Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Một số thiết bị đo tại hiện trường 03ĐHKT2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795 KB, 24 trang )

ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Tp.Hồ Chí Minh
Khoa: MÔI TRƯỜNG

Môn: QUAN TRẮC
GVHD: Th.s Bùi Phương Linh
Đề tài:
Một số thiết bị đo
các thông số tại hiện
trường như DO, pH,
nhiệt độ, độ màu…

Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Võ Thị Huyền Trang
Đào Nguyễn Quỳnh Như
Huỳnh Thanh Phong
Nguyễn Duy Phương
Huỳnh Từ Tô Quyền
Hồ Hoàng Sơn
Nguyễn Bá Gia Minh


NỘI DUNG:
I. Thiết bị đo DO
II. Thiết bị đo độ đục
III.Thiết bị đo nhiệt độ
IV. Thiết bị đo độ màu
V. Thiết bị đo pH
VI.Thiết bị đo TDS
VII.Thiết bị đo tổng hợp



I. Thiết bị đo DO
 Ý nghĩa DO:
 Là chỉ tiêu quan trọng nhất liên quan đến việc kiểm soát sự ô
nhiễm dòng chảy
 DO là cơ sở kiểm tra BOD
 Là phương tiên kiểm soát tốc độ sục khí để đảm bảo đủ lượng
DO thích hợp cho VSV hiếu khí phát triển
 Có nhiều cách xác định DO như:
 Dùng các kỹ thuật hiện đại bao gồm hoặc một bộ cảm biến điện
hoặc quang học, bộ cảm biến oxy hòa tan được gắn liền với một
máy đo để lấy mẫu và xét nghiệm các ứng dụng tại chỗ
 Dùng phương pháp so màu
 Dùng phương pháp chuẩn độ Winkler cải tiến.


I. Thiết bị đo DO
Thiết bị đo với bộ
cảm biến điện cực
Máy đo DO
HANNA HI
9146
Máy đo DO
cầm tay
HANNA HI
9147


I. Thiết bị đo DO

Máy đo pH/ DO chống thấm Oakton®

Waterproof DO 450 với bộ cảm biến
quang điện cực
 Sử dụng công nghệ đo lường quang học
cung cấp thời gian đáp ứng nhanh chóng
và ổn định lâu dài với bảo trì tối thiểu.
 Bồi thường nhiệt độ tự động (ATC), bồi
thường áp suất không khí, và điều chỉnh
độ mặn tiếp tục đảm bảo độ chính xác đo.
 LCD có đèn nền cho phép bạn xem pH,
ISE, mV,% độ bão hòa, hoặc mg / L (ppm)
đồng thời với nhiệt độ.
 Chỉ số chống va đập, chống nước IP67.
 Thực hiện ghi dữ liệu với 500 bộ dữ liệu.


II. Thiết bị đo độ đục:
 Độ đục của nước bắt nguồn từ sự hiện hữu của vô số
vật thể li ti ở trạng thái huyền phù như đất sét, vật chất
hữu cơ và vô cơ, VSV gồm các loại phiêu sinh động
vật.đối với nước cấp, độ đục là một trong các chỉ tiêu lựa
chọn nguồn nước cấp, vì nước có độ đục cao sẽ không
được chấp nhận về mặt cảm quan và giá thành của nước
sẽ tăng do chi phí xử lý.
 Đơn vị độ đục thường là mg SiO2/l, NTU, FTU ( đơn
vị NTU và FTU tương đương nhau)


II. Thiết bị đo độ đục:
Máy đo độ đục Hanna HI847492
 Hệ thống định danh nhanh Fast Tracker-Tag

IDentification
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASBC
(American Society of Brewing Chemists)
 Hệ thống quang LED
Kết nối PC qua cổng USB
Tính năng GLP (Good Laboratory Practice)
cần thiết để cho phép truy xuất nguồn gốc tối
đa của dữ liệu
Lưu số liệu theo yêu cầu


II. Thiết bị đo độ đục:
Máy đo độ đục Hanna HI98703
 Đáp ứng chuẩn EPA với độ chính xác cao
 Phù hợp theo chuẩn USEPA Method 180.1 cho
nước thải và Standard Method 2130B cho nước
uống
 Thang đo HI98703 từ 0.00 đến 1000 NTU
Hệ thống quang bao gồm 1 đèn Tungsten và 2
detector (dò ánh sáng phản xạ và ánh sáng truyền
qua), đảm bảo sự ổn định và hạn chế thấp nhất ánh
sáng lạc và sự giao thoa màu sắc
Cuvet tròn 25mm được làm từ thủy tinh đặc biệt
đảm bảo mức độ lặp lại độ đồng nhất của phép đo
 Có thể sử dụng cho 1500 phép đo


II. Thiết bị đo độ đục:
Máy đo độ đục để bàn
Hanna HI 83414


 Kết hợp đo độ đục và đo màu
Máy đáp ứng và vượt quá yêu cầu của USEPA và phương pháp
chuẩn cả cho độ đục và các phép đo màu
Hệ thống quang học đảm bảo kết quả chính xác ổn định lâu dài và
hạn chế tối đa ánh sáng và màu sắc nhiễu
 Đo độ đục từ 0- 4.000 NTU (Nephelometric Turbidity Units)


III. Thiết bị đo nhiệt độ:
 Nhiệt độ ảnh hưởng rất lớn đến kết quả của quá trỉnh phân
tích các thông số trong môi trường nước như: DO, COD, BOD,

Có thể xác định nhiệt độ tại thời điểm ta lấy mẫu bằng máy đo
nhiệt độ tại hiện trường.
 Máy đo nhiệt độ được tích hợp sử dụng công nghệ đo bằng
tia hồng ngoại, giúp bạn không cần phải dùng những dụng cụ
chạm vào vật mới có thể đo đạc được nhiệt độ mà cách đó thì
không hề an toàn, dễ dàng ngây những tại nạn không đáng có..
 Máy đo nhiệt độ có tỷ lệ khoảng cách cao 50 : 1 (Tỷ lệ càng
cao thì sẽ cho phép đo nhiệt độ chính xác được ở khoảng cách
càng xa)


III. Thiết bị đo nhiệt độ:

 Máy đo nhiệt độ hồng ngoại
FIRT 1000 DATAVISION

 Máy đo nhiệt độ hồng ngoại

Horiba IT-550L

 Máy đo nhiệt độ hồng ngoại
KIMO HD110


III. Thiết bị đo nhiệt độ:
 Máy đo nhiệt độ hồng
ngoại Kimo Kiray 50

 Máy đo nhiệt độ Ebro TFE 510+TPE
400 (Hãng sản xuất Ebro - Đức)


IV. Thiết bị đo độ màu:

 Phân loại: Độ màu biểu kiến và độ màu thực
• Biểu kiến: Xác định ngay trên mẫu, không cần loại bỏ chất lơ lửng.
Đơn vị: ACU
• Thực: Xác định trên mẫu cho quay li tâm hoặc lọc loại bỏ chất lơ
lửng. Đơn vị: TCU
 Yếu tố ảnh hưởng: pH, độ đục
 Đối với nước thải sinh hoạt: QCVN 01:2009/BYT và QCVN
02:2009/BYT: Độ màu < 15 TCU
 Đối với nước thải công nghiệp: QCVN 40:2009/BTNMT
• Nước thải CN ra nguồn nước sinh hoạt: Độ màu < 50 Pt-Co
• Nước thải CN không ra nguồn nước sinh hoạt: Độ màu <150 Pt-Co


IV. Thiết bị đo độ màu:

Máy đo độ màu cầm tay HANNA
HI727
Độ chính xác ở 25°C/ 77°F: ±10
PCU ±5% giá trị
Thang đo: 0 đến 500 PCU
Môi trường 0 đến 50°C.
Ưu điểm nổi bật: nhỏ gọn, nhẹ, giá
thành rẻ, thực hiện ngay tại hiện
trường


V. Thiết bị đo pH:
 pH là một chỉ số xác định tính chất hoá học của
nước.Thang pH từ 0-14
Theo tiêu chuẩn, pH của nước sử dụng cho sinh
hoạt là 6,0 – 8,5 và của nước ăn uống uống là 6,58,5
 Các quy trình xử lý thiết bị thường được thiết kế
dựa trên pH giả định là trung tính (6 – 8). Do đó,
người ta thường phải đo thông số pH và điều chỉnh
pH trước khi xử lý.
 Có nhiều phương pháp để xác định pH nhưng
phương pháp phổ biến hiện nay thường dùng là sử
dụng các thiết bị đo pH.


V. Thiết bị đo pH:

Máy đo độ pH chống nước
Máy đo pH cầm tay
PH-033

pH5+ Eutech-Singapore
 Thang đo : 0 đến 14
 Độ phân giải:0.01 pH
 Độ chính xác : ± 0.01 pH
Hiệu chuẩn: 1 điểm
Điều kiện làm việc: 0 ~ 50 ° C, RH≤95%


V. Thiết bị đo pH:
Hanna Hi 98129
Máy không thấm nước và được thiết kế để thả nổi.
Đo nồng độ PH rất chính xác, chức năng chống nước
và đo EC/TDS, nhiệt độ
Tự động bù nhiệt độ.
Nút HOLD để giữ kết quả đo tạm thời các kết quả đo
trên màn hình.
Thông báo bằng còi khi đo, báo pin thấp sẽ không
ảnh hưởng đến kết quả khi đo.
Điện cực đo được cấu tạo từ than giúp tránh bị ăn
mòn bởi muối trong dung dịch và dễ dàng thay thế
Hiệu chuẩn pH :Tự động, 1 hoặc 2 điểm với hai bộ
đệm tiêu chuẩn (pH 4.01 / 7.01 / 10.01 or pH 4.01 /
6.86 / 9.18)


V. Thiết bị đo pH:
Máy đo PH cầm tay Hanna HI 98140

Tiêu chuẩn pH: ba điểm chuẩn với bảy bộ đệm tiêu chuẩn có
sẵn (1.68, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01, 12.45), và hai bộ đệm

tùy chỉnh
 Tiêu chuẩn pH tra ™ Chẩn đoán điện
 Không thấm nước
 GLP tính năng
 Tự động thiết bị đầu cuối
 Người dùng lựa chọn “thời gian hiệu chuẩn ra”


VI. Thiết bị đo TDS:
• Chất rắn trong nước tồn tại ở dạng lơ lửng và hòa tan. Chất rắn
ảnh hưởng xấu đến chất lượng nước hoặc nước thải. Các nguồn
nước có hàm lượng chất rắn cao thường có vị và có thể tạo nên
các phản ứng lý học không thuận lợi cho người sử dụng
• Có nhiều phương pháp xác định chất rắn trong nước, nhưng
hiện thường sử dụng một số thiết bị đo cầm tay tại hiện trường
cho kết quả nhanh chóng, chính xác

Máy đo TDS cầm tay Hanna HI 86301


VI. Thiết bị đo TDS:
Máy đo Độ dẫn / Điện trở / Độ mặn /
TDS cầm tay Horiba ES-71A-K
 Có thêm lựa chọn đồ thị TDS
 Cho phép quan sát trong điều kiện thiếu sáng
 Có thể cài đặt nhiệt độ tham chiếu
 Hiệu chuẩn đa điểm (lên đến 4 điểm) và tùy chọn tính năng tự
động hiệu chuẩn (Auto Calibration)
 Chống nước và chống bụi theo tiêu chuẩn IP67 vỏ bằng nhựa
polycacbonat chống sốc

 Tích hợp sẵn giá đỡ điện cực (có thể gắn đến 2 điện cực cùng
lúc)
 Chức năng lưu trữ dữ liệu (dung lượng bộ nhớ thay đổi theo
model)
 Tính năng bù trừ nhiệt độ tự động (ATC)


VII. Thiết bị đo tổng hợp
Máy đo oxy hoà tan và BOD cầm tay không thấm nước
HI 98193
Được sử dụng đo DO, BOD, khí áp, nhiệt độ
Không thấm nước, đồng hồ phù hợp với tiêu chuẩn
IP67
Đầu dò DO phân cực, có một cảm biến nhiệt độ
tích hợp để bù nhiệt tự động
Sử dụng nắp PTFE, màng lọc PREFORMED có
thể thay thế
Mở rộng phạm vi đến 50 ppm và 600% độ bão hòa
Áp suất được hiển thị trong các đơn vị người dùng
lựa chọn bao gồm mmHg, inHg, atm, psi, kPa, và
mbar
Hiển thị DO trong% độ bão hòa hoặc mg/L
Nhiệt độ hiển thị ở °C hoặc °F


VII. Thiết bị đo tổng hợp

Hanna Hi 9813-5
 Đo các chỉ tiêu hóa học đa năng gồm
đo PH/ EC/ TDS/ Nhiệt độ. Ứng dụng

trong thí nghiệm, ngành hóa học, nông
nghiệp nuôi trồng
 Máy có khả năng chống nước
 Thông số chuyển đổi tại các liên lạc
của một nút
 Tự động bồi thường nhiệt độ cho chất
đo với hai chức năng: đo nhiệt độ và
TDS
Điện cực đo phản ứng đo nhanh


VII. Thiết bị đo tổng hợp
YSI-556
 Là một đồng hồ đa thông cho phép đo
nhanh và chính xác DO, pH, độ dẫn,
ORP, Amoni, Nitrate, Chloride, độ mặn,
Tổng chất rắn hòa tan và nhiệt độ
Bằng cao su, chỉ số chống nước, chống
va đập IP- 67
 2.000 bộ nhớ dữ liệu thiết lập, trợ giúp
chi tiết, nhắc nhở tái hiệu chuẩn, sử
dụng xác định các lĩnh vực, GLP chi
tiết, tự động ổn định, phần mềm quản lý
dữ liệu cho máy tính để bàn, kết nối
USB
Xem dữ liệu đồ họa hoặc dạng bảng và
xuất dữ liệu khi cần thiết
Có thể nâng cấp thông qua cổng USB





×