Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.07 KB, 55 trang )

TUYỂN TẬP TÀI LIỆU HAY, BÀI TẬP, GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI
PHỔ THÔNG, ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC
LUẬN VĂN-KHOÁ LUẬN-TIỂU LUẬN

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11
GỒM 40 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, 15 PHÚT


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trường THPT Tân Hà

KIỂM TRA 1 5’
MƠN: Hố 12 – NC
Thời gian làm bài: 15 phút;

đề thi
139

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. dung dòch Na2CO3 và nước Br2.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dòch K2CO3.
C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước Br2.
D. tàn đóm cháy dở và nước Br2.
Câu 2: Có các dung dòch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không có nhãn: ZnSO 4,
Mg(NO3), Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dòch trên có thể dùng
A. quỳ tím
B. dd Ba(OH)2
C. dd BaCl2


D. dd NaOH
Câu 3: Phòng thí nghiệm bò ô nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Hoá chất nào sau đây có thể khử được
Cl2 một cách tương đối an toàn ?
A. Dùng khí CO2.
B. Dung dòch NaOH loãng.
C. Dùng khí H2S.
D. Dùng khí NH3 hoặc dung dòch NH3.
Câu 4: Trong các chất sau: NH 4HSO4, NaHSO3, H2S, SO2, KMnO4, Na2CO3, NaHCO3. Số chất
có thể làm mất màu nước Brôm là?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 5 chất
D. 6 chất
Câu 5: Để phân biệt các dung dòch trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl 2, ZnCl2,
AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hoá học, có thể dùng
A. quỳ tím
B. dd Na2CO3
C. dd NH3
D. dd NaOH
Câu 6: Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng
A. nước Br2 và tàn đóm cháy dở.
B. nước Br2 và dung dòch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước Br2.
D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.
Câu 7: Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dòch sau đây (nồng
độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dòch NaOH nhỏ từ từ
vào từng dung dòch, có thể nhận biết được tối da các dung dòch nào sau đây ?
A. Cả 5 dung dòch.
B. Bốn dung dòch: NH4Cl, AlCl3, MgCl2,

CuCl2.
C. Hai dung dòch: NH4Cl, CuCl2.
D. Ba dung dòch: NH4Cl, MgCl2, CuCl2.
Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dòch sau (nồng độ
khoảng 0,01M): NaCl, Na 2CO3, KHSO4 và NH3. Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào 4
dung dòch, quan sát sự thay đổi màu sắc của nó có thể nhận biết được dãy các dung dòch nào ?


A. Hai dung dòch NaCl và KHSO4.
C. Ba dung dòch NaCl, KHSO4 và Na2CO3

B. Dung dòch NaCl.
D. Hai dung dòch KHSO4 và CH3NH2.

Câu 9: Để phân biệt ba dung dòch riêng rẽ sau: (NH 4)2S, NH4NO3 và (NH4)2SO4 ta dùng một
thuốc thử là:
A. dung dòch Pb(NO3)2
B. dung dòch Ba(OH)2
C. dung dòch Cu(NO3)2
D. dung dòch NaOH
Câu 10: Để phân biệt 2 dung dòch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng
A. dd HCl
B. nước Br2
C. dd H2SO4
D. dd Ca(OH)2
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


A
B

C
D
I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ BAN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO:
Câu 1: Cho hỗn hợp Mg, Zn và Fe có khối lượng là 10,4g tác dụng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí hyđrô(đkc). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch là :
A. 19,6g
B. 12,7g
C. 15,85g
D. 31,7g
Câu 2: Rót từ từ dd có 0,7mol KOH vào cốc chứa sẵn 0,1 mol Al2(SO4)3 thấy
A. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần hết tạo dd không màu
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần một ít
D. Có kết tủa rồi tan ngay
Câu 3: Cho CO2 vào dd Ca(OH)2 dư ,sản phẩm thu được là:
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3
B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2
Câu 4: Dùng chất nào khử được nhôm oxit?
A. CO
B. H2
C. Mg
D. tất cả đều không được
Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để bó xương gãy
A. thạch cao khan
B. vôi sống
C. vôi tôi
D. thạch cao nung
Câu 6: Dẫn từ từ CO2 vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:

A. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít
C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại
D. Tạo dung dịch không màu trong suốt
Câu 7: Chất làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. Na2CO3
B. HCl
C. BaCl2
D. NaCl
Câu 8: Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Mg
Câu 9: Chất nào không tan được trong cả dd HCl và dd KOH
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Al2O3
D. NaHCO3
Câu 10: Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al2O3 bằng một thuốc thử nào?
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. H2O
D. dd HNO3
Câu 11: Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit?
A. quặng boxit
B. saphia
C. đá rubi
D. phèn chua
Câu 12: Nước cứng có tính cứng tạm thời là nước cứng chứa

A. HCO3B. cả Cl- và SO42C. ClD. SO42Câu 13: Cấu hình e của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s23p1
D. tất cả sai

27

26

25

24

23

22

21

20

19

18

17

16


15

14

13

12

11

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1


Câu

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOA HOA 12
TỔ: HÓA
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 132
Lớp:...............................................................................
Hãy chọn đáp án đúng và đánh dấu X vào bảng sau:


Câu 14: Pứ nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi
A. CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →2CaCO3 +2H2O
Câu 15: Cho từ từ dd NH3 vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. tạo dd trong suốt
B. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít
D. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại
Câu 16: Nhóm kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
A. Be,Mg
B. Na,K
C. Li, Na
D. Li, K
Câu 17: Trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 0,4M cần dùng Vml dung dịch
HCl 2M. Giá trị của V là:
A. 35ml

B. 500ml
C. 350ml
D. 50ml
Câu 18: Để chứng minh Al2O3 là chất lưỡng tính cần cho tác dụng với
A. dd H2SO4
B. dd HCl và dd KOH
C. dd NH3 và CO2
D. dd KOH
Câu 19: Phương trình pứ nào sau đây viết không đúng?
A. Al2O3 +2 NaOH +3H2O →2 NaAl(OH)4
B. Ca(HCO3)2 +2 NaOH → Ca(OH)2 + 2NaHCO3
C. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
D. Al(OH)3 + KOH → KAl(OH)4
Câu 20: Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al hoà tan vào dd NaOH dư . Số mol khí H2 thu được là:
A. 0,3
B. 0,05
C. 0,35
D. kết quả khác
II/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:
Câu 21: Rót dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 200ml dung dịch Al2(SO4)3 1M đến khi lương kết tủa
đạt lớn nhất. Vậy cần dùng hết bao nhiêu ml NaOH 2M?
A. 600 ml
B. 700 ml
C.1200 ml
D.1400ml
Câu 22: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd HCl dư. Sau pứ khối lượng dd axit tăng thêm
7,0 gam . Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp trên là
A. 2,7g và 1,2g
B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g

D. 1,2g và 2,4g
Câu 23: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít H2 (25oC và 1 atm). Tên
của kim loại đó là:
A. Mg

B. Ca

C. Ba

D. Sr

Câu 24: Hòa tan 7,8 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
tăng 7 g. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 8,96 lít
D. 22,4 lít
Câu 25: Cho 0,5 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Natrialuminat, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8,7g
B.16,7g
C. 7,8g
D. 15,6g
III/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO:
Câu 26: Để thu được 15,6g kết tủa cần sục vào dung dịch Natrialuminat bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện
chuẩn?
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 44,8 lít
D. 4,48 lít
Câu 27: Có sơ đồ sau :

HCl
Cl 2
NaOHd
Br2
Cr +
→ ? +

→ ? +

→ ? +

→X
X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)3
B. Na2CrO4
C. Na2Cr2O7
D. NaCrO2


Câu 28: Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl
dư thu được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của
m là
A. 5,3g
B. 10,6g
C. 5,4g
D. 10,8g
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí

N x Oy


(đkc).

N x Oy

là khí nào dưới đây?

A. NO
B. N 2O
C. N 2O5
D. NO2
Câu 30: Từ 2,125 tấn quặng boxit chứa 60% nhôm oxit người ta sản xuất ra 0,54 tấn nhôm bằng
phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Hiệu suất của quá trình sản xuất là
A. 80%
B. 42,35%
C. 48%
D. 90%
Cho:Zn=65; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cr=52
…………….HẾT………………………

A
B
C
D
I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ BAN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO:
Câu 1: Pứ nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →2CaCO3 +2H2O
Câu 2: Nhóm kim loại nào sau đây không tan trong nước ?

A. Na,K
B. Li, K
C. Be,Mg
D. Li, Na
Câu 3: Rót từ từ dd có 0,7mol KOH vào cốc chứa sẵn 0,1 mol Al2(SO4)3 thấy
A. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần một ít
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần hết tạo dd không màu
D. Có kết tủa rồi tan ngay
Câu 4: Chất nào không tan được trong cả dd HCl và dd KOH
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. NaHCO3
D. Mg(OH)2
Câu 5: Để chứng minh Al2O3 là chất lưỡng tính cần cho tác dụng với
A. dd NH3 và CO2
B. dd H2SO4
C. dd HCl và dd KOH
D. dd KOH
Câu 6: Cho từ từ dd NH3 vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại

29

28

27

26


25

24

23

22

21

20

19

18

17

16

15

14

13

12

11


10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

Câu

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOA HOA 12
TỔ: HÓA
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 209
Lớp:...............................................................................
Hãy chọn đáp án đúng và đánh dấu X vào bảng sau:



B. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
D. tạo dd trong suốt
Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. tất cả sai
Câu 8: Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit?
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Ca
Câu 9: Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al2O3 bằng một thuốc thử nào?
A. H2O
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. dd HNO3
Câu 10: Cho CO2 vào dd Ca(OH)2 dư ,sản phẩm thu được là:
A. CaCO3 và Ca(OH)2
B. Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 và CaCO3
D. CaCO3
Câu 11: Chất làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. HCl
B. NaCl
C. Na2CO3
D. BaCl2

Câu 12: Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al hoà tan vào dd NaOH dư . Số mol khí H2 thu được là:
A. 0,05
B. 0,35
C. 0,3
D. kết quả khác
Câu 13: Hợp chất nào của canxi được dùng để bó xương gãy
A. vôi sống
B. thạch cao nung
C. vôi tôi
D. thạch cao khan
Câu 14: Trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 0,4M cần dùng Vml dung dịch
HCl 2M. Giá trị của V là:
A. 350ml
B. 50ml
C. 35ml
D. 500ml
Câu 15: Phương trình pứ nào sau đây viết không đúng?
A. Al(OH)3 + KOH → KAl(OH)4
B. Al2O3 +2 NaOH +3H2O →2 NaAl(OH)4
C. Ca(HCO3)2 +2 NaOH → Ca(OH)2 + 2NaHCO3
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
Câu 16: Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit?
A. đá rubi
B. phèn chua
C. saphia
D. quặng boxit
Câu 17: Cho hỗn hợp Mg, Zn và Fe có khối lượng là 10,4g tác dụng dung dịch HCl dư thu được 6,72
lít khí hyđrô(đkc). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch là :
A. 19,6g
B. 15,85g

C. 12,7g
D. 31,7g
Câu 18: Dùng chất nào khử được nhôm oxit?
A. H2
B. CO
C. Mg
D. tất cả đều không được
Câu 19: Dẫn từ từ CO2 vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:
A. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít
C. Tạo dung dịch không màu trong suốt
D. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại
Câu 20: Nước cứng cótinh
́ cứng tạm thời là nước cứng chứa
2A. SO4
B. cả Cl- và SO42C. ClD. HCO3II/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:
Câu 21: Rót dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 200ml dung dịch Al2(SO4)3 1M đến khi lương kết tủa
đạt lớn nhất. Vậy cần dùng hết bao nhiêu ml NaOH 2M?
A. 600 ml
B. 700 ml
C.1200 ml
D.1400ml
Câu 22: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd HCl dư. Sau pứ khối lượng dd axit tăng thêm
7,0 gam . Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp trên là
A. 2,7g và 1,2g
B. 5,4g và 2,4g
C. 5,8g và 3,6g
D. 1,2g và 2,4g



Câu 23: Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít H2 (25oC và 1 atm). Tên
của kim loại đó là:
A. Mg

B. Ca

C. Ba

D. Sr

Câu 24: Hòa tan 7,8 g hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
tăng 7 g. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 8,96 lít
D. 22,4 lít
Câu 25: Cho 0,5 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Natrialuminat, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8,7g
B.16,7g
C. 7,8g
D. 15,6g
III/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO:
Câu 26: Để thu được 15,6g kết tủa cần sục vào dung dịch Natrialuminat bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện
chuẩn?
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 44,8 lít
D. 4,48 lít
Câu 27: Có sơ đồ sau :
HCl

Cl 2
NaOHd
Br2
Cr +
→ ? +

→ ? +

→ ? +

→X
X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)3
B. Na2CrO4
C. Na2Cr2O7
D. NaCrO2
Câu 28: Chia m gam hỗn hợp gồm nhôm và crom làm 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với dd HCl
dư thu được 4, 48 lít H2(đkc). Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Giá trị của
m là
A. 5,3g
B. 10,6g
C. 5,4g
D. 10,8g
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí

N x Oy

(đkc).

N x Oy


là khí nào dưới đây?

A. NO
B. N 2O
C. N 2O5
D. NO2
Câu 30: Từ 2,125 tấn quặng boxit chứa 60% nhôm oxit người ta sản xuất ra 0,54 tấn nhôm bằng
phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Hiệu suất của quá trình sản xuất là
A. 80%
B. 42,35%
C. 48%
D. 90%
Cho:Zn=65; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cr=52
…………….HẾT………………………


BI KIM TRA MT TIT
H v tờn:....................................... MễN: HểA HC
Lp: 12......
Thi gian: 45 phỳt
im
Li nhn xột ca thy cụ giỏo

bi
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 25 )
Cõu 1. Cho cỏc cp oxi húa-kh Al 3+/Al , Fe2+/Fe , Ni2+/Ni , Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+, c sp xp
theo chiu tng dn tớnh oxi húa ca ion. Kim loi cú kh nng kh c Fe3+ v Fe l
A. Fe
B. Ni

C. Cu
D. Al
Cõu 2. bo v v tu bin lm bng st, ngi ta thng gn vo (phn chỡm trong nc
bin) nhng tm kim loi
A. st
B. thic
C. km
D. ng
Cõu 3. Cation M+ cú cu hỡnh eletron phõn lp ngoi cựng l 2p6, M+ l cation no sau õy?
A. Na+
B. Li+
C. Ag+
D. Cu+
Cõu 4. S phỏ hy kim loi hoc hp kim, do kim loi phn ng trc tip vi cỏc cht oxi
húa trong mụi trng xung quanh c gi l
A. s kh ion kim loi B. s n mũn in húa
C. s kh kim loi
D. s n mũn húa hc
Cõu 5. Tớnh cht húa hc chung ca kim loi l
A. d b kh B. d b oxi húa C.th hin tớnh oxi húa
D. d nhn thờm
electron
Cõu 6. Cho 4 dung dch mui: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4.Kim loi mo sau õy kh
c c 4 ion trong cỏc dung dch mui trờn?
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Cõu 7. Trong hin tng n mũn in húa, xy ra
A. phn ng trao i

B. phn ng oxi húa- kh
C. phn ng húa hp D. phn ng phõn hy
Cõu 8. Cho 31,2 g hn hp bt Al v Al2O3 tỏc dng vúi dd NaOH d thu c 13,44 lớt H2
ktc. Khi lng tng cht trong hn hp ban u l:
A. 6,4g v 24,8g
B. 16,2g v 15g
C. 11,2g v 20g
D. 10,8g v
20,4g
Cõu 9. Nng phn trm ca dd to thnh khi hũa tan 39 gam kali kim loi vo 362 gam
nc l kt qu no sau õy?
A. 15,47%
B. 14,04%
C. 13,97%
D. 14%
Cõu 10. Trong cỏc cht sau, cht no cú th dựng lm mn nc cng tm thi?
A. Na2CO3
B. H2SO4
C. NaCl
D. HCl
Cõu 11. Khi nhit k thy ngõn b v thỡ cú th dựng cht no sau õy kh c thy ngõn
A. Bt lu hunh
B. Nc
C. Natri
D. Bt st
Cõu 12. Hũa tan hon ton 0,5 gam hn hp gm Fe v mt kim loi húa tr II trong dung
dch HCl thu c 1,12 lớt khớ hiro(ktc). Kim loi húa tr II ú l:
A. Ca
B. Zn
C. Mg

D. Be
Cõu 13. Cú 3 cht rn l Mg, Al, Al2O3 ng trong 3 l riờng bit. Thuc th duy nht cú th
dựng nhn bit mi cht l cht no sau õy?


A. dd H2SO4 loãng
B. dd HCl loãng
C. dd NaOH
D. dd HCl đặc
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại chỉ có hóa trị II trong 150 ml dd H2SO4 0,5 M.
để trung hòa axit dư phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 15. Để điều chế kim loại kiềm, ta sử dụng phương pháp
A. điện phân nóng chảy B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện
Câu 16. Cho 16,2 gam kim loại M có hóa trị n tác dụng vơi 0,15 mol O 2.Chất rắn thu được sau
phản ứng đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 ở đktc. Kim loại M là:
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Fe
Câu 17. Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 g hỗn hợp
muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp là:
A. 1,12g và 1,6g
B. 1,12g và 1,92g
C. 1,17g và 2,98g
D. 0,8g và

2,24g
Câu 18. Trong những chất sau, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. NaHCO3
C. ZnSO4
D. Al2O3
Câu 19. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong, thì tại
điểm xây xát sẽ xãy ra hiên tượng
A. kim loại kẽm bị khử B. kim loại sắt bị oxi hóa
C. ăn mòn điện hóa
D. ăn mòn hóa học
Câu 20. Thông thường, khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại sẽ
A. tăng giảm không theo quy luật
B. giảm
C. không thay đổi
D. tăng
Câun 21. Cho một mẩu giấy quỳ vào ống nghiện đựng dung dịch NaHCO3. Mẩu giấy quỳ sẽ
A. Không thay đổi màu B. mất màu
C. chuyển sang màu xanh
D. chuyển sang màu đỏ
→ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất:
Câu 22. Cho Sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X 
A. K2CO3
B. KOH
C. NaOH
D. HCl
Câu 23. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Al(OH)3

D. Al2O3
Câu 24. Trong công nghiệp các kim loại Na, K, Ca được sản xuất theo phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy
B. Nhiệt kim
C. Nhiệt luyện
D. Thủy luyện
Câu 25. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu trong nhà máy sản xuất xi măng?
A. Cát
B. Đất sét
C. Thạch cao
D. Đá vôi
Câu 26. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. HCl
D. H2SO4
Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro
có hiệu quả nhất?
A. Cho một mẩu Na vào nước
B. Cho một mẩu Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
C. Cho một mẩu Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4
D. Cho một mẩu Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 28. Kim loại Na, K, Ca được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy
C. thủy luyên
D. nhiệt luyện
Câu 29. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng
tạm thời?
A. Phương pháp hóa học
B. Phương pháp đun sôi nước



C. Phương pháp cất nước
D. Phương pháp trao đổi ion
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kim loại kiềm:
A. Kim loại kiềm có tính khử yếu
B. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa yếu
C. Kim loại kiềm mềm nên phải bảo quản trong dầu hỏa
D. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa mạnh
Câu 31. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
tương ứng?
A. Na
B. Mg
C. Ca
D. Cu
Câu 32. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm Na trong dầu hỏa
B. Ngâm Na trong ancol
C. Để vào một cốc thủy tinh khô
D. Ngâm Na trong nước
Câu 33. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cách li kim loại đó với môi trường
B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất ức chế sự ăn mòn
D. Dùng phương pháp điện hóa
Câu 34. Hỗn hợp X gồm các kim loại:Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hỗn hợp X ,ta
ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. H2SO4 loãng

D. AgNO3
Câu 35. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca, Fe
B. Na, Ca
C. Ca, Mg
D. Mg, Al
Câu 36. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg
B. Al
C. Ag
D. Na
Câu 37. Có thể nhận biết các chất rắn: Al, Al2O3, MgO bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. H2O
B. dd CuSO4
C. dd NaOH
D. dd HCl
Câu 38. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa
A. cả Cl- và SO42B. HCO3C. SO42D. ClCâu 39. Kim loại nào khử được tất cả các dd muối: CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3?
A. Ag
B. Al
C. Pb
D. Na
Câu 40. Dẫn từ từ một dòng khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng có thể quan sát
được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan ngay sau đó.
B. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa không tan.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Không xuất hiện kết tủa.



BI KIM TRA MT TIT
H v tờn:....................................... MễN: HểA HC
Lp: 12......
Thi gian: 45 phỳt
im
Li nhn xột ca thy cụ giỏo

bi
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 25 )
Câu 1: Hoà tan 15 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị 1 và 2 vào dung dịch HCl d thấy tạo thành 3,36
lít khí ở đktc. Lợng muối clorua thu đợc là bao nhiêu gam:
A 26,55
B 25,65
C 16,55
D 15,65
Câu 2: Trờng hợp nào sau đây không phải là ăn mòn điện hoá:
A Kẽm ngâm trong dung
B Thép để lâu
C Cả B và
dịch axit sunfuric
ngoài không khí
C

D Kẽm bị phá huỷ
trong khí clo

Câu 3: Kẽm tác dụng với axit H2SO4, thêm vào vài giọt dung dịch CuSO 4 . Hiện tợng bản chất
là:
A ăn mòn điện hoá
B ăn mòn hoá học

C ăn mòn kim
D Dung dịch mất
loại
màu xanh
Câu 4: Ngâm một đinh sắt nặng 10 g trong dung dịch CuSO 4 1 thời gian cân lại thanh sắt nặng
10,8 g. Lợng sắt đã phản ứng là:
A 28g
B 2,8g
C 5,6g
D 56g
Câu 5: Tàu biển đợc bảo vệ bằng cách gắn những tấm kẽm lên vỏ tàu, nó sẽ tránh đợc quá trình
ăn mòn vỏ tàu nhờ:
A Vỏ tàu là cực
B Kẽm là cực
C Kẽm là cực dơng
D Kẽm là cực âm,
âm, bị ăn mòn
âm, bị ăn
bị ăn mòn
không bị ăn mòn
mòn
Câu 6: Khi nhịêt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại sẽ:
A Tăng
B Giảm
C Không thay đổi
D Vừa tăng vừa giảm
Câu 7: Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại là do :
A Liên
kết
B Liên

kết
C Liên kết cộng hoá trị
D Liên kết kim loại
ion
kim loại
làm giảm mật độ e tự
và liên kết cộng
do
hoá trị
Câu 8: Kim loại có những tính chất vật lí chung là:
A Dẫn
B Dẫn điện, dẫn
C Dẫn điện, dẫn
D Dẫn điện, dẫn nhiệt,
điện, dẫn
nhiệt, dẻo, có
nhiệt, dẻo, có ánh
dẻo, có ánh kim, nhiệt
nhiệt
ánh kim
kim, có khối lợng
độ nóng chảy và nhiệt
riêng lớn
độ sôi cao.
Câu 9: Cho 8,3 (g) hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl d tạo thành 5,6(l) H2 (đktc).
Khối lợng Al trong hỗn hợp là:
A 2,7g
B 4,05g
C 5,4g
D 5,6g



Câu 10: Cho 3,06 g oxit MxOy tan trong dung dịch HNO3 d đợc 5,22 g muối. Oxit đó là:
A MgO
B BaO
C CaO
D Fe2O3
Câu 11: Cho hỗn hợp Cu,Fe vào dung dịch HNO 3 (l) đợc dung dịch X. Cho dung dịch NaOH d
vào X. Kết tủa thu đợc gồm:
A Fe(OH)3, Cu(OH)2
B Cu(OH)2, Fe(OH)2
C Cu(OH)2
D Không xác định đợc
Câu 12: Kim loại nào sau đây phản ứng với HCl và Cl2 đều cho 1 muối:
A Al
B Fe
C Cu

D

Ag

Câu 13: Một nguyên tố có cấu hình e là: 1s 22s22p63s23p1 .Phát biểu nào sau đây về nguyên tố là
đúng?
A Phi loại, có 7e lớp
B Kim loại, có 1e
C Phi loại, có 1e
D Kim loại, có
ngoài
lớp ngoài cùng

lớp ngoài cùng
3e lớp ngoài
cùng
cùng
Câu 14: Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO 4 0,2M, khuấy đều cho đến khi màu xanh
biến mất, lợng mạt sắt đã phản ứng là:
A 5,6g
B 0,56g
C 0,056g
D 2,8g
Câu 15: Kim loại nào sau đây phản ứng đợc với dung dịch CuSO4:
A Fe,Ag
B Zn,Hg
C Hg,Sn

D Sn,Zn

Câu16 Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi khi đốt nóng?
A Ag
B Cu
C Zn

D

Tất cả

Câu 17: Kim loại nào sau đây có thể đợc điều chế bằng phơng pháp điện phân?
A Fe
B Cu
C Na

D

Tất cả

Câu 18: : Câu nào sau đây diễn tả khônng đúng về vị trí của kim loại trong Bảng tuần hoàn?
A Nhóm IA, IIA, 1 phần nhóm IIIA đến
B Nhóm IA, IIA, 1 phần nhóm IIIA đến
VIA, họ lantan và actini
VIA, họ lantan và actini, các nhóm từ IB
đến VIIB
C Nhóm IA, IIA, 1 phần nhóm IIIA đến
D Nhóm IA đến VIA, họ lantan và actini, các
VIA, họ lantan và actini, các nhóm từ IB
nhóm từ IB đến VIIIB
đến VIIIB
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A Tác dụng với oxi
B Tác dụng
C Khả năng tham
D Tác dụng với axit
với nớc
gia phản ứng kém
Câu 20: Dãy nào sau đây các kim loại đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A Al,Fe,Zn,Mg
B Na,Mg,Al,Fe
C Ag,Cu,Mg,Al
D Ag,Cu,Al,Mg
Câu 21: Liên kết kim loại giống liênkết ion ở chỗ:
A Đều có các e
B Đều có bản

C Đều rất bền
D Đều là liên kết
chung
chất tĩnh
giữa các kim
điện
loại
Câu 22: Những kimloại nào sau đây có thể đợc điều chế từ oxit bằng phơng pháp nhiệt luyện?
A Zn,Mg,Fe
B Fe,Al, Cu
C Ni,Cu,Ca
D Fe,Mn,Cu


Câu 23: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A Al
B Ni
C Hg
D Mg
Câu 24: Tính chất vật lí chung của kim loại đợc quy định bởi:
A Điện tích hạt nhân
B Hạt
nhân
C Electron tự do
D Bán kính nguyên tử
nguyên tử
Câu 25: Cho 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với V(l) CO sinh ra 3,36g sắt.
Giá trị của V (ở đktc) là:
A 2,24
B 1,008

C 1,792
D 3,36


BI KIM TRA MT TIT
H v tờn:....................................... MễN: HểA HC
Lp: 12......
Thi gian: 45 phỳt
im
Li nhn xột ca thy cụ giỏo

bi
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 25 )
Cõu 1/- Este X l dn xut ca benzen cú CTPT l C9H8O2. Cho X tỏc dng vi dd NaOH d, thu
c 2 mui v nc, cỏc mui u cú phõn t khi ln hn natri axetat. CTCT ca X l:
A. HCOOC6H4CH=CH2
B. CH2=CHCOOC6H5
C. CH3COOC6H4CH=CH2
D. C6H5COOCH=CH2
Cõu 2/- Phõn t khi trung bỡnh ca xenluloz trong si bụng l 1.750.000 .v.C v trong si gai
l 5.900.000 .v.C. S mc xớch C6H10O5 cú trong cỏc loi si trờn ln lt l:
A. 10802 v 36420
B. 1080 v 3642
C. 10280 v 34620
D. 1028 v 3462
Cõu 3/- T 1 tn nc mớa cha 13% saccaroz cú th thu c bao nhiờu kg saccaroz, bit hiu
sut thu hi saccaroz t 80%:
A. 104 kg
B. 140 kg
C. 162,5 kg

D. 130 kg
Cõu 4/- X l trieste ca glixerol vi 1 axit cacboxylic n chc, khụng no cha 1 liờn kt ụi.
un a (gam) X vi dd NaOH. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 4,6 (g) glixerol v
10,8 (g) mui. CTCT ca axit cacboxylic v giỏ tr ca a l:
A. CH2=CHCH2COOH, a= 20,7 (g)
B. CH2=CHCOOH, a=2,07 (g)
C. CH2=CHCOOH, a= 12,7 (g)
D. CH2=CHCH2COOH,
a=13,7 (g)
Cõu 5/- phỏt hin s cú mt ca lng nh glucoz trong nc tiu ngi bnh tiu ng, ta
cú th dựng thuc th:
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. CH3COOH
D. C
A, B
Cõu 6/- X phũng húa 8,8 (g) etyl axetat bng 200(ml) dd NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra
hon ton, cụ cn dung dch thu c khi lng cht rn khan l:
A. 8,56 g
B. 3,28 g
C. 10,4 g
D. 8,2 g
Cõu 7/- Mt este cú CTPT l C4H6O2, khi thu phõn trong mụi trng axit thu c axetandehit.
CTCT thu gn ca este ú l :
A. CH2= CH COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH CH3



Câu 8/- Este đơn chức X tác dụng với dd NaOH, các sản phẩm thu được đều có khả năng tráng
bạc. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2COOH
B. HCOOCH=CHCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 9/- Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
A. H2SO4
B. NaOH
C. I2
D. Cả A, B
Câu 10/- Khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18(g) glucozơ thì khối lượng bạc
kết tủa thu được là:
A. 2,16 g
B. 5,4 g
C. 10,8 g
D. 21,6 g
Câu 11/- Cho 12,9 (g) este X có CTPT C4H6O2 vào 150(ml) dd NaOH 1,25M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 13,8 (g) cặn khan. Este X là:
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl acrylat
D. metyl axetat
Câu 12/- Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt
là:
A. C2H5OH và CH2=CH2
B. CH3CHO và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO
D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 13/- Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dd

AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là :
A. HCOOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 14/- Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. Thủy phân A thu được ancol B có tỉ
khối hơi so với A là 0,522. Este A là:
A. propyl fomiat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
Câu 15/- Cho sơ đồ phản ứng: C4H7ClO2 + NaOH → muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl.
CTCT thu gọn C4H7ClO2 là :
A. CH3-COO-CHCl-CH3
B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
C. ClCH2-COO-CH2-CH3
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
Câu 16/- Este đơn chức X, không tác dụng với Na, tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
hoặc 1:2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 (mol) X thu được ít hơn 0,8 (mol) CO2. CTCT của X là :
A. C2H5COOC4H9
B. C3H7COOC3H7
C. C6H5COOCH3
D. HCOOC6H5
Câu 17/- Khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu
suất phản ứng 70% là:
A. 5031 kg
B. 616 kg
C. 1257 kg
D. 1761 kg



Câu 18/- Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng:
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. dd Br2
D. Cả A, B
Cu ( OH ) 2 / OH −
Câu 19/- Một cacbohidrat Z có các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá: Z +

→ dd xanh
o
t
lam →
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào sau đây:
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. Tinh bột
Câu 20/- Để phân biệt các dung dịch: glucozơ, etilen glycol, axit axetic, axetandehit có thể dùng
1 hoá chất nào sau đây:
A. quỳ tím
B. dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/NaOH
D. Cả A, B
Câu 21/- Chất nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư tạo sản phẩm là muối và ancol:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. C6H5Cl
D. CH3COOC6H5
Câu 22/- Điều nào sau đây không đúng khi nói về fructozơ:

A. là đồng phân của glucozơ
B. thuộc loại monosaccarit
C. được tạo thành khi thuỷ phân saccarozơ
D. có nhiều trong quả nho chín
Câu 23/- Công thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. (C6H10O5)n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n
D. Cả A, B
Câu 24/- Cacbohidrat nhìn chung là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)n
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)n
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 25/- Đốt cháy 6 (g) este A, thu được 4,48 (lit) CO2 (ở đkc) và 3,6 (g) nước. CTCT của A là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOC2H5


BI KIM TRA MT TIT
H v tờn:....................................... MễN: HểA HC
Lp: 12......
Thi gian: 45 phỳt
im
Li nhn xột ca thy cụ giỏo

bi
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 25 )

Cõu 1/- iu no sau õy khụng ỳng khi núi v fructoz:
A. l ng phõn ca glucoz
B. thuc loi monosaccarit
C. c to thnh khi thu phõn saccaroz D. cú nhiu trong qu nho chớn
Cõu 2/- Khi tin hnh trỏng gng hon ton dung dch cha 27(g) glucoz thỡ khi lng bc
kt ta thu c l:
A. 16,2 g
B. 32,4 g
C. 10,8 g
D. 21,6 g
Cõu 3/- Cho s phn ng: C4H7ClO2 + NaOH mui hu c + C2H4(OH)2 + NaCl.
CTCT thu gn C4H7ClO2 l :
A. CH3-COO-CHCl-CH3
B. CH3-COO-CH2-CH2Cl
C. ClCH2-COO-CH2-CH3
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
Cõu 4/- Phõn t khi trung bỡnh ca xenluloz trong si bụng l 1.750.000 .v.C v trong si gai
l 5.900.000 .v.C. S mc xớch C6H10O5 cú trong cỏc loi si trờn ln lt l:
A. 10802 v 36420
B. 1080 v 3642
C. 10280 v 34620
D. 1028 v 3462
Cõu 5/- Este n chc X, khụng tỏc dng vi Na, tỏc dng c vi NaOH theo t l mol 1:1
hoc 1:2. t chỏy hon ton 0,1 (mol) X thu c ớt hn 0,8 (mol) CO2. CTCT ca X l :
A. C2H5COOC4H9
B. C3H7COOC3H7
C. C6H5COOCH3
D. HCOOC6H5
Cõu 6/- Mt este cú CTPT l C4H6O2, khi thu phõn trong mụi trng axit thu c dimetyl
xeton. CTCT ca este l:

A. HCOOCH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Cõu 7/- Cht no sau õy khi phn ng vi dd NaOH d to sn phm l mui v ancol:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C.
C6H5Cl
D. CH3COOC6H5
Cõu 8/- X phũng hoỏ este vinyl axetat thu c:
A. axetilen
B. etilen
C. Etanol
D. axetandehit
Cõu 9/- phõn bit glucoz v fructoz cú th dựng:
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/NaOH
C. dd Br2
D. C A, B
Cõu 10/- Thu phõn hon ton
17,2 (g) mt este n chc cn 0,2 (mol) NaOH, thu c
mui v andehit. CTCT ca este l:
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. C A, B
Cõu 11/- Cụng thc no sau õy l ca xenluloz:



A. (C6H10O5)n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C.
[C6H7O2(OCOCH3)3]n
D. Cả A, B
Câu 12/- Cho 12,9 (g) este X có CTPT C4H6O2 vào 150(ml) dd NaOH 1,25M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 13,8 (g) cặn khan. Este X là:
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl
acrylat
D. metyl axetat
Câu 13/- Este X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư,
thu được 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn natri axetat. Tên gọi của este là:
A. HCOOC6H4CH=CH2
B. CH2=CHCOOC6H5
C. CH3COOC6H4CH=CH2
D. C6H5COOCH=CH2
Câu 14/- Đun este đơn chức có CTPT C4H6O2 với dd HCl, các sản phẩm thu được đều có khả
năng tráng bạc. CTCT của X là:
A.
CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH=CHCH2
Câu 15/- Để phát hiện sự có mặt của lượng nhỏ glucozơ trong nước tiểu người bệnh tiểu đường,
ta có thể dùng thuốc thử:
A. Cu(OH)2/NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. CH3COOH

D. Cả A, B
Câu 16/- Khối lượng etanol thu được khi cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với
hiệu suất phản ứng 37,5% là:
A. 92 tấn
B. 9,2 tấn
C. 1,704 tấn
D. 17,04 tấn
Câu 17/- X là trieste của glixerol với 1 axit cacboxylic đơn chức, không no chứa 1 liên kết đôi.
Đun a (gam) X với dd NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,6 (g) glixerol và
10,8 (g) muối. CTCT của axit cacboxylic và giá trị của a là:
A. CH2=CHCH2COOH, a= 20,7 (g)
B. CH2=CHCOOH, a=2,07 (g)
C. CH2=CHCOOH, a= 12,7 (g)
D. CH2=CHCH2COOH, a=13,7 (g)
Câu 18/- Đốt cháy hoàn toàn 5,1 (g) este đơn chức A, thu được 11 (g) CO2 và 4,5 (g) nước. Este
A là:
A. HCOOCH2CH3
B. HCOOCH3
C.
CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Câu 19/- Để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, propan-1-ol có thể dùng 1
hoá chất nào sau đây:
A. Br2
B. dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/NaOH
D. Cả A, B
Câu 20/- Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt
là:
A. C2H5OH và CH2=CH2

B. CH3CHO và C2H5OH
C. C2H5OH và CH3CHO
D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 21/- Este đơn chức A có tỉ khối hơi so với hidro là 37. Thủy phân A thu được 1 muối natri có
khối lượng bằng 41/37 khối lượng A. Este A là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C.
CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 22/- Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng với:
A. H2SO4
B. NaOH
C. I2
D. Cả A, B
Câu 23/- Cacbohidrat nhìn chung là:


A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Cu ( OH ) 2 / OH −
Câu 24/- Một cacbohidrat Z có các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá: Z +

→ dd xanh
o

t
lam →

kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào sau đây:
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. Tinh bột
Câu 25/- Xà phòng hóa 8,8 (g) etyl axetat bằng 200(ml) dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 8,56 g
B. 3,28 g
C. 10,4 g
D. 8,2 g


BI KIM TRA MT TIT
H v tờn:....................................... MễN: HểA HC
Lp: 12......
Thi gian: 45 phỳt
im
Li nhn xột ca thy cụ giỏo

bi
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 40 )
Cõu 1: Nguyờn t kim loi kim cú lp electron ngoi cựng c xõy dng:
A) ns2
B) ns1
C) np1
D) ns2np1
Cõu 2: Cu hỡnh eclectron cú phõn lp eclectron cui cựng 3p6 l ca:
A) Ar
B) ClC) Ca2+

D) A, B, C u ỳng
Cõu 3: Na (Z = 11), Mg (Z = 12) , Al (Z = 13) cu to nguyờn t u ging nhau v:
A) S eclectron húa tr
B) Bỏn kớnh nguyờn t
C) S lp eclectron
D) S electron ngoi cựng
Cõu 4: Tớnh kim loi theo th t Na, Mg, Al sp xp theo chiu:
A) Tng dn
B) Gim dn
C) Khụng i
D) tng sau ú gim
Cõu 5: Cho cỏc phn ng sau:
1/ Al + NaOH NaAlO2 + H2
2/ Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3/ Al2O3 + 3H2 --> 2Al + 3H2O
4/ Al(OH)3 + KOH KAlO2 + H2
5/ AlCl3 + Na2CO3 + H2O Al(OH)3 + NaCl + CO2
6/ NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + Na2CO3
7/ C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
8/ Al + CH3COOH (CH3COO)3Al + H2
t0
9/ Al(OH)3
Al2O3 + H2O
t0
10/ Al2O3
Al + O2
Cỏc phn ng vit ỳng l:
A. 1, 2, 4, 5, 7, 9



B. 2, 5, 7, 8, 9
C. 1, 2,4,5,7,8,9
D. 1,2,5,7,9,10
Câu 6: Tính chất nào sau đây không thuộc kim loại Kiềm:
A) Mềm
B) Khối lượng riêng nhỏ
C) Nhiệt độ nóng chảy thấp
D) Tan được trong dầu hoả
Câu 7: Nhôm là kim loại:
A) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt.
B) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.
C) Màu xám, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.
D) Màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.
Câu 8: Hoá chất duy nhất dùng để nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn là:
A) H2O
B) HCl
C) NaOH
D) AgNO3
Câu 9: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:
A) Điện phân nóng chảy
B) Thuỷ luyện
C) Thuỷ phân
D) Nhiệt luyện
Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm ?
A) Sn
B) Al
C) Zn
D) Pb
Câu 11: Dãy chất có khả năng vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl là:
A. Zn, CuO, Al, MgO, Al(OH)3, Al2O3

B. Al2O3, Zn(OH)2, AlCl3, MgO, Al
C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, CH3COONH4, Zn
D. NaHCO3, CH3COONH4, Zn, Na2CO3
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V khí CO 2 vào
dung dịch A thu được 2,5 gam kết tủa. Tính V (đktc).
a) 0,56 lít
b) 8,4 lít
c) 0,56 l ít hoặc 8,96 lít
d) 0,56 l ít hoặc 8,4 l ít
Câu 13: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol
HCO3- và 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc là:
a) Nước mềm


b) Nước cứng tạm thời
c) nước cứng vĩnh cửu
d) Nước cứng toàn phần
Câu 14: Nước cứng là nước :
A. Có chứa muối NaCl và MgCl2
B.Có chứa muối của kali và sắt.
C.Có chứa muối của canxi và của magie.
D.Có chứa muối của canxi magie và sắt.
Câu 15: .Có các chất sau : NaCl, Ca(OH) 2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất có thể làm mềm nước cứng
tạm thời l à:
A. NaCl và Ca (OH)2
B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C.Na2CO3 và HCl
D. NaCl và HCl
Câu 16: Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây ?

a) HCl đặc
b) H2SO4 đặc, nguội
c) Dung dịch NaOH
d) Dung dịch NaOH hay H2SO4 đặc, nguội
Câu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ?
A) Nguyên tố p
B) Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg
C) Nguyên tố lưỡng tính
D) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của Thạch cao ?
a) Na2CO3.10H2O
b) CaSO4.2H2O
c) CuSO4.5H2O
d) CaCl2.6H2O
Câu 19: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì anot thu được :
a) Cl2
b) H2
c) KOH và H2
d) Cl2 và H2
Câu 20: Cho các kim loại : Na, Ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điều kiện
thường là :
a) Na, Ba, Mg, Al
b) Na, Ba, Mg
c) Na, Ba, Al
d) Na, Ba


Câu 21: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl 3 1M thu được 7,8 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
a) 1,5mol/lít hoặc 1M

b) 0,75M hoặc 1M
c) 1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít
d) 0,75mol/lít
Câu 22: Dung dịch NaHCO3 trong nước có:
a) Tính kiềm mạnh
b) Tính kiềm yếu
c) Tính axit mạnh
d) Tính axit yếu
Câu 23: Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên
chỉ dùng:
a) Nước và dung dịch NaOH
b) Nước và dung dịch NH3
c) Nước và dung dịch HCl
d) Nước và dung dịch BaCl2
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B thuộc phân
nhóm chính nhóm II và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch
thu
được 1,12 lít
(ở đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
Câu 25: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 (đktc).
Thành phần % khối lượng Al và Mg lần lượt là:
a) 69,23% ; 30,77%
b) 34,6% ; 65,4%
c) 38,46% ; 61,54%
d) 51,92% ; 40,08%
Câu 26: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì hiện tượng xảy ra:

a) Không có hiện tượng gì
b) Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
c) Có kết tủa sau đó tan một phần
d) Có kết tủa không tan
Câu 27: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho
ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước
và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là
các chất nào dưới đây?
A.
B.
C.


D.
Câu 28: Cho các dung dịch AlCl 3, NaCl , MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử thì
dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
a) Dung dịch NaOH
b) Dung dịch BaCl2
c) Dung dịch AgNO3
d) Dung dịch quỳ tím
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Cho khí thu
được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là:
a) 0,1gam
b) 1gam
c) 10gam
d) 100gam
Câu 30: Phản ứng nung vôi: CaCO3
CaO + CO 2 + thu nhiệt.Để thu được nhiều vôi (CaO)
thì:
a) Đập CaCO3 thành từng cục nhỏ vừa phải

B) Tăng nhiệt độ
C) Thổi khí CO2 ra khỏi hệ
d) a,b,c đều đúng
Câu 31: Có các quá trình sau:
a) Điện phân
nóng chảy
b) Điện phân dung dịch
có màng ngăn
c) Điện phân
nóng chảy
d) Cho
tác dụng với dung dịch
Các quá trình mà ion
bị khử thành
là:
A. a, c
B. a, b
C. c, d
D. a, b, d
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam
vào dung dịch
rất loãng thì thu được hỗn hợp
gồm 0,015 mol khí
và 0,01 mol khí
(phản ứng không tạo
). Giá trị của m

A. 13,5 gam
B. 1,35 gam
C. 0,81 gam

D. 8,1 gam
Câu 33: Trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
a) Đun nóng
b) Tác dụng với axit
c) Tác dụng với kiềm
d) Tác dụng với CO2
Câu 34: Tác hại nào sau đây do nước cứng gây ra ?


×