiệu nguyên tử bằng số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống


tuần hoàn.
Ⓓ Số ptoton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ.
Câu 7. Cho các mệnh đề sau :
① Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 proton.
② Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 nơtron.
③ Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Oxi, tỉ lệ giữa số p và số n là 1:1
④ Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron.
Mệnh đề sai là :
Ⓐ ①và② Ⓑ ①và③ Ⓒ ②và④ Ⓓ ③và④
Câu 8. Biểu thức nào sau đây chỉ cách tính số khối hạt nhân :
Ⓐ A = Z – N Ⓑ A = P + N + E Ⓒ A = P + N Ⓓ Đáp án khác
Câu 9. Nguyên tử hiđrô đơn giản nhất là nguyên tử gồm có :
Ⓐ 1p, 1e, 1n Ⓑ 1p, 1e, 0n Ⓒ 0p, 1e, 1n Ⓓ 1p, 0e, 1n
Câu 10. Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu nguyên tử là 35.
Nguyên tử đó có :
Ⓐ 45p, 35n. Ⓑ 45n, 35e. Ⓒ 35p, 35n. Ⓓ 35p, 35e.
Câu 11. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó
phải có :
Ⓐ 90 nơtron Ⓑ 29 nơtron Ⓒ 61 electron Ⓓ 61 nơtron
Câu 12. Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68.
Nguyên tử của nguyên tố này có:
Ⓐ 55p, 56e, 55n Ⓑ 68p, 68e, 99e
Ⓒ 68p, 99e, 68n Ⓓ 99p, 68e, 38n
Câu 13. Một mol nguyên tử có chứa 4,82.10
24
electron. Nguyên tử đó có
số hiệu là :
Ⓐ 2 Ⓑ 4 Ⓒ 6 Ⓓ 8
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
① Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyê tố hóa học.

② Chỉ có hạt nhân nguyên tử Cacbon mới có 6 nơtron.
③ Chỉ có hạt nhân nguyên tử Cacbon mới có 6 proton.
④ Chỉ có vỏ nguyên tử oxi mới có 8 electron.
Ⓐ ③ Ⓑ ④ Ⓒ ②và③ Ⓓ ③và④
Câu 15. Clo trong tự nhiên có số khối là 37. Biết số nơtron hơn số proton
không quá 3 đơn vò. Vậy số lượng các loại hạt trong nguyên tử Clo là :
a. Số proton :
Ⓐ 15p Ⓑ 16p Ⓒ 17p Ⓓ 18p
b. Số nơton :
Ⓐ 17n Ⓑ 18n Ⓒ 19n Ⓓ 20n
c. Số electron :
Ⓐ 16e Ⓑ 17e Ⓒ 18e Ⓓ 19e
Câu 16. Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 16, hạt mang điện nhiều
hơn hạt không mang điện là 4 hạt thì nguyên tử của nguyên tố X có:
a. Số proton :
Ⓐ 4p Ⓑ 5p Ⓒ 6p Ⓓ 7p
b. Số khối của hạt nhân là :
Ⓐ 10 Ⓑ 11 Ⓒ 12 Ⓓ 13
c. Nguyên tố X là:
Ⓐ Beri(Be) Ⓑ Bo(B) Ⓒ Cacbon(C) Ⓓ Nitơ(N)
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 58. Biết số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối của A
là :
Ⓐ 55 Ⓑ 68 Ⓒ 70 Ⓓ 80
Câu 18. Trong nguyên tử của một nguyên tố A có tổng các hạt là 115.
Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Kí
hiệu của A là :

39
19

A

38
19
A

39
20
A

38
20
A
Câu 19. Trong nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt là 36. Biết số
hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối và điện
tích hạt nhân của A lần lượt là :
Ⓐ 23 và 10
+
Ⓑ 24 và 11
+
Ⓒ 25 và 12
+
Ⓓ 26 và 13
+
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt là 82, số khối là 56.
điện tích hạt nhân của A là :
Ⓐ 87 Ⓑ 29
+
Ⓒ 26
+

Ⓓ 11
Câu 21. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng các hạt là 34. Tên nguyên
tố đó là :
Ⓐ Na Ⓑ K Ⓒ Mg Ⓓ Ca
Câu 22. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng các hạt là 28. Số khối của
A là :
Ⓐ 17 Ⓑ 18 Ⓒ 19 Ⓓ 20
Câu 23. Ion X

có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có
10 nơtron. Nguyên tử khối của X là :
Ⓐ 19 Ⓑ 20 Ⓒ 21 Ⓓ 22
Câu 24. Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđrô lần lượt là
17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng ?

36
17
Cl

16
8
O

23
11
Na

1
2
H

Câu 25. Môt nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron.
Hỏi kí hiện nguyên từ nào sau đây là của nguyên tố X ?

185
110
X

185
185
X

185
75
X

75
185
X
Câu 26. Nguyên tử nào sau đây có chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton
và 19 electron ?

37
17
Cl

39
19
K

40

18
Ar

40
20
Ca
Câu 27. Nguyên tử
4
2
He
khác với nguyên tử
7
3
Li
. Chọn câu đúng?
Ⓐ Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 proton.
Ⓑ Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 1 nơtron.
Ⓒ Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 2 proton.
Ⓓ Nguyên tử He hơn nguyên tử Li 2 nơtron.
Câu 28. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
Ⓐ Đồng vò là những chất cùng điện tích hạt nhân Z.
Ⓑ Đồng vò là những nguyên tố có cùng số khối A.
Ⓒ Đồng vò là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân Z.
Ⓓ Đồng vò là những nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có cùng điện tích
hạt nhân Z, nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 29. Khẳng đònh nào sau đây là sai ?
Ⓐ Đồng vò là những nguyên tử có cùng số electron.
Ⓑ Đồng vò là những nguyên tử có cùng số proton.
Ⓒ Đồng vò là những nguyên tử có cùng số khối.
Ⓓ Đồng vò là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z.

Câu 30. Hai nguyên tố đồng vò có cùng tính chất nào sau đây ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×