Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Một số đè kiểm tra 15 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.94 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Họ và tên:........................................... ....... KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
Lớp:............. Thời gian: 15phút (LẦN 1)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1/ Biên độ dao động A của 2 điều hoà x1= cos2t(cm), x2= 2,4cos2t(cm) là
a A=1,4 cm b A=3,4 cm c A=2,4 cm d A=2,6 cm
2/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x=2cos2Лt (cm) với t tính bằng s. Thì phương trình vận tốc của vật là
a v=-4Лsin2Лt(cm/s) b v=4Лsin2Лt(cm/s) c v=-4Лtsin2Лt(cm/s) d v=-2Лsin2cos2Лt(cm/s)
3/ Biên độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động là.
a 2nЛ b Л/2 c (2n-1)Л d (2n+1)Л
4/ Pha của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị.
a tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
+A
2
cosφ
2
)b tanφ= (A
1
sinφ


1
+A
2
cosφ
2
)/(A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
)
c tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2

) d tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2
)
5/ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau.
a Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ f=f
0
.
b Để trở thành dao động cưỡng bức, ta chỉ tác dụng một ngoại lực không đổi.
c Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là giao động tắt dần.
d Dao động được duy trì có biên độ, chu kỳ riêng không đổi gọi là giao động duy trì.
6/ Chọn phát biểu đúng về chu kỳ dao động.
a Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí ban đầu.
b Khoảng thời gian ngắt nhất vật đi từ vị trí biên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động
c Khoảng thời gian mà vật thực hiện một giao động toàn phần.
d Số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian.
7/ Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc

a Giảm 4 lần b Giảm 2 lần c Tăng 4 lần d Tăng 2 lần
8/ Một con lắc đơn có chu kỳ T=4s. Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
a T=8s b T=0,5s c T=2s d T=1s
9/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là.
a 10cm. b 2,5cm. c 5cm. d 7,5cm.
10/ Chọn kết luận sai.
a Khi vật qua VTCB thì lực đàn hồi đạt giá trị cực đại. b Khi vật qua VTCB thì vận tốc đạt cực đại.
c Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. d Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực tiểu.
BẢNG TRẢ L ỜI
B. TỰ LUẬN: (4đ) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A=10cm, chu kỳ là 1s khối
lượng quả nặng m=200g. Bỏ qua khối lượng lò xo và ma sát.
a) Tính độ cứng của lò xo (1đ)
b) Viết phương trình dao động con lắc. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật bắt đầu đi qua
VTCB theo chiều dương.(3đ)
------------ Hết -----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
         
B
         
C
         
D
         
Họ và tên:........................................... ....... KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
Lớp:............. Thời gian: 15phút (LẦN 1).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1/ Biên độ dao động A của 2 điều hoà x1= cos2t(cm), x2= 2,4cos2t(cm) là

a A=3,4 cm b A=2,4 cm c A=2,6 cm d A=1,4 cm
2/ Chọn phát biểu đúng về chu kỳ dao động.
a Số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian.
b Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí ban đầu.
c Khoảng thời gian mà vật thực hiện một giao động toàn phần.
d Khoảng thời gian ngắt nhất vật đi từ vị trí biên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động
3/ Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
a Tăng 4 lần b Giảm 4 lần c Giảm 2 lần d Tăng 2 lần
4/ Một con lắc đơn có chu kỳ T=4s. Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
a T=1s b T=0,5s c T=8s d T=2s
5/ Chọn kết luận sai.
a Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực tiểu. b Khi vật qua VTCB thì lực đàn hồi đạt giá trị cực đại.
c Khi vật qua VTCB thì vận tốc đạt cực đại. d Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
6/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là.
a 2,5cm. b 10cm. c 7,5cm. d 5cm.
7/ Pha của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị.
a tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
+A
2

cosφ
2
) b tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2
)
c tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ

1
-A
2
cosφ
2
) d tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
)/(A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
)
8/ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau.
a Để trở thành dao động cưỡng bức, ta chỉ tác dụng một ngoại lực không đổi.
b Dao động được duy trì có biên độ, chu kỳ riêng không đổi gọi là giao động duy trì.
c Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ f=f
0
.
d Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là giao động tắt dần.
9/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x=2cos2Лt (cm) với t tính bằng s. Thì phương trình vận tốc của vật là

a v=4Лsin2Лt(cm/s) b v=-4Лtsin2Лt(cm/s) c v=-2Лsin2cos2Лt(cm/s) d v=-4Лsin2Лt(cm/s)
10/ Biên độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động là.
a (2n-1)Л b 2nЛ c Л/2 d (2n+1)Л
BẢNG TRẢ L ỜI
B. TỰ LUẬN: (4đ) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A=10cm, chu kỳ là 1s khối
lượng quả nặng m=200g. Bỏ qua khối lượng lò xo và ma sát.
a) Tính độ cứng của lò xo (1đ)
b) Viết phương trình dao động con lắc. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật bắt đầu đi qua
VTCB theo chiều dương.(3đ)
------------ Hết -----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Họ và tên:........................................... ....... KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
         
B
         
C
         
D
         
Lớp:............. Thời gian: 15phút (LẦN 1)..
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1/ Chọn phát biểu đúng về chu kỳ dao động.
a Khoảng thời gian ngắt nhất vật đi từ vị trí biên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động
b Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí ban đầu.
c Số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian.
d Khoảng thời gian mà vật thực hiện một giao động toàn phần.
2/ Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc

a Giảm 4 lần b Tăng 2 lần c Tăng 4 lần d Giảm 2 lần
3/ Một con lắc đơn có chu kỳ T=4s. Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
a T=8s b T=0,5s c T=2s d T=1s
4/ Biên độ dao động A của 2 điều hoà x1= cos2t(cm), x2= 2,4cos2t(cm) là
a A=2,4 cm b A=1,4 cm c A=2,6 cm d A=3,4 cm
5/ Chọn kết luận sai.
a Khi vật qua VTCB thì vận tốc đạt cực đại. b Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
c Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực tiểu. d Khi vật qua VTCB thì lực đàn hồi đạt giá trị cực đại.
6/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x=2cos2Лt (cm) với t tính bằng s. Thì phương trình vận tốc của vật là
a v=-4Лtsin2Лt(cm/s) b v=-4Лsin2Лt(cm/s) c v=-2Лsin2cos2Лt(cm/s) d v=4Лsin2Лt(cm/s)
7/ Biên độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động là.
a Л/2 b (2n-1)Л c (2n+1)Л d 2nЛ
8/ Pha của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị.
a tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
)/(A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
)b tanφ= (A

1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2
)
c tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2

cosφ
2
) d tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
+A
2
cosφ
2
)
9/ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau.
a Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ f=f
0
.
b Để trở thành dao động cưỡng bức, ta chỉ tác dụng một ngoại lực không đổi.
c Dao động được duy trì có biên độ, chu kỳ riêng không đổi gọi là giao động duy trì.
d Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là giao động tắt dần.
10/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là.
a 5cm. b 7,5cm. c 2,5cm. d 10cm.
BẢNG TRẢ L ỜI
B. TỰ LUẬN: (4đ) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A=10cm, chu kỳ là 1s khối

lượng quả nặng m=200g. Bỏ qua khối lượng lò xo và ma sát.
a) Tính độ cứng của lò xo (1đ)
b) Viết phương trình dao động con lắc. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật bắt đầu đi qua
VTCB theo chiều dương.(3đ)
------------ Hết -----------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Họ và tên:........................................... ....... KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
Lớp:............. Thời gian: 15phút (LẦN 1)...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
         
B
         
C
         
D
         
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
1/ Một vật dao động điều hoà có phương trình x=2cos2Лt (cm) với t tính bằng s. Thì phương trình vận tốc của vật là
a v=-4Лsin2Лt(cm/s) b v=-4Лtsin2Лt(cm/s) c v=-2Лsin2cos2Лt(cm/s) d v=4Лsin2Лt(cm/s)
2/ Biên độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động là.
a (2n+1)Л b Л/2 c (2n-1)Л d 2nЛ
3/ Biên độ dao động A của 2 điều hoà x1= cos2t(cm), x2= 2,4cos2t(cm) là
a A=2,6 cm b A=1,4 cm c A=3,4 cm d A=2,4 cm
4/ Pha của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có giá trị.
a tanφ= (A
1
sinφ
1

+A
2
cosφ
2
)/(A
1
sinφ
1
+A
2
cosφ
2
) b tanφ= (A
1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2
)
c tanφ= (A

1
sinφ
1
-A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
-A
2
cosφ
2
) d tanφ= (A
1
sinφ
1
+A
2
sinφ
2
)/(A
1
cosφ
1
+A
2
cosφ

2
)
5/ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau.
a Dao động được duy trì có biên độ, chu kỳ riêng không đổi gọi là giao động duy trì.
b Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là giao động tắt dần.
c Để trở thành dao động cưỡng bức, ta chỉ tác dụng một ngoại lực không đổi.
d Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ f=f
0
.
6/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là.
a 5cm. b 10cm. c 7,5cm. d 2,5cm.
7/ Chọn kết luận sai.
a Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực tiểu. b Ở VTB thì vận tốc bằng không, gia tốc cực đại.
c Khi vật qua VTCB thì lực đàn hồi đạt giá trị cực đại. d Khi vật qua VTCB thì vận tốc đạt cực đại.
8/ Chọn phát biểu đúng về chu kỳ dao động.
a Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí ban đầu.
b Khoảng thời gian ngắt nhất vật đi từ vị trí biên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động
c Khoảng thời gian mà vật thực hiện một giao động toàn phần.
d Số dao động toàn phần thực hiện trong một đơn vị thời gian.
9/ Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
a Giảm 2 lần b Giảm 4 lần c Tăng 2 lần d Tăng 4 lần
10/ Một con lắc đơn có chu kỳ T=4s. Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
a T=8s b T=2s c T=0,5s d T=1s
BẢNG TRẢ L ỜI
B. TỰ LUẬN: (4đ) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A=10cm, chu kỳ là 1s khối
lượng quả nặng m=200g. Bỏ qua khối lượng lò xo và ma sát.
a) Tính độ cứng của lò xo (1đ)
b) Viết phương trình dao động con lắc. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật bắt đầu đi qua
VTCB theo chiều dương.(3đ)
------------ Hết -----------

¤ Đáp án của đề thi1:
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]a...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
         
B
         
C
         
D
         
¤ Đáp án của đề thi2:
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi33:
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi444444444:
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]d...

×