Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

789Cau_lythuyet_onthiQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 72 trang )

Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………

Tuyển tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết
vật lý luyện thi ĐH – CĐ

Biên soạn và giảng dạy : Lê Trọng Duy
Giáo viên Trường DL Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liên hệ: Email:
Website
Mobile: 0978. 970. 754.
Tài liệu đã biên soạn:
1. Giải toán vật lý 12 - Toàn tập (Phân dạng bài tập VL12 - LTĐH).
2. Hệ thống lý thuyết LTĐH – CĐ.
3. Tuyển tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý LTĐH – CĐ.
4. 24 chuyên đề LTĐH – CĐ (Chương trình luyện thi cấp tốc).
5. Phân loại câu hỏi theo từng chương trong đề thi ĐH –CĐ của BGD.
6. Tuyển tập 60 đề luyện thi ĐH – CĐ (25 đề thi thử tuyển chọn và 35 đề thi thử
trường chuyên có lời giải chi tiết).
7. Giải chi tiết đề thi ĐH – CĐ của BGD (Từ năm 2007 - 2012).

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

1


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý


………………………………………………………………………………………………………………

Chuyên đề 01:
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :

A.

DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Chọn phát biểu sai
Trong dao động cưỡng bức của một hệ
năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần
hoàn nhờ ngoại lực.
tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.

B.

2T; T/2

D.


Dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường.

D. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại
lực
Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại
trở về vị trí ban đầu.
trở về giá trị ban đầu.
Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở
lại trở về giá trị ban đầu.
về giá trị ban đầu.
Chỉ ra câu sai . Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
biên dộ dao động nhỏ nhất
B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao
động thành phần
biên độ dao động lớn nhất
D. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao
động thành phần
Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy đứng yên chúng dao động cùng chu kì
T . Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn và
con lắc lò xo lần lượt là:
B.
2 T; T/ 2
3
T; T

2


C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :

2
T; T
3

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Chọn câu đúng nhất về dao động điều hoà
ở vị trí biên, vận tốc có độ lớn cực tiểu
B. Li độ là hàm bậc nhất của thời gian
Tần số dao động phụ thuộc cách kích thích
D. ở VTCB gia tốc cực đại
Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí thế năng = ½ động năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực
đại
2 lần
B.
2 lần

3 lần

D. 3 lần

Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ
tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của
B. tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của
hòn bi lớn nhất.
hòn bi lớn nhất.
tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc
D. tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi
của hòn bi nhỏ nhất.
nhỏ nhất.
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời

chu kỳ.
gian
Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần
vận tốc
số của li độ
(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A
B. 2A
A/4
D. A/2
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của
con lắc trong một đơn vị thời gian
B. giảm 5 lần.
tăng 5/2 lần.
giảm /2 lần
D. tăng 5 lần.
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

2


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………

A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.

mà không chịu tác dụng của ngoại lực
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
Giảm khi vận tốc của vật tăng

tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật
lớn hay nhỏ.
không thay đổi
D. tăng khi vận tốc của vật tăng.
Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược
B. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
pha
có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần
D. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần
lệch pha

C©u 15 :

A.

C.
C©u 16 :
A.
C.

B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.


2

B.

.

Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thi nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu
phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T’ = T/4. Cho biết độ cứng của
lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó
Cắt là 12 phần
B. Cắt là 8 phần
Cắt là 16 phần
D. Cắt là 4 phần
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ
của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
B. 2mg 2
mg2
0

1
mg20

4

0

D.

1
mg20 .
2

C©u 17 : Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại,
B. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
gia tốc bằng 0.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng D. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc
0.
đều cực đại
C©u 18 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ
lớn cực đại
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia
D. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
tốc của vật luôn cùng dấu
C©u 19 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực
tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
cưỡng bức
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực
bức
cưỡng bức
C©u 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân
bằng thế năng của nó.
bằng là nhanh dần.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác
động điều hòa.
dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C©u 21 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm với gốc tọa độ chọn ở vị trí cân bằng, lực phục hồi của chất điểm có
độ lớn bằng 0 khi nó đang
A. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ
B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại.
C. ở vị trí biên.
D. đi qua vị trí cân bằng
C©u 22 : Trong dao động điều hòa thì
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng
B. lực phục hồi là lực đàn hồi
C. Gia tốc biến thiên điều hòa
D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C©u 23 : Người đánh đu là:
A. Dao động tụ do;
B. Dao động duy trì;
C. dao động cưỡng bức cộng hưởng;
D. không phải là một trong 3 loại dao động trên.
C©u 24 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học

B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại
xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

3


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :

A.
C.

vào lực cản của môi trường.
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao
bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ

động riêng của hệ ấy
ấy.
Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
B. lực tác dụng có độ lớn cực đại
lực tác dụng đổi chiều
D. lực tác dụng bằng không
Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A. Giá trị cực đại của
lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
B.
2mg
mg
Fmax  k (
 2 A) .
Fmax  k (
 A) .

Fmax

A.
C.
C©u 29 :
A.
C.
C©u 30 :

A.
C.
C©u 31 :
A.

C.
C©u 32 :

A.
C.
C©u 33 :
A.
C.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :

D.

Fmax

k
mg
 k(
 A) .
k

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì
li độ góc  của con lắc bằng
B.  0
0
.
..


3
 0
2

C©u 28 :

k
mg
 k(
 A) .
k

..

D.

2
 0
3

.

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì
T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi
đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
T√2
B. T/ √2
T/2 .
D. 2T.

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 10 cm và 6
cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây
14 cm
B. 10 cm
17cm
D. 4 cm
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì nó
dao động với tần số f  2 Hz . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 15cm thì tần số dao động của nó có
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
8Hz.
B. 2Hz
6Hz.
D. 2/3 Hz
Khi một vật dao động điều hòa thì
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí
B. . gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân
cân bằng.
bằng.
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở
phương biên độ.
vị trí cân bằng.
Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở
gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng
nhau là
B. T
T
.
.


4
T
.
6

D.

12
T
.
8

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
Với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật
Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại
B. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại
Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích
D. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định
thích dao động
luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian
Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.


4


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A.
C.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :
A.
C.
C©u 38 :
A.
C.
C©u 39 :
A.

Luôn luôn bằng nhau
B. Luôn luôn cùng dấu
Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
D. Luôn luôn trái dấu.
Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi. Vật sẽ
bắt đầu dao động với biên độ giảm dần
B. Dao động ở trạng thái cộng hưởng.
thực hiện dao động cưỡng bức
D. chuyển sang thực hiện một dao động điều hòa với chu
kì mới.

Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng . Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và
gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
cùng pha
B. cùng biên độ
cùng tần số góc
D. cùng pha ban đầu
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao
B. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng
động riêng.
biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
riêng
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là E. Khi
vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị
B.
2E
3E
.
.

m

C.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :
A.
C.

C©u 42 :
A.
C.
C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.

2m

D.

E
.
2m

E
.
m


Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
năng lượng kích thích dao động.
B. biên độ dao động.
khối lượng của con lắc.
D. Chiều dài của con lắc.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A
B. A√2 .
3A/2
D. A√3.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo
thời gian
Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển
năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
động
Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên
Cùng pha gia tốc
B. Nhanh pha hơn li độ
Cùng pha li độ
D. Chậm pha li độ
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), sau một chu kì thì
vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
li độ vật không trở về giá trị ban đầu
D. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi
Dao động của quả lắc đồng hồ
B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô

Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí
D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm
nghiệm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân
bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục
D. qua vị trí cân bằng O cùng chiều dương của trục Ox.
Ox
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên,
phát biểu nào sau đây là sai?
B. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
T
Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng

4

A.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

5


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………

C.
D.
T
T
Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2
. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5
2
8
C©u 48 :
A.
C.
C©u 49 :
A.
C.
C©u 50 :
A.
C.
C©u 51 :
A.

A.
A
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
Làm mất lực cản của môi trường đối với vật
B. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
chuyển động.
Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
gian vào dao động.
chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học?
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
gian.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao
ngoại lực cưỡng bức.
động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Chọn câu đúng
Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự
về VTCB và tỉ lệ với li độ
do
Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ
D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ
thuộc vào biên độ của hệ
khi biên độ nhỏ
Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây
treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc là
dao động tuần hoàn với chu kỳ
B.
l
Dao động điều hoà với chu kỳ T  4
.

T  2 (

l
2l


)
g
g

C.
dao động điều hoà với chu kỳ T  
C©u 52 :
A.
C.
C©u 53 :
A.
C.
C©u 54 :
A.

g

l
.
g

Trong dao động điều hòa:
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc
gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc

D.
Dao động tuần hoàn với chu kỳ T   (

B.


Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha



l
l

)
g
2g

so với vận tốc.

2
D.

Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
so với vận tốc
2

Dao động cưỡng bức có
tần số dao động không phụ thuộc vào tần số của
B. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
ngoại lực.
biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực.
D. Chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực.
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều
hoà luôn bằng
tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở vị trí cân bằng


động năng ở thời điểm bất kì
D. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng
biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần
thời gian.
theo thời gian.
C©u 56 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn
cùng chiều
ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng
ngược pha
pha
C©u 57 : Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Tần số dao động
B. Trạng thái dao động
C. Biên độ dao động
D. Năng lượng dao động
C©u 58 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật
B. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB
6
…………………………………………………………………………………….

Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.
C.
C©u 55 :
A.


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C.
C©u 59 :

đi từ VTCB đến vị trí biên
đến vị trí biên
Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí
D. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở
biên đến VTCB
VTCB
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE<có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con lắc dao động điều hoà trong điện trường



A.
C.
C©u 60 :
A.
C.
C©u 61 :

A.
C.

C©u 62 :
A.
C.
C©u 63 :
A.
C.
C©u 64 :

A.
C.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.
C.
C©u 67 :
A.
C.

giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động của
con lắc là: (Cho (1-a)n=1-na nếu a<<1):
B.
qE
1 qE
T = T0(1+
).

T= T0(1+
).

mg
qE
T= T0(1).
mg

D.

2 mg
1 qE
T= T0(1).
2 mg

Vận tốc trong dao động điều hoà đạt giá trị cực đại khi
Li độ của vật dương
B. Gia tốc của vật bằng 0
Gia tốc cực đại
D. Li độ của vật bằng A
Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng
khác nhau vì:
Biên độ khác nhau
B. Pha ban đầu khác nhau;
Tần số khác nhau;
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ
dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều
khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
Lực tác dụng có độ lớn cực đại

B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Lực tác dụng bằng không
D. Lực tác dụng đổi chiều
Dao động tự do là dao động có
chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố
bên ngoài
chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài, chỉ
D. chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ thuộc
phụ thuộc vào đặc tính của hệ
vào yếu tố bên ngoài.
Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của
con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T1 và khi xe chuyển động chậm dần
đều với gia tốc a là T2 , xe chuyển thẳng đều là T3. Biểu thức nào sau đây là đúng:
T2 < T1 < T3
B. T2 = T1 = T3
T2 = T3 > T1
D. T1 = T2 < T3
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động điều hòa có
đặc điểm nào sau đây?
Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao
B. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của hai dao
động thành phần.
động thành phần.
Pha ban đầu phụ thuộc vào pha ban đầu của hai
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành
dao động thành phần.
phần.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ

B. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng
đôi.
chu kỳ dao động của vật.
Trong dao động điều hòa
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
D.


gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
so với li độ
gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
so với li độ

2

C©u 68 :
A.
C.
C©u 69 :
A.

2

Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
đoạn thẳng
B. đường hình sin
đường elip

D. đường parabol
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động
điều hòa của nó sẽ
không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

7


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C.
C©u 70 :
A.
C.
C©u 71 :
A.

C.
C©u 72 :
A.
C.
C©u 73 :
A.

C.
C©u 74 :
A.
C.
C©u 75 :

A.

tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với
gia tốc trọng trường
Gia tốc trong dao động điều hòa:
đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng

D. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm

B.

biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ

đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí biên
D. luôn luôn không đổi
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học
B. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi
riêng của hệ.
trường
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao
bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ
động riêng của hệ ấy.
ấy
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
vật
Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T0 tại mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn tại độ cao h so với
mặt đất là:
B.
h
R
Th  T0 (1  ) .
Th  T0 (1  ) .

R
R
Th  T0 (1  )
h

.

D.

h
h
Th  T0 (1  ) .

R

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ
thức đúng là
B. v 2 a 2
v2 a2
2
.


A
 2  A2 .
2
4
4

 
2 a 2
 4  A2
2
v


D.

 
v2 a2
 2  A2 .
2
 


Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một
đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì biến thiên của động năng có
thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
B.
l
m
.
T 
T  2 .

g

C.

T  2
C©u 76 :
A.
C.
C©u 77 :
A.
C.
C©u 78 :
A.
C.
C©u 79 :

T
.
2


l
.
g

k

D.

T  2

k
.
m

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số
ngoại lực cưỡng bức
dao động riêng của hệ
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ
vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
của ngoại lực cưỡng bức
Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?
Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W
B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W
Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng
D. Tại vị trí biên thế năng bằng W
W
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ

Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2
lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

8


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A.
C.
C©u 80 :
A.
C.
C©u 81 :
A.
C.
C©u 82 :

A.
C.
C©u 83 :


A.

tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
giảm đi 3 lần
B. tăng lên 2 lần
tăng lên 3 lần
D. giảm đi 2 lần
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai
qua VTCB
vị trí biên
Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá
giá trị cực tiểu
trị cực tiểu
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t 


) (x tính bằng cm, t tính bằng s)
4

thì
lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của B. chu kì dao động là 4s

trục Ox
chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì
T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại
nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
B.
T
T 2
.

2

C.

T
C©u 84 :
A.
C.
C©u 85 :
A.
C.
C©u 86 :
A.
C.

2
.
3


D. 2T.

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt
riêng
dần
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
điều hòa
cưỡng bức
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi
vận tốc của vật giá trị cực tiểu.
B. vật ở vị trí có li độ bằng không.
vật ở vị trí có li độ cực đại
D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại
Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m1
thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 40 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2
B. m 2  2m1 .
m2  (1 / 4)m1 .
D.
1
m 2  2m1 .
m 2  m1 .

2

C©u 87 :
A.
C.

C©u 88 :
A.
C.
C©u 89 :
A.
C.
C©u 90 :
A.
C.
C©u 91 :
A.

Chọn câu sai:
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của
cưỡng bức.
ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời
Dao động cưỡng bức là điều hòa.
D.
gian.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động cuả con lắc
cách kích thích con lắc dao động.
D. vị trí của con lắc đang dao động
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
biên độ và gia tốc
B. Li độ và tốc độ
biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ

Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
B. Chuyển động của vật là một dao động điều
Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
Nếu một vật dao động điều hòa động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số f , tần số dao động của
vật là
2f.
B. 0,5.f.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

9


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C.
C©u 92 :
A.
C.
C©u 93 :

f.
D. 4f.
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
đường elip

B. đường hình sin
đoạn thẳng
D. đường parabol
Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f 2 bằng

A.

B.

2f1 .
C. 4 f1 .
C©u 94 :
A.
C.
C©u 95 :
A.

D.

Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ
thuộc
Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;
D. Tần số chung của hai dao động hợp thành
Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi lò xo
bị cắt bớt chỉ bằng ¼ ban đầu là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau ?
B.
T

T
.
T' .
T'

2

C.

f1 .
f1
.
2

D.

2
T '  2T .

T' T 2 .
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn
Chuyển động của vật là một dao động điều hoà
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Phát biểu nào sau đây là sai
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với
bậc hai của chiều dài của nó
căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao

dộng
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối
vào biên độ
lượng
C©u 98 : Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng
A. luôn luôn cùng dấu
B. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ
D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ
khác nhau.
C©u 99 : Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc
B. Biên độ dao động của con lắc.
C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động
C©u 100 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần
năng biến thiên điều hòa
theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời
gian
Câu 101: VTCB của vật là vị trí
A. Toạ độ của vật bằng 0
B.Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C. Vật không chịu tác dụng của lực nào cả
D.Trong quá trình dao động vận tốc của vật đạt cực đại.
Câu 102: Chọn phát biểu sai về dđ tuần hoàn

A. là dđ mà trạng thái dđ được lặp lại như cũ sau nhưng khoảng thời gian không đổi
B. là chuyển động được lặp lại liên tiếp và mãi mãi
C. giai đoạn giữa 2 dđ mà trạng thái dđ lặp lại đúng như trước là một dđ toàn phần
D. thời gian để thực hiện một dđ toàn phần là một chu kì
Câu 103: Chọn câu sai?
A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì
B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì.
C. Tần số của vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị thời gian
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm
Câu 104: Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ
B. pha ban đầu và biên độ C. biên độ
D. tần số và pha ban đầu
C©u 96 :
A.
C.
C©u 97 :
A.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

10


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 105: Vật dđđh theo pt x  A cos(t   )( A  0) . Pha ban đầu của vật là

A.   
B. 
C.  
D.    / 2
Câu 106: Vật dđđh theo pt x  5 cos(t   )  1(cm) . VTCB của vật
A. tại toạ độ x = 0
B. tại x = 1cm
C. tại x = -1cm
D. tại x = 5cm
Câu 107: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 108: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 109: Trong dđđh của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là
A. lực đàn hồi của lò xo B. lực quán tính của vật
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực D. trọng lực
Câu 110: Trong dđđh của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất B. vật ở vị trí thấp nhất
C. vật qua VTCB
D. vị trí lò xo không biến dạng
Câu 111: Trong dđđh của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở
thời điểm t là
A. A 2  x 2 

m 2
v
k


B. x 2  A 2 

m 2
v
k

C. A 2  x 2 

k 2
v
m

D. x 2  A 2 

k 2
v
m

Câu 112: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh thì
A. li độ của vật có độ lớn bằng độ biến dạng của lò xo
B. VTCB là vị trí lò xo không biến dạng
C. Lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu luôn tại vị trí cao nhất D. Lực đàn hồi là một đại lượng điều hòa
Câu 113: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo
B. góc  , khối lượng vật và độ cứng lò xo
C. góc  và độ cứng lò xo
D. chỉ vào góc  và độ cứng lò xo
Câu 114: Con lắcđơn dài l, khối lượng vật m dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực đóng vai trò là lực hồi phục có giá trị
là A. F   mg s
B. F   mls

C. F   gl s
D. F   mgls
l
m
g
Câu 115: Lực hồi phục của con lắc đơn dđđh với biên độ bé là
A. trọng lực B. lực căng dây C. lực quán tính D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây
Câu 116: Chọn phát biểu đúng? Gia tốc của con lắc đơn dao động điều hòa
A. gồm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
B. luôn hướng về VTCB
C. luôn ngược tỉ lệ với li độ và ngược pha với li độ
D. bằng 0 tại VTCB
Câu 117: Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo
phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc
A. tăng
B. giảm
C. tăng rồi giảm
D. không đổi
Câu 118: Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ theo phương thẳng đứng hướng lên. So với khi
quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc sẽ
A. tăng
B. giảm
C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 119: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dđ B. xác định chiều dài con lắc C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dđđh của một vật
Câu 120: Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A. chỉ là thế năng đàn hồi B. cả thế năng trọng trường và đàn hồi C. chỉ là thế năng trọng trường D. không có thế năng
Câu 121: Biểu thức cơ năng của con lắc đơn dài l dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g và với biên độ S0 là
2


2

2
mgS 0
mg S0
mlS 0
B. E  ml S0
C. E 
D. E 
2
2
2l
2l
2g
2g
Câu 122: Phù kế nổi trong mặt chất lỏng, khối lượng m, diện tích phần ống của phù kế là S, khối lượng riêng của chất lỏng là
 . Phù kế dđđh trong chất lỏng với tần số góc là

A. E 

A.

m
gS

B.

mg
S


C.

gS
m

D.

S
mg

Câu 123: Chọn phát biếu sai? Trong dđ của vật chịu lực cản nhỏ không đổi
A. Là dđ có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Chu kì giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian
D. Lực cản luôn sinh công âm
Câu 124: Coi môi trường tạo nên lực cản cũng thuộc về hệ dđ thì dđ của vật có thể coi là
A. dđ tự do
B. dđđh
C. dđ duy trì
D. dđ cưỡng bức

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

11


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 125: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng chiều dài. Khối lượng của hai
hòn bi là khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với cùng biên độ. Thì con lắc nào tắt nhanh hơn?
A. Con lắc nhẹ B. Con lắc nặng
C. Tắt cùng lúc
D. Chưa thể kết luận
Câu 126: Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất sau một chu kì là:
A. Dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức
C. dđđh
D. Dao động tắt dần
Câu 127: Một đứa bé đang đánh đu trên một chiếc võng. Để cho võng đung đưa như thế mãi tì đến điểm cao nhất thì người mẹ
lại đẩy một cái. Đây là dao động gì?
A. Dao động tắt dần
B. Dao động duy trì
C. Dao động cộng hưởng
D. Dao động cưỡng bức.
Câu 128: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Câu 129: Giảm xóc của ôtô là áp dụng của
A. dđ tắt dần
B. dđ tự do
C. dđ duy trì
D. dđ cưỡng bức
Câu 130: Một đứa bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván của chiếc đu, người mẹ đẩy một cách tuần hoàn theo cùng một cách,
người mẹ thấy biệ độ của đu ngày càng tăng nhanh. Đây là:
A. dđ duy trì

B. dđ tự do
C. dđ cưỡng bức
D. dđ cưỡng bức cộng hưởng
Câu 131: Biên độ dđ cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tác dụng lên vật
B. Tần số ngoại lực
C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Hệ số nhớt của lực cản
Câu 132: Xét hai dđ cùng phương, cùng tần số. Biên độ dđ tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Biên độ dđ thứ nhất B. Biên độ dđ thứ hai
C. Tần số dđ
D. Độ lệch pha hai dđ

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

12


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………

Chuyên đề 02: SÓNG CƠ
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
Sóng cơ học có chu kì 3,0 ms
B. Sóng cơ học có chu kì 3,0  s .
Sóng cơ học có tần số 12 Hz
D. Sóng cơ học có tần số 40 kHz

Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về những đặc trưng sinh lí của âm?
Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm
Độ to của âm nó phụ thuộc vào mức cường độ âm
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
tần số của nó không thay đổi.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
chu kì của nó giảm
D. chu kì của nó tăng.
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn
Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
Hãy chọn câu đúng ? Sóng phản xạ
luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do
Cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do
Chỉ ra câu sai ? Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn có thể cùng
tần số
B. đồ thị dao động
C. cường độ
D. mức cường độ

Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau giao thoa được với nhau có biên độ dao động cực
đại là
A. cùng tần số, cùng biên độ.
B. cùng tần số và cùng pha
C. cùng biên độ, và hiệu số pha không đổi theo thời
D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời
gian
gian.
C©u 9 : Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Cùng biên độ, Cùng tần số
B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường
D. Cùng biên độ
C©u 10 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng một nữa bước
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng 
C©u 11 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào nước thì
A. bước sóng của nó tăng hoặc giảm
B. tần số của nó không thay đổi
C. bước sóng của nó không thay đổi.
D. chu kì của nó tăng
C©u 12 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm sóng bằng bao nhiêu
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng
C. . bằng một nửa bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng.
C©u 13 : Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì tại B

sóng tới và sóng phản xa
A. lệch pha với nhau là /4
B. vuông pha với nhau.
C. cùng pha
D. ngược pha với nhau
C©u 14 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A
là nút và B cũng là nút. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B)
A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5
B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1
13
…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
A.
B.
C.
D.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :

A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
A.
B.
C.
D.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1
D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 1
C©u 15 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước
sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật
chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
C.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
B.

C.
D.
C©u 18 :
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :

d
u 0 (t)  a cos 2(ft  ) .

d
u 0 (t)  a cos 2(ft  ) .


B.
D.

Sóng ngang là sóng có phương dao động
trùng với phương truyền sóng
B. nằm ngang

vuông góc với phương truyền sóng
D. thẳng đứng
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
Sóng âm trong không khí là sóng dọc
Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi
Chiều dài của dây bằng 1/3 bước sóng
Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây
Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
Hãy chọn câu đúng ? Sóng dừng là
Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại
Sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định
Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Bản chất của môi trường
B. Bước sóng
Năng lượng của sóng.
D. Tần số của sóng
Nguồn sóng O có phương trình dao động là u =acost. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao
động của điểm M cách O một khoảng OM=d theo chiều + truyền sóng

2fd
)
v
2fd
 a M cos(t 

) cm
v

A.

uM  aM sin(t 

B.

C.

uM

D.

C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.

d
u 0 (t)  a cos (ft  ) .


d
u 0 (t)  a cos (ft  ) .


2d
)
v
2fd
u M  a M sin( t 
)
v
u M  a M sin( t 

Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải
Giảm lực căng dây gấp hai lần
B. Tăng lực căng dây gấp bốn lần
Tăng lực căng dây gấp hai lần
D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Vận tốc âm thanh không phụ thuộc vào
cường độ âm
B. mật độ của môi trường.
nhiệt độ của môi trường
D. tính đàn hồi của môi trương
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng
một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
nửa bước sóng
D. độ lớn vận tốc truyền sóng
Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 1 bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi.Tần số của sóng là


v
.
4l

B.

2v
.
l

C.

v
.
l

D.

v
.
2l

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động be tạo thành các vân cực tiểu
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng
cực đại
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động be.


C©u 26 :
A.
B.
C.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

14


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
rắn, lỏng
B. khí, rắn
C. lỏng và khí
D. rắn, lỏng, khí
chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số
Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên đường
trung trực sẽ:
Đứng yên
A.
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất

C. Dao động với biên độ lớn nhất
D. Dao động với biên độ bất kỳ
C©u 30 : Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
B.
C.
D.
C©u 29 :

A.
C©u 31 :
A.
B.
C.
D.
C©u 32 :
A.
B.
C.
D.
C©u 33 :
A.
B.


.

nv

B.

A.
B.
C.
D.
C©u 38 :
A.
C©u 39 :
A.
C©u 40 :
A.
C.
C©u 41 :

C.


2nv

D.

nv


Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
Sóng cơ học là sự lan truyền của pha dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất

Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian
Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động
Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về năng lượng âm?
Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
Đơn vị cường độ âm là W/m2

C. Mức cường độ âm L= lg
D.
C©u 34 :
A.
C.
C©u 35 :
A.
C©u 36 :
A.
C.
C©u 37 :

v
.
n

I
I0


. Trong đó I là của cường độ âm; I0 là cường độ âm chuẩn

Đơn vị cường độ âm là Ampe
Độ to của âm phụ thuộc vào
tần số và biên độ âm
B. tần số và mức cường độ âm
vận tốc truyền âm
D. bước sóng và năng lượng âm
Có sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất bằng
nửa bước sóng
B. bước sóng
C. hai bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Sóng âm
truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La3 thì người ta đều nghe được nốt La3 . Hiện tượng này có được là do tính
chất nào sau đây? Chọn tính chất đúng?
Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có gía trị như nhau theo mọi hướng
Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn
Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượngcủa sóng được bảo toàn
Trong quá trình truyền âm năng lượng và vận tốc không đổi
Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết MN=d. Độ lệch pha
 của dao động tại hai điểm M và N là

 



d

B.

 

2d
.


C.

 

2
d

D.

 

d


Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc đặc tính vật lí của âm là
biên độ
B. biên độ và tần số
C. năng lượng âm
D. tần số
Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

hai lần độ dài của dây
B. độ dài của dây
hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất
D. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất
Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

15


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A.
C.
C©u 42 :
A.
B.
C.
D.
C©u 43 :
A.
B.
C.
D.
C©u 44 :
A.

B.
C.
D.
C©u 45 :
A.
C©u 46 :
A.
B.
C.
D.
C©u 47 :
A.
C©u 48 :
A.
B.
C.
D.
C©u 49 :
A.
C©u 50 :
A.
C.
C©u 51 :

Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại
sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không
Sóng âm nghe được là sóng có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
Sóng âm không truyền được trong chân không
Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động
cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
cùng tần số, cùng phương
có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục
Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
M ức c ư ờng đ ộ âm t ăng 30 dB th ì c ư ờng đ ộ âm t ăng bao nhi êu?
1000 L ần
B. 10000 L ần
C. 10 L ần
D. 100 L ần
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bước sóng?
quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số của sóng
Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng
Sóng ngang truyền được trong các môi trường
rắn, và trên mặt môi
rắn, lỏng
B. lỏng và khí

C. khí, rắn
D.
trường lỏng
Điều nào sau đây nói về sóng dừng là không đúng?
Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng /2
Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao
thoa nhau
Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian
Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng bước sóng
Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
tăng thêm 10 dB
B. tăng thêm 10 B.
C. giảm đi 10 B
D. giảm đi 10 dB.
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
một số nguyên lần bước sóng
B. một nửa bước sóng
một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  5 cos 2 (t 

x
)mm , trong đó x tính bằng m, t tính bằng
5

giây. Tốc độ truyền sóng là
v = 5cm/s.
B. v = - 5m/s.
C. v = 5m/s.

D. v = - 5cm/s.
Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi
hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau
hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng
hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
hai sóng tới điểm đó vuông pha nhau
Một dây đàn dao động phát ra âm cơ bản có bước sóng trong không khí là λ. Cũng với dây đàn đó nhưng để phát
ra âm cơ bản có bước sóng λ/2 thì sức căng dây tăng hay giảm bao nhiêu lần
A. T ăng 4
B. Gi ảm 4
C. T ăng 2
D. Gi ảm 2
C©u 54 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
u O  A cos t đặt ở S1 , S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 bằng
A.
C©u 52 :
A.
B.
C.
D.
C©u 53 :

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

16


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014

Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A.
C©u 55 :
A.
B.
C.
D.
C©u 56 :
A.
C.
C©u 57 :
A.
C©u 58 :
A.
C.
C©u 59 :
A.
C.
C©u 60 :
A.
B.
C.
D.
C©u 61 :
A.
B.
C.
D.
C©u 62 :


A.
C.
C©u 63 :
A.
B.
C.
D.
C©u 64 :

A.
C©u 65 :
A.
C.
C©u 66 :
A.
B.
C.
D.
C©u 67 :

k


4

.

B.


k

.

C.

(2k  1)


2

.

D.

k


2

.

Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2
Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.

Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Nguồn âm và tai người nghe.
Khi biên độ của sóng giảm một nửa, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần
tăng gấp đôi
B. tăng 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm 4 lần
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
Độ cao và độ to khác nhau
B. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau
Tần số khác nhau
D. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng?
Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe
B. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng D. Sóng gặp khe phản xạ trở lại
mới
Phát biểu nào sau đây không đúng
Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
Trong chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
Cường độ âm thanh được xác định bằng
áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương
truyền sóng)
cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình

truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
dao động với biên độ cực tiểu
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
không dao động
D. dao động với biên độ cực đại
Bước sóng là
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha
quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương
với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn
tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên
gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
0
B. 2a
C. A
D. a/2
Trong hiện tượng giao thoa gây bởi hai nguồn kết hợp dao động đồng pha, những điểm dao động với biên độ cực
tiểu (đứng yên) có hiệu đường đi bằng
một số lẻ lần bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng
Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:
Làm tăng độ cao và độ to của âm
Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra
Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Một sóng âm có tốc độ truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452m/s. Khi

sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì tần số của nó sẽ

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

17


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 4,4 lần
D. Không đổi
Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
nguồn phát sóng dừng dao động.
trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên
trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Chọn câu sai:
Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm
Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý
Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
C©u 70 : Hai sóng kết hợp dao động cùng tần số nhưng ngược pha thì sóng tổng hợp
A. Đứng yên không dao động
B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
Dao

động
với
biên
độ

nhất
C.
D. Dao động với biên độ lớn nhất
C©u 71 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng
0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
âm mà tai người
A. hạ âm.
B. Siêu âm.
C.
D. nhạc âm
nghe đượ
C©u 72 : Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn A và B
thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. /4.
B. /2
C. 
D. bội số của /2
C©u 73 : Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. năng lượng âm
B. tần số
C. biên độ
D. vận tốc truyền âm
C©u 74 : Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng sóng ?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường

truyền sóng
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là năng lượng bảo toàn
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
Câu 75: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng
Câu 76: Chọn phát biểu sai? Trong sóng cơ học thì
A. được tạo thành nhờ lực liên kết của các phần tử môi trường truyền dao động B. không truyền được trong chân không
C. Phần tử ở xa tâm dao động thì dao động nhanh pha hơn
D. khi lan truyền thì mang theo năng lượng
Câu 77: Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén giãn thì môi trường truyền là
A. sóng ngang
B. cả sóng ngang và sóng dọc
C. sóng dọc
D. không phải sóng

Câu 78: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
B. Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu 79: Chọn phát biểu sai?
A. Chu kì và tần số phụ thuộc vào môi trường sóng
B. Biên độ sóng là biên độ tại mỗi điểm trong không gian sóng
C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng D. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của sóng không thay
đổi. A. Tần số
B. Bước sóng C. Vận tốc
D. Năng lượng

Câu 81: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 82: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng trong một môi trường lí tưởng
A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 83: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
A.
C©u 68 :
A.
B.
C.
D.
C©u 69 :

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

18


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng cường hoặc làm yếu
nhau
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp

C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần
Câu 84: Chọn phát biểu sai? Sự nhiễu xạ sóng
A. là hiện tượng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phương truyền thẳng và đi vòng qua vât cản.
B. là hiện tượng khi gặp vât cản và sóng bị phản xạ trở lại.
C. Nếu sóng đi qua khe hẹp mà khoảng cách khe nhỏ hơn bước sóng thì khe trở thành một nguồn phát sóng thứ cấp
D. Bước sóng càng lớn thì càng dễ quan sát hiện tượng nhiễu xạ
Câu 85: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân
đối xứng. Nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi thì
A: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C: Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D: Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
Câu 86: Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng
A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới
B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
C. Ở đầu phản xạ cố định là một bụng sóng
D. Phản xạ ở đầu tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
Câu 87: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định chỉ khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây.
C. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây.
D. Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 88: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng.
A. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng
B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc.
C. Mọi điểm giữa hai nút gần nhất của sóng dừng có cùng pha dao động.
D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng.
Câu 89: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định
A. bước sóng

B. tốc độ truyền sóng
C. tần số sóng
D. biên độ sóng
Câu 90: Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có
tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?
A. Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa hai lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là T/2 = 2f .
C. Mọi điểm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và với biên độ khác nhau.
D. Mọi điểm nằm đối xứng hai bên của một nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.
Câu 91: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn. C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 92: Âm mạnh nhất có mức cường độ âm là 130dB gây đau nhức nhối cho tai với
A. mọi tần số
B. chỉ có âm trên 1000Hz C. chỉ có âm lớn hơn 20kHz D. chỉ có âm dưới 1000Hz
Câu 93: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin.
B. Biến thiên tuần hoàn.
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng.
Câu 94: Chọn đáp án sai?
A. Đối với dây đàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
B. Dây đàn kéo căng bằng lực cố định sẽ đồng thời phát ra âm cơ bản và một số họa âm.
C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở sẽ xảy ra sóng dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng số lẻ lần một phần tư
bước sóng
Câu 95: Chọn Câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.

D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 96: Một lá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 10-2s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là:
A. Hạ âm
B. Siêu âm
C. Tạp âm
D. Âm thanh
Câu 97: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

19


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A. Tạp âm là âm có tần số không xác định
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra
Câu 98: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.


20


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………

Chuyên đề 03: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
C©u 1 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở thuần và cuộn cảm
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ
hơn dung kháng.
C. tụ điện và biến trở.
D. điện trở thuần và tụ điện
C©u 2 : Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C©u 3 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_ lần lượt là các
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha



so với điện áp
2

giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
B. U 2  U 2  U 2  U 2 ..
U 2L  U R2  U C2  U 2 .
R
C
L
C. U 2  U 2  U 2  U 2 .
D. U 2  U 2  U 2  U 2
A.

C

C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.

C.

C©u 7 :
A.
C.


R

L

R

C

L

Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai lọai dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi:
mạ diện, đúc điện
B. Bếp điện, đèn dây tóc
Nạp điện cho acquy.
D. Tinh chế kim lọai bằng điện phân
Máy dao điện một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?
Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ.
Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng
B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì
không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn
cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu
lại khác không
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba

D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ
dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
trường quay

3
Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn
chiều để mạ điện
trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không
Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng D. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn
trong một chu kì bằng không
2 lần công suất toả nhiệt trung bình

C©u 8 : Hai cuộn dây (r1, L1) và (r2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U1 và U2 là hđt ở 2 đầu
mỗi cuộn. Điều kiện để U = U1 + U2 là:
A. L1.L2 = r1.r2
B. L1/r1 = L2 /r2
C. L1/r2 = L2/r1
D. L1 + L2 = r1 + r2
C©u 9 : Khi chỉnh lưu một nửa chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều
A. có cường độ ổn định không đổi
B. có cường độ không đổi
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2
D. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
chu kì
C©u 10 : Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN
gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt

1 


1
2 LC

. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

21


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
A.  2. .
B. 1
1
.
2
C. 21.

D.

1
2 2

.


C©u 11 : Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thì ta kêt luận được là
A. đoạn mạch không thể có tụ điện
B. đoạn mạch có điện trở và tụ điện
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện
D. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
C©u 12 : Để tạo ra động cơ không đồng bộ 3 pha từ một máy phát điện xoay chiều 3 pha về nguyên tắc ta có thể:
A. giữ nguyên rôto
B. Thay đổi stato, giữ nguyên rôto
C. Thay đổi rôto, giữ nguyên stato
D. Đưa bộ góp điện gắn với rôto
C©u 13 : Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
0

0

nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu
1

dụng trong mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
2

A.

B.
ω ω=
1

2


.

ω ω=
1

C.

2

.

D.
ω +ω=
1

ω +ω=

2

1

2

C©u 14 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:
A. Phần ứng là bộ phận quay (rôto
B. Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy
điện ra mạch ngoài
C. Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn D. Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với
nhau

C©u 15 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Công suất
B. Tần số
C. Chu kỳ
D. Điện áp
C©u 16 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos  = 1 khi và chỉ khi
A. 1/L  = C  .
B. U  UR.
C. P = UI.
D. Z/R = 1.
C©u 17 : Để tạo máy phát điện một chiều về nguyên tắc có thể dùng máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng quay
và:
A. Thay đồi phần cảm
B. Thay đổi phần ứng
Thay
đổi
bộ
góp
điện
C.
D. Không thể lam được
C©u 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ?
A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoan mạch luôn sớm
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không
pha  / 2 so với cường độ dòng điện
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi
qua cuộn dây
tính bằng công thức: I  U .L .
C©u 19 : Cho điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử lần lượt bằng

25 V, 50 V, 25 V. Kết luận nào nêu dưới đây đúng đối với đoạn mạch này ?
A. Công suất toả nhiệt trên điện trở bằng một nửa
B. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng 100 V
công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên sớm pha


4

so với cường độ dòng điện

C©u 20 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C
được mắc nối tiếp vào điện áp u  U 0cost. Tổng trở và điện áp hiệu dụng của đoạn mạch tính theo công thức
A.
B.
1 2
1 2
Z  R 2  ( L 
) . và
Z  R 2  ( L  r )2  (
) . và

C

C

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.


22


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
U  (U R  U r ) 2  (U L  U C ) 2
C.

Z  R 2  r 2  ( L 

1 2
) . và
C

2

2

U  U R  U r  (U L  U C ) 2
D.

Z  ( R  r )2  ( L 

1 2
) . và
C

U  (U R  U r ) 2  (U L  U C ) 2


2

U  U R  (U L  U C ) 2

C©u 21 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
C©u 22 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và
tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị
cực đại Pm, khi đó
A. R  Z  Z .
B.
U2
0
L
C
Pm 
..

R0


C. R0 = ZL + ZC..

D.

Pm 

Z2L
..
ZC

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL
, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
mạch
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
D. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
mạch
C©u 24 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này

2
2
A. (r + R ) I
B. I R.
2
C. UI
D. U /(R + r).

C©u 25 : Chọn phát biểu đúng. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo kiểu sao
0
A. Cường độ dòng điện lệch pha 120 so với điện áp
B. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bi
pha
nơi tiêu thụ
C. Cường độ dòng điện dây trung hoà bằng tổng
D. Điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bi nơi tiêu
cường độ dòng điện hiệu dụng trên các dây pha
thụ
C©u 26 : Phát biểu nào sau đây không đứng
A. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp phụ thuộc
B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác 0
vào tần số dòng điện xoay chiều trong mạch
C. Nếu chỉ biết hệ số công suất không thể xác định
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ càng
chính xác sự nhanh chậm pha giữa i và u

C©u 27 : Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Luôn luôn giảm
B. Luân phiên tăng, giảm
C. Luôn luôn tăng
D. Luôn không đổi
C©u 28 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa
B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai
hai đầu tụ điện
đầu tụ điện.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
mạch.
C©u 29 : Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây
A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song
B. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song
với mặt phẳng khung
song đường sức từ trường
23
…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.
C©u 23 :


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C. Quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :
A.
C.
C©u 32 :
A.
C.
C©u 33 :
A.


D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc
với đuờng sức từ trường
Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
Stato là một nam châm điện
B. Rôto là một nam châm vĩnh cửu lớn
Stato là phần ứng và rôto là phần cảm
D. Stato là phần cảm và Rôto là phần ứng
Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
Điện trở R.
B. Toàn mạch.
Tụ điện C.
D. Cuộn thuần cảm L.
Chọn câu trả lời sai Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp
Là P = RI2
B. Là công suất tức thời
Là P = UIcosφ
D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số
góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2
2
B.
 1 
 1 
2
.
R2  
.
R




 .

 C 

C.

 C 

D.

2

R 2   C  .

2

R 2   C  .

C©u 34 :

Đặt điện áp u  U 0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp
giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây
là sai ?
A.
B.



Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
so
Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
so với điện

4

4

với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C.

Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha

áp giữa hai đầu đoạn mạch


so với
4

D.

Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha


so với điện áp
4

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
giữa hai đầu đoạn mạch

C©u 35 : Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch điện xoay chiều, hđt U, cường độ dòng điện I, nếu mạch:
A. chỉ có R thì P = UI
B. chỉ có R và L thì P < UI
C. chỉ có R và C thì P  UI
D. chỉ có L và C thì P = 0
C©u 36 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút),
với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên
hệ giữa p n, và f là
A. f = 60np.
B. f = 60n/p.
C. n = 60f/p.
D. n = 60p/f
C©u 37 : Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A. một chiều có cường độ không đổi
B. xoay chiều có cường độ thay đổi
C. một chiều có cường độ thay đổi
D. xoay chiều có tần số không đổi
C©u 38 : Ch ọn đ áp án sai. Dòng điện một chiều được ứng dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực đặc biệt để cung cấp
năng lượng cho
A. các thiết bị vô tuyến điện tử
B. công nghiệp mạ điện, đúc điện, nạp điện ác quy, sản
suất hoá chất và tinh chế kim loại bằng điện phân
Các
thiết
bị
điện
sinh
hoạt
C.
D. động cơ điện một chiều để chạy xe điện, vì có mômen

khởi động lớn, có thể thay đổi vận tốc dễ dàng
C©u 39 : Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
U
U


i  0 cos(t  ) .
i  0 cos(t  )
C.

L
U0

2


i
cos(t  ) .
2
L 2

D.

i

L
U0


2


cos(t  )
2
L 2

C©u 40 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π/2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì
cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

24


Chương trình luyện thi ĐH – CĐ 2014
Tuyển chọn 789 câu hỏi lý thuyết vật lý
………………………………………………………………………………………………………………
C©u 41 :
A.
C.
C©u 42 :
A.
C.

C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :
A.
C.
C©u 45 :
A.
C.

cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Trong tác dụng của dòng điện xoay chiều, tác dụng không phụ thuộc vào chiều của dòng điện là tác dụng:
Hoá, Nhiệt
B. Nhiệt
Từ
D. Hoá
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp th
điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch.
giữa hai đầu đoạn mạch.
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp
áp giữa hai đầu tụ điện.
giữa hai đầu đoạn mạch.
Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ?
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
Đi qua được tụ điện
B. biến thiên cùng tần số với điện áp
không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt

D. không sinh ra điện từ trường
Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
50 lần mỗi giây
B. 100 lần mỗi giây
Sáng đều không tắt
D. 25 lần mỗi giây
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
B.
1
2
.
.

2  LC
1
.
LC

D.

LC
2
.
LC

C©u 46 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của
dòng điện là ω ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
B. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc
vào thời điểm ta xét.
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
C©u 47 : Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng
xoay chiều
điện.
C©u 48 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm ?
A. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính
đầu cuộn dây một góc


2

(L ) 2  (

C. Dòng điện luôn chậm pha so với điện áp hai đầu tụ
điện một góc


2

.

U


bởi: I 

.

1 2
)
C

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dòng
điện trong mạch một góc


2

.

C©u 49 : Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường
điện xoay chiều một pha tạo ra
quay
C. Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát tạo ra
D. Suất điện động của máy phát tỉ lệ với tốc độ quay của
luôn bằng số vòng quay của roto trong một giây
roto
C©u 50 : Khi xảy ra cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất
B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc
điện trở R

C. hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc điện trở
D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai
R
bản tụ có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau.
C©u 51 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
A. bằng 1.

1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
LC
B. bằng 0.

…………………………………………………………………………………….
Thầy Lê Trọng Duy – Trường DL Triệu Sơn – Thanh Hóa -
Liên tục tổ chức các lớp học thêm 10,11,12 LTĐH. Liên hệ: 0978. 970. 754.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×