Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

205baitaphay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.42 KB, 17 trang )

205 Bài tập

PHẦN 1: CƠ HỌC
1/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà của vật
a cơ năng của vật đựơc bảo toàn b Phương trình li độ có dạng: x=Acos(ωt+φ)
c vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất theo thời gian d Phát biểu trên đều sai
2/ Chọn câu đúng. Với con lắc lò xo cho trước, muốn chu kỳ con lắc lò xo thay đổi ta phải làm gì?
a Thay đổi k b Thay đổi mc Thay đổi tần số d Các câu trên đều đúng
3/ Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về dao động điều hoà
a KHi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
b KHi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
c KHi qua VTBiên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại d b và c
4/ Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dđ của một dđđh có dạng x=Acos(ωt+П/2)
a Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương b Lúc chất điểm có li độ -A
c Lúc chất điểm có li độ +A d Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm
5/ Hai chất điểm dđ theo các phương trình sau tong hệ toạ độ Ox : x1=Ao.cosωt+Bo; x2=AoSin
2
(ωt+Π/4) phát
biểu nào sau đây đúng
a x1 là d đ đh b x2 là d đ đh
c Trong cả 2 trường hợp gốc toạ độ không trùng với VTCB d Cả a,b,c
6/ Một chất điểm khối lượng m=0,01kg treo vào một lò xo có k= 4N/m, dao động đìêu hoà quanh VTCB. Tính
chu kỳ dd.
a 0,156s b 0,196s c 0,628s d 0,314s
7/ Một chất điểm có khối lượng m=10g dđđh trên đoạng thẳng dài 4cm , f=5Hz. Lúc t=0 chất điểm ở VTCB và
bắt đầu đi theo chiều dương của quĩ đạo. Thì biểu thức toạ độ theo thơì gian là:
a x=2cos10Лt cm b x=4cos(10Лt+Л/2) cm
c x=2cos(10Лt+Л) cm d kết qủa khác
8/ Một quả cầu có m=1kg gắn vào một đầu lò xo có k=100N/m nằm ngang không ma sát . Kéo quả cầu ra khỏi
VTCB một đoạn x
0


=0,1cm và thả cho chuyển động với vận tốc v
0
=-2,4m/s. Thì biên độ của quả cầu là.
a 0,24cm b 0,13cm c 0,10cn d 0,20cm
9/ Một con lắc lò xo gồm quả cầu gắn vào đầu một lò xo dđđh với A=3cm dọc theo trục Ox với chu kỳ T=0,5s.
Vào thời điểm t=0 quả cầu qua VTCB. Hỏi quả cầu có li độ x=+1,5cm vào thời điểm nào sau đây.
a t=0,042s và t=0,542s b t=0,042s c t=0,542s d t=0,042s và t=0,176s
10/ Tính biên độ dao động A và pha φ của dd tổng hợp sau: x1=sin2t, x2=2,4cos2t
a A=2,6; tanφ =0,385 b A=2,4; cosφ =0,385
c A=2,6; cosφ =0,385 d A=2,2; tanφ =0,385
11/ Một vật nặng có KL m=1kg treo vào một lò xo có k=400N/m. Khi vật dd tự do với biên độ 5cm. Tính Động
năng của nó tại vị trí khi đi ngang qua vị trí x1=3cm, x2=-3cm
a Eđ1=0,32J; Eđ2=0,32J b Eđ1=0,32J; Eđ2=-0,32J
c Eđ1=0,18J; Eđ2=0,18J d Eđ1=0,18J; Eđ2=-0,18J
12/ Treo vật có m=1kg vào lò xo có độ cứng k=98N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x=5cm theo chiều
dương và thả ra không vận tốc đầu. Gia tốc cực đại của dđ đh là
a 4,90m/s
2
b 0,49m/s
2
c 0,90m/s
2
d 2,45m/s
2
13/ Một chất điểm chiụ tác động của một lực đàn hồi F=-kx. Phương trình nào mô tả đúng chuyển động của vật
a x=x
2
/t
2
b x=Acos(ωt+φ) c x=x

0
+v.t+at
2
/2 d x=x
0
+v.t
14/ Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng trong d đ đh
a Cơ năng xác định theo công thức w= (mω
2
A
2
)/2
b Trong quá trình d đ có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực masat
c cơ năng bảo toàn
d cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ d đ
15/ Một con lắc đơn gồm qảu cầu có m=0,4kg, treo vào sợi dây không giản có khối lượng không đáng kể l=1m.
Bỏ qua ma sát, g=9,8m.s
2
. Chu kỳ d đ của nó là
a 2,007s b 2,065s c 6,245s d 1,003s
16/ Hai dđđh cùng tần số trong điều kiện nào thì li độ của 2 dđ bằng nhau ở thời điểm nhận xét nào đúng.
a. Cùng biên độ b. Hai d đ cùng pha c. Hai d đ ngược pha d. cả a,b
17/ Một vật thực hiện đông thời 2 d đ có phương trình x1=127cos
ϖ
t (mm) và x2=127cos(
ϖ
t-
Π
/3) (mm) kết
luận nào sau đây đúng

a. Biên độ d đtổng hợp A=200mm b. Tần số dđ
ϖ
=2
Π
rad/s
c. Pha ban đầu φ =
Π
/6 rad d. Phương trình d đ tổng hợp: x=220cos(
ϖ
t-
Π
/6) (mm)
18/ Phương trình của một dao động điều hoà x=Acos( ωt –
Π
/2) cm. Gốc thời gian đã chọn vào lúc.
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu
205 Bài tập

a. Chất điểm qua VTCB theo chiều + b. Chất điểm qua VTCB theo chiều –
c. Chất điểm có li độ x=A d. Chất điểm có ly độ x=-A
19/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(
ω
t +
2
π
) .Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu
dao động đến lúc vật có li độ x = -
2
A

là:
a.
6
T
b.
8
T
c.
3
T
d.
4
3T
20/Cho hai dao động: x
1
= 4cos(
ω
t +
6
π
) (cm,s):x
2
= 4cos(
ω
t -
3
π
) (cm,s).Dao động tổng hợp có phương
trình:
a. x = 4cos(

ω
t +
6
π
) (cm,s) b. x = 8cos(
ω
t -
6
π
) (cm,s)
c. x = 4
2
cos(
ω
t +
3
π
) (cm,s) d. x = 4
2
cos(
ω
t -
12
π
) (cm,s)
21/ Một vật dao động đều hoà với chu kì T = 0,5s,biên độ 2 cm .Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ
x = -
2
cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
a. x = 2cos(

π
t +
4
π
) (cm) b. x = 2cos(
π
t +
4
3
π
) (cm)
c. x = 2cos(4
π
t +
4
5
π
) (cm) d. x = 2cos(4
π
t -
4
π
) (cm)

PHẦN 2: SĨNG CƠ HỌC- SĨNG ÂM HỌC
22/ Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dđ của sóng ngang
a. theo phương ngang b. Vng góc với phương truyến sóng
c. Theo phương thẳng đứng d. Trùng phương truyền sóng
23/ Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dđ của sóng dọc
a. theo phương ngang b. Vng góc với phương truyền sóng

c. Theo phương thẳng đứng d. Trùng phương truyền sóng
24/ Sóng cơ học và sóng âm học truyền được các mơi trường nào dưới đây
a. rắn, lỏng b. chân khơng, khí, rắn c. rắn, lỏng, khí d. khí và rắn
25/ Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào các yếu tố nào trong các yếu tố sau
a. tần số b. độ mạnh của sóng c. Biện độ d. tính chất mơi trường
26/ Điều nào sau đúng khi nói về năng lượng sóng.
a. Sóng truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
b. Sóng âm có f: 200Hz đến 16000Hz
c. Khi truyền thì năng lượng sóng tăng với bình phương quảng đường truy ền sóng
d. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng
27/ Ngươì ta gây ra sóng tên một sợi dây cao su căng thẳng tạo lên sóng ngang với biên độ 3cm, chu kỳ 1,8s.
Sau 3s sóng truyền được 15m dọc theo dây thì lúc đó bước sóng và phương trình sóng tại điểm M cách O 2,5cm
(chọn gốc thời gian lúc bắt đầu dd theo chiều + từ VTCB) là
a 3,2m, u
M
=3cos(10Лt/9+5Л/9)cm b 9m, u
M
=3cos(10Лt/9+5Л/9)cm
c 9m, u
M
=3cos(10Лt/9-5Л/9)cm d Kết quả khác
28/ Người ta khảo sát hịên tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A, B dđ với tần số
15Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu
khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
a 26cm/s b 15cm/s c 30cm/s d 40cm/s
29/ Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với bản rung có tần số 100Hz. Khi
bản rung hoạt động ngừời ta thấy có sóng dừng trên dây gồm 6 bó sóng với A xem như một nút. Bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây là.
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu

205 Bài tập

a
λ
=0,60m, v=30m/s b
λ
=0,30m, v=30m/s
c
λ
=0,60m, v=60m/s d
λ
=0,30m, v=60m/s
30/ Khi năng lượng của sóng tăng gấp đôi thì năng lượng sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu?
a tăng 2 lần b tăng 4 lần c giảm 1/2 lần d giảm 2 lần
31/ Hiệu lệch pha của 2 sóng giống nhau bằng bao nhiêu để 2 sóng triệt tiêu.
a Л b 2Л c Л/2 d 0
32/ Hiệu lệch pha của 2 sóng giống nhau bằng bao nhiêu để 2 sóng tăng cường lẫn nhau
a Л/4 b 2Л c Л d Л/2
33/ Một dd hình sin truyền dọc một sợi dây đàn hồi đến điểm A ở một vật cản cố định rồi phản xạ. Quan hệ
giữa sóng tới và sóng phản xạ ở A thoả mãn hệ thức nào sau đây
a sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau là k2Л
b sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau
c sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau
d sóng tới chậm pha Л/2 so với sóng phản xạ
34/ Một sợi dây dài 39cm căng thẳng giữa 2 điểm cố định. Cho dây rung với tần số f=50Hz. thấy hình thành ở
dây 3 múi sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây
a 1300cm/s b 130cm/s c 260cm/s d 130m/s
35/ Một sợi dây đàn hồi dài l=2m. Đầu O nối với bản rung có tần số f=50Hz. Đầu A cố định. Vận tốc truyền
sóng trên dây v=40m/s. Thì số điểm có biên độ dđ cực đại và số điểm dđ với biên độ triệt tiêu (cực tiểu) là
a 5;5 b 5; 6 c 4;5 d 6;5

36/ Một dây đàn hồi AB căng ngang. đầu A cố định Đầu B rung nhờ một dụng cụ để tạo sóng dừng trên dây biết
tần số rung là 100Hz và khoảng cách 5 nút sóng liên tiếp bằng l=1m. Thì vận tốc truyền sóng trên dây là
a 60m/s b 100m/s c 20m/s d 50m/s
37/ Trên mắt phẳng có 2 nguồn sóng kết hợp d đ cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A, B cách
nhau 7,8cm biết bước sóng là 1,2m. số điểm d đ cực đại trên đoạn AB là
a 13 b 12 c 14 d 11
38/ Để có sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định thì ta phải có chiều dài của dây l thoả mãn
a l=kλ b l=λ/4) c l=k(λ/2) d l=λ/(2k+1)
39/ Điều nào sau đây đúng khi nói về đặt tính sinh lý của âm
a âm sắc phụ thuộc vào các đặt tính vật lí của âm như: biên độ, tần số, thành phần cấu tạo âm
b Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm
c độ to của âm phụ thuộc vào tần số của âm
d cả a,b,c đều đúng
40/ Trong giao thoa giữa 2 sóng, dao động tổng hợp tại M là sự tổng hợp của 2 sóng. Biên độ sóng đạt cực đại
khi độ lệch pha của 2 sóng là
a 2nЛ b (2n+1)Л/2 c (2n+1)λ/2 d (2n+1)Л
41/ Kết luận nào sau đây sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường
a Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh b Sóng truyền với vận tốc hữu hạn
c Khi truyền sóng vật chất không truyền đi d Quá trình truyền sóng là quá trình trưyền sóng là qúa
trình truyền năng lượng
42/ Người ta tạo ra một sóng có f=120Hz trên mặt nước có biên độ 0,6cm và thấy trên mặt nước có 9 gợi lồi liên
tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng là
a v=120cm/s b v=30cm/s c v=60cm/s d v=26cm/s
45/ Người ta tạo ra một sóng có f=80Hz trên mặt nước và thấy trên mặt nước có những vòng tròn đồng tâm tâm
cách đều nhau, mỗi vòng cách nhau 3cm. Vận tốc truyền sóng là
a v=240cm/s b v=120cm/s c v=80cm/s d v=360cm/s
PHẦN 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU
46/ Phát biểu nào sau đâu đúng khi nói về dòng điện X.c
a Dòng điện X.c có chiều luôn biến đổi
b Dòng điện X.c thực chất là một d đ cưỡng bức

c Dòng điện X.c là dòng điện có giá trị biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin hay cosin
d Cả a,b,c đều đúng
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu
205 Bài tập

47/ Một dòng điện X.c có biểu thức i=8sin(100Лt+Л/3)(A). Kết luận nào sai
a tần số f=50Hz b Cường độ hiệu dụng là 8A
c Chu kỳ dòng điện 0,02s d Biên độ dòng điện 8A
48/ Điều nào sau đây đúng khi nói về mạch điện chỉ có R thuần
a u, i cùng pha b U=I/R
c pha của dòng điện qua điện trở bằng không d Nếu u=U
0
sinωt thì i=I
0
sin(ωt+φ)
49/ Kết luận nào sau đây đúng khi Z
L
=Z
C
a Hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha b Hệ số công suất cosφ=1
c Cường độ qua mạch lớn nhất d Cả a,b,c đều đúng
50/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong mạch có R, L, C nối tiếp
a Cường độ dòng điện và hiệu điện cùng pha
b Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào R
c U
L
=U
C
d Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại

51/ Mạch x.c có 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp. Biết cường độ dòng điện chậm pha hơn h.đ.t. Hai phần tử đó

a R nối tiếp C b C nối tiếp với C c R nối tiếp L d C nối tiếp L
52/ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy phát điện x.c một pha
a Máy phát điện x.c một pha hoạt động nhờ từ trường quay
b Máy phát điện x.c một pha tạo ra dòng điện không đổi
c Máy phát điện x.c một pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ
d Máy phát điện x.c một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại
53/ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện x.c ba pha
a Dòng điện x.c 3 pha phải sử dụng đồng thời không thể tách riêng
b Các dòng điện x.c lệch pha nhau là Л/3
c Dòng điện x.c 3 pha là hệ thống 3 dòng điện x.c một pha
d Mỗi dòng điện x.c có cùng biên độ , cùng tần số, lệch pha nhau là Л/3
54/ Nhận xét nào sai khi nói về động cơ không đông bộ ba pha
a Từ trường quay của động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện x.c một pha
b Stato gồm các cuộn dây của 3 pha điện quấn trên lõi sắt để tạo từ trường quay
c Roto hình trụ có tác dụng như dây quấn
d Động cơ có hai bộ phận chính Stato và rôto
55/ Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có S=54cm
2
gồm 500 vòng điện trở không đáng kể, quay với vận tốc 50
vòng/s quanh một trục qua tâm và song song với một cạnh. Khung dây đặt trong từ trường đều B=0,2T vuông
góc trục quay. Từ thông cực đại qua cuộn dây là
a 0,5Wb b 0,64Wb c 0,6Wb d 0,54Wb
56/ Điều nào sau đây đúng khi nói về truyền tải điện năng đi xa
a Công suất hao phí xác định bởi công thức
2
2
R
P P

U
∆ =
b Khi truyền tải cần phải tăng thế để giảm hao phí
c Nơi sản xuất xa nơi tiêu thụ
d cả a,b,c đều đúng
57/ Điều nào sai khi nói về máy biến thế
a Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều b Dùng truyền tải điện năng đi xa
c Máy biến thế dùng tăng hay hạ thế d Biến đổi h.đ.t của dòng điện x.c
58/ Điều nào đúng khi nói về cách tạo ra dòng điện một chiều
a Chỉnh lưu dòng x.c thành dòng điện một chiều b Dùng máy phát điện một chiều
c Dùng pin d Cả a,b,c
59/ Một cuộn dây gồm 50 vòng dây dẫn, điện tích bề mặt 0,025m
2
đặt trong từ trừơng đều B=06T. Trả lời các
câu hỏi 60,61 sau:
60. Lúc đó từ thông cực đại qua cuộn dây là bao nhiêu? Chọn câu đúng
a/ Φ=0,75Wb b/ Φ=0,65Wb c/ Φ=0,57Wb d/ Φ=0,40Wb
61. Cuộn dây quay đều quanh trục vuông góc với B vơí vận tốc n=20vòng/s. Lúc đó suất điện động cảm ứng
suất hiện trong cuộn dây là bao nhiêu? chọn câu đúng
a/ e=94,25sin40Лt (V) b/e=25,12sin40Лt (V) c/e=47,12sin40Лt (V) d/e=94,25sin20Лt (V)
62/ Cho mạch điện như hình vẽ (H1) hiệu điện thế hai đầu A,B có dạng u=
)V(t100sin2100
π
Bỏ qua điện
trở của dây nối. Hãy trả lời các câu sau:
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu
205 Bài tập

1) Khi K đóng dòng điện qua mạch có I

1
=2A và lệch pha 30
0
so với hiệu điện thế u hai đầu mạch. Lúc đó
r và độ tự cảm L của cuộn dây nhận giá trị đúng nào sau đây.
a. r=25
3

, L=0,0796H; b. r=25
3

, L=0,796H
c. r=25
3

, L=0,196H d. r=25
3

, L=0,0766H
2) Khi K mở dòng điện qua mạch I
2
=1A. Độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu cuộn dây với hiệu điện
thế hai đầu mạch X là 90
0
. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch X. Trong X có chứa hai trong 3 phần tử (R,L,C)
mắc nối tiếp. Hai phần tử đó và giá trị của chúng nhận giá trị đúng nào sau đây.
a. Px=
25 3w
, X gồm R=
25 3w

nối tiếp C=42,44
µ
F,
b. Px=
25 3w
, X gồm R=
25 3w
nối tiếp C=44
µ
F,
c. Px=
25 3w
, X gồm R=
25 3w
nối tiếp C=44,4
µ
F,
d. Px=
25 3w
, X gồm R=
25 3w
nối tiếp C=45,44
µ
F,
63/ Một ống dây có điện trở R, hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12,0V thì
cường độ dòng điện trong ống là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây hiệu điện thế x.c có f=50Hz và hiệu điện thế
hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện qua ống dây là 1,0A. Hãy trả lời các câu sau
1) R, L nhận giá trị đúng nào sau đây:
a. R=25


, L=12,7 H b. R=25

, L=12,7 H, c. R=25

, L=12,7 H d. Một giá trị khác.
2) Mắc nối tiếp với ống dây một tụ điện có điện dung C=87,0
F
µ
vào hiệu điện thế x.c nói trên. Lúc đó
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu ống dây nhận giá trị đúng nào sau
đây :
a. i=sin(2
π
t-
π
/4) A, u= 100 sin(100
π
t) V, b. i=3sin(2
π
t-
π
/4) A, u=100 sin(100
π
t +
π
/2)VC
c. i=5sin(2
π
t-
π

/4) A, u= 100 sin(100
π
t) V, d. Một giá trị khác
64/ Cho mạch điện như hình vẽ: u=100
2
sin100
π
t (V), R là biến trở thay đổi được giá trị, cuộn dây có điện
trở thuần r =100

, L=3/
π
H, C=(1/
π
)10
-4
F. Hãy trả lời các câu sau:
1 Điều chỉnh R để công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất. R và Pmax nhận giá trị đúng nào sau đây:
a. R=100

, Pmax=25 W; b. R=100

, Pmax=20 W;
c. R=50

, Pmax=25 W; d. R=50

, Pmax=125 W;
2 Để công suất cuộn dây đạt giá trị cực đại ta ghép vào tụ C một tụ C
0

phải như thế nào và bằng bao
nhiêu?
a. Co=2.10
-4
/
π

F, Co mắc nối tiếp với C c. Co=4.10
-4
/
π

F, Co mắc nối tiếp với C
b. Co=2.10
-4
/
π

F, Co mắc song song với C d. Co=4.10
-4
/
π

F, Co mắc song song với C
65/ Hai phần tử X và Y nối tiếp nhau vào h.đ.t x.c, cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế qua mạch có
dạng:
)V)(
6
100sin(2100u
)A)(

6
t100sin(25i
π
π
π
π
+=
−=

Hãy trả lời các câu sau:
65 /Hai phần tử đó là gì và có giá trị là bao nhiêu.
a. R, L; R=
10= Ω
, L=
3
10
H
π
; b. C, L; C
10F=
, L=
3
10
H
π
;
c. R, C; R=
10= Ω
, C=
4

3.10
2
F
π

; d. R, L; R=
10= Ω
, L=
5 3
10
H
π
;
66/ Nối tiếp thêm 1 phần tử T thì thấy cường độ hiệu dụng tăng. Phần tử T là:
a. C b. R c. L d. bóng đèn
67/ Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ
)V(t120sin2170u
AB
π
=
. R=80

, C=10
-4
/2
π
(F), cuộn dây
thuần cảm có L thay đổi từ 0 đến 5/
π
(H). L nhận giá trị nào sau đây để công suất đạt cực đại, công suất cực

đại đó là bao nhiêu?
a. L=1,388/
π
H; Pmax=361,25W b. L=1,388/
π
H; Pmax=250,25W
c. L=1,388/
π
H;Pmax=431,25W d. L=1,388/
π
H;Pmax=613,25W
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu
A R L,r C



B
205 Bài tập

68/ Một mạch điện x.c có R,L,C mắc nối tiếp. R=100

cuộn cảm có L=0,314H, tụ điện có C=15,9
µ
F. Biểu
thức hai đầu mạch điện u=200sin(
ω
t) (V) trong đó
ω
biến thiên. Hãy trả lời các câu sau:

1 Khi
ω
=100
π
(rad/s). Cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất tỏa nhiệt ở R, và biểu thức cường
độ dòng điện tức thời qua mạch nhận giá trị đúng nào sau đây:
a. I=1A, P=100 W, i=
2 sin(100 / 4)t A
π π
= +
b. I=1A, P=100 W, i=
2 sin(100 / 4)t A
π π
= −
c. I=2A, P=100 W, i=
2 sin(100 / 4)t A
π π
= +
d. I=2A, P=200 W, i
2 sin(100 / 4)t A
π π
= +
2 Với giá trị nào của
ω
thì điện thế và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với nhau.
a.
ϖ
=100
π
rad/s b.

ϖ
=20
π
rad/s c.
ϖ
=200
π
rad/s d. Một giá trị khác
69/ Cuộn cảm L có điện trở ghép nối tiếp với tụ điện C với điện trở R như hình vẽ. Hiệu điện thế x.c hai đầu
mạch điện ổn định U
AB
=200
2
sin100
t
π
(V). Cho R =50(

). Trả lơi các câu sau:
1 Khi K đóng ampe kế chỉ 2A. Điện dung của tụ nhận giá trị đúng nào sau đây:
a. C=36,8
µ
m b. C=2/
π

µ
m
c. C=1/
π


µ
m d. C=25,8
µ
m
2 Khi K mở Khi K ngắt: thay đổi độ tự cảm L của cuộn
dây để ampe chỉ giá trị cực đại. Biết độ lệch pha giữa hiệu điện thế tức thời u
AB
và u
MB

π
/2.
L và r nhận giá trị đúng nào sau đây .
a. L=0,276H; r=150

b. L=1,276H; r=150


c. L=0,276H; r=160

d. L=1,276H; r=650


70/ Cho mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L.
Tụ điện C có thể thay đổi được. Mạch đặt vào hiệu điện thế x.c có hiệu điện thế hiệu dụng U=200V và tần số
góc
ω
=100
π
(rad/s). Cho biết khi C=C

1
=25/
π
(
F
µ
) và C=C
2
=50/
π
(
F
µ
) thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong hai trường hợp như nhau I
1
=I
2
=
2
(A). Xác định C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt
cực đại. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại đó. C, I max nhận giá trị đúng nào sau đây:
a. C=10
-4
/3
π
F, I = 2A b. C=10
-4
/3
π

F, I = 1A
c. C=10
-4
/2
π
F, I = 2A d. C=10
-4
/2
π
F, I = 1A
71/ Khi Z
L
-Z
C
=0 thì phát biếu nào sau đây sai
a. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt cực đại b. P của mạch đạt cực đại
c. I qua mạch đạt cực đại d. Hiệu điện thế hai đầu R bằng tổng hiệu điện thế ở L và C
72/ Một động cơ không đồng bộ 3 pha mắc theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hđt dây 380V. Động cơ
có công suất 6KW và cosφ=0,85. Lúc đó hđt pha, công suất trên mỗi pha và cường độ dòng điện qua động cơ là
a. Uf=220V; Pf=2000W; 10,7A b. Uf=220V; Pf=200W; 10,7A
c. Uf=220V; Pf=700W; 10,7A d. Uf=220V; Pf=2000W; 7,5A
73/ Một máy biến thế dùng trong máy thu vô tuyến có cuộn sơ cấp 800 vòng, mắc vào hđt x.c 24V và 3 cuộn
thứ cấp để lấy điện ra 6V, 12V, 18V. Số vòng dây tương ứng ở cuộn thứ cấp là
a. 200 vòng; 400vòng; 600vòng b. 200vòng; 100 vòng; 50vòng
c. 100 vòng; 200vòng; 300vòng d. 50 vòng; 100vòng; 150vòng.
PHẦN 4: SÓNG ĐIỆN TỪ
74/ Kết luận nào sau đây đúng khi nói về sự tương qua giữa năng lượng trong mạch d.động và năng lượng cơ
học
a Năng lượng từ tương ứng với thế năng, năng lượng điện trường ứng với động năng
b Năng lượng từ tương ứng động năng, năng lượng điện trường ứng thế năng

c Năng lượng của mạch d đ bảo toàn giống như năng cơ năng của hệ kín không ma sát
d Câu a.c
75/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường
a Khi từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy
b Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức bao quanh các đường sức điện trường
c Khi điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh r a một từ trường xoáy
d Điện trường xoáy là điện trừơng có các đường cảm ứng từ là những đường cong
76/ Khi nói về sóng điện từ điều nào sai
a truyền được trong chất rắn b không truyền được trong chân không
c có khả năng giao thao, nhiễu xạ, sóng dừng d truyền được trong chất lỏng
77/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc thu phát sóng điện từ
GV: Nguyễn Thanh Vân
Tr.THPT Nguyễn Đình Chiểu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×