Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 có đáp án. Tuyển tập gồm nhiều đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.32 KB, 48 trang )

TUYỂN TẬP TÀI LIỆU HAY, BÀI TẬP, GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI
PHỔ THÔNG, ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC
LUẬN VĂN-KHOÁ LUẬN-TIỂU LUẬN

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11
GỒM 40 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, 15 PHÚT

CÓ ĐÁP ÁN


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:....................................... MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

Đề bài
PhÇn i. tr¾c nghiƯm. ( 4 ®iĨm )
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 16 )
Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ R:
CH3
CH3-CH - C -CH2-CH3
CH3 CH3
Số ngun tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV của R lần lượt là:
A. 4; 2; 1 và 1
B. 5; 1; 1 và 1
C. 1; 1; 2 và 4
D. 1; 1; 1 và 5.
Câu 2: Dãy ankan nào sau đây, khi clo hố theo tỉ lệ mol 1:1 thì chỉ thu được một dẫn suất monoclo
duy nhất:


A. metan, etan, propan
B. 2,2-đimetylpropan(neopentan), metan, etan
C. etan, neopentan, n-butan.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3: Chất nào có đồng phân cis-trans?
A.2-metylbut-2-en.
B.1,1-đibromprop-1-en.
C.but-1-en
D.pent-2-en
Câu 4: Cơng thức phân tử của ankan và gốc hydrocacbon tương ứng là:
A. CnH2n , -CnH2n+1
B. CnH2n+2 , -CnH2n+1
C. CnH2n+2 , -CnH2n
D. CnH2n , -CnH2n+2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Bốn ankan đầu dãy đồng đẳng là chất khí.
B. Khối lượng phân tử của ankan càng lớn thì nhiệt độ sơi và nhiệt nóng chảy càng cao.
C. Các ankan đều nhẹ hơn và tan được trong nước
D.Ankan tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
Câu 6: Anken có tỉ khối hơi so với N2 là 2 có cơng thức phân tử là:
A. C5H10
B. C3H6
C.C2H4
D.C4H8
Câu 7: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là:
A.etilen
B.but-2-en
C.hex-3-en
D.propen.
Câu 8: Khi đốt cháy anken ta thu được :

A.số mol CO2 ≤ số mol nước.
B.số mol CO2 C.số mol CO2> số mol nước
D.số mol CO2 = số mol nước
Câu 9: Lấy 0,2 mol một anken X cho vào 50gam dd brom, sau phản ứng khối lượng hỗn hợp thu
được bằng 64gam. Anken X là:
A.C2H4
B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10.
Câu 10: Ankien liên hợp là:
A.ankien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.


B.ankien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
C.ankien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D.ankien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau
Câu 11: Sản phẩn trùng hợp B  polibutađien (cao su Buna).Vậy B là:
A.buta-1,3-đien
B. 2-metyl-1,3-butien
C.2-metyl-buta-1,3-đien
D.2-metylpenta-1,3-đien
Câu 12: Cơng thức phân tử của một ankin là C5H8 có các đồng phân là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6.
o
Câu 13:Trong điều kiện thích hợp (C;600 C), axetilen tham gia phản ứng tam hợp tạo thành
phân tử:
A.stiren
B.benzen

C.toluen
D.hexen
Câu 14: Cho các chất (1)but-1-in (2)but-2-in (3)propin (4)buta-1,3-đien.Các chất có phản ứng
với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là:
A.(1),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (2),(3)
D. (1),(2),(4)
Câu 15: Theo IUPAC:
CH ≡ C-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:
A.isobutylaxetilen
B.2-metylpent-2-in
C.4-metylpent-1-in
D.4-metylpent-1,2-in
Câu16: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được
hiện tượng nào sau đây:
A. Màu của dung dịch bị nhạt dần, khơng có khí thốt ra.
B. Màu của dung dịch khơng đổi.
C. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thốt ra.
Màu dung dịch mất hẳn và khơng còn khí thốt ra.
PhÇn ii. tù ln. ( 6 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Hồn thành các ptpư sau, chỉ ghi sản phẩm chính (ghi rõ điều kiện phản ứng)
Câu a) CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2
Câu b) CH =CH-CH +HCl
2
3
Câu c)

CH2=CH-CH=CH2 +HBr


Câu d)

CH2=CH-CH3

Câu e)
Câu f)

40 0 C
t/h

+ HCl

HC C-CH3 + HCl

(chỉ xảy ra một nấc)

Bài 2: ( 1,5 điểm)
Trình bày cách nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn sau: propan, but-1-en, axetilen
Bài 3: ( 3 điểm)
Câu 1) Cho 6,72 lit hỗn hợp gồm propan và etilen (đkc) đi qua dung dịch brơm dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng bình brơm tăng lên 5,6gam.Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp
đầu.
Câu 2) Đốt cháy hồn tồn 2,24 lit một ankin A cần 12,32 lit O2 (đkc)


a) Xác định CTPT của A.
b) Xác định công thức cấu tạo đúng của A, biết A phản ứng được với dung dịch AgNO 3
trong NH3.



ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: KTHL11 - A1234
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 40 )
Câu 1: Chọn phát biểu sai về nhóm Nitơ- Photpho, khi đi từ nitơ đến bitmut:
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
B. Nguyên tử của các nguyên tố có cùng số lớp electron
C. Bán kính của các nguyên tố tăng dần
D. Nguyên tử của các nguyên tố đều có e electron ở lớp ngoài cùng
Câu 2: Nhóm gồm các chất tác dụng được với Nitơ tạo ra hợp chất khí là:
A. H2, O2
B. H2, Al, Li
C. O2, H2, Mg
D. O2, Li, H2
Câu 3: Chất dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. Vôi
D. P2O5
Câu 4: Có các tính chất sau:
a/ Có cấu trúc polime
b/ Tự bốc cháy trong không khí
c/

mềm, dễ nóng chảy
d/ Bền trong không khí ở nhiệt độ thường e/ Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
f/ Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
g/ Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Những tính chất của Photpho trắng là:
A. a, d, e, g
B. b, c, e, g
C. c, d, e, f, g
D. b, c, e, f, g
Câu 5: Phát biểu sai về muối amoni là:
A. Tất cả các muối amoni đều điện li hoàn toàn cho ra ion NH 4+ không màu và chỉ tạo ra
môi trường baze
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
C. Tất cả các muối amoni đều kém bền với nhiệt
D. Tất cả các muối amoni đều phản ứng với dung dòch kiềm giải phóng khí amoniac
Câu 6: Axit HNO3 và H3PO4 cùng phản ứng với nhóm gồm các chất là:
A. KOH, MgO, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
D. NaCl, KOH, NH3, Na2CO3
Câu 7: Ứng dụng nào dưới đây không phải là của axit nitric?
A. Làm keo dán thuỷ tinh
B. Làm thuốc nổ
C. Làm thuốc nhuộm
D. Làm dược phẩm
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất về cấu tạo phân tử của amoniac:
A. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 106o, độ dài liên kết NH =
0,102nm.
B. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 107o, độ dài liên kết NH =
0,102nm

C. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 109o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
D. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 108o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
Câu 9: Đạm amoni không thích hợp cho đất:
A. Phèn
B. Ít chua
C. Đã khử chua bằng CaO
D. Chua


Câu 10: Một lọai quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng P2O5 có trong quặng trên
là:
A. 13,6%
B. 12,6%
C. 16,9%
D. 16,03%
Câu 11: Để tách NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm H2, N2, NH3 trong công nghiệp người ta đã:
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dòch nước vôi trong dùng dư
B. B. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng
C. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
D. D. Cho hỗn hợp đi qua dung dòch HCl dư
Câu 12: Loại phân bón có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất là:
A. NH4Cl
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm thu được gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2

C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, O2 , NO2
Câu 14: Nhận biết các dung dòch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 có thể
dùng thuốc thử là:
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại M vào dung dòch HNO 3 dư được 0,224 lit khí
N2 (đkc). M là:
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 16: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 17: Phản ứng nào dưới đây khơng dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 18: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là:
A. 2 lit
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 5 lít
Câu 19: Đổ dung dòch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dòch có chứa 16,8 gam KOH. Khối lượng

các muối thu được là:
A. 10,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4
B. 8,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4
C. 10,44g KH2PO4 và 12,72g K3PO4
D. 10,44g K2HPO4 và 13,72g K3PO4
Câu 20: Cho chuỗi phản ứng sau:
A 
→ B 
→ C 
→ D 
→E
Các chất A,B,C,D,E không thể là dãy nào sau đây:
A. N2, NH3, NH4NO3, Ba(NO3)2, O2
B. NH3, NO2, HNO3, N2, NO
C. NH4Cl, NH3, N2, Mg3N2, Mg(OH)2
D. P, P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
Câu 21: Cho phương trình: 2NH3 ⇄ N2 +3H2
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dòch theo chiều:
A. Chiều nghòch
B. Không thay đổi
C. Chiều tạo ra khí N2
D.
Chiều thuận
Câu 22: A1 là muối có M = 64 đvC, có CTPT đơn giản là NH 2O. A3 là 1 oxit của Nitơ có tỉ lệ
M A1 32
=
M A3 23
CTPT của A1 và A3 lần lượt là:
A. NH4NO3 và NO2
B. NH4NO2 và NO

C. NH4NO2 và NO2
D. (NH4)2CO3 và NO2
Câu 23: Cho sơ đồ: NH3  A  B  C  D  B .
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. N2, NO, NO2, NH4NO2
B. N2, NH3, NH4NO3, N2O


C. N2, NO, NO2, NaNO3
D. Cu, Cu(NO3)2, NO2,HNO3
Câu 24: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc và kim loại , để khí thoát ra không bò ô nhiễm người
ta có thể dùng cách:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm Xút
Câu 25: Cho 6,4 gam tan hoàn toàn vào 200ml dung dòch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm NO
và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 18. Nồng độ mol/lit của dung dòch HNO 3 là:
A. 0,77M
B. 1,44M
C. 2,88M
D. 1,22M
Câu 26: Có phân tử N2 nhưng không có phân tử P2 vì:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho
2/ Nguyên tử N nhẹ hơn nguyên tử P
3/ Nguyên tử N bé hơn nguyên tử P nên có thể tạo được 2 liên kết π giữa 2 nguyên tử Nitơ, còn
Photpho thì không
A. 1
B. 2,3
C. 3

D. 1,3
Câu 27: Ứng với số oxi hoá +5, P cho ra H3PO4 còn N chỉ cho ra HNO3 chứ không cho được
H3NO4. P cho ra H3PO4 nhưng khó cho ra H3PO3.
Chọn lí do đúng:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho
2/ Nitơ có ít điện tử hóa trò( e ở lớp ngoài cùng) hơn Photpho
3/ Bán kính nguyên tử N quá nhỏ nên không đủ không gian để nối với 4 nguyên tử O
4/ H3PO3 tồn tại nhưng không bền bằng H3PO4
A. 1,2
B. 3,4
C. 1,2,3
D.
2,3
Câu 28: Dạng lai hoá của P trong ion PO43- là:
A. sp3, tứ diện không đều
B. sp3, tứ diện đều
C. sp2, tam giác không đều
D. sp2, tam giác đều
Câu 29: Cho 4 khí : H2, N2, SO2, NH3.Nhóm gồm các khí tan ít trong nước, tan nhiều trong nước
lần lượt là:
A. Tan ít: N2; tan nhiều: H2, SO2, NH3
B. Tan ít: H2, N2, SO2; tan nhiều: NH3
C. Tan ít: H2 ,SO2 tan nhiều: N2, NH3
D. Tan ít: N2, H2; tan nhiều: SO2, NH3
Câu 30: Phát biểu sai về tính chất hóa học đăc trưng của axit nitric là:
a/ Bò phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng.
d/ Làm thóat ra NO hay NO2 khi phản
ứng với Cu.
b/ Làm protein chuyển thành màu vàng.
e/ Phát quang trong bóng tối.

c/ Làm thóat ra N2O5 khi phản ứng với Mg
g/ Có thể bốc cháy khi tiếp xúc với vải,
giấy, mùn cưa…..
A. a,c,g
B. c,e
C. a,c,e
D. b,e
Câu 31:Các hệ số của phương trình: FeS2 + HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O sau
khi cân bằng lần lượt là:
A. 1, 18, 1, 15, 2, 7
B. 2, 18, 2, 15, 2, 7
C. 1, 18, 1, 15, 3, 6
D. 1, 18, 1, 15, 2, 6
Câu 32: Cho Cu tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo khí A, Cho MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc
nóng tạo khí B, Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 được khí C. Cho các khí A , B, C tan vào H2O
lần lượt thu được các dung dòch A’, B’, C’. Dung dòch A’, B’, C’ lần lượt là:
A. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO3
B. A’: HNO3, B’: HCl, HClO, C’: H2SO3
C. A’: HNO2, B’: HCl, C’: H2SO3
D. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO4
Câu 33: Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?
A. NH4HCO3
B. AgNO3
C. NaNO3
D. Ca(HCO3)2


Câu 34: Cho 80 lit (đktc) không khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml dd
NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?
A. 59 g

B. 54,2 g
C. 59,6 g
D. 46,2 g
Câu 35: Cho 6,05g hỗn hợp Cu, Ag, Au tác dụng vừa đủ với dd HNO3 đậm đặc được 0,896 lit
khí (0oC; 2atm)và 1,97g chất rắn. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại Cu, Ag, Au trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 35,71%, 31,75%, 32,56%
B. 32,56%, 32,75%, 35,71%
C. 31,75%, 35,71%, 32,56%
D. 32,2%, 33,8%, 32,56%
Câu 36: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau đi qua thiết bò tiếp xúc có 75% H2
tác dụng. Thành phần phần trăm thể tích các khí thu được là:
A. 50% N2, 33,33%H2, 16,67% NH3
B. 40% N2, 43,33%H2, 16,67% NH3
C. 50% N2, 23,33%H2, 26,67% NH3
D. 50% N2, 33,33%NH3, 16,67% H2
Câu 37: Cho 8g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,4M, khi
phản ứng kết thúc thu
được VA lít khí NO duy nhất (đktc).
Cho 8g bột Cu tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M, khi phản ứng
kết thúc thu được VB lít khí NO duy nhất (đktc).
So sánh VA và VB:
A. VA = VB
B. VB = 2VA
C. VB = 1,5VA
D. VB = 3VA
Câu 38:Cho các phản ứng sau :
a. 3Cu + 4 H2SO4 + 2NaNO3 
→ 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
b. Fe + 6HNO3đặc 

→ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
c. FeS2 + 18 HNO3 đặc 
→ Fe(NO3)3 + 2H2SO4 +15NO2 + 7H2O
0
C
d. Ca3 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200

→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO
t 0 , xt
e. CO2 + 2NH3 
→ (NH2)2CO + H2O
f. 4Cu + 10HNO3loãng 
→ 4Cu(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
Các phản ứng không xảy ra là:
A. a,e
B. b,f
C. c ,d
D. e,f
Câu 39: Dùng P2O5 để làm mất nước của một axit A thu được 1 chất rắn màu trắngB. Biết B dễ
phân huỷ thành 2 chất khí mà khi được hấp thụ vào nước thì tạo lại A. CTPT của Avà B lần lượt
là:
A. HNO2, NO2B. HNO3, N2O4
C. HNO3, NO2
D. HNO3, N2O5
Câu 40: Cho dung dòch NH3 đến dư vào 20ml dung dòch Al2(SO4)3 . Lọc lấy hết kết tủa và cho
vào 10ml dung dòch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/lit của dung dòch Al 2(SO4)3
là:
A. 1M
B. 1,25M
C. 0,5M

D. 0,75M
Cho: Al = 27, Ag = 108, Cu = 64, Pb = 207, Mg = 24, Fe = 56, Zn = 65, P = 31, N= 14, Ca = 40,
O = 16,Au = 197


ĐÁP ÁN
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 13: C
Câu 14: D
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: C
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: A
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu 24: D

Câu 25: B
Câu 26: C
Câu 27: B
Câu 28: B
Câu 29: D
Câu 30: B
Câu 31: A
Câu 32: B
Câu 33: A
Câu 34: B
Câu 35: C
Câu 36: D
Câu 37: D
Câu 38: B
Câu 39: D
Câu 40: C


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: HHL11 - A121
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 )
C©u 1 : Đồng phân X có ctpt C5H12 . X tác dụng với Cl2 (có ánh sáng) tạo ra 4 dx monoClo.
Tên gọi của X là:

A. isopentan
B. Pentan
C. neopentan
D. n-pentan
C©u 2 : Cho các phản ứng sau:
1/ C2H4 + Br2  C2H4Br2
2/ xiclopropan + H2  C3H8
3/ C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O
4/ C2H2 + HCl  CH2=CH-Cl
5/ xiclohexan + Cl2  Cloxiclohexan + HCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng gồm:
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,5
C. 1,2,4
D. 1,2,4,5
C©u 3 :
somolCO 2
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được
= 2 . Vậy X có thể là :
somolH 2O
A. C4H4
B. CnHn (n: chẵn)
C. C2H2
D. C3H4
C©u 4 : Chất có công thức cấu tạo sau có tên là:
CH3
CH3
CH3

CH


CH2

C

CH3

CH3
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :

2,2,4 – trimetylpentan
B. 2,4 – trimetylpentan
2,2 – đimetyl – 4 – metylpentan
D. 2 – metyl – 4,4 – đimetylpentan
Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc- chức?
Clometan
B. Vinylclorua

C. 1,2-dicloetan
D. Axit axetic
Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % thể
tích mỗi khí lần lượt là:
20% ; 80%
B. 46% ; 54%
C. 75%; 25%
D. 50% ; 50%
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:
Phản ứng đặc trưng cho xicloankan là
B. Phản ứng đặc trưng cho ankan là
phản ứng cộng.
phản ứng thế.
Phân tử metan có cấu trúc tứ diện.
D. Các ankan đều ít tan trong nước.
Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy anken?
2
B. 4
C. 3
D. 1
Trong A có % N = 46,67% ; %C = 20% ; %H = 6,67% và MA = 60 thì A có CTPT là:
C2H4ON2
B. C2H8N2
C. CH4ON2
D. CH2NO2
Cấu tạo hoá học và sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử
được biểu diễn bằng:



A. Công thức phối cảnh , công thức

B. Công thức lợp thể , công thức phân tử

nguyên
C. Công thức phối cảnh, công thức lợp
D. Công thức phối cảnh, công thức phân
thể
tử đơn giản nhất
C©u 11 : Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm 3 nên nổi
lên trên . Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Phương pháp lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Phương pháp chưng cất
D. Phương pháp kết tinh
C©u 12 : Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x
bằng:
A. 4,4
B. 4,8
C. 3,6
D. 6,6
C©u 13 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B C  D  E  A
Các chất A, B, C, D, E có thể lần lượt là:
A. CH4, CH3Cl, C2H6, C2H4, CH3COOH
B. CH4, C2H2, C2H6, C2H4, CH3COONa
C. CH4, CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O,
D. CH4, C2H2, C2H6, C2H5Cl, C4H10
CH3COONa
C©u 14 : Số liên kết δ trong phân tử CH2=CCl-CH=O là:

A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.

Chất X có CTCT thu gọn nhất là:
Công thức phân tử của X là:
C5H8
B. C5H12
C. C5H10
D. C4H10
Đốt cháy hoàn toàn 3gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lit CO 2(đkc); 1,62gam
nước; 1,06gam Na2CO3. Khối lượng Oxi có trong 3gam hợp chất hữu cơ A là:
0,16g
B. 0,0g
C. 1,04g
D. 0,64g
Sự phân cắt dò li tạo thành:

Gốc cacbo
Gốc tự do
B. Anion và cation
C. Cacbocation
D.
tự do
Một ankan có % C= 81,82%. CTPT của A là:
C2H6
B. C3H8
C. C5H12
D. C4H10
Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có
CTPT là:
C3H6
B. C4H10
C. C2H6
D. C2H4
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 ( không kể đồng phân hình học) là:
5
B. 7
C. 6
D. 4


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm

Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: HHL11 - A131
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 )
C©u 1 : Các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:
A. Các ankan đều ít tan trong nước.
B. Phản ứng đặc trưng cho xicloankan là
phản ứng cộng.
C. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện.
D. Phản ứng đặc trưng cho ankan là
phản ứng thế.
C©u 2 : Sự phân cắt dò li tạo thành:
A. Gốc cacbo tự do
B. Anion và cation
C. Gốc tự do
D. Cacbocation
C©u 3 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 ( không kể đồng phân hình học) là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
C©u 4 : Đồng phân X có ctpt C5H12 . X tác dụng với Cl2 (có ánh sáng) tạo ra 4 dx monobrom.
Tên gọi của X là:
A. isopentan
B. n-pentan
C. neopentan
D. Pentan
C©u 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B C  D  E  A
Các chất A, B, C, D, E có thể lần lượt là:

A. CH4, C2H2, C2H6, C2H4, CH3COONa
B. CH4, CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O,
CH3COONa
C. CH4, C2H2, C2H6, C2H5Cl, C4H10
D. CH4, CH3Cl, C2H6, C2H4, CH3COOH
C©u 6 : Một ankan có % C= 81,82%. CTPT của A là:
A. C2H6
B. C4H10
C. C5H12
D. C3H8
C©u 7 : Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % thể
tích mỗi khí lần lượt là:
A. 20% ; 80%
B. 50% ; 50%
C. 46% ; 54%
D. 75%; 25%
C©u 8 : Trong A có % N = 46,67% ; %C = 20% ; %H = 6,67% và MA = 60 thì A có CTPT là:
A. C2H4ON2
B. CH2NO2
C. CH4ON2
D. C2H8N2
C©u 9 : Đốt cháy hoàn toàn 3gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lit CO 2(đkc); 1,62gam
nước; 1,06gam Na2CO3. Khối lượng Oxi có trong 3gam hợp chất hữu cơ A là:
A. 1,04g
B. 0,16g
C. 0,64g
D. 0,0g
C©u 10 : Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc- chức?
A. Vinylclorua
B. 1,2-dicloetan

C. Clometan
D. Axit axetic
C©u 11 : Chất có công thức cấu tạo sau có tên là:
CH3
CH3
CH3

CH

CH2

C

CH3

CH3
A. 2,2,4 – trimetylpentan
C. 2,4 – trimetylpentan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – metylpentan
D. 2 – metyl – 4,4 – đimetylpentan


C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :


A.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20 :
A.

somolCO 2
= 2 . Vậy X có thể là :
somolH 2O
CnHn (n: chẵn)
B. C3H4
C. C2H2
D. C4H4
Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm 3 nên nổi
lên trên . Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
Phương pháp lọc
B. Phương pháp kết tinh
Dùng phễu chiết
D. Phương pháp chưng cất
Cho các phản ứng sau:
1/ C2H4 + Br2  C2H4Br2

2/ xiclopropan + H2  C3H8
3/ C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O
4/ C2H2 + HCl  CH2=CH-Cl
5/ xiclohexan + Cl2  Cloxiclohexan + HCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng gồm:
1,2,4
B. 1,2,3,4
C. 1,2,4,5
D. 1,2,3,5
Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy anken?
1
B. 2
C. 4
D. 3
Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT là:
C4H10
B. C2H6
C. C3H6
D. C2H4
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được

Chất X có CTCT thu gọn nhất là:
Công thức phân tử của X là:
C5H8
B. C5H12
C. C5H10
D. C4H10
Số liên kết δ trong phân tử CH2=CCl-CH=O là:
5

B. 6
C. 7
D. 4
Cấu tạo hoá học và sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử
được biểu diễn bằng:
Công thức phối cảnh , công thức
B. Công thức phối cảnh, công thức lợp
nguyên
thể
Công thức lợp thể , công thức phân tử
D. Công thức phối cảnh, công thức phân
tử đơn giản nhất
Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng :
6,6
B. 4,8
C. 4,4
D. 3,6


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: HHL11 - A141
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 )
C©u 1 :

A.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :

Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc- chức?
1,2-dicloetan
B. Vinylclorua
C. Clometan
D. Axit axetic
Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng :
6,6
B. 3,6
C. 4,8
D. 4,4
Trong A có % N = 46,67% ; %C = 20% ; %H = 6,67% và MA = 60 thì A có CTPT là:
CH4ON2
B. CH2NO2

C. C2H4ON2
D. C2H8N2
somolCO 2
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được
= 2 . Vậy X có thể là :
somolH 2O
C3H4
B. C2H2
C. CnHn (n: chẵn)
D. C4H4
Cấu tạo hoá học và sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử
được biểu diễn bằng:
Công thức phối cảnh, công thức phân
B. Công thức lợp thể , công thức phân tử
tử đơn giản nhất
Công thức phối cảnh , công thức
D. Công thức phối cảnh, công thức lợp
nguyên
thể
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:
Phản ứng đặc trưng cho xicloankan là
B. Các ankan đều ít tan trong nước.
phản ứng cộng.
Phân tử metan có cấu trúc tứ diện.
D. Phản ứng đặc trưng cho ankan là
phản ứng thế.
Một ankan có % C= 81,82%. CTPT của A là:
C2H6
B. C3H8
C. C4H10

D. C5H12

Chất X có CTCT thu gọn nhất là:
Công thức phân tử của X là:
A. C5H8
B. C5H12
C. C4H10
D. C5H10
C©u 9 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B C  D  E  A
Các chất A, B, C, D, E có thể lần lượt là:
A. CH4, C2H2, C2H6, C2H5Cl, C4H10
B. CH4, CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O,
CH3COONa
C. CH4, C2H2, C2H6, C2H4, CH3COONa
D. CH4, CH3Cl, C2H6, C2H4, CH3COOH
C©u 10 : Chất có công thức cấu tạo sau có tên là:


CH3
CH3

CH

CH3
CH2

C

CH3


CH3
A. 2,4 – trimetylpentan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – metylpentan
C. 2,2,4 – trimetylpentan
D. 2 – metyl – 4,4 – đimetylpentan
C©u 11 : Cho các phản ứng sau:
1/ C2H4 + Br2  C2H4Br2
2/ xiclopropan + H2  C3H8
3/ C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O
4/ C2H2 + HCl  CH2=CH-Cl
5/ xiclohexan + Cl2  Cloxiclohexan + HCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng gồm:
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 1,2,4
D. 1,2,3,5
C©u 12 : Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy anken?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
C©u 13 : Đồng phân X có ctpt C5H12 . X tác dụng với Cl2 (có ánh sáng) tạo ra 4 dx monoClo.
Tên gọi của X là:
A. isopentan
B. n-pentan
C. neopentan
D. Pentan
C©u 14 : Sự phân cắt dò li tạo thành:

A. Cacbocation
B. Gốc tự do
C. Anion và cation
D. Gốc cacbo tự do
C©u 15 : Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm 3 nên nổi
lên trên . Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
A. Phương pháp lọc
B. Phương pháp kết tinh
C. Dùng phễu chiết
D. Phương pháp chưng cất
C©u 16 : Số liên kết δ trong phân tử CH2=CCl-CH=O là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
C©u 17 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 ( không kể đồng phân hình học) là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
C©u 18 : Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % thể
tích mỗi khí lần lượt là:
A. 20% ; 80%
B. 50% ; 50%
C. 46% ; 54%
D. 75%; 25%
C©u 19 : Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có
CTPT là:
A. C4H10
B. C3H6

C. C2H6
D. C2H4
C©u 20 : Đốt cháy hoàn toàn 3gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lit CO 2(đkc); 1,62gam
nước; 1,06gam Na2CO3. Khối lượng Oxi có trong 3gam hợp chất hữu cơ A là:
A. 1,04g
B. 0,0g
C. 0,64g
D. 0,16g


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: HHL11 - A151
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 )
C©u 1 :

A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.

C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B C  D  E  A
Các chất A, B, C, D, E có thể lần lượt là:
CH4, CH3Cl, CH3OH, (CH3)2O,
B. CH4, C2H2, C2H6, C2H5Cl, C4H10
CH3COONa
CH4, C2H2, C2H6, C2H4, CH3COONa
D. CH4, CH3Cl, C2H6, C2H4, CH3COOH
Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % thể
tích mỗi khí lần lượt là:
46% ; 54%

B. 75%; 25%
C. 20% ; 80%
D. 50% ; 50%
Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy anken?
1
B. 4
C. 2
D. 3
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào không chính xác:
Các ankan đều ít tan trong nước.
B. Phản ứng đặc trưng cho xicloankan là
phản ứng cộng.
Phân tử metan có cấu trúc tứ diện.
D. Phản ứng đặc trưng cho ankan là
phản ứng thế.
Sự phân cắt dò li tạo thành:
Anion và cation
B. Gốc tự do
C. Cacbocation
D. Gốc cacbo tự do
Số liên kết δ trong phân tử CH2=CCl-CH=O là:
6
B. 4
C. 5
D. 7
somolCO 2
Đốt cháy một hidro cacbon X ta thu được
= 2 . Vậy X có thể là :
somolH 2O

CnHn (n: chẵn)
B. C2H2
C. C3H4
D. C4H4
Chất X có CTCT thu gọn nhất là:
Công thức phân tử của X là:
C5H8
B. C5H10
C. C4H10
D. C5H12
Đồng phân X có ctpt C5H12 . X tác dụng với Cl2 (có ánh sáng) tạo ra 4 dx monoClo.
Tên gọi của X là:
neopentan
B. n-pentan
C. isopentan
D. Pentan
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 ( không kể đồng phân hình học) là:
5
B. 6
C. 7
D. 4
Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ; thu x gam CO2. Vậy x bằng :
4,4
B. 4,8
C. 6,6
D. 3,6
Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc- chức?
Vinylclorua
B. Clometan
C. 1,2-dicloetan

D. Axit axetic
Cho các phản ứng sau:


A.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :

1/ C2H4 + Br2  C2H4Br2
2/ xiclopropan + H2  C3H8
3/ C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O
4/ C2H2 + HCl  CH2=CH-Cl
5/ xiclohexan + Cl2  Cloxiclohexan + HCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng cộng gồm:
1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C. 1,2,4
D. 1,2,3,5
Một ankan có % C= 81,82%. CTPT của A là:
C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12

Benzen là chất lỏng không tan trong nước, có khối lượng riêng là 0,8g/cm 3 nên nổi
lên trên . Dùng phương pháp đơn giản nhất tách Benzen ra khỏi nước là:
Phương pháp lọc
B. Phương pháp kết tinh
Dùng phễu chiết
D. Phương pháp chưng cất
Cấu tạo hoá học và sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử
được biểu diễn bằng:
Công thức phối cảnh, công thức lợp
B. Công thức phối cảnh , công thức
thể
nguyên
Công thức lợp thể , công thức phân tử
D. Công thức phối cảnh, công thức phân
tử đơn giản nhất
Chất có công thức cấu tạo sau có tên là:
CH3
CH3
CH3

CH

CH2

C

CH3

CH3
A. 2,4 – trimetylpentan

B. 2,2,4 – trimetylpentan
C. 2,2 – đimetyl – 4 – metylpentan
D. 2 – metyl – 4,4 – đimetylpentan
C©u 18 : Đốt cháy hoàn toàn 3gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lit CO 2(đkc); 1,62gam
nước; 1,06gam Na2CO3. Khối lượng Oxi có trong 3gam hợp chất hữu cơ A là:
A. 1,04g
B. 0,16g
C. 0,64g
D. 0,0g
C©u 19 : Trong A có % N = 46,67% ; %C = 20% ; %H = 6,67% và MA = 60 thì A có CTPT là:
A. CH2NO2
B. C2H8N2
C. CH4ON2
D. C2H4ON2
C©u 20 : Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có
CTPT là:
A. C2H6
B. C3H6
C. C4H10
D. C2H4


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo


MÃ ĐỀ: HHL11 - A151
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 )
Câu 1: Chọn phát biểu sai về nhóm Nitơ- Photpho, khi đi từ nitơ đến bitmut:
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
B. Nguyên tử của các nguyên tố có
cùng số lớp electron
B. Bán kính của các nguyên tố tăng dần
D. Nguyên tử của các nguyên tố đều có e
electron ở lớp ngoài cùng
Câu 2: Nhóm gồm các chất tác dụng được với Nitơ tạo ra hợp chất khí là:
A. H2, O2
B. H2, Al, Li
C. O2, H2, Mg
D. O2, Li, H2
Câu 3: Chất dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. Vôi
D. P2O5
Câu 4: Có các tính chất sau:
a/ Có cấu trúc polime
b/ Tự bốc cháy trong không khí
c/ mềm, dễ nóng chảy
d/ Bền trong không khí ở nhiệt độ thường e/ Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
f/ Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
g/ Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Những tính chất của Photpho trắng là:
A. a, d, e, g
B. b, c, e, g
C. c, d, e, f, g

D. b, c, e, f, g
Câu 5: Phát biểu sai về muối amoni là:
E. Tất cả các muối amoni đều điện li hoàn toàn cho ra ion NH 4+ không màu và chỉ tạo ra
môi trường baze
F. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
G. Tất cả các muối amoni đều kém bền với nhiệt
H. Tất cả các muối amoni đều phản ứng với dung dòch kiềm giải phóng khí amoniac
Câu 6: Axit HNO3 và H3PO4 cùng phản ứng với nhóm gồm các chất là:
A. KOH, MgO, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
D. NaCl, KOH, NH3, Na2CO3
Câu 7: Ứng dụng nào dưới đây không phải là của axit nitric?
A. Làm keo dán thuỷ tinh
B. Làm thuốc nổ
C. Làm thuốc nhuộm
D. Làm dược phẩm
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất về cấu tạo phân tử của amoniac:
E. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 106o, độ dài liên kết NH =
0,102nm.
F. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 107o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
G. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 109o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
H. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 108o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
Câu 9: Đạm amoni không thích hợp cho đất:
A. Phèn
B. Ít chua
C. Đã khử chua bằng CaO D. Chua



Câu 10: Một lọai quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng P2O5 có trong quặng trên
là:
A. 13,6%
B. 12,6%
C. 16,9%
D. 16,03%
Câu 11: Để tách NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm H2, N2, NH3 trong công nghiệp người ta đã:
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dòch nước vôi trong dùng dư
B. Nén và làm lạnh
hỗn hợp, NH3 hoá lỏng
E. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
D. Cho hỗn hợp đi qua dung
dòch HCl dư
Câu 12: Loại phân bón có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất là:
A. NH4Cl
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm thu được gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, O2 , NO2
Câu 14: Nhận biết các dung dòch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 có thể
dùng thuốc thử là:
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2

D. Ba(OH)2
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại M vào dung dòch HNO 3 dư được 0,224 lit khí
N2 (đkc). M là:
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 16: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D.
80%
Câu 17: Phản ứng nào dưới đây khơng dùng để minh họa tính axit của HNO3?
E. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
F. MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
G. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
H. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 18: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là:
A. 2 lit
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 5 lít
Câu 19: Đổ dung dòch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dòch có chứa 16,8 gam KOH. Khối lượng
các muối thu được là:
A. 10,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4
B. 8,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4
C. 10,44g KH2PO4 và 12,72g K3PO4
D. 10,44g K2HPO4 và 13,72g K3PO4
Câu 20: Cho chuỗi phản ứng sau:

A 
→ B 
→ C 
→ D 
→E
Các chất A,B,C,D,E không thể là dãy nào sau đây:
B. N2, NH3, NH4NO3, Ba(NO3)2, O2
B. NH3, NO2, HNO3, N2, NO
C. NH4Cl, NH3, N2, Mg3N2, Mg(OH)2
D. P, P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
Câu 21: Cho phương trình: 2NH3 ⇄ N2 +3H2
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dòch theo chiều:
A. Chiều nghòch
B. Không thay đổi
C. Chiều tạo ra khí N2
D.
Chiều thuận
Câu 22: A1 là muối có M = 64 đvC, có CTPT đơn giản là NH 2O. A3 là 1 oxit của Nitơ có tỉ lệ
M A1 32
=
M A3 23
CTPT của A1 và A3 lần lượt là:
A. NH4NO3 và NO2
B. NH4NO2 và NO
(NH4)2CO3 và NO2
Câu 23: Cho sơ đồ: NH3  A  B  C  D  B .

C. NH4NO2 và NO2

D.



Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. N2, NO, NO2, NH4NO2
B. N2, NH3, NH4NO3, N2O
C. N2, NO, NO2, NaNO3
D. Cu, Cu(NO3)2, NO2,HNO3
Câu 24: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc và kim loại , để khí thoát ra không bò ô nhiễm người
ta có thể dùng cách:
A. Nút
ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
B. Nút ống nghiệm
bằng bông tẩm giấm
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm
Xút
Câu 25: Cho 6,4 gam tan hoàn toàn vào 200ml dung dòch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm NO
và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 18. Nồng độ mol/lit của dung dòch HNO 3 là:
A. 0,77M
B. 1,44M
C. 2,88M
D. 1,22M
Câu 26: Có phân tử N2 nhưng không có phân tử P2 vì:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho
2/ Nguyên tử N nhẹ hơn nguyên tử P
3/ Nguyên tử N bé hơn nguyên tử P nên có thể tạo được 2 liên kết π giữa 2 nguyên tử Nitơ, còn
Photpho thì không
A. 1
B. 2,3
C. 3

D. 1,3
Câu 27: Ứng với số oxi hoá +5, P cho ra H3PO4 còn N chỉ cho ra HNO3 chứ không cho được
H3NO4. P cho ra H3PO4 nhưng khó cho ra H3PO3.
Chọn lí do đúng:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho
2/ Nitơ có ít điện tử hóa trò( e ở lớp ngoài cùng) hơn Photpho
3/ Bán kính nguyên tử N quá nhỏ nên không đủ không gian để nối với 4 nguyên tử O
4/ H3PO3 tồn tại nhưng không bền bằng H3PO4
A. 1,2
B. 3,4
C. 1,2,3
D.
2,3
Câu 28: Dạng lai hoá của P trong ion PO43- là:
A. sp3, tứ diện không đều
B. sp3, tứ diện đều
C. sp2, tam giác không đều
D. sp2, tam giác đều
Câu 29: Cho 4 khí : H2, N2, SO2, NH3.Nhóm gồm các khí tan ít trong nước, tan nhiều trong nước
lần lượt là:
A. Tan ít: N2; tan nhiều: H2, SO2, NH3
B. Tan ít: H2, N2, SO2; tan
nhiều: NH3
C. Tan ít: H2 ,SO2 tan nhiều: N2, NH3
D. Tan ít: N2, H2; tan nhiều:
SO2, NH3

Câu 30: Phát biểu sai về tính chất hóa học đăc trưng của axit nitric là:
a/ Bò phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng.
d/ Làm thóat ra NO hay NO2 khi phản

ứng với Cu.
b/ Làm protein chuyển thành màu vàng.
e/ Phát quang trong bóng tối.
c/ Làm thóat ra N2O5 khi phản ứng với Mg
g/ Có thể bốc cháy khi tiếp xúc với vải,
giấy, mùn cưa…..
A. a,c,g
B. c,e
C. a,c,e
D. b,e
Câu 31:Các hệ số của phương trình: FeS2 + HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O sau
khi cân bằng lần lượt là:
A. 1, 18, 1, 15, 2, 7
B. 2, 18, 2, 15, 2, 7
C. 1, 18, 1, 15, 3, 6
D. 1, 18, 1, 15, 2, 6


Câu 32: Cho Cu tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo khí A, Cho MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc
nóng tạo khí B, Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 được khí C. Cho các khí A , B, C tan vào H2O
lần lượt thu được các dung dòch A’, B’, C’. Dung dòch A’, B’, C’ lần lượt là:
A. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO3
B. A’: HNO3, B’: HCl, HClO, C’: H2SO3
C. A’: HNO2, B’: HCl, C’: H2SO3
D. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO4
Câu 33: Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?
A. NH4HCO3
B. AgNO3
C. NaNO3
D. Ca(HCO3)2

Câu 34: Cho 80 lit (đktc) không khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml dd
NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?
A. 59 g
B. 54,2 g
C. 59,6 g
D. 46,2 g
Câu 35: Cho 6,05g hỗn hợp Cu, Ag, Au tác dụng vừa đủ với dd HNO3 đậm đặc được 0,896 lit
khí (0oC; 2atm)và 1,97g chất rắn. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại Cu, Ag, Au trong hỗn hợp
lần lượt là:
A. 35,71%, 31,75%, 32,56%
B. 32,56%, 32,75%, 35,71%
C. 31,75%, 35,71%, 32,56%
D. 32,2%, 33,8%, 32,56%
Câu 36: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau đi qua thiết bò tiếp xúc có 75% H2
tác dụng. Thành phần phần trăm thể tích các khí thu được là:
A. 50% N2, 33,33%H2, 16,67% NH3
B. 40% N2, 43,33%H2, 16,67% NH3
C. 50% N2, 23,33%H2, 26,67% NH3
D. 50% N2, 33,33%NH3, 16,67% H2
Câu 37: Cho 8g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,4M, khi
phản ứng kết thúc thu
được VA lít khí NO duy nhất (đktc).
Cho 8g bột Cu tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M, khi phản ứng
kết thúc thu được VB lít khí NO duy nhất (đktc).
So sánh VA và VB:
A. VA = VB
B. VB = 2VA
C. VB = 1,5VA
D. VB = 3VA
Câu 38:Cho các phản ứng sau :

g. 3Cu + 4 H2SO4 + 2NaNO3 
→ 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
h. Fe + 6HNO3đặc 
→ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
i. FeS2 + 18 HNO3 đặc 
→ Fe(NO3)3 + 2H2SO4 +15NO2 + 7H2O
0
C
j. Ca3 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200

→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO
0
t , xt
k. CO2 + 2NH3 
→ (NH2)2CO + H2O
l. 4Cu + 10HNO3loãng 
→ 4Cu(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
Các phản ứng không xảy ra là:
A. a,e
B. b,f
C. c ,d
D. e,f
Câu 39: Dùng P2O5 để làm mất nước của một axit A thu được 1 chất rắn màu trắngB. Biết B dễ
phân huỷ thành 2 chất khí mà khi được hấp thụ vào nước thì tạo lại A. CTPT của Avà B lần lượt
là:
A. HNO2, NO2
B. HNO3, N2O4
C. HNO3, NO2
D. HNO3, N2O5
Câu 40: Cho dung dòch NH3 đến dư vào 20ml dung dòch Al2(SO4)3 . Lọc lấy hết kết tủa và cho

vào 10ml dung dòch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/lit của dung dòch Al 2(SO4)3
là:
A. 1M
B. 1,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
Cho: Al = 27, Ag = 108, Cu = 64, Pb = 207, Mg = 24, Fe = 56, Zn = 65, P = 31, N= 14, Ca = 40,
O = 16,Au = 197

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT


Họ và tên:.......................................
MƠN: HĨA HỌC
Lớp: 11......
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cơ giáo

MÃ ĐỀ: KTHL11 - A1244
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt. ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 40 )
Câu 1: Muối nào cho sau có thể thăng hoa hóa học ở nhiệt độ thích hợp ?
A. NH4HCO3
B. AgNO3
C. NaNO3
Câu 2: Cho phương trình: 2NH3 ⇄ N2 +3H2

D. Ca(HCO3)2

Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dòch theo chiều:

A. Chiều nghòch
B. Không thay đổi C. Chiều tạo ra khí N2
D. Chiều
thuận
Câu 3: Loại phân bón có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất là:
A. NH4Cl
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây khơng dùng để minh họa tính axit của HNO3?
A. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
B. MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc và kim loại , để khí thoát ra không bò ô nhiễm người
ta có thể dùng cách:
A. Nút
ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
B. Nút ống nghiệm
bằng bông tẩm giấm
C. Nút ống nghiệm bằng bông khô
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm
Xút
Câu 6: : Ứng dụng nào dưới đây không phải là của axit nitric?
A. Làm keo dán thuỷ tinh
B. Làm thuốc nổ
C. Làm thuốc nhuộm
D. Làm dược phẩm
Câu 7: Có phân tử N2 nhưng không có phân tử P2 vì:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho

2/ Nguyên tử N nhẹ hơn nguyên tử P
3/ Nguyên tử N bé hơn nguyên tử P nên có thể tạo được 2 liên kết π giữa 2 nguyên tử Nitơ, còn
Photpho thì không
A. 1
B. 2,3
C. 3
D. 1,3
Câu 8: Ứng với số oxi hoá +5, P cho ra H3PO4 còn N chỉ cho ra HNO3 chứ không cho được
H3NO4. P cho ra H3PO4 nhưng khó cho ra H3PO3.
Chọn lí do đúng:
1/ Nitơ có độ âm điện cao hơn Photpho
2/ Nitơ có ít điện tử hóa trò( e ở lớp ngoài cùng) hơn Photpho
3/ Bán kính nguyên tử N quá nhỏ nên không đủ không gian để nối với 4 nguyên tử O
4/ H3PO3 tồn tại nhưng không bền bằng H3PO4
A. 1,2
B. 3,4
C. 1,2,3
D. 2,3
Câu 9: Nhận biết các dung dòch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 có thể
dùng thuốc thử là:


A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Câu 10: Phát biểu sai về tính chất hóa học đăc trưng của axit nitric là:
a/ Bò phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng.
d/ Làm thóat ra NO hay NO2 khi phản
ứng với Cu.

b/ Làm protein chuyển thành màu vàng.
e/ Phát quang trong bóng tối.
c/ Làm thóat ra N2O5 khi phản ứng với Mg
g/ Có thể bốc cháy khi tiếp xúc với vải,
giấy, mùn cưa…..
A. a,c,g
B. c,e
C. a,c,e
D. b,e
Câu 11: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là:
A. 2 lit
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 5 lít
Câu 12: Cho chuỗi phản ứng sau:
A 
→ B 
→ C 
→ D 
→E
Các chất A,B,C,D,E không thể là dãy nào sau đây:
C. N2, NH3, NH4NO3, Ba(NO3)2, O2
B. NH3, NO2, HNO3, N2, NO
C. NH4Cl, NH3, N2, Mg3N2, Mg(OH)2
D. P, P2O5, H3PO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
Câu 13: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là:
A. 2 lit
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 5 lít

Câu 14:Các hệ số của phương trình: FeS2 + HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O sau
khi cân bằng lần lượt là:
A. 1, 18, 1, 15, 2, 7
B. 2, 18, 2, 15, 2, 7
C. 1, 18, 1, 15, 3, 6
D. 1, 18, 1, 15, 2, 6
3Câu 15: Dạng lai hoá của P trong ion PO4 là:
A. sp3, tứ diện không đều
B. sp3, tứ diện đều
C. sp2, tam giác không đều
D. sp2, tam giác đều
Câu 16: Chọn phát biểu sai về nhóm Nitơ- Photpho, khi đi từ nitơ đến bitmut:
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
B. Nguyên tử của các nguyên tố có
cùng số lớp electron
B. Bán kính của các nguyên tố tăng dần
D. Nguyên tử của các nguyên tố đều có e
electron ở lớp ngoài cùng
Câu 17: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D.
80%
Câu 18: Có các tính chất sau:
a/ Có cấu trúc polime
b/ Tự bốc cháy trong không khí
c/
mềm, dễ nóng chảy
d/ Bền trong không khí ở nhiệt độ thường e/ Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối

f/ Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
g/ Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Những tính chất của Photpho trắng là:
A. a, d, e, g
B. b, c, e, g
C. c, d, e, f, g
D. b, c, e, f, g
Câu 19: Đạm amoni không thích hợp cho đất:
A. Phèn
B. Ít chua
C. Đã khử chua bằng CaO D. Chua
Câu 20: Cho Cu tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo khí A, Cho MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc
nóng tạo khí B, Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 được khí C. Cho các khí A , B, C tan vào H2O
lần lượt thu được các dung dòch A’, B’, C’. Dung dòch A’, B’, C’ lần lượt là:
A. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO3
B. A’: HNO3, B’: HCl, HClO, C’: H2SO3
C. A’: HNO2, B’: HCl, C’: H2SO3
D. A’: HNO3, B’: HCl, C’: H2SO4
Câu 21: Chọn phát biểu đúng nhất về cấu tạo phân tử của amoniac:


A. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 106o, độ dài liên kết NH =
0,102nm.
B. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 107o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
C. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 109o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
D. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp, góc liên kết HNH = 108o, độ dài liên kết NH =
0,102nm
Câu 22: Phát biểu sai về muối amoni là:

A. Tất cả các muối amoni đều điện li hoàn toàn cho ra ion NH 4+ không màu và chỉ tạo ra
môi trường baze
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
C. Tất cả các muối amoni đều kém bền với nhiệt
D. Tất cả các muối amoni đều phản ứng với dung dòch kiềm giải phóng khí amoniac
Câu 23:Cho các phản ứng sau :
a. 3Cu + 4 H2SO4 + 2NaNO3 
→ 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
b. Fe + 6HNO3đặc 
→ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
c. FeS2 + 18 HNO3 đặc 
→ Fe(NO3)3 + 2H2SO4 +15NO2 + 7H2O
0
C
d. Ca3 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C 1200

→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO
t 0 , xt
e. CO2 + 2NH3 
→ (NH2)2CO + H2O
f. 4Cu + 10HNO3loãng 
→ 4Cu(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
Các phản ứng không xảy ra là:
A. a,e
B. b,f
C. c ,d
D. e,f
Câu 24: Cho 4 khí : H2, N2, SO2, NH3.Nhóm gồm các khí tan ít trong nước, tan nhiều trong nước
lần lượt là:
A. Tan ít: N2; tan nhiều: H2, SO2, NH3

B. Tan ít: H2, N2, SO2; tan
nhiều: NH3
C. Tan ít: H2 ,SO2 tan nhiều: N2, NH3
D. Tan ít: N2, H2; tan nhiều:
SO2, NH3
Câu 25: Một lọai quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2. Hàm lượng P2O5 có trong quặng trên
là:
A. 13,6%
B. 12,6%
C. 16,9%
D. 16,03%
Câu 26: Nhóm gồm các chất tác dụng được với Nitơ tạo ra hợp chất khí là:
A. H2, O2
B. H2, Al, Li
C. O2, H2, Mg
D. O2, Li, H2
Câu 27: Dùng P2O5 để làm mất nước của một axit A thu được 1 chất rắn màu trắngB. Biết B dễ
phân huỷ thành 2 chất khí mà khi được hấp thụ vào nước thì tạo lại A. CTPT của Avà B lần lượt
là:
A. HNO2, NO2
B. HNO3, N2O4
C. HNO3, NO2
D. HNO3, N2O5
Câu 28: Cho sơ đồ: NH3  A  B  C  D  B .
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. N2, NO, NO2, NH4NO2
B. N2, NH3, NH4NO3, N2O
C. N2, NO, NO2, NaNO3
D. Cu, Cu(NO3)2, NO2,HNO3
Câu 29: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau đi qua thiết bò tiếp xúc có 75% H2

tác dụng. Thành phần phần trăm thể tích các khí thu được là:
A. 50% N2, 33,33%H2, 16,67% NH3
B. 40% N2, 43,33%H2, 16,67% NH3
C. 50% N2, 23,33%H2, 26,67% NH3
D. 50% N2, 33,33%NH3, 16,67% H2
Câu 30: Axit HNO3 và H3PO4 cùng phản ứng với nhóm gồm các chất là:
A. KOH, MgO, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
D. NaCl, KOH, NH3, Na2CO3


Câu 31: Cho dung dòch NH3 đến dư vào 20ml dung dòch Al2(SO4)3 . Lọc lấy hết kết tủa và cho
vào 10ml dung dòch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/lit của dung dòch Al 2(SO4)3
là:
A. 1M
B. 1,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
Câu 32: Chất dùng để làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. Vôi
D. P2O5
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm thu được gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, O2 , NO2
Câu 34: Cho 80 lit (đktc) không khí có lẫn 16,8% ( về thể tích) nitơ dioxit đi qua 500 ml dd

NaOH 1,6 M. Cô cạn dd thu được bao nhiêu g bã rắn ?
A. 59 g
B. 54,2 g
C. 59,6 g
D. 46,2 g
Câu 35: Cho 6,4 gam tan hoàn toàn vào 200ml dung dòch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm NO
và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 18. Nồng độ mol/lit của dung dòch HNO 3 là:
A. 0,77M
B. 1,44M
C. 2,88M
D. 1,22M
Câu 36: A1 là muối có M = 64 đvC, có CTPT đơn giản là NH 2O. A3 là 1 oxit của Nitơ có tỉ lệ
M A1 32
=
M A3 23
CTPT của A1 và A3 lần lượt là:
A. NH4NO3 và NO2
B. NH4NO2 và NO
C. NH4NO2 và NO2
D.
(NH4)2CO3 và NO2
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại M vào dung dòch HNO 3 dư được 0,224 lit khí
N2 (đkc). M là:
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 38: Cho 8g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,4M, khi
phản ứng kết thúc thu
được VA lít khí NO duy nhất (đktc).

Cho 8g bột Cu tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M, khi phản ứng kết
thúc thu được VB lít khí NO duy nhất (đktc).
So sánh VA và VB:
A. VA = VB
B. VB = 2VA
C. VB = 1,5VA
D. VB = 3VA
Câu 39: Từ 17 tấn NH sản xuất được 80 tấn dung dịch HNO 63%. Hiệu suất điều chế HNO là:
A. 80
B. 50
C. 60
D.85
Câu 40: Q trình sản xuất HNO3 trong cơng nghiệp được tiến hành qua một số cơng đoạn như sau:
1. Oxi hóa NO.
2. NO2 tác dụng với H2O và O2.
3. Oxi hóa NH3.
4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và khơng khí.
5. Tổng hợp NH3.
Hãy sắp xếp các cơng đoạn trên theo thứ tự trước sau:
A. 1, 3, 2, 4, 5.
B. 5, 4, 3, 1, 2.
C. 4, 5, 3, 1, 2.
D. 3, 4, 5, 1,2.
3

3

3

Cho: Al = 27, Ag = 108, Cu = 64, Pb = 207, Mg = 24, Fe = 56, Zn = 65, P = 31, N= 14, Ca = 40,

O = 16,Au = 197
ĐÁP ÁN
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: B


×