Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ôn tập hóa 10 chương oxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.83 KB, 13 trang )

Hoá học 10

I.

CHƯƠNG 6 : OXI – LƯU HUỲNH
Hoàn thành chuỗi phản ứng :
(Biết A + Br2 + H2O → HBr + H2SO4)

6.
7.
8.

( 1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
( 7)
KClO3 →
O2 →
O3 →
I2 →
KI →
KCl →
AgCl →
Ag
( 8)
( 9)
( 10 )
→ Ag2O → AgNO3 → Fe(NO3)3


( 1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
( 7)
FeS2 →
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
SO2 →
S →
FeS →
H2S
( 8)
( 9)
→ SO2 → HCl
( 1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
KMnO4 →
O2 →
SO2 →
NaHSO3 →
Na2SO3 →
NaCl →

NaOH
( 7)
( 8)
( 9)
( 10 )
→ CaSO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaOCl2

9.
10.
II. Bổ túc các phương trình phản ứng :
Dạng 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng.
1. KI + ……… + ……… → I2 + ……… + O2↑
2. H2O + ……… → KNO3 + ………
3. H2S + ……… → S + ………
4. H2S + ……… + ……… → H2SO4 + HCl
5. SO2 + ……… → S + H2O
6. H2SO4 (đặc) + ……… → SO2↑ + CO2↑ + ………
7. H2SO4 (đặc) + ……… → I2 + H2O + ………
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 1


Hoá học 10
t
8. H2SO4 (đặc) + ……… →
……… + H2S↑ + ………
9. FeS2 + ……… → Fe2O3 + ………
t
10. H2SO4 (đặc) + Zn →

……… + SO2 + ………
11. H2SO4 + S → ……… + ………
12. SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 ……… + ………
13. KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 ……… + ……… + O2↑ + ………
14. H2SO4 + H2S → S ……… + ………
t
15. KMnO4 →
……… + ……… + ………
16. FeSO4 + ……… → ……… + BaSO4↓
t
17. KClO3 →
……… + ………
Dạng 2 : Xác định các chất và hoàn thành phương trình phản ứng.
Bài 1 : Xác định các chất A, B, C, D, E, G… trong sơ đồ phản ứng và hoàn thành các phương
trình phản ứng đó :
t
1. H2O2 MnO
2. H2S + O2 →
A+B

→ A + B
A + C → D
A + B + C → D + E
D + B → E
D + S → SO2 + B
E + G → C + B + CO2
E + H2O2 → Br2 + B
H2S + A → C + B
Br2 + G → KNO3 + E
t

KNO3 →
G + O2 ↑
o

o

o

o

o

2

o

t
FeS + O2 →
A↑ + B
A + C → D + E
t
B + H2 →
G+E
t
G + D →
FeS
t
B + H2 → C
C + Cl2 + E → H + I
FeS + HNO3 → H + Fe(NO3)3 + E + NO2↑

Bài 2 : Bổ túc các phản ứng sau :
t
a) H2S + O2 →
rắn (A) + lỏng (B)
t
(A) + O2 → (C)
t
MnO2 + (G) →
(D)↑ + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Fe → (H) + (I)↑
t
(D) + (I) →
(G)
o

4.

5.

o

o

o

o

o


o

o

Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

K2S + A → B + C↑
B đpnc
→
 D+E
C + E + H2O → A + H2SO4
E + KOH → B + H + H2O
t
H →
B + O2↑
o

b)

t
(A) + (B) →
(C)↓ đen
(C) + HCl → (D) + (E)↑
(A) + HCl → (D) + (F)↑
t
(F) + (B) →
(E)↑
(G) xanh + (E) → (I) + H2O
(I) + FeSO4 → (C)↓ + (J)
FeSO4 + (K) → (D) + (L)↓

o

o

Trang 2


Hoá học 10

III. Nhận biết :
Dạng 1 : Không giới hạn thuốc thử.
1. Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các chất sau :
a) Có 4 gói bột : CaO, P2O5, SO3, MgO.
b) Có 4 dung dịch : Na2CO3, Na2S, Na2SO4, Na2SO3.
c) Có 5 dung dịch : NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S.
d) Có 5 dung dịch : H2SO4, Na2SO4, MgSO4, Na2CO3, NaOH.
2. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau :
a) NaCl, NaSO4, HCl, H2SO4
b) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO3)2
c) Na2CO3, CaBr2, CuCl2, Mg(NO3)2
d) ZnSO4, AlCl3, K2CO3, Na2S
e) FeCl3, MgSO4, CuSO4, Ba(NO3)2
f) HCl, H2SO3, H2SO4
3. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các khí sau :
a) SO2, CO2, H2S, O2
b) O2, Cl2, NH3, SO2, CO.
c) O2, O3, N2, Cl2, H2S
d) H2S, SO2, O2
4. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch trong suốt NaCl, Na 2SO4, NaHSO4, HCl. Bằng phương
pháp hoá học, hãy nhận biết các chất trên.

5. Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu : NaCl, HCl, Na 2SO4, Ba(NO3)2. Hãy phân
biệt dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình hoá học xảy
ra, nếu có.
Dạng 2 : Giới hạn thuốc thử.
1. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch :
a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl.
b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S.
2. Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất :
a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2.
b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2.
3. Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch : NaCl, Fe(NO3)2,
Ba(OH)2, Al2(SO4)3.
IV. Tách chất ra khỏi hỗn hợp :
1. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp khí : N2, H2S, CO2 và hơi nước.
2. Làm thế nào để tách riêng hỗn hợp chất rắn gồm CuSO4, CaCO3, (NH4)2SO4 ?
V. Điều chế :
1. Từ Zn, S, H2SO4 hãy viết các phương trình phản ứng điều chế H2S, SO2.
2. Trình bày các phương pháp điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
3. Viết phương trình điều chế (chất xúc tác xem như có đủ, phải dùng hết các chất đề bài cho) :
a) Từ KClO3, FeS2, H2O. Điều chế : Fe2(SO4)3, Cl2.
b) Từ S, Fe, dung dịch HCl. Điều chế Hydrosunfua theo 2 cách.
c) Từ Kaliclorat, quặng pyrit, sắt, đồng và nước. Điều chế : Sắt (III) Sunfat, Sắt (II) Clorua,
Kali sunfat, Sắt (II) Sunfat, Đồng (II) Sunfat.
d) Từ thuốc tím, lưu huỳnh, sắt (II) sunfua và nước. Điều chế : Fe2O3, H2SO4.
4. Từ những chất khí sau : Hydro sunfua, lưu huỳnh đioxit, oxi. Hãy trình bày các phương pháp
điều chế chất rắn là lưu huỳnh, viết phương trình hoá học (có ghi điều kiện phản ứng). Phân
tích rõ vai trò của các chất tham gia phản ứng.
5. Từ những chất : Cu, C, S, Na 2SO3, FeS2, O2, H2SO4 hãy viết tất cả các phương trình hoá học
của phản ứng có thể dùng để điều chế lưu huỳnh đioxit. Ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh


Trang 3


Hoá học 10

VI. Hiện tượng hoá học :
1. Dẫn H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch chuyển
sang không màu và có vẫn đục màu vàng. Hãy giải thích hiện tượng quan sát được và viết
phương trình hoá học biểu diễn phản ứng.
2. Có bốn dung dịch loãng của các muối : NaCl, KNO 3, Pb(NO3)2, CuSO4. Hãy cho biết có hiện
tượng gì xảy ra khi cho :
a) Dung dịch Na2S vào mỗi dung dịch các muối trên ?
b) Khí H2S đi vào mỗi dung dịch các muối trên ?
VII. Bài tập tự luận tổng hợp :
Bài 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí
ở đktc. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với hydro là 9. Tính thành phần phần trăm theo số mol
của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu.
Bài 2: Cho 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M, phản ứng vừa đủ.
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp đầu.
Bài 3: Cho 21,6 gam kim loại A có hóa trị III tác dụng với clo dư, thu được 106,8 gam muối
clorua. Xác định kim loại A.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hoá trị II vào 250 ml dung dịch H 2SO4 loãng
0,3M. Sau đó cần lấy 60 ml dung dịch KOH 0,5M để trung hoà hết lượng axit còn dư. Xác định
kim loại M.
Bài 5: Có sơ đồ biến đổi hoá học sau :

a) Viết phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi biến đổi.
b) Những phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – khử ? Vì sao ?
c) Cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hoá – khử.

Bài 6: Dẫn khí hydro sunfua đi vào nước, xảy ra phản ứng theo sơ đồ sau :
H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
a) Hãy xác định số oxi hoá thay đổi của những nguyên tố trước và sau phản ứng.
b) Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử trên.
c) Hãy xác định chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng trên.
Bài 7: Cho biết sơ đồ của phản ứng oxi hoá – khử :
H2S + SO2 → S + H2O
a) Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hoá – khử.
c) Giải thích sự tạo thành sản phẩm lưu huỳnh.
d) Tính khối lượng lưu huỳnh sau phản ứng, nếu có 4,48 lít H2S tham gia phản ứng với SO2 dư.
Bài 8: Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam bột lưu huỳnh và 15 gam bột kẽm trong môi trường
kín không có không khí.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng.
c) Chất nào còn lại sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu gam ?
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 4


Hố học 10

Bài 9: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí
(đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư, sinh ra 23,9 gam kết tủa màu đen.
Tính thành phần phần trăm của khí H2S và H2 theo thể tích.
Bài 10: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp
khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Tính thành phần phần trăm theo thể tích
của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu.
Bài 11: Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhơm phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc

nóng thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Hấp thụ tồn bộ khí sinh ra vào
288 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B.
Bài 12: Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Sau một thời gian, O3 bị phân huỷ hết, ta được một
chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 3%, trong khi áp suất và nhiệt độ không thay đổi. Tính
thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí ban đầu.
Bài 13: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Tính phần trăm theo thể
tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X.
Bài 14: Hồ tan hồn tồn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 672 ml khí SO2 (ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ tồn bộ lượng khí SO 2 đó
vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch B.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
Bài 15: Đốt Mg cháy rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột A màu trắng và bột B
màu vàng. A tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất C và H2O. B khơng tác dụng với
dung dịch H2SO4 lỗng, nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra chất khí có trong bình ban đầu.
1. Hãy cho biết tên các chất A, B và C.
2. Viết phương trình hố học và cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hố – khử :
a) Magie và lưu huỳnh đioxit.
b) A và dung dịch axit sunfuric lỗng.
c) B và axit sunfuric đặc.
Bài 16: Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp mối KCl và KClO 3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn
hợp đến phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Hãy xác định thành phần phần
trăm về khối lượng của hỗn hợp muối đã dùng.
Bài 17: Đốt cháy hồn tồn m gam Cacbon trong V lít khí oxi (đktc), thu được hỗn hợp khí A có
tỉ khối đối với oxi là 1,25.
a) Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp A.

b) Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo thành
6 gam kết tủa trắng.
Bài 18: Một Oleum có cơng thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam Oleum nói trên pha thành 100 ml
dung dòch X. Để trung hoà 50 ml dung dòch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dòch NaOH 2M.
Xác định cơng thức đúng của Oleum trên.
Bài 19: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dòch H 2SO4 0,5M, phản ứng vừa đủ.
Tính phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Ơn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 5


Hố học 10

Bài 20: Dùng 300 tấn quặng pyrit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H 2SO4 có nồng
độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Tính khối lượng axit H2SO4 98% thu được.
Bài 21: Hồ tan 33,8 gam Oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl 2
thấy có 93,2 gam kết tủa. Tìm cơng thức đúng của Oleum trên.
Bài 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với 12,8 gam S thu được 23,8 gam muối.
Tính phần trăm về khối lượng của Fe và Al trong hỗn hợp đó.
Bài 23: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được
4,48 lít khí (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
Bài 24: Hỗn hợp khí A gồm có O 2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với H 2 là 19,2. Hỗn hợp
khí B gồm có H2 và CO, tỉ khối của hỗn hợp khí B đối với H2 là 3,6.
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp khí A và B.
b) Một mol khí A có thể đốt cháy hồn tồn bao nhiêu mol khí CO ?
c) Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1 mol hỗn hợp khí B. Các thể tích
khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.

Bài 25: Đốt nóng một hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong mơi trường
khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với 500 ml
dung dịch HCl, thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B (hiệu suất của các phản ứng là 100%).
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí A.
b) Biết rằng cần dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hồ HCl còn dư trong dung dịch B.
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Bài 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3
phân huỷ hồn tồn, còn KMnO4 chỉ bị phân huỷ một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm
8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với khơng khí theo tỉ lệ thể tích V : V = 1 : 3 trong
một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon,
phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92%
thể tích. Tính giá trị của m (gam).
Bài 27: Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được khi cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào :
a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M
c) 200 ml dung dịch KOH 2M.
Bài 28: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) H2S.
a) Tính lượng SO2 thu được.
b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thì muối gì tạo
thành ? Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch thu được.
Bài 29: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gam dung dịch H 2SO4
lỗng thì thu được 4,48 lít khí (đkc) và dung dịch A.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch.
Bài 30: Hòa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Sau
phản ứng phải dùng hết 60 ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định
tên kim loại.
Ơn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh


Trang 6


Hoá học 10

Bài 31: Cho 3,36 lít O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III thu được 10,2 gam
một oxit. Xác định tên kim loại.
Bài 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H 2SO4 loãng thu được
72,2 gam hỗn hợp muối và 12,32 lít khí (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng từng chất trong X.
b) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng.
Bài 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,84 gam một kim loại hóa trị II hết với 0,168 lít khí O 2 (đktc). Xác
định tên kim loại.
Bài 34: Cho 2,8 gam một kim loại hóa trị III tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc nóng
thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc). Xác định tên kim loại.
Bài 35: Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam một kim loại hết với oxi thu được 4,8 gam oxit. Xác định
tên kim loại.
Bài 36: Cho 12,15 gam một kim loại tác dụng hết với 1000 ml dung dịch axit sunfuric 1,35M.
Xác định tên kim loại.
Bài 37: Cho 150 gam dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 38: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng.
Bài 39: Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4 gam vào 250 gam dung dịch KOH 12%. Tính khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 40: Dẫn 6,720 ml khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối
trung hòa. Tính nồng độ mol của NaOH và nồng độ mol muối.
Bài 41: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 gam H2O.
a) Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất A.
b) Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng cháy của hợp chất A.

c) Dẫn khí SO2 thu được ở trên vào 146,6 gam dung dịch, trong đó có hoà tan 0,3 mol NaOH.
Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 42: Axit sunfuric đặc (D = 1,83 g/ml) chứa 6,4% nước. Hãy cho biết trong 1 lít dung dịch
axit này có bao nhiêu mol H2SO4 ?
Bài 43: Xử lí 1,143 gam hỗn hợp rắn gồm Kali clorua và Kali sunfat bằng H 2SO4 đặc, thu được
1,218 gam Kali sunfat.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp rắn ban đầu.
Bài 44: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (đktc).
a) Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M đã tham gia các phản ứng.
Bài 45: Cho 35,6 gam hỗn hợp hai muối Na 2SO3, NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch
H2SO4. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 6,72 lít khí (đktc).
a) Viết các phương trình hoá học của những phản ứng đã xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 46: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm O 2 và O3 đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam
chất rắn màu tím đen. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp ban
đầu.
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 7


Hoá học 10

Bài 47:
a) Hãy xác định công thức của oleum A, biết rằng sau khi hoà tan 3,38 gam A vào H 2O, người ta
phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch A.

b) Cần hoà tan bao nhiêu gam oleum A vào 200 gam nước để được dung dịch H2SO4 10% ?
Bài 48:
a) Dùng 100 gam quặng pyrit chứa 72% FeS 2 để điều chế H2SO4. Cho toàn bộ axit thu được tác
dụng với Cu điều chế CuSO4.5H2O. Tính khối lượng CuSO4.5H2O thu được, biết hiệu suất của cả
quá trình là 80%.
b) Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Tính khối lượng dung dịch CuSO4
1
0,8% pha chế được từ lượng CuSO4.5H2O ở câu a.
2
Bài 49: Một bình kín đựng oxi ở nhiệt độ t oC có áp suất P1 (atm), sau khi phóng tia lửa điện để
chuyển oxi thành ozon bình đựng được đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất khí trong bình lúc này là
P2. Tiếp tục dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư, thu được dung dịch A và 2,2848 lít khí (đktc).
a) Tính hiệu suất của quá trình ozon hoá. Biết rằng để trung hoà dung dịch A cần dùng 150 ml
dung dịch H2SO4 0,08M.
b) Tính P2 theo P1.
Bài 50: Hỗn hợp rắn X gồm NaHSO3, Na2SO3 và Na2SO4 có khối lượng 28,56 gam cho phản ứng
với axit H2SO4 loãng dư thu được chất khí Y. Cho khí Y thu được sục vào 675 ml dung dịch
Brom 0,2M thì làm mất màu hoàn toàn. Mặt khác cho 28,56 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng vừa
đủ với 86,4 ml dung dịch KOH 0,125M. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X.
VIII. Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1: Khi nung nóng hoàn toàn hỗn hợp bột Fe và S trong bình kín không có không khí, thu
được hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí H 2 và H2S. Vậy
trong chất rắn X có các chất :
A. FeS và SO2
B. FeS và S dư
C. FeS và Fe, S dư
D. FeS và Fe dư
Câu 2: Cho phản ứng : X2 + 2NaOH → A + B + 2H2O. Khối lượng phân tử của A là 103,0 u.
Công thức phân tử của X2, A và B lần lượt là :
A. Cl2, NaCl, NaClO

B. Cl2, NaCl, NaClO2
C. Br2, NaBr, NaBrO3
D. Br2, NaBr, NaBrO.
Câu 3: Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O → A + 2HCl. Công thức của A và X2 lần lượt là :
A. H2S và Cl2
B. SO3 và Cl2
C. H2SO3 và Cl2
D. H2SO4 và Cl2
Câu 4: Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm hai electron có cấu hình electron là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s13p6
D. 1s22s22p63s23d6
Câu 5: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 6: H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với :
A. NaOH
B. Al
C. MgO
D. Đường saccarozơ
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 8


Hố học 10


Câu 7: Cho 29 gam hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
12,44 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được, được khối lượng muối là :
A. 21,3 gam
B. 85,5 gam
C. 35,5 gam
D. 71,6 gam
Câu 8: Chọn phát biểu đúng :
A. S khơng có tính oxi hố và khơng có tính khử B. S chỉ có tính oxi hố.
C. S chỉ có tính khử.
D. S vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
Câu 9: Để nhận biết trực tiếp các dung dịch Na 2SO4, H2SO4, CaCl2. Có thể chỉ dùng 1 dung dịch
trong các dung dịch sau BaCl2, Ba(NO3)2, NaCl, K2CO3. Dung dịch cần dùng là :
A. K2CO3
B. NaCl
C. Ba(NO3)2
D. BaCl2
Câu 10: Cho phản ứng : Br2 + Cl2 + H2O " HBrO3 + HCl. Chọn nhận xét đúng :
A. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hố, H2O là mơi trường.
B. Br2 là chất khử, Cl2 là mơi trường, H2O là chất oxi hố.
C. Br2 là là mơi trường, Cl2 là chất oxi hố, H2O là chất khử.
D. Br2 là chất oxi hố, Cl2 là chất khử, H2O là mơi trường.
Câu 11: Trong cơng nghiệp, người ta điều chế Clo bằng phương pháp :
A. Nhiệt phân NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
C. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc.
D. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng Fe + H2SO4 (đặc, nóng) là :
A. FeSO4 + SO2 + H2O
B. FeSO4 + H2O
C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. FeSO4 + H2
Câu 13: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4 lỗng
thấy có 4,48 lít H2 (đktc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat của Magie là :
A. 12 gam
B. 16,4 gam
C. 12 gam
D. 15,2 gam
Câu 14: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được :
A. Chỉ có 0,1 mol NaHSO3
B. 0,1 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
C. Chỉ có 0,1 mol Na2SO3
D. 0,05 mol NaHSO3 và 0,1 mol Na2SO3
Câu 15: Cho 19,2 gam kim loại Magie tác dụng vừa đủ với 1000 ml dung dịch HCl. Nồng độ
mol/l của HCl và thể tích khí H2 (đktc) bay ra là :
A. 8M và 8,96 lít
B. 4M và 4,48 lít
C. 1,6M và 17,92 lít
D. 2M và 2,24 lít
Câu 16: Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Nồng
độ H2SO4 và thể tích khí bay ra (đktc) là :
A. 15M và 6,72 lít
B. 15M và 3,36 lít
C. 20M và 4,48 lít
D. 7,5M và 2,24 lít
Câu 17: Cho 16,8 gam Fe tác dụng với 12,8 gam S đun nóng thu được chất rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít

D. 6,72 lít
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO 2 vào 150 ml dung dòch NaOH 1M. Trong dung dòch
thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây ?
A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3.
B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3.
C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 vào NaOH dư.
D. A, B, C đều sai.
Ơn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 9


Hố học 10

Câu 19: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dòch Brom dư. Thêm dung dòch BaCl 2
dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trò của V là :
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 1,120 lít
D. 2,24 lít
Câu 20: Thêm từ từ dung dòch BaCl2 vào 300 ml dung dòch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng
kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol của dung dòch BaCl 2 là :
A. 6M
B. 0,6M
C. 0,06M
D. 0,006M
Câu 21: Nhỏ một giọt dung dòch H2SO4 2M lên một mẩu giấy trắng. Hiện tượng sẽ quan sát
được là :
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. Chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.

C. Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.
D. Phương án khác.
Câu 22: Để thu được chất rắn từ hỗn hợp phản ứng của Na2SO4 và BaCl2 người ta dùng phương
pháp tách loại nào sau đây ?
A. Chưng cất
B. Lọc
C. Chiết
D. Chưng cất phân đoạn
Câu 23: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và CO2?
A. Dung dòch nước brom
B. Dung dòch NaOH
C. Dung dòch Ba(OH)2
D. Dung dòch Ca(OH)2
Câu 24: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm
các chất nào sau đây ?
A. H2O và SO2
B. H2O và SO3
C. H2O và S
D. H2S và SO2
Câu 25: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các
chất nào sau đây ?
A. H2O và SO2
B. H2O và SO3
C. H2O và S
D. H2S và SO2
Câu 26: Câu nào sau đây diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất
của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
B. Lưu huỳnh đioxit chỉ có tính khử.
C. Axit sunfuhiđric vừa có tính khử, vừa có tính axit.

D. Axit sunfuric chỉ có tính oxi hoá.
Câu 27: Trong phương trình hoá học : aFeS 2 + bO2  cFe2O3 + dSO2. Tổng hệ số các chất
phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là :
A. 13 và 5
B. 15 và 10
C. 10 và 15
D. 15 và 15
Câu 28: Cho 20 ml dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa sinh ra là :
A. 9,32 gam
B. 9,3 gam
C. 9,28 gam
D. 9,26 gam
Câu 29: Để trung hoà 20 ml dung dòch KOH cần dùng 10ml dung dòch H 2SO4 2M. Nồng độ
mol của dung dòch KOH là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,7M
D. 2M
Câu 30: Cho hỗn hợp khí gồm 1,6 gam O2 và 0,8 gam H2 tác dụng với nhau. Số gam H2 còn dư :
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,3
Ơn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 10


Hố học 10


Câu 31: Cho 8,8 gam FeS vào dung dòch chứa 8,8 gam HCl cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Số gam hiđro sunfua được tạo thành là :
A. 1,6
B. 2,5
C. 3,4
D. 4,3
Câu 32: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy
kín. Khối lượng ZnS và S dư thu được là:
A. 1,24 gam và 5,76 gam
B. 1,94 gam và 5,46 gam
C. 1,94 gam và 5,76 gam
D. 1,24 gam và 5,46 gam
Câu 33: Chọn chất thích hợp sau để khi tác dụng với 1mol H 2SO4 đặc, nóng thì thu được 11,2
lít SO2 ở đktc.
A. S
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 34: Dẫn khí H2S đi qua dung dòch KMnO4 và H2SO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dòch chuyển sang không màu.
B. Xuất hiện kết tủa màu đen
C. Xuất hiện các vẩn đục màu vàng nhạt.
D. Cả A và B đúng
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dòch H 2SO4 đặc,
nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trò của m là:
A. 11,2 gam
B. 1,12 gam
C. 22,4 gam
D. 2,24 gam
Câu 36: Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh. Phản ứng hoá học nào sau chứng minh rằng

ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi ?
A. 2Ag + O3  Ag2O + O2
B. 2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2
C. Cu + O3  CuO + O2
D. A, B đúng
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
B. Khử trùng nước ăn, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi.
D. Dùng để thở cho các bệnh nhân về đường hô hấp
Câu 38: Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất ?
A. H2TeO4
B. H2SeO4
C. H2SO4
D. HCl
Câu 39: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S, khối lượng muối thu được
sau phản ứng là :
A. 4,4 gam
B. 2,2 gam
C. 3 gam
D. 3,6 gam
Câu 40: Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới
đây ?
A. SO2 và SO3
B. HCl hoặc Cl2
C. H2 hoặc hơi nước
D. O3 hoặc H2S
Câu 41: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau
phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là :
A. 0,11 lít

B. 1,12 lít
C. 0,224 lít
D. 2,24 lít
Câu 42: Cho m gam một hỗn hợp Na 2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 2M dư
thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là :
A. 1,16 gam
B. 11,6 gam
C. 6,11 gam
D. 61,1 gam
Ơn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

Trang 11


Hoá học 10

Câu 43: Hỗn hợp chất có thành phần theo khối lượng 5,88% H2 và 94,12% S. Công thức của hợp chất là :
A. HS
B. HS2
C. H2S
D. Công thức khác
Câu 44: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch
NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X là :
A. 100 ml
B. 120 ml.
C. 160 ml
D. 200 ml
Câu 45: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S ?
A. P2O5
B. H2SO4 đặc

C. CaO
D. Cả 3 chất
Câu 46: Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa V lít dung dịch H 2SO4 98% (d = 1,84 g/ml).
Giá trị của V là :
A. 120 lít
B. 114,5 lít
C. 108,7 lít
D. 184 lít
Câu 47: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 48: Cho 12 gam một kim loại có hoá trị II tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thu được
5,6 lít khí (ở O0C, 2 atm). Kim loại hoá trị II là :
A. Ca
B. Fe
C. Mg
D. Cu
Câu 49: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu
B. Na, Mg, Au
C. Cu, Ag, Hg
D. Hg, Au, Al
Câu 50: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
Câu 51: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ?

A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 52: Hydro sunfua là một axit
A. Có tính khử mạnh
B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Có tính axit mạnh
D. Tất cả dều sai
Câu 53: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là :
A. Khí oxi
B. Khí Hydro
C. Khí lưu huỳnh dioxit
D. Khí cacbonic
Câu 54: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử :
A. SO2 + CaO  CaSO3
B. 2SO2 + O2  2SO3
C. SO2 + H2O  H2SO3
D. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
Câu 55: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là :
A. H2
B. Cl2
C. H2S
D. SO2
Câu 56: Những chất nào sau đây là oxit axit :
A. CO2, SO2, Na2O, N2O B. SO3, CO2, P2O5, NO2 C. SO2, CO2, CaO, MgO D. NO, CO, H2O, CaO
Câu 57: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH
A. CO2, CuO, Na2O, SO2 B. ZnO, P2O5, MgO, CO2 C. BaO, CaO, SO3, NO2
D. P2O5, SO2, CO2,
SiO2

Câu 58: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng :
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 đặc, nguội
D. HCl
Câu 59: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit ?
A. Natri
B. Kẽm
C. Lưu huỳnh
Câu 60: Thuốc thử dùng để nhận biết H2SO4 và muối của chúng là :
Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

D. Nhôm
Trang 12


Hoá học 10

A. BaCl2

B. Ba(OH)2

Ôn tập chương 6 : Oxi – Lưu huỳnh

C. Quì tím

D. Cu

Trang 13




×