Một số văn bản và TCKT về
quản lý chất lượng thi công
nhà cao tầng
TS. TRẦN BÁ VIỆT/ IBST/ 0903406501
1.
2
2.
3.
4.
5
5.
6.
Chỉ thị 07/CT- BXD/ 05-11-2007
Nghị định 49/2008/NĐ CP/ 18-4-2008
18 4 2008
Tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng thi công
TCXDVN 371-2006
Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu
nhà TCXDVN 373-2006/ đánh gía CL NCT
Dự thảo QCXD công trình ngầm đô thị/ Hè ®μo
®μ s©u
©
Hướng dẫn thi công ứng suất trước
WEB
z
z
z
z
moc.gov.vn
moc
gov vn
tcxdvn.xaydung.gov.vn
ibst.vn
concrete. org
101 T
Taipei
i i
Sh
Shanghai
h i
PetronasM l i i
Malaixia
WTC Hoakỳ
WTCH kỳ
Sh
Shanghai
h i
Korea
Buji Dubai
K
Keangnam
Hanoi
H
iL
Landmark
d
kT
Tower
z
Địa điểm đường Phạm Hùng, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
z
Tình trạng đang xây dựng Xây dựng 2007-2010
z
Công năng Văn phòng cho thuê, Khách sạn, Chung cư cao cấp
z
Chiều cao Tính đến ăng
g ten 336m
Tính đến mái 336m
Tính đến sàn cao nhất 336 m
z
Số tầng70 (4 tầng hầm)
z
Diệ tích
Diện
tí h sàn
à 579.000
579 000 m²²
z
Công ty Thiết kế công trình Carlos Zapata Studio, AREP
Hà Nội City
Cit Complex
C
l
z
Địa
ị điểm p
phố Liễu Giai - Đào Tấn,, quận
q ậ Ba Đình,, Hà Nội,
ộ , Việt
ệ Nam
z
Tình trạng đang xây dựng
z
Xây dựng 2006-2009
z
Công năngVăn phòng cho thuê, trung tâm , Chung cư cao cấp
z
Chiều cao Tính đến ăng ten 155,3 m
Tính đến mái 169,1 m
Tính đến sàn cao nhất 195 m
z
Số tầng 65
z
Diện tích sàn11.577 m²
BITEXCO
Phâ lloạii nhà
Phân
hà cao tầng
tầ
Thế giới
z Nhà cao tầng
g
z Nhà chọc trời
Trung quốc
z Nhà nhiều tầng: <20 tầng
z Nhà cao tầng: > 20 tầng
Việt nam
z Nhà nhiều tầng: 5-9 tầng
z Nhà cao tầng:>9 tầng
Nhà cao tầng phải tính tải
t
trọng
thiết kế như
h sau:
Tải trọng thẳng đứng
z Tải trọng gió
z Tải trọng do động đất
Tính kiểm
ể tra theo:
z Độ bền
z Ổn định
z Độ cứng
z Biến dạng
z Dao động
z Bền nhiệt dưới tải trọng
z Tuổi thọ
z
Phâ lloạii theo
Phân
th kết cấu
ấ
z
z
z
z
z
z
z
Hệ khung:<15-20
khung:<15 20 tầng
Khung- vách cứng: từ 20 tầng
Khung- giằng:
ằ
từ 20-25 tầng
ầ
Khung -lõi kết hợp:>25-30 tầng
Lõi cứng/ Lõi cứng kết hợp lắp ghép:20-30
tầng
Hệ ống:>25-30 tầng
Hệ hình hộp/ hộp lưới xiên:>trên
xiên: trên 50 tầng
Phâ lloạii theo
Phân
th vật
ật liệu
liệ
z
z
z
z
z
Bê tông cốt thép
Thép
Bê tông cốt
ố cứng ( bê tông- thép hình)
Composite ( thép hình- bọc bê tông)
Bê tông sợi thép chất lượng cao- cốt thép
Cá yêu
Các
ê cầu
ầ của
ủ thiết kế
z
z
z
z
z
z
z
z
z
z
z
Quy hoạch/ Tổng mặt bằng/ Kiến trúc/ Văn hoáhoá bản sắc
Độ bền vững/ Tuổi thọ
Công năng
M/E ( thang máy/ điều hoà
hoà…))
IT hệ thống/ hệ thống điều khiển thông minh
An toàn cháy nổ ( ngăn cháy, báo cháy, chữa cháy, cứu nạn)
Môi trường
ờ vii khí hậ
hậu// môi
ôi trườngxung
ờ
quanh
h
Cấp thoát nước/ tái sử dụng nước
Sử dụng năng lượng tiết kiệm/ hiệu quả
Tiết kiệm tài nguyên trong thi công/ sử dụng
Tái sử dụng nhiều nhất vật liệu công trình
Vấ đề thi công
Vấn
ô
Thiết kế thi công và thiết kế biện pháp thi công:
z
z
z
z
z
z
Đảm bảo chịu lực/ ổn định/ biến dạng/độ cứng / dao động/an toàn
lao động/ cháy nổ/ môi trường
Thiết kế thi công hố đào/ gia cố nền/ ổn định công trình lân cận/ tiêu
thoát nước/ chống thấm
Thiết kế mặt
ặ bằng
g và mặt
ặ đứng
g tổ chức thi công
g
Giám sát thực hiện toàn bộ/ suốt thời gian thi công/ điều chỉnh nếu
cần
Dự kiến các kịch bản khi xảy ra sự cố để ngăn chặn và khắc phục
Mua toàn bộ bảo hiểm công trình/ công trình lân cận/ lao động/ thiết
bị thi công và thiết bị công trình