ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRIỆU HỒNG NHUNG
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRIỆU HỒNG NHUNG
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN VĂN HỢI
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn “Phát triển
dịch vụ phi tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chi
nhánh Thái Nguyên” là trung thực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi.
Các t i iệu số liệu sử dụng trong luận văn do chi nhánh Vietinbank Thái
Nguyên cung cấp và do cá nhân tôi thu thập từ các nguồn khảo sát điều tra và các
ết quả nghi n cứu c
i n quan đến đề t i đ đƣ c công bố
Các tr ch d n trong
uận văn đều đ đƣ c ch r nguồn gốc
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 11 năm 2015
Tác giả luận văn
Triệu Hồng Nhung
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài: “Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại ngân
hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam chi nhánh Thái Nguyên” tôi đ
nhận đƣ c sự hƣớng d n giúp đỡ động viên của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin
đƣ c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đ tạo điều kiện
giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu đề tài này.
Tôi xin chân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Nh trƣờng Phòng Đ o tạo, các khoa,
phòng của Trƣờng Đại học inh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguy n đ
tạo điều kiện giúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn n y
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của giáo vi n hƣớng d n
PGS.TS. Trần Văn H i các nhà khoa học, các thầy cô giáo trong Trƣờng Đại học
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đ ng g p nhiều ý kiến quý báu của cán bộ nhân
vi n chi nhánh Vietinban Thái Nguy n đặc biệt
ban
nh đạo chi nhánh, các
phòng ban đ giúp đỡ và cung cấp cho tôi những tài liệu quý báu. Tôi xin cảm ơn sự
động vi n giúp đỡ của bạn bè v gia đình đ giúp tôi thực hiện luận văn n y
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý báu đ
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 11 năm 2015
Tác giả luận văn
Triệu Hồng Nhung
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ SƠ ĐỒ ............................................................................ viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1 T nh cấp thiết của đề t i .......................................................................................... 1
2 Mục ti u nghi n cứu ................................................................................................ 1
3 Đối tƣ ng v phạm vi nghi n cứu của đề t i .......................................................... 2
4 Ý nghĩa hoa học v thực tiễn của đề t i ................................................................ 2
5 Những đ ng g p mới của uận văn ......................................................................... 2
6 Bố cục của uận văn ................................................................................................ 3
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................ 4
1 1 Cơ sở ý uận về dịch vụ của ngân h ng thƣơng mại ........................................... 4
111
hái niệm .......................................................................................................... 4
1 1 2 Đặc điểm ........................................................................................................... 6
1.1.3. Phân loại ............................................................................................................ 7
1 2 Dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng thƣơng mại ............................................... 10
1 2 1 Cơ sở hình th nh ............................................................................................. 10
122
hái niệm ........................................................................................................ 11
1 2 3 Đặc điểm ......................................................................................................... 12
1 2 4 Các oại dịch vụ phi t n dụng .......................................................................... 12
1 3 Cơ sở ý uận về phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng thƣơng mại .... 22
131
hái niệm ........................................................................................................ 22
1 3 2 Vai trò của việc phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng thƣơng mại .. 25
1 3 3 Các ch ti u đánh giá sự phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng
thƣơng mại...................................................................................................... 28
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iv
1 3 4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân
h ng thƣơng mại ............................................................................................. 30
1.4. Cơ sở thực tiễn về phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng thƣơng mại ........ 38
141
inh nghiệm về phát triển dịch vụ phi t n dụng của một số NHTM tr n
thế giới ............................................................................................................ 38
142
inh nghiệm về phát triển dịch vụ phi t n dụng của một số ngân h ng
thƣơng mại Việt Nam ..................................................................................... 40
1 4 3 B i học inh nghiệm cho Vietinban - Chi nhánh Thái Nguyên .................... 41
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 43
2 1 Câu hỏi nghi n cứu của đề t i ............................................................................ 43
2 2 Phƣơng pháp nghi n cứu .................................................................................... 43
2 2 1 Chọn điểm nghi n cứu .................................................................................... 43
2 2 2 Phƣơng pháp thu thập dữ iệu ......................................................................... 43
2 2 3 Phƣơng pháp phân t ch số iệu ........................................................................ 45
2 3 Hệ thống ch ti u nghi n cứu ............................................................................. 47
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM - CHI
NHÁNH THÁI NGUYÊN ........................................................................... 49
3.1. Tổng quan về ngân h ng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh
Thái Nguyên..................................................................................................... 49
3 1 1 Quá trình hình th nh v phát triển .................................................................. 49
3 1 2 Chức năng nhiệm vụ v quyền hạn ................................................................ 50
3.1.3. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 51
314
ết quả hoạt động inh doanh giai đoạn 2012 - 2014 .................................... 55
315
hái quát sự phát triển dịch vụ phi t n dụng của Vietinban Chi nhánh
Thái Nguyên ................................................................................................... 58
3 2 Thực trạng về phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Vietinban Thái Nguy n ...... 59
3.2.1. Đo ƣờng mức độ phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Vietinban Thái
Nguyên qua các ch ti u đánh giá ................................................................... 59
3 3 2 Phân t ch ết quả điều tra về các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển dịch
vụ phi t n dụng của Vietinban Thái Nguy n ................................................ 70
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
v
3 4 Đánh giá chung về thực trạng phát triển dịch vụ phi t n dụng của ngân h ng
Vietinbank Thái Nguyên ................................................................................ 84
3 4 1 Những ết quả đạt đƣ c .................................................................................. 84
3 4 2 Những hạn chế v nguy n nhân ...................................................................... 85
Chƣơng 4. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN .................................................. 93
4 1 Định hƣớng v mục ti u phát triển dịch vụ phi t n dụng của Vietinban
Thái Nguyên ................................................................................................... 93
4 1 1 Định hƣớng phát triển ..................................................................................... 93
4 1 2 Mục ti u phát triển .......................................................................................... 94
4 2 Giải pháp phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Vietinban Thái Nguy n ............. 95
4.2.1. Giải pháp chung về phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Vietinban Thái Nguy n.... 95
4 2 2 Các giải pháp hác ........................................................................................ 104
4.3 Một số iến nghị............................................................................................... 106
431
iến nghị với cơ quan Nh nƣớc .................................................................. 106
432
iến nghị với Ngân h ng nh nƣớc .............................................................. 108
433
iến nghị với Hiệp hội ngân h ng ................................................................ 108
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 110
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 111
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 112
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
CHỮ VIẾT TẮT
NGUYÊN NGHĨA
1
CP
Cổ phần
2
DT
Doanh thu
3
DV
Dịch vụ
4
DVBH
Dịch vụ bảo hiểm
5
DVNH
Dịch vụ ngân hàng
6
DVNQ
Dịch vụ ngân quỹ
7
DVPTD
Dịch vụ phi t n dụng
8
DVTT
Dịch vụ thanh toán
9
DVTV
Dịch vụ tƣ vấn
10
KDNT
11
LN
L i nhuận
12
NH
Ngân hàng
13
NHNN
Ngân h ng nh nƣớc
14
NHTM
Ngân h ng thƣơng mại
15
NVCK
Nghiệp vụ chuyển hoản
16
QLTT
Quản ý tiền tệ
17
TMCP
Thƣơng mại cổ phần
inh doanh ngoại tệ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2 1
Bảng 2 2
Bảng 3 1
Bảng 3 2
Bảng 3 3
Bảng 3 4
Bảng 3 5
Bảng 3 6
Bảng 3 7
Bảng 3 8
Bảng 3 9
Bảng 3 10
Bảng 3 11
Bảng 3 12
Bảng 3 13
Bảng 3 14
Bảng 3 15
Bảng 3 16
Bảng 3 17
Bảng 3 18
Số ƣ ng phiếu điều tra phân oại theo đối tƣ ng hách h ng .............. 44
M h a câu hỏi phỏng vấn sự đánh giá của hách h ng đối với các
dịch vụ phi t n dụng của Vietinban Thái Nguy n ............................... 44
ết quả hoạt động inh doanh của ngân h ng Vietinban chi
nhánh Thái Nguyên 2012 - 2014 ........................................................... 55
Doanh số các dịch vụ phi t n dụng chủ yếu của Vietinban Thái Nguy n........ 59
Cơ cấu thu nhập - chi ph từ dịch vụ phi t n dụng của Vietinban
Thái Nguyên .......................................................................................... 60
Thị phần dịch vụ phi t n dụng của Vietinban Thái Nguy n v
một số ngân h ng ................................................................................... 62
Mức tăng trƣởng số ƣ ng dịch vụ phi t n dụng của Vietinban
Thái Nguyên 2012 - 2014 ...................................................................... 64
Số ƣ ng dịch vụ phi t n dụng chủ yếu của Vietinban Thái
Nguy n v một số Ngân h ng tr n cùng địa b n năm 2014 .................. 66
Tỷ trọng dịch vụ phi t n dụng đƣ c sử dụng tại chi nhánh
Vietinbank Thái Nguyên ....................................................................... 67
Số ƣ ng máy ATM POS của Vietinban Thái Nguy n v một số
ngân hàng ............................................................................................... 69
Minh họa ết quả iểm định Cronbach’s A pha cho các biến .............. 72
Phân t ch mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố tới việc phát triển
dịch vụ phi t n dụng của chi nhánh Vietinban Thái Nguy n ............... 73
Đánh giá về nguồn ực ngân h ng Vietinban Chi nhánh Thái Nguy n ...... 74
Đánh giá về mạng ƣới nh phân phối của chi nhánh Vietinban
Thái Nguyên .......................................................................................... 76
Đánh giá về ch nh sách hách h ng của chi nhánh Vietinban
Thái Nguyên .......................................................................................... 77
Đánh giá về hoạt động quảng cáo v tiếp thị của chi nhánh
Vietinbank Thái Nguyên ....................................................................... 78
Đánh giá về uy t n thƣơng hiệu của Vietinban Thái Nguy n .............. 79
Đánh giá về phát triển dịch vụ phi t n dụng của Vietinban Chi
nhánh Thái Nguyên ............................................................................... 80
Phân t ch tƣơng quan giữa các nhân tố.................................................. 82
Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố tới sự phát triển dịch vụ phi tín
dụng của Vietinban Thái Nguy n ........................................................ 83
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ:
Biểu đồ 3 1 Thị phần của Vietinban Thái Nguy n so với các Ngân h ng trên
cùng địa b n ........................................................................................ 63
Biểu đồ 3 2 Mức độ tăng trƣởng số ƣ ng máy ATM POS của chi nhánh
Vietinbank Thái Nguyên 2012 - 2014 ................................................. 69
Biểu đồ 3 3
ết quả thống
nhân hẩu học ......................................................... 71
Sơ đồ:
Sơ đồ 3 1 Cơ cấu tổ chức của Vietinbank chi nhánh Thái Nguyên ........................51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bối cảnh hội nhập inh tế quốc tế nhƣ hiện nay các NHTM đang từng
bƣớc mở rộng mạng ƣới đổi mới hình thức hoạt động đa dạng h a sản phẩm dịch
vụ nhằm nâng cao năng ực cạnh tranh tr n thị trƣờng Nhƣng một thực tế đặt ra
với đa phần các NHTM trong nƣớc doanh thu chủ yếu v n tập trung ở các hoạt
động dịch vụ truyền thống nhƣ tiền gửi cho vay bảo
nh rất t nguồn thu từ dịch
vụ hác Điều n y chứng tỏ phát triển dịch vụ đặc biệt
các dịch vụ phi t n dụng là
một uật tất yếu đối với các NHTM
NHTM cổ phần Công thƣơng Việt Nam (Vietinban )
một Ngân h ng h ng
đầu của Việt Nam đ thực hiện cổ phần hoá th nh công Để giữ vững vị thế của
mình trƣớc xu thế hội nhập đòi hỏi Vietinban phải hông ngừng nâng cao năng ực
cạnh tranh n i chung v năng ực cạnh tranh của các sản phẩm dịch vụ n i ri ng
Ch nh vì thế m Ban nh đạo Vietinban
uôn chú trọng phát triển đa dạng hoá oại
hình dịch vụ ngo i các sản phẩm dịch vụ truyền thống nhƣ: cho vay huy động vốn
thanh toán để tăng doanh thu
i nhuận v phân tán rủi ro và Vietinbank Thái
Nguy n cũng hông nằm ngo i quy uật đ
Trong tƣơng ai từ nay đến năm 2020
Thái Nguy n đƣ c quy hoạch th nh t nh trung tâm của vùng đòi hỏi các dịch vụ
Ngân h ng phải phát triển hơn nữa mới đáp ứng đƣ c nhu cầu ng y c ng đa dạng của
khách hàng. Xuất phát từ thực tế đ
tôi đ chọn đề t i: “Phát triển dịch vụ phi tín
dụng tại Ngân hàng thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh
Thái Nguyên” m uận văn thạc sỹ inh tế
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Nghi n cứu sự phát triển dịch vụ phi t n dụng tr n hai h a cạnh quy mô v chất
ƣ ng để thấy đƣ c ƣu điểm v hạn chế trong việc phát triển dịch vụ phi t n dụng tại
NHTM Cổ phần Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguy n Tr n cơ sở đ
uận văn đề ra các giải pháp phát triển dịch vụ phi t n dụng của NHTM Cổ phần Công
thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá những vấn đề ý uận cơ bản về dịch vụ phi t n dụng của
Ngân h ng tại các NHTM
- Phân t ch đánh giá thực trạng cung ứng dịch vụ phi t n dụng của Vietinban
Thái Nguy n trong giai đoạn hiện nay đánh giá những mặt đạt đƣ c những vấn đề
hạn chế còn tồn tại v tìm ra nguy n nhân của những hạn chế đ
- Đề xuất các giải pháp v đƣa ra một số iến nghị với các cơ quan chức
năng nhằm phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Vietinban Thái Nguy n
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Sự phát triển dịch vụ phi t n dụng của Ngân h ng TMCP Công thƣơng Việt Nam
- CN Thái Nguyên.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Thời gian: Nghi n cứu từ năm 2012 - 2014.
- Về hông gian: Tr n địa b n t nh Thái Nguy n
- Nội dung: Đánh giá thực trạng phát triển dịch vụ phi t n dụng của Ngân
h ng TMCP Công thƣơng Việt Nam - CN Thái Nguy n; Đƣa ra một số giải pháp
phát triển dịch vụ phi t n dụng của Ngân h ng TMCP Công thƣơng Việt Nam - CN
Thái Nguyên.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Luận văn
công trình hoa học c ý nghĩa ý uận v thực tiễn thiết thực
tài iệu giúp ngân h ng Công thƣơng Thái Nguy n phát triển dịch vụ phi t n dụng
Luận văn nghi n cứu há to n diện v c hệ thống những giải pháp phát
triển dịch vụ phi t n dụng tại Ngân h ng công thƣơng Thái Nguy n c ý nghĩa thiết
thực cho việc phát triển các dịch vụ Vietinban Thái Nguy n v đối với các đơn vị
c điều iện tƣơng tự
5. Những đóng góp mới của luận văn
Tr n cơ sở ế thừa nền tảng ý uận v thực tiễn của nhiều nghi n cứu từ
trƣớc về phát triển dịch vụ phi t n dụng của NHTM uận văn c một số đ ng g p
mới
hác biệt với các công trình nghi n cứu trƣớc đây cụ thể:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
- Dựa tr n cơ sở so sánh chi ph v
i ch để xác định giới hạn của việc tăng
quy mô các DVPTD của NHTM Công thƣơng Việt Nam - CN Thái Nguyên. Bởi
thông qua việc so sánh giữa chi ph v
v
i ch sẽ biết đƣ c chi ph bỏ ra là bao nhiêu
i nhuận thu về từ việc đầu tƣ cho DVPTD đạt đƣ c
i hay ỗ để từ đ c cơ
sở hách quan nhất để Chi nhánh quyết định đầu tƣ tiếp hay tạm ngƣng ại bởi
i
nhuận thu về sẽ phản ánh chân thực nhất hiệu quả của hoạt động inh doanh từ đ
sẽ giúp Chi nhánh ra quyết định cuối cùng
mở rộng quy mô hay hông mở rộng
quy mô để phát triển các DVPTD của chi nhánh Vietinban Thái Nguy n
- Tr n cơ sở nguồn số iệu thứ cấp từ báo cáo t i ch nh của NHTM Công
thƣơng Việt Nam - CN Thái Nguy n tác giả đ xử ý số iệu nhằm phân t ch đánh
giá v cho thấy sự tác động t ch cực của DVPTD đến tình hình v
ết quả inh
doanh của NHTM Công thƣơng Việt Nam - CN Thái Nguyên.
- Tác giả đ thực hiện hảo sát bằng phiếu điều tra đối với nhân vi n ngân
h ng Vietinban Thái Nguy n v thông qua việc xử ý nguồn số iệu thu thập n y
để thấy r tác động của các nhân tố đến phát triển DVPTD nhƣ thế n o
- Tác giả đ sử dụng tối đa nguồn số iệu thứ cấp để thực hiện phân t ch,
đánh giá thực trạng phát triển DVPTD giai đoạn 2012 - 2014 Từ đ
giải pháp phát triển DVPTD v
đƣa ra một số
iến nghị với các cơ quan hiệp hội để nhằm ho n
thiện v phát triển hơn nữa DVPTD của Ngân h ng thƣơng mại n i chung v
Vietinbank Thái Nguyên nói riêng.
6. Bố cục của luận văn
Ngo i phần mở đầu v
ết uận bố cục của đề t i bao gồm 4 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở ý uận v thực tiễn về dịch vụ phi t n dụng của Ngân h ng
thƣơngmại;
Chương 2: Phƣơng pháp nghi n cứu;
Chương 3: Thực trạng phát triển dịch vụ phi t n dụng tại Ngân h ng thƣơng
mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên;
Chương 4: Giải pháp v một số iến nghị phát triển dịch vụ phi t n dụng tại
Ngân h ng thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lý luận về dịch vụ của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm
C rất nhiều hái niệm hác nhau về dịch vụ của NHTM cụ thể:
Trong WTO, trong bảng phân oại các dịch vụ của Tổ chức thƣơng mại thế
giới dịch vụ t i ch nh đƣ c xếp v o phân ng nh thứ 7 trong 12 phân ng nh dịch vụ
WTO phân oại dịch vụ th nh 12 ng nh: 1 Dịch vụ inh doanh; 2 Dịch vụ i n ạc;
3 Dịch vụ xây dựng v thi công; 4 Dịch vụ phân phối; 5 Dịch vụ giáo dục; 6 Dịch
vụ môi trƣờng; 7 Dịch vụ t i ch nh; 8 Dịch vụ i n quan đến sức hỏe v dịch vụ
x hội; 9 Dịch vụ du ịch v dịch vụ i n quan đến ữ h nh; 10 Dịch vụ giải tr văn
h a v thể thao; 11 Dịch vụ vận tải; 12 Các dịch vụ hác - Phạm Anh Thúy (2013).
Trong GATS, dịch vụ ngân h ng đƣ c đặt trong nội h m dịch vụ t i ch nh
Theo GATS dịch vụ t i ch nh
bất ỳ dịch vụ n o c t nh chất t i ch nh do một
nh cung cấp dịch vụ t i ch nh của một th nh vi n thực hiện Dịch vụ t i ch nh bao
gồm mọi dịch vụ bảo hiểm v dịch vụ i n quan tới bảo hiểm mọi dịch vụ của ngân
h ng v dịch vụ t i ch nh hác (trừ bảo hiểm) - Phạm Anh Thúy (2013).
Trong đ
dịch vụ ngân h ng bao gồm:
- Nhận tiền gửi hoặc đặt cọc v các hoản tiền c thể thanh toán hác của công chung;
- Cho vay dƣới các hình thức bao gồm: T n dụng ti u dùng t n dụng thế chấp
bao ti u n v t i tr các giao dịch thƣơng mại;
- Cho thuê tài chính;
- Mọi dịch vụ thanh toán v chuyển tiền bao gồm: thẻ t n dụng thẻ thanh toán
v báo n
séc du ịch v hối phiếu ngân h ng;
- Bảo nh v cam ết;
-
inh doanh t i hoản của mình hoặc của hách h ng dù tại sở giao dịch v
tr n thị trƣờng hông ch nh thức hoặc các giao dịch hác về công cụ thị trƣờng tiền
tệ ngoại hối; các sản phẩm t i ch nh phái sinh; các h p đồng ỳ hạn hoặc h p đồng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
5
quyền chọn; các sản phẩm dựa tr n tỷ giá hối đoái v
i suất gồm các sản phẩm
nhƣ: hoán đổi h p đồng tỷ giá ỳ hạn; chứng hoán c thể chuyển nhƣ ng;
- Tham gia v o việc phát h nh mọi oại chứng hoán
ể cả bảo nh phát h nh
v cháo bán nhƣ đại ý v cung cấp dịch vụ i n quan tới việc phát h nh đ ;
- Môi giới tiền tệ;
- Quản ý t i sản nhƣ tiền mặt hoặc quản ý danh mục đầu tƣ quản ý quỹ hƣu
tr dịch vụ bảo quản ƣu giữ v t n thác;
- Các dịch vụ thanh toán v quyết toán t i sản t i ch nh bao gồm: Chứng
hoán các sản phẩm t i ch nh phái sinh v các công cụ thanh toán hác;
- Cung cấp v chuyển thông tin t i ch nh xử ý dữ iệu t i ch nh v phần mềm
i n quan của các nh cung cấp dịch vụ t i ch nh hác;
- Các dịch vụ về tƣ vấn trung gian môi giới v các dịch vụ t i ch nh phụ tr
hác i n quan
ể cả tham hảo v phân t ch t n dụng nghi n cứu tƣ vấn đầu tƣ v
danh mục đầu tƣ tƣ vấn hoạch định chiến ƣ c doanh nghiệp.
Nhƣ vậy theo GATS dịch vụ ngân h ng đƣ c đặt trong nội h m của dịch vụ
t i ch nh Với cách định nghĩa nhƣ vậy rất h tách bạch đâu
thuần túy n n c nhiều ngƣời hắc phục bằng cách hỗn h p
dịch vụ ngân h ng
dịch vụ ngân h ng và
các dịch vụ t i ch nh hác (trừ bảo hiểm)
Luật các tổ chức t n dụng của Việt Nam (2010) cũng chƣa đƣa ra đƣ c một
hái niệm cụ thể hoặc giải th ch từ ngữ đối với hái niệm dịch vụ ngân h ng m ch
đề cập đến thuật ngữ “hoạt động ngân h ng” trong hoản 12 điều 4: “việc inh
doanh cung ứng thƣờng xuy n một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: Nhận tiền
gửi; cấp t n dụng; cung ứng dịch vụ thanh toán qua t i hoản” Tuy nhi n đâu
hoạt động inh doanh tiền tệ v đâu
r
Đây
dịch vụ ngân h ng thì chƣa c sự phân định
một trong những điểm bất cập của Luật tổ chức t n dụng của Việt Nam.
Nhƣ vậy dịch vụ ngân h ng
một bộ phận của dịch vụ t i ch nh thuộc ĩnh vực
inh doanh tiền tệ v các nghiệp vụ c i n quan trong quá trình ƣu thông tiền tệ
Bản thân ngân h ng
một dạng inh doanh ngoại tệ thu ph của hách h ng
đƣ c xét thuộc nh m ng nh dịch vụ hoạt động ngân h ng hông trực tiếp tạo ra sản
phẩm cụ thể nhƣng với việc đáp ứng các nhu cầu về tiền tệ về vốn về thanh toán
cho khách h ng ngân h ng đ gián tiếp tạo ra sản phẩm dịch vụ trong nền inh tế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
6
Từ những định nghĩa tr n tuy c những cách hiểu hác nhau nhƣng c thể đƣa
ra hái niệm về dịch vụ ngân h ng nhƣ sau:
Dịch vụ ngân hàng là các nghiệp vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng
những tiện ích theo nhu cầu của khách hàng như nhận tiền gửi, cho vay, thanh
toán, các dịch vụ về ngoại hối, bảo lãnh, tư vấn,…
1.1.2. Đặc điểm
- Thứ nhất, quá trình cung ứng dịch vụ v ti u dùng dịch vụ diễn ra đồng thời:
Phan Thị Thu H (2013) - Quá trình cung cấp v ti u dùng DVNH đƣ c diễn
ra đồng thời đặc biệt c sự tham gia trực tiếp của hách h ng v o quá trình cung
ứng dịch vụ Đồng thời mỗi dịch vụ ại tuân theo một quy trình nhất định hông thể
chia cắt đƣ c th nh các oại dịch vụ hác nhau nhƣ quy trình thẩm định quy trình
cho vay… Điều n y m cho DVNH hông c dịch vụ dở dang dịch vụ ƣu ho m
đƣ c cung cấp trực tiếp cho hách h ng hi hách h ng c nhu cầu Do đ
các NH
thƣờng tạo dựng duy trì v phát triển các mối quan hệ với hách hàng và các NH
hác bằng cách nâng cao chất ƣ ng dịch vụ cung ứng phát triển hoạt động chăm
s c hách h ng trong đội ngũ nhân vi n NH v hiện đại h a hệ thống cung ứng tạo
t nh đặc biệt của hoạt động dịch vụ n y
- Thứ hai, t nh hông ổn định v
h xác định:
Phan Thị Thu H (2013) - Chất ƣ ng dịch vụ mang t nh hông đồng nhất
Dịch vụ gắn chặt với ngƣời cung cấp dịch vụ Chất ƣ ng phụ thuộc chặt chẽ v o
ngƣời thực hiện dịch vụ (trình độ
ỹ năng…) Hơn nữa đối với cùng một cá nhân
cung ứng dịch vụ thì chất ƣ ng dịch vụ đôi hi cũng thay đổi theo thời gian
- Thứ ba, t nh hông ƣu giữ đƣ c:
Phan Thị Thu H (2013) - Các DVNH của NHTM mang t nh vô hình do vậy
cũng hông thể ƣu ho đƣ c Trong hi đ nhu cầu dịch vụ thƣờng giao động ớn c
thời điểm nhu cầu tăng đột biến song các NH cũng hông thể sản xuất sẵn rồi đem
cất trữ: V dụ dịch vụ thanh toán v chuyển tiền tại thời điểm cuối năm
rất ớn
nhƣng các NH phải tăng cƣờng phƣơng tiện cũng nhƣ nguồn nhân ực để đảm bảo
thực hiện các giao dịch hiệu quả nhất Ch nh vì vậy chi ph DVNH tƣơng đối cao
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
7
- Thứ tư, dịch vụ mang t nh vô hình:
Phan Thị Thu H (2013) - Đây ch nh
đặc điểm ch nh để phân biệt DVNH
với các dịch vụ của các ng nh sản xuất hác trong nền inh tế quốc dân DVNH
hông thể nhìn thấy đƣ c cảm nhận đƣ c nghe đƣ c trƣớc hi mua chúng nhƣ bất
cứ dịch vụ n o hác m v n đƣ c cung ứng
hách h ng hi đến với NH hông thể
biết chắc chắn số tiền của mình c đƣ c an to n hay hông? Số tiền thanh toán cho
hách h ng c đúng hẹn hay hông? Do vậy để hắc phục đặc điểm n y thì trong
inh doanh NH phải dựa tr n cơ sở òng tin Hoạt động của NH phải hƣớng v o
việc củng cố v tạo ra òng tin đối với hách h ng hi sử dụng dịch vụ đối với
hách h ng bằng cách nâng cao chất ƣ ng dịch vụ cung ứng tăng t nh hữu hình
của dịch vụ quảng cáo tăng hình ảnh v thƣơng hiệu của NH uy t n tạo điều iện
để hách h ng tham gia v o hoạt động tuy n truyền và giới thiệu hình ảnh cho NH
1.1.3. Phân loại
Căn cứ theo tính chất dịch vụ thì DVNH đƣ c phân th nh hai oại : Dịch vụ
t n dụng NH v dịch vụ phi t n dụng NH
- Dịch vụ t n dụng NH Nguyễn Văn Tiến (2014) - Quan hệ t n dụng thể hiện
sự vay mƣ n
sự chuyển nhƣ ng tạm thời một ƣ ng giá trị t i sản từ ngƣời sở
hữu sang ngƣời sử dụng trong một hoảng thời gian nhất định tr n cơ sở t n nhiệm
hay tin tƣởng ngƣời sử dụng t i sản hiệu quả để c
hả năng ho n trả một ƣ ng giá
trị ớn hơn giá trị ban đầu Nhƣ vậy phạm trù t n dụng gắn với chuyển nhƣ ng một
ƣ ng t i sản c ba đặc điểm ch nh : t nh tạm thời (t nh thời hạn) t nh ho n trả với
giá trị ớn hơn giá trị ban đầu v t nh chất tin tƣởng ngƣời sử dụng t i sản c
hả
năng ho n trả đúng hạn
Ng y nay
hi thừa vốn tạm thời thì ta đầu tƣ (cho vay) ấy i v
hi thiếu hụt
tạm thời thì ta đi vay điều n y m phát sinh quan hệ t n dụng trực tiếp Tuy nhi n
do c nhiều hạn chế trong quan hệ t n dụng trực tiếp nhƣ ngƣời dƣ thừa v thiếu
hụt vốn hông gặp nhau về hông gian thời gian
đặc biệt
độ tin cậy
n nhau
hối ƣ ng oại tiền
i suất v
hiến cho t n dụng trực tiếp hông thể phát triển
đƣ c Để chắp nối nhu cầu đầu tƣ v nhu cầu đi vay trong nền inh tế thì cần thiết
phải c một ngƣời thứ ba đứng ra huy động to n bộ nguồn vốn tạm thời nh n rỗi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
8
tr n cơ sở vốn huy động đƣ c cấp t n dụng cho những ngƣời c nhu cầu cần vốn
tạm thời Thực hiện chức năng trung gian n y ch nh
trong đ chủ yếu
các tổ chức t n dụng m
các NHTM Nhƣ vậy NH thực hiện chức năng “ uân chuyển
vốn” giữa các chủ thể hác trong nền inh tế thực hiện chức năng n y ngân hàng
giữ vai trò
ngƣời đi vay (con n ) v vai trò
ngƣời cho vay (chủ n ) Đây
quan hệ t n dụng gián tiếp m ngƣời tiết iệm thông qua vai trò trung gian của ngân
h ng thực hiện đầu tƣ vốn v o các chủ thể c nhu cầu về vốn trong nền inh tế.
Từ những phân t ch tr n c thể thấy: cấp t n dụng của NH
việc thỏa thuận
để tổ chức cá nhân sử dụng một hoản tiền hoặc cam ết cho phép sử dụng một
hoản tiền theo nguy n tắc c ho n trả bằng nghiệp vụ cho vay chiết hấu cho
thuê tài chính, bao thanh toán bảo nh NH v các nghiệp vụ cấp t n dụng hác
Trong thực tế chúng ta thƣờng nhầm n cho rằng hoạt động t n dụng v hoạt
động cho vay
một Thực ra hông phải vậy theo cách phân t ch ở tr n thì hoạt
động t n dụng của NH phong phú v đa dạng hơn nhiều hay n i cách hác cho vay
ch
một hình thức của t n dụng NH Nhƣ vậy nội dung t n dụng
dung cho vay tuy nhi n trong hoạt động t n dụng thì cho vay
rộng hơn nội
hoạt động quan
trọng nhất v chiếm tỷ trọng ớn nhất tại các NH Vì vậy thuật ngữ t n dụng đƣ c
hiểu theo nghĩa rộng hái quát ở tr n hay theo nghĩa hẹp
cho vay
- Dịch vụ phi t n dụng NH Nguyễn Văn Tiến (2014): Đ
các dịch vụ gắn
iền với việc thu ph do các NHTM thực hiện thông qua việc cung cấp DVNH cho
các doanh nghiệp các tổ chức cá nhân nhằm thu đƣ c
dịch vụ n y
i nhuận điển hình cho
dịch vụ thanh toán dịch vụ bảo nh dịch vụ ngân h ng điện tử dịch
vụ inh doanh ngoại hối v ng bạc đá quý…
Căn cứ theo cách thức cung cấp dịch vụ c thể chia DVNH th nh 2 oại:
dịch vụ ngân h ng bán buôn v dịch vụ ngân h ng bán ẻ
- Dịch vụ NH bán buôn Phạm Anh Thúy (2013):
Xuất phát từ cách hiểu truyền thống trong ĩnh vực thƣơng mại h ng h a bán
buôn
hình thức mua bán h ng h a thông qua trung gian - đại ý (có thể c nhiều
cấp trung gian đại ý…) để bán với hối ƣ ng ớn m
cho ngƣời sử dụng Ngƣ c ại DVNH bán ẻ
trực tiếp bán cho ngƣời sử dụng ngƣời ti u dùng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
hông bán nhỏ ẻ trực tiếp
hình thức bán h ng m ngƣời bán
9
Các DVNH hiện nay bao gồm nhiều dịch vụ hác nhau nhƣ thanh toán quản
ý đầu tƣ ủy thác
Do vậy việc đƣa ra một số ti u ch cụ thể để xác định ch nh xác đối với các
oại hình dịch vụ những dịch vụ n o thuộc bán buôn những dịch vụ n o thuộc bán
ẻ
điều rất h
Tuy nhiên c thể dựa v o những đặc trƣng chung v ti u biểu
tƣơng tự nhƣ bán buôn bán ẻ các h ng h a thông thƣờng hác để nhận diện v
phân oại Với cách thức nhƣ vậy c thể n i “DVNH bán buôn
cách thức bán
thông qua các trung gian t i ch nh (các NHTM các quỹ ) hoặc thông qua thị
trƣờng t i ch nh (nhƣ thị trƣờng tiền tệ i n NH để cho vay thanh toán bù trừ…) v
đối với các công ty tập đo n inh tế ớn với những g i dịch vụ giá trị ớn”
V DVNH bán ẻ Phạm Anh Thúy (2013) đƣ c hiểu
“những hình thức bán
trực tiếp đến các cá nhân gia đình các doanh nghiệp nhỏ v vừa v một số g i dịch
vụ nhỏ ẻ đối với các công ty tổ chức inh tế ớn”
Phân loại theo thời gian xuất hiện thì DVNH đƣ c phân th nh hai oại:
Dịch vụ NH truyền thống: hi n i đến DVNH truyền thống chúng ta thƣờng ngụ
ý n i đến hoạt động của các DV đ thực hiện trong nhiều năm tr n nền công nghệ cũ
quen thuộc với hách h ng C thể ể đến một số DVNH truyền thống nhƣ: dịch vụ t n
dụng dịch vụ thanh toán dịch vụ inh doanh ngoại tệ dịch vụ ủy thác…
Dịch vụ NH hiện đại:
hình thức dịch vụ NH mới đƣ c đƣa v o hoạt động
của các NH đƣ c ra đời tr n nền tảng công nghệ mới đem ại các tiện ch mới cho
hách h ng C thể ể đến một số DVNH hiện đại nhƣ: dịch vụ thẻ NH dịch vụ
quản ý tiền mặt dịch vụ thanh toán điện tử dịch vụ cho thu t i ch nh dịch vụ
ngân h ng tại nh dịch vụ bảo quản v
ý gửi…
Ng y nay hoạt động ngân h ng tr n to n thế giới đ c những thay đổi ớn
Đặc biệt
công nghệ thông tin v viễn thông đ tác động mạnh đến sự phát triển
DVNH n i chung Vì vậy cần c sự nhận dạng tƣơng đối đồng nhất về DVNH
truyền thống v các oại DVNH hiện đại để đánh giá về thực trạng môi trƣờng pháp
ý cơ hội v thách thức… Để c định hƣớng v giải pháp th ch h p cho việc phát
triển thị trƣờng DVNH trong hoạt động inh doanh của NHTM
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
10
1.2. Dịch vụ phi tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Cơ sở hình thành
Dịch vụ phi t n dụng của NHTM đƣ c hình th nh nhƣ sau:
- Sự phát triển của nền inh tế v nhu cầu sử dụng DVNH của hách h ng: Cơ
sở hách quan của sự ra đời v phát triển của DVPTD
sự đòi hỏi nhu cầu của nền
inh tế về các dịch vụ t i ch nh gắn iền với quá trình tạo ra thu nhập v quá trình sử
dụng thu nhập Quá trình sản xuất inh doanh v ti u dùng của các doanh nghiệp tổ
chức cá nhân hộ gia đình (gọi chung
hách h ng)
hách h ng
th nh phần c
vị tr hết sức quan trọng trong sự tồn tại v phát triển của DVPTD Vì vậy với nhu
cầu mong muốn v cách thức sử dụng dịch vụ của nền inh tế n i chung v của
hách h ng n i ri ng
ƣ ng dịch vụ v
yếu tố quyết định về sự ra đời cả về số ƣ ng
ết cấu chất
ết quả phát triển DVPTD của NHTM
- Do hoạt động t n dụng
hoạt động chủ yếu của ngân h ng uôn tiềm ẩn rủi
ro cao: Hiện nay hoạt động t n dụng uôn tiềm ẩn những rủi ro B n cạnh đ ch nh
ệch
i suất giữa
i suất sử dụng vốn (giá cả đầu ra) v
i suất huy động vốn (giá
cả đầu v o) dần bị thu hẹp đ ảnh hƣởng trực tiếp đến ết quả
i nhuận của
NHTM Vì vậy các NHTM muốn tồn tại v phát triển thì hông còn con đƣờng n o
tốt hơn
ựa chọn phát triển DVPTD Từ đ giúp các ngân h ng tăng hiệu quả inh
doanh giảm thiểu rủi ro t n dụng tr n cơ sở đa dạng các oại hình DVNH Việc tiếp
cận phát triển DVPTD trong điều iện ng y nay của các NHTM ại c thể
biện
pháp hữu hiệu để thực hiện tái cơ cấu hoạt động inh doanh của NHTM giảm rủi ro
trong inh doanh v giảm tình trạng n xấu
- Sự phát triển của hoa học v công nghệ ngân h ng: với chi ph hoạt động
cao hơn từ nhiều năm gần đây các NH đ v đang chuyển sang sử dụng hệ thống
hoạt động tự động v điện tử thay thế cho hệ thống dựa tr n ao động thủ công Đặc
biệt
trong công việc nhận tiền gửi thanh toán bù trừ v cấp t n dụng Sự phát
triển của hoa học v công nghệ NH đ thúc đẩy các hoạt động của DVNH phát
triển một cách nhanh ch ng nổi bật nhất
việc ứng dụng công nghệ v o hệ thống
máy rút tiền tự động ATM cho phép hách h ng truy nhập t i hoản tiền gửi
24/24h máy thanh toán tiền (POS) đƣ c ắp đặt ở các trung tâm bán h ng cửa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
11
h ng bách h a si u thị… V hệ thống máy vi t nh hiện đại xử ý h ng ng n giao
dịch một cách nhanh ch ng tr n to n thế giới
1.2.2. Khái niệm
Trong hoạt động dịch vụ truyền thống của NHTM thì DVPTD với hoạt động
thanh toán
hoạt động ti u biểu nhất m trong đ cụ thể
mặt v thanh toán hông bằng tiền mặt Đây cũng
thanh toán bằng tiền
cơ sở để NHTM huy động vốn
thông qua hình thức gửi tiền v o NH với t nh tiện ch ng y c ng cao Các DVPTD
hác của NHTM đều hƣớng tới mục ti u
ng y c ng nâng cao t nh tiện ch của
dịch vụ v sử dụng hiệu quả thu nhập của các hách h ng thông qua DVPTD
DVPTD c thể phát sinh đồng thời với hoạt động của DVTD (huy động vốn
v cung cấp vốn) của NHTM nhằm đáp ứng nhu cầu tiền gửi v tiền vay của hách
h ng nhƣ mong muốn B n cạnh đ
một số DVPTD hoạt động độc ập với hoạt
động t n dụng nhƣ: Thu hồi tiền ti u thụ sản phẩm cho hách h ng Thanh toán chi
trả các yếu tố đầu v o của quá trình sản xuất; Chuyển tiền ƣơng qua t i hoản;
Chuyển tiền nộp ngân sách nh nƣớc cho hách h ng… thông qua các dịch vụ sử
dụng thẻ ATM séc chuyển tiền
Để nhận biết dịch vụ NH n o
-
DVPTD c thể dựa v o các yếu tố sau:
hi hách h ng thực hiện giao dịch với NH thì NH hông phải sử dụng đến
nguồn ực (hoặc nếu c thì sử dụng hông nhiều nguồn vốn) để thực hiện giao dịch.
-
hi hách h ng giao dịch với NH thì hách h ng phải chi trả một hoản ph
hi NH thực hiện cung ứng các dịch vụ cho hách h ng Thu nhập của NH úc n y
đƣ c thực hiện dƣới dạng thu ph chứ hông phải thực hiện dƣới dạng thu i v trả
i ( i suất) nhƣ DVTD
Từ những phân t ch tr n tác giả đƣa ra quan điểm về DVPTD nhƣ sau: “Dịch
vụ phi tín dụng là dịch vụ được ngân hàng cung cấp tới khách hàng để đáp ứng
nhu cầu về tài chính, tiền tệ của khách hàng nhằm trực tiếp hoặc gián tiếp đem
lại cho ngân hàng một khoản thu nhập bằng các khoản phí xác định thu được từ
khách hàng, không bao gồm dịch vụ tín dụng”.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
12
1.2.3. Đặc điểm
B n cạnh những đặc điểm chung của DVNH (T nh vô hình; t nh hông thể
tách rời; t nh hông ổn định; t nh hông ƣu giữ đƣ c) thì DVPTD còn c những
đặc điểm ri ng sau:
- Ngo i phải đầu tƣ nguồn vốn ban đầu để trang bị cơ sở hạ tầng công nghệ
ngân h ng v đầu tƣ nguồn nhân ực
hi thực hiện giao dịch về DVPTD các NHTM
hông phải sử dụng đến nguồn vốn hoặc phải c sử dụng thì cũng sử dụng không
nhiều nguồn vốn của mình để thực hiện nghĩa vụ ngay hi giao ết h p đồng V đây
một trong những
i thế m NH n n hai thác để phát triển các oại hình DVPTD
- Các DVPTD của NH c
hả năng mang ại
i nhuận cao cho NHTM bởi chi
ph giao dịch m NH bỏ ra thƣờng rất thấp m chủ yếu tận dụng v o cơ sở hạ tầng
công nghệ đ đƣ c đầu tƣ trƣớc đ
Đây đƣ c coi
một ĩnh vực inh doanh hiệu
quả thu hút các NHTM hiện đại tr n thế giới
- DVPTD của NHTM đƣ c xếp v o những ĩnh vực inh doanh tƣơng đối an
to n rủi ro thấp Vì thế mở rộng DVPTD sẽ giúp cho NHTM hạn chế đƣ c những
rủi ro nhƣ rủi ro i suất đặc biệt
rủi ro t n dụng
- Các DVPTD của NH c t nh hỗ tr cao v
i n ết chặt chẽ với nhau Các
dịch vụ uôn đòi hỏi đi èm với nhau sự tồn tại v phát triển của DV n y gắn iền
với các dịch vụ hác Do đ
DVPTD của NH đòi hỏi sự phát triển đồng bộ
- DVPTD vô cùng đa dạng phong phú v
hông ngừng phát triển Hiện nay
tr n thế giới c rất nhiều oại hình DVPTD Với mỗi oại hình dịch vụ các NH đều
đa dạng các oại hình cung cấp
- C nhiều oại DVPTD ra đời v phát triển với sự hỗ tr của công nghệ thông
tin
hách h ng hông cần đến ngân h ng m c thể ngồi tại nh để thực hiện các
giao dịch thông qua các
nh giao dịch hiện đại nhƣ: E-Ban ing Home Ban ing…
1.2.4. Các loại dịch vụ phi tín dụng
Dựa tr n cơ sở phân oại DVNH nhƣ đ phân t ch thì căn cứ v o thời gian xuất
hiện v t nh chất của DVNH DVPTD đƣ c chia m hai oại:
1.2.4.1. Dịch vụ phi tín dụng truyền thống
- Dịch vụ thanh toán:
Đây
hoạt động điển hình v c vai trò chìa h a cho hoạt động cung ứng
dịch vụ của NHTM đối với hách h ng n i chung v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
hách h ng cá nhân n i ri ng
13
Ng y nay dịch vụ thanh toán đƣ c tổ chức cung ứng cho ngƣời ti u dùng qua các
nh phân phối trực tiếp v gián tiếp dựa tr n hệ thống ỹ thuật hạ tầng v công
nghệ xử ý hiện đại Với sự tiến bộ n y
hách h ng ng y c ng nhận đƣ c những
dịch vụ thanh toán c t nh an to n ch nh xác v tiện ch cao
hông những trong
nƣớc m còn tr n phạm vi to n cầu
Các NHTM hi cung cấp dịch vụ thanh toán cho hách h ng NH đ ng vai trò
một tổ chức trung gian thực hiện thanh toán thay cho hách h ng của mình Căn
cứ v o phạm vi thực hiện dịch vụ thanh toán bao gồm: DV thanh toán trong nƣớc
v dịch vụ thanh toán quốc tế
+ Dịch vụ thanh toán trong nƣớc: Nền inh tế ng y c ng phát triển thì nhu cầu
thanh toán h ng h a dịch vụ c ng gia tăng hoạt động thanh toán trong nƣớc của các
NHTM đáp ứng nhu cầu rất ớn cho hách h ng n i chung v dân cƣ n i ri ng Các
khách hàng c thể sử dụng dịch vụ n y để thanh toán tiền h ng h a dịch vụ
inh
doanh chứng hoán cho tặng ngƣời thân hay sử dụng dịch vụ chuyển tiền tự động
đầu tƣ tự động để sinh ời
hách h ng c thể chuyển tiền bằng tiền tệ hay ngoại tệ
theo quy định về quản ý ngoại hối của từng nƣớc từ các nguồn hác nhau nhƣ tiền
gửi thanh toán tiền vay tiền mặt… V qua các hình thức nhƣ séc ủy nhiệm thu ủy
nhiệm chi hay ệnh chuyển tiền
* Phát h nh v thanh toán séc trong nƣớc: Séc
phƣơng tiện thanh toán
không dùng tiền mặt do ngƣời ý phát ập dƣới hình thức chứng từ theo m u in sẵn
ệnh cho ngƣời thực hiện thanh toán trả hông điều iện một số tiền nhất định cho
ngƣời thụ hƣởng
Các b n tham gia trong giao dịch séc bao gồm: Ngƣời ý phát ngƣời thanh
toán là NH m séc đƣ c ý phát để rút tiền v ngƣời thụ hƣởng hoặc ngƣời đƣ c ủy
quyền NH trả tiền cũng đồng thời
nộp séc v o đƣ c gọi
NH thanh toán còn NH m ngƣời thụ hƣởng
NH nhờ thu
Bằng phƣơng thức thanh toán séc ngƣời mua h ng trực tiếp trao séc cho
ngƣời bán h ng Trong quá hứ việc chi trả bằng séc đòi hỏi ngƣời mua v ngƣời
bán phải c sự tin tƣởng hoặc quan hệ âu d i với nhau nhƣng trong nền inh tế hiện
đại sự hỗ tr của ỹ thuật v pháp uật đ cho phép bỏ qua đòi hỏi đ nhằm mở
rộng phạm vi sử dụng séc trong nƣớc v quốc tế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
14
* Ủy nhiệm thu:
ệnh của ngƣời chuyển tiền để ghi c t i hoản của ngƣời
thụ hƣởng tại NH hƣởng v tr ch n t i hoản của ngƣời chuyển tiền tại NH phát
ệnh Hình thức thanh toán ủy nhiệm thu phải c thỏa thuận thanh toán giữa ngƣời
thụ hƣởng v ngƣời chuyển tiền thỏa thuận n y phải đƣ c thông báo bởi ngƣời thụ
hƣởng tới NH hƣởng
Ủy nhiệm thu thƣờng đƣ c sử dụng để thanh toán các hoản cung cấp dịch vụ
h ng h a định ỳ c dụng cụ đo ƣờng hoặc h p đồng sử dụng đ
ý giữa ngƣời
cung cấp v ngƣời sử dụng V dụ nhƣ tiền điện tiền nƣớc tiền thu bao điện
thoại… Trong thanh toán ủy nhiệm thu ngƣời bán c thể cung cấp h ng h a dịch
vụ cho nhiều ngƣời mua Vì vậy NH ngƣời bán c thể cùng
nhƣng c thể
NH của ngƣời mua
NH hác do ngƣời mua c t i hoản tại các NH hác nhau Trong
trƣờng h p n y ngƣời mua c thể trực tiếp gửi chứng từ v h a đơn đến các NH
của ngƣời mua để nhờ thu hộ hoặc gửi h a đơn v chứng từ cho NH của mình để
nhờ NH n y thu hộ Ƣu điểm của ủy nhiệm thu
tạo hả năng ứng dụng công nghệ
xử ý tự động cho hối ƣ ng ớn hách h ng trong các định ỳ thanh toán từ đ tạo
ra những tiện ch cho hách h ng chủ động nguồn thu tiết iệm thời gian chi ph
đồng thời
i thế của NH phát triển công nghệ để thu hút hách h ng mở rộng thị
trƣờng dịch vụ
* Ủy nhiệm chi:
ệnh của ngƣời chuyển tiền y u cầu NH tr ch n t i hoản
của ngƣời chuyển tiền tại NH phát ệnh v ghi c t i hoản của ngƣời thụ hƣởng tại
NH hƣởng Trong hình thức ủy nhiệm chi
hách h ng ủy nhiệm cho NH phục vụ
mình thực hiện tr ch t i hoản tiền gửi hoặc tiền vay chi trả một số tiền cho ngƣời
hƣởng
tổ chức hoặc cá nhân với mục đ ch thanh toán h ng h a dịch vụ hoặc ý
do cá nhân Đối với việc thanh toán cho mục đ ch thƣơng mại thì ủy nhiệm chi
thƣờng thực hiện đối với các hoản thanh toán m ngƣời mua c thể iểm tra chất
ƣ ng h ng dịch vụ trƣớc hi trả tiền hoặc
c độ tin cậy rất cao Ng y nay hình
thức thanh toán n y đƣ c hách h ng biết đến rất phổ biến
hách h ng c thể thực
hiện ủy nhiệm chi để chuyển tiền tới ngƣời hƣởng bất ỳ tại một NH đƣ c ch định
trong nƣớc qua các
nh thanh toán điện tử i n NH qua NHNH hoặc thanh toán
on ine trong hệ thống một NH
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
15
- Dịch vụ thanh toán quốc tế:
+ Chuyển tiền đi nƣớc ngo i: Ng y nay trong xu thế hội nhập quốc tế các
nƣớc đ c sự nới ỏng các giao dịch v ng ai các cá nhân đƣ c chuyển tiền đi nƣớc
ngo i để thanh toán cho các mục đ ch đƣ c phép một cách dễ d ng V dụ ở Việt
Nam cá nhân
công dân Việt Nam c thể chuyển tiền ra nƣớc ngo i cho các mục
đ ch du học chữa bệnh du ịch thừa ế trả các chi ph
ệ ph
nƣớc ngo i chuyển các thu nhập h p pháp ở Việt Nam về nƣớc
Cá nhân
ngƣời
hách h ng c thể
sử dụng hai hình thức chuyển tiền ch nh sau đây: Chuyển tiền bằng điện SWIFT
chuyển tiền bằng phát h nh hối phiếu NH
+ Chuyển tiền đến từ nƣớc ngo i: dịch vụ chuyển tiền iều hối; dịch vụ nhận
séc nhờ thu do NH nƣớc ngo i phát h nh: NH TM triển hai dịch vụ nhờ thu séc do
một cá nhân tổ chức hay NH nƣớc ngo i phát h nh séc c thể
qu biếu qu tặng
hoặc sau hi cung cấp h ng h a dịch vụ cho các đối tác nƣớc ngo i Đ
trả tiền sau hi
ệnh hứa
m thủ tục nhờ NHTM thu hộ NH nhận séc đ sẽ gửi cho một NH
đại ý của mình ở nƣớc ngo i để nhờ thanh toán sau hi đ trừ một hoản ph nhất
định theo thỏa thuận số tiền còn ại tr n séc sẽ đƣ c NH nhận séc nhờ thu thanh
toán cho ngƣời hƣởng c t n tr n séc
- Thanh toán quốc tế
L việc thực hiện chi trả bằng tiền i n quan đến các dịch vụ thƣơng mại giữa
các tổ chức v cá nhân nƣớc n y với các tổ chức cá nhân nƣớc hác hay giữa một
quốc gia với tổ chức quốc tế thông qua quan hệ giữa các NH của các nƣớc i n
quan Ng y nay
hi Việt Nam đ gia nhập WTO thì các NHTM phải nâng cao chất
ƣ ng dịch vụ thanh toán quốc tế đa dạng hoá các sản phẩm thanh toán để đáp ứng
đƣ c các nghiệp vụ inh tế quốc tế vốn đa dạng v phức tạp
Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu nhƣ phƣơng thức thanh toán
chuyển tiền phƣơng thức thanh toán nhờ thu (Co ection) phƣơng thức thanh toán
t n dụng chứng từ (L/C) thanh toán bi n mậu
+ Các công cụ thanh toán:
Hối phiếu:
tờ mệnh ệnh vô điều iện do một ngƣời ý phát để đòi tiền
ngƣời hác bằng việc y u cầu ngƣời n y
hi nhìn thấy hối phiếu hoặc đến một ng y
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN