Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TRAC NGHIEM CHUONG 2 DAI SO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.99 KB, 7 trang )

ĐS - Trắc nghiệm chương 2

Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A., B., C., D. đã cho ở các câu hỏi sau đây.
Câu 1: Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số y 
A. 15; 7 

1
x  2 trong các điểm có tọa độ là:
3

B. 66;20

C.



2  1; 3



D. 3;1

Câu 2: Hàm số có đồ thị trùng với đường thẳng d : y  x  1 là hàm số:
A. y 



x 1





2

x  1

2

B. y 

x 1

C. y  x x  1  x 2  1

D. y 

x x  1
x

Câu 3: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2x là:
A. y  1  2x

1

B. y 

2x

3


C. y  2x  2

D. y 

2
2

x 5

Câu 4: Muốn có parabol y  2 x  3 , ta tịnh tiến parabol y  2x 2
2

A. Sang trái 3 đơn vị
C. Lên trên 3 đơn vị

B. Sang phải 3 đơn vị
D. Xuống dưới 3 đơn vị.

Câu 5: Muốn có parabol y  2 x  3  1 , ta tịnh tiến parabol y  2x 2
2

A. Sang trái 3 đơn vị rồi sang phải 3 đơn vị.
B. Sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị.
C. Lên trên 1 đơn vị rồi sang phải 3 đơn vị.
D. Xuống dưới 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị.
Câu 6: Trục đối xứng của parabol y  2x 2  5x  3 là đường thẳng:
A. x 

3

2

B. x  

3
2

C. x 

5
4

D. x  

5
4

Câu 7: Hàm số y  2x 2  4x  1
A. Đồng biến trong khoảng ; 2 và nghịch biến trong khoảng 2; 
B. Nghịch biến trong khoảng ; 2 và đồng biến trong khoảng 2; 
C. Đồng biến trong khoảng ; 1 và nghịch biến trong khoảng 1; 
D. Nghịch biến trong khoảng ; 1 và đồng biến trong khoảng 1; 
Câu 8: Hàm số y  x 2  3x  5 có:

3
3
B. Giá trị lớn nhất khi x  
2
2
3

3
C. Giá trị nhỏ nhất khi x 
D. Giá trị nhỏ nhất khi x  
2
2
Trong các câu từ 9 – 11 hãy ghép một thành phần ở cột trái với một thành phần ở cột phải để được
một khẳng định đúng.
Câu 9:
A. Giá trị lớn nhất khi x 

a) Điểm I 2;2 là một đỉnh của parabol

1) y  2x 2  2x  1

1 1
b) Điểm S  ;   là một đỉnh của parabol
 2 2 

2) y  x 2  x  1

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

1
3) y   x 2  x  1
4
Trang 1


ĐS - Trắc nghiệm chương 2


Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)

Câu 10: Xét parabol P  : y  ax 2  bx  c
a) Chắc chắn parabol P  có đỉnh nằm phía 1) Nếu a
2) Nếu a
dưới trục hoành.
3) Nếu a
b) Chắc chắn parabol P  có đỉnh nằm phía 4) Nếu a
trên trục hoành

0
0
0
0






c0
c0
c0
c0

Câu 11: Xét parabol P  : y  ax 2  bx  c với a  0 và   b 2  4ac
a) Chắc chắn parabol P  cắt trục hoành tại 1) Nếu
2) Nếu
hai điểm có hoành độ dương.
3) Nếu

b) Chắc chắn parabol P  cắt trục hoành tại 4) Nếu
hai điểm có hoành độ âm.
Câu 12: Hàm số y 
A.  \ 2

0
0
0
0

,b
,b
,b
,b

0
0
0
0

x2  4
 x  1 có tập xác định là:
x 2
B. 1; 
C. 1;2  2; 









c0
c0
c0
c0

D.  \ 1;2



Câu 13: Trong các điểm M 2; 3 , N 1; 0 , P 2; 1 , Q 3; 2 có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
 2
,
x  1
 x  1

hàm số y  f x   x  1
, 1  x  1

,
x 1
2x  4

A. 4
B. 3

C. 2


D. 1

Câu 14: Trong các điểm A 0; 1 , B 2;3 , C 1;2 , D 3; 8 , E 3; 8 có bao nhiêu điểm thuộc đồ
x 2  1
,
x 2
thị hàm số y  f x   
x  1
,
x 2

A. 1
B. 2
C. 3
D. Một số khác
2
x  1
,
x 1
Câu 15: Cho hàm số y  f x   
. Có bao nhiêu điểm có tung độ bằng 5 thuộc
2x  4 ,
x 1

đồ thị của hàm số đã cho ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Một số khác
x 2  1

,
x 2
Câu 16: Cho hàm số y  f x    2
. Có bao nhiêu điểm có tung độ bằng 2
x  8x  17 ,
x 2

thuộc đồ thị của hàm số đã cho ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x  7
,
x4
Câu 17: Cho hàm số y  f x    2
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x  4x  3 ,
x 4

A. Hàm số đồng biến trong khoảng 2; 
B. Hàm số đồng biến trong khoảng 0; 
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng 0; 
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng ;2
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 2


ĐS - Trắc nghiệm chương 2


Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)

x  2
,
x 0
Câu 18: Cho hàm số y  f x    2
. Đồ thị (G) của hàm số cắt trục hoành tại
x  2x  2 ,
x 0

bao nhiêu điểm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19: Khi xét tính chẵn, lẻ của ba hàm số sau đây:
f x  

x 1  x 1





, g x   x 2 x  1  x  1 và h x   x 3  x  1 .

x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f và g là các hàm số lẻ.

C. f là hàm số chẵn.

B. g và h là các hàm số lẻ.
D. g là hàm số chẵn.

2
Câu 20: Hàm số y   x 2  4x  1 biến thiên như thế nào?
3
A. Đồng biến trong khoảng 3; 
C. Nghịch biến trong khoảng 4;5

B. Đồng biến trong khoảng 3; 
D. Nghịch biến trong khoảng 2; 4

x  3
Câu 21: Cho hàm số y  f x   
2x 2  4x  3

A. Đồ thị hàm số cắt Ox tại một điểm.
B. Già trị lớn nhất của hàm số bằng 3

,

x 0
x 0

,

. Khẳng định nào sau đây là đúng ?


C. Hàm số đồng biến trong khoảng 0;1 .
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 0; 
Câu 22: Đường thẳng d đi qua hai điểm M 1; 3 và N 2;1 có hệ số góc bằng bao nhiêu ?
A. 

4
3

B. 

3
4

C.

1
2

D. 2

Câu 23: Đường thẳng d đi qua hai điểm A 2; 2 , B 1; 4 song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. y  x  2

B. y  2x  1

C. y  2x  1

D. y  x  2

Câu 24: Nếu hai đường thẳng d1  : y  x  2 và d2  : y  2x  m  1 cắt nhau tại một điểm trên trục

tung Oy thì:
A. m  2

B. m  2

C. m  5

D. m  3

Câu 25: Cho đường thẳng d có hệ số góc dương và cắt truc hoành Ox tại điểm M 2;0 và cắt trục
tung Oy tại điểm N sao cho diện tích tam giác OMN có diện tích bẳng 3 thì phương trình đường thẳng d
là:
A. y  2x  3

B. y 

2
x 3
3

C. y  x  3

D. y 

3
x 3
2

Câu 26: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây:
A. Đồ thị cắt trục hoành tại một điểm.

B. Hàm số nghịch biến trong khoảng ; 0
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng ;1
D. Khi x  1 thì y  0 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 3


ĐS - Trắc nghiệm chương 2

Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)





Câu 27: Đỉnh của parabol P  : m 2  1 x 2  2 m  1 x  1 , với m  1 có tọa độ là:
 2
2 

A. 
;
 m  1 m  1

 1
1 

B. 
;

1  m 1  m 

 2
2 

C. 
;
1  m 1  m 

 1
2 

D. 
;
1  m 1  m 

Câu 28: Cho parabol P  : y  x 2  x  2 tịnh tiến sang trái 2 đơn vị, rồi tịnh tiến lên trên 1 đơn vị ta
được đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 2  5x  8 B. y  x 2  x  9

C. y  x 2  3x  5 D. y  x 2  3x  3

Câu 29: Cho hàm số y  x 2  mx  m  2 có đồ thị là parabol Pm  và điểm A 2;1 . Nếu Pm  đi qua
A thì Pm  cũng đi qua mấy điểm trong số các điểm sau đây: M 0; 1, N 3;5, E 1; 1, F 1;1
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 30: Cho parabol P  : y  x  4x  1 và đường thẳng d : y  m . Với giá trị nào của m dưới đây
2

thì (P) và d không có điểm chung?
A. m  2
B. m  2

C. m  4

2

D. m  4

2

Câu 31: Trong các hàm số sau: y  x  x  1 , y  x  2x  1 , y  x 2  3x  1 ,
y  x 2  3x  1

có bao nhiêu hàm số nghịch biến trong khoảng 1;0 ?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 32: Cho x , y   . Hãy chọn phương án đúng

D. 4

A. Quan hệ x 2  y 2  1 là quan hệ hàm số
B. Quan hệ y  1  x 2 không phải là quan hệ hàm số

C. Quan hệ x 2  y 2  1 tương đương với quan hệ y  1  x 2
D. Quan hệ y  1  x 2 là quan hệ hàm số.
Câu 33: Cho x , y   . Hãy chọn phương án đúng
A. Quan hệ 2y  x  1 không phải là quan hệ hàm số
B. Quan hệ 4y 2  1  x   0 là quan hệ hàm số
2

C. Quan hệ 4y 2  1  x   0 tương đương với quan hệ 2 y  x  1
2

D. Quan hệ 2 y  x  1 không phải là quan hệ hàm số.

x 2  2x
. Lựa chọn phương án đúng.
x
A. Hàm số tương đương với y  x  2 .

Câu 34: Cho hàm số y 

B. tập xác định của hàm số đã cho là D    ; 
C. Hàm số đồng biến trong khoảng ;  .
D. Hàm số đồng biến trong các khoảng ; 0 và 0;  .
Câu 35: Cho hàm số y  x 2  4 
A. D  ;2  2; 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

9
9 x2

có tập xác định là D. Lựa chọn phương án đúng:


B. D  3; 3
Trang 4


ĐS - Trắc nghiệm chương 2

C. D  3; 2  2;3

Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)

D. D  3; 2  2; 3

Câu 36: Cho hai hàm số f x   x 3  x 5 và g x   x 2  1 . Xét các hàm số trên tập xác định của nó.
lựa chọn phương án đúng.
A. f x  là hàm số lẻ.
B. f x  là hàm số chẵn
C. g x  không phải là hàm số chẵn cũng không phải là hàm số lẻ
D. g x  là hàm số chẵn
x 2  4 ,


Câu 37: Cho hàm số f x    4  x 2 ,

4  x 2 ,


x 2
2  x  2


hãy lựa chọn phương án đúng:

x  2

A. f x  là hàm số chẵn.
B. f x  là hàm số lẻ

C. Tập xác định của hàm số là D  2;2

D. f x  có tập xác định là  và f x  không phải hàm số chẵn và cũng không phải hàm số lẻ.
Câu 38: Cho hàm số f x  thỏa f a  1  3a  7, a   . Khi đó ta có:
A. f x   3x  7

B. f x   3x  4

C. f x   3x  4

D. f x   3x  4

Câu 39: Cho hàm số f x  thỏa f a  2  2a 2  4a  5, a   . Khi đó ta có:
A. f x   2x 2  3x  1

B. f x   2x 2  12x  11

C. f x   2x 2  12x  11

D. f x   2x 2  12x  11


1

1
Câu 40: Cho hàm số f x  thỏa f a    a 2  2  5, a  0 . Khi đó ta có:

a 
a

A. f x   3x  7

B. f x   x 2  7

C. f x   x 2  5

D. f x   x 2  7

Câu 41: Cho hàm số f x   x 2  4x  1 . Lựa chọn phương án đúng:
A. Hàm số f x  luôn đồng biến trên 
B. Hàm số f x  luôn đồng biến trên 1; 
C. Hàm số f x  luôn nghịch biến trên ; 3
D. Hàm số f x  luôn đồng biến trên 2; 
Câu 42: Lựa chọn phương án đúng:
A. Hàm số f x   2x  3 luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số f x   3x  4 luôn nghịch biến trên  .
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 5


ĐS - Trắc nghiệm chương 2

Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)


C. Hàm số f x   2x  3 luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
D. Hàm số f x   x 2  4 luôn nghịch biến trên  .
Câu 43: Cho hai hàm số f x  và g x  cùng đồng biến trên tập xác định  . Lựa chọn phương án đúng:
A. Hàm số f x   g x  là hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số f x .g x  là hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số f x   g x  là hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số f x   g x  là hàm số nghịch biến trên  .
Câu 44: Cho hàm số f x  đồng biến trên tập xác định D. Lựa chọn phương án đúng:
A. Hàm số f 2 x  là hàm số đồng biến trên D.
B. Hàm số f x  là hàm số đồng biến trên D.
C. Hàm số

f x  là hàm số đồng biến trên D.

D. Hàm số f 3 x  là hàm số đồng biến trên D.
 6 24 
Câu 45: Cho hàm số f x   2x  x  3 có đồ thị G  và các điểm A 2;8 , B 2; 8 , C  ;  ,
 5 5 





D 7  2 3;15  5 3 . Lựa chọn phương án đúng:
A. A  G 

B. B  G 

C. C  G 


D. D  G 

Câu 46: Cho hai hàm số f x   x  2  2 x  1 có đồ thị G1  và g x   x 2  2x  7 có đồ thị

G  . Lựa chọn phương án đúng:
A. G  và G  cắt nhau tại 2 điểm.
B. G  và G  cắt nhau tại 1 điểm.
C. G  và G  không cắt nhau .
D. G  và G  cắt nhau tại nhiều hơn 2 điểm.
2

1

2

1

2

1

2

1

2

Câu 47: Cho hàm số y  x 2  2x  3 có đồ thị là Parabol P  . Lựa chọn phương án đúng:
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;1 .
C. Parabol P  cắt trục hoành Ox tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số đạt giá trị bé nhất khi x  1 .
Câu 48: Cho Parabol P  : y  x 2  3x  2 và đường thẳng d  : y  x  2 . Lựa chọn phương án đúng:
A. (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
B. (d) và (P) không cắt nhau.
C. (d) và (P) tiếp xúc nhau.
D. Parabol (P) nằm hoàn toàn trên trục hoành.
Câu 49: Cho Parabol P  : y  x 2  5x  6 và điểm M 3; 4 . Lựa chọn phương án đúng:
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 6


ĐS - Trắc nghiệm chương 2

Lê Văn Minh (sưu tầm và biên soạn)

A. Mọi đường thẳng đi qua M đều cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
B. Tồn tại đường thẳng đi qua M và không cắt (P).
C. Tồn tại đường thẳng đi qua M và song song với Ox chỉ cắt (P) tại một điểm.
D. Mọi đường thẳng có dạng y  k x  x 0   y 0 ở đây x ; y 0  là tọa độ điểm M luôn cắt (P) tại
hai điểm phân biệt.
Câu 50: Cho phương trình x 2  5x  6  m

(1), ở đây m là tham số. lựa chọn phương án đúng:

A. Với mọi m phương trình (1) có tối đa 2 nghiệm.
B. Với mọi m , số nghiệm của phương trình (1) ( nếu có ) đều là số chẵn.
C. Tồn tại vô số giá trị của m để phương trình (1) có số nghiệm lẻ.

D. Với mọi m  0 , phương trình (1) có tối thiểu 2 nghiệm.

ĐÁP ÁN
1
B

2
C

3
D

4
A

5
D

6
C

7
D

8
B

9

10


11

12
C

13
D

14
C

15
A

16
D

17
D

18
B

19
C

20
C


21
C

22
A

23
B

24
C

25
D

26
B

27
D

28
C

29
C

30
D


31
C

32
D

33
D

34
D

35
D

36
D

37
D

38
D

39
B

40
D


41
D

42
C

43
D

44
D

45
D

46
C

47
D

48
C

49
D

50
D


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

Trang 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×