BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN PHI TOÀN
XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG VÀ CƠ CẤU ĐỘI TÀU
KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật kh i th
thủ sản
Mã số: 62620304
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ
KHÁNH HÒA - 2017
Công trình nà đƣợ hoàn thành tại Trƣờng Đại họ Nh Tr ng
Ngƣời hƣớng dẫn kho họ : 1. TS. Hoàng Ho Hồng
2. TS. Ngu ễn Long
Phản iện 1: TS. Thái Văn Ngạn
Phản iện 2: TS. Chu Tiến Vĩnh
Phản iện 3: TS. Lƣơng Thanh Sơn
Luận n đƣợ
ảo vệ tại Hội đồng đ nh gi luận n ấp trƣờng họp tại
Trƣờng Đại họ Nh Tr ng vào hồi ……. , ngà …. th ng … năm 2017
Có thể tìm hiểu luận n tại: Thƣ viện Quố gi và Thƣ viện Trƣờng Đại
họ Nh Tr ng
TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
Đề tài luận n:
hs
v
g i
gv
v hB
thu t h i th
Ngành/chuyên ngành:
th
u ội t u h i th
h is
h
Bộ
s
Mã số:
62620304
Nghiên ứu sinh:
Ngu ễ Phi To
Khóa:
2009
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Ho g Ho Hồ g
2. TS. Ngu ễ Lo g
Cơ sở đào tạo:
Tr ờ g Đại họ Nh Tr g
Nội dung:
1. Lu
ã xâ dự g
iế ộ g t u thu ề th m gi
2007 - 2014. Đã
h gi
ộ dữ iệu h
ầ
về hiệ trạ g h i th ,
h i th h i s ở v g i v h B Bộ gi i oạ
hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ
ội t u
h i th h i s v iều iệ i h tế - xã hội
th h i s ở hu vự v h B Bộ.
2. Lu
ã sử dụ g h
g h
ghiê
ộ g ồ g g dâ th m gi
ứu hiệ
ại
tí h to , x
ờ g ự v s
g h i th
ề vữ g t i
hi tiết ho từ g hóm
m t u v theo từ g ghề ụ th dự trê ết qu hâ tí h
huỗi s
thời gi
h d i, m o tí h hí h x v ti
o.
3. Lu
ã hâ tí h,
h gi h ầ
v hi tiết
ếu t t
hoạt ộ g
ghề
hu vự v h B Bộ, từ ó ã
r
ut
h
ho to v g i v
h
g ve i
hu vự v h B Bộ.
4. Lu
ã ề xu t s u hóm gi i h
hằm qu
v h t tri
hu vự v h B Bộ theo h ớ g ề vữ g, gồm:
- Gi
- Gi
- Gi
- Gi
- Gi
- Gi
i
i
i
i
i
i
h
h
h
h
h
h
ộ g ế
u thu ề
ghề
Nghiên ứu sinh
1
h
ô g su t
iệu tro g
1: Qu
dự trê
ờ g ự h i th
ề vữ g t i .
2: Qu
ờ g ự h i th theo hô g gi v thời gi .
3: Mở rộ g g tr ờ g h i th .
4: Hỗ tr hu
ổi ghề, g ụ
h t.
5: Qu
ghề dự trê tiế
hệ si h th i.
6: Đẩ mạ h ô g t tu ê tru ề , gi o dụ .
Ngƣời hƣớng dẫn
h i
ở
CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
1. Bài báo
1. Ngu ễ Phi To , Phạm Vă Tu
h i th
h is
Ph t tri
ội t u ở v
, Ngu ễ Qu
g i
v hB
Tĩ h, 2016. Hiệu qu
Bộ. Tạ
hí Nô g ghiệ v
ô g thô , s 12, ỳ 2 th g 6/2016.
2. Ngu ễ Phi To , Ho g Ho Hồ g, Ngu ễ Lo g, 2016. Nghiê
h
ờ g ự
v hB
h i th
Bộ. Tạ
hí
ề vữ g t i
ho ội t u h i th
ho họ Cô g ghệ Th
s
h is
ởv
ứu x
g i
- Đại họ Nh Tr g, s 2/2016,
tháng 6/2016.
3. Ngu ễ Phi To , 2014. Hiệ trạ g
h i th
h is
hu vự v h B
i h tế - xã hội
Bộ. Thô g ti Th
s , s 12/2014, tr g 24.
4. Ngu ễ Phi To , 2013. Một s th h tựu ghiê
h i th
h is
gi i oạ 2000 - 2012. B
ô g ồ g g dâ
ứu ho họ
ti Việ Nghiê
ĩ h vự
ứu H i s , s 30,
tháng 10/2013, trang 19.
2. Các công trình nghiên ứu.
1. Ngu ễ Phi To , 2015. Quy hoạch phát tri n khai thác h i s n xa bờ toàn
ế
qu
ăm 2020,
tổ g ết dự
h h ớ g ăm 2030. Việ Nghiê
ứu H i s , 2015. B o
Bộ.
2. Ngu ễ Phi To , 2010. Điều tr thự trạ g v gi i h
v qu
o
t u
Việt N m. Việ Nghiê
ứu H i s , 2010. B o
ă g í, ă g i m
o tổ g ết dự
Bộ.
3. S h, tài liệu hu ên khảo
Th m gi
iê t
1. 50 ăm th
s
ộ s h hu ê
h o:
Việt N m. Nh xu t
2
Nô g ghiệ , 2013.
MỞ ĐẦU
Với iều iệ tự hiê thu
qu
ã ó hữ g
ớ
h t tri
hu vự . Tro g ó, ĩ h vự
ghề
. h i th
gó
hầ v o ô g uộ xo
h is
h is
h : guồ
h is
ờ
h is
h i th
g tồ tại v
g
ô g ghệ v
hâ
o vệ
i h h
h
ếu
m
v hB
ự v s
Bộ h t tri
h is
h t tri
Việ thự hiệ
ội t u g
o.
hoạt
h i th
v qu
ho
t
trọ g
gứ g
h
ội t u ở từ g v
ghề h i th
h is
x
g i
ói riê g ở v
h ề vữ g, ầ thiết h i x
ội t u h h
g h i th
hữ g
h
i m so t
ội t u th m gi
h h
với h
h
ă g guồ
sẽ
m
g
ờ g
i. Việ x
sở ho họ giú
h h ớ g hoạt ộ g hằm
ho
o ho ghề h i
ề vữ g.
ềt i u
ghiê
ứu X
định số lƣợng và ơ ấu đội tàu
hải sản hợp l v ng iển vịnh Bắ Bộ sẽ
u ghề h
hâ
t
.
ói hu g v
một
h
hữ g hó hă về trì h ộ
do h
h
h h
o ho ghề
r
ụ
ớ
i , sự ạ h tr h giữ
i h tế - xã hội ghề
qu
ờ g ự v s
h qu
ho hé , g
u ghề ghiệ
gg
ho
g h i th
g h i th
h
ờ
tì h trạ g trê
i, iều iệ
gi i h
Đ
qu mứ
xu t trê
x
gt u
hiê , hiệ trạ g
g tr ờ g h i th , ê hiệu qu m g ại h
ờ g ự v s
r
Bộ ã ó hữ g
iệt ê hiệu qu hoạt ộ g
ó qu hoạ h ụ th
ă g guồ
v hB
i m t với hữ g th h thứ
h t tri ,
o ộ gs
g h
h
ộ g h i th , h
kh i th
ớ v
g h i th . Tu
g h i
g
o tro g qu trì h
Ngu ê
th
trọ g tro g sự h t
ho h g triệu o ộ g,
g i
t u và s
một su gi m,… Tro g hi ó ghề
i
t
i h tế - xã hội
th hiệ qu sự tă g tr ở g h g ăm về s
ve
m g tí h huỷ diệt vẫ
, r i ro
ởv
ởv g i
ih is
t u h i th
h is
g t u ô g su t m
g h h i th
với h
m v thu h
ói gi m ghèo ho
h mạ h,
thu ề , h t
ho họ
hu g
v g i .
h t tri
h
Bộ tro g hữ g ăm
ó v i trò r t qu
ã tạo r việ
Tro g hữ g ăm qu , h i th
ớ
hu vự v h B
mạ h tro g sự h t tri
h i th
tri
qu ề trê
i, ghề
hằm h t tri
ghề
v
g i
3
v hB
r
s
gt uv
Bộ theo h ớ g ề vữ g.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Đặ điểm tự nhiên v ng iển vịnh Bắ Bộ
1.1.1. Vị trí địa lý
V g i
v hB
ộ từ 17000’N ế 21040’N v 105040’E ế
Bộ có tọ
109040’E với diệ tí h ho g 126.250 m2. Chiều g g rộ g h t
310 m,
i hẹ
V hB
h t
ử v h rộ g ho g 220 m.
Bộ
một v h i
ọ . Phí Đô g gi
h
ờ i
gi
ờ i
Việt N m. Theo Hiệ
h t giữ Việt N m - Tru g Qu
g
í , xu g qu h
o H i N m, hí B
Tâ v Tâ N m
v
v h ho g
ớ tro g v h ế
t iề v
ờ g
h hâ
i từ
hv hB
Tru g Qu
Bộ mới
Bộ
to
ộ
o Cồ Cỏ (Việt N m) tới mũi
O h C ( o H i N m, Tru g Qu ). Diệ tí h v h thuộ v
hiếm ho g 53,3% v
o
Tru g Qu ; hí Tâ B ,
v o ăm 2000, giới hạ v h B
ử v h
o ớ
g i
Việt N m
hiếm ho g 46,7% diệ tí h to
v h.
[28, 30]
1.1.2. Địa hình và phân chia tuyến biển
+ Địa hình
Đ
hì h
ớ , hỏ hâ
i
hu vự v h B
r ir
tro g to
Bộ h
v h.
hu vự
v v h B i Tử Lo g. Cạ h ó, hu vự
ổr
i
dạ g v
ò
ã tạo ê hệ si h th i r t ộ
hứ tạ với hiều
ó 02 v h í
hut
ộ g
o
v h Hạ Lo g
h g hụ
o sô g
o, hứ tạ v giàu ó về t i gu ê thiê
nhiên [28, 30].
+ Phân chia tuyến biển
Theo Ngh
h 33, v
g i
v hB
Bộ
hâ th h
tu ế
i
h
v tu ế
ờ;
sau [9]:
)V
g i
ve
) V g ộ g:
ờ:
v
) V g h i:
go i
v
g
giới hạ
g i
v
ởi mé
giới hạ
g i
qu ề
ớ
ởi tu ế
giới hạ
i h tế
v
g i
i
tại ờ i
ờ v tu ế
ởi tu ế
ộ g;
ộ g v r h giới hí
Việt N m.
1.2. Nguồn lợi hải sản ở vịnh Bắ Bộ
C
B
ết qu
ghiê
ứu [30] ho th : Th h hầ
Bộ vừ m g tí h h t
ới. C
o ih is
h
ếu
vự Ấ Độ - Tâ Th i Bì h D
. Có th
h
th
v
g i
gh is
hiệt ới vừ m g tí h h t v
v hB
gv
it
Bộ
hầ
ớ
rằ g do ộ sâu
hâ
it
v h hỏ, ê
4
g i
rộ g rãi tro g to
g
hữ g
tầ g trê v
i t
ởv h
ô
hu
gầ
g h i s
th ờ g ó xu h ớ g hâ
th ờ g g
ở
v
ết qu
v di hu
s g ở tầ g
iều tr tổ g th
th , tổ g trữ
g guồ
ă g h i th
guồ
ê
ih is
ởv
tầ g
tầ g
ớ
tầ g trê
oh
.
tro g gi i oạ 2011 - 2015 cho
g i
v hB
Bộ
750.100 t , h
i
ổi hiếm 83,5%
hiếm 15,5% (124.000 t ) [25]. Trữ
hâ theo hóm guồ
th hiệ tro g
ớ , o i
hữ g tầ g
ề vữ g ho g 311.200 t . Tro g ó, guồ
ă g h i th
Bộ
ộ giữ
di hu
ih is
(626.100 t ); hóm h i s
h
ẫ
i ho từ g hu vự ở v
g i
gv
v hB
g s u:
Bảng 1.1: Trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi HS ở khu vực vịnh Bắc Bộ
Tỉ lệ (%)
Khả năng
khai thác
(1.000 tấn)
Tỉ lệ (%)
172,2
23,0
68,9
22,1
30,2
4,0
15,1
4,9
Tổng
202,4
27,0
84
27,0
C
219,7
29,3
87,9
28,2
38,5
5,1
19,3
6,2
Tổng
258,2
34,4
107,2
34,4
C
234,2
31,2
93,7
30,1
55,3
7,4
26,3
8,5
289,5
38,6
120
38,6
750,1
100,0
311,2
100,0
Vùng
biển
Nhóm nguồn lợi
C
Ve
Trữ lượng
(1.000 tấn)
ổi
ờ H is
Vùng
ộ g
tầ g
ổi
H is
ờ
tầ g
ổi
H is
tầ g
Tổng
Tổng ộng
(Nguồn: Nguyễn Viết Nghĩa & Vũ Việt Hà, 2014)
1.3. Tổng qu n
ông trình nghiên ứu trong và ngoài nƣớ
1.3.1. Nghiên cứu ngoài nước
1.3.1.1. Nghiên cứu các giải pháp quản lý nghề cá:
Trê thế giới ã ó r t hiều
tri
một
gia v
ạ
h ề vữ g. Nhiều
tổ hứ
iệt guồ
ghề
m
iệ pháp iê qu ết v
thế giới
dụ g hằm gă
g h i th
g hiều
ại ho hạm t u h i th
+ Qu
ứu hằm
o ho ghề
ồ g ộ ã
h
h t
qu
tì h trạ g su gi m v
i h :
+ C t gi m s
+ Hiệ
ghiê
h hạ
+C m
gạ h h i th
ghề h i th
t
g t t.
.
(quot ) v
h
guồ
i m tr
i,
i tiế
ghiêm g t việ thự hiệ .
ô g ụ h i th .
1.3.1.2. Các nghiên cứu về cường lực và sản lượng khai thác bền vững tối đa
Đ
ó th
r
sở ho họ h
5
hằm qu
v
h t tri
ghề
h i th
h i s
ờ g ự
một
h i th
h h
, ã ó r t hiều
v s
g h i th
Nhiều mô hì h i h tế si h họ
ề vữ g t i
v
ờ g ự
ề vữ g ho
ã
ghiê
h i th
ghiê
ứu,
từ g hu vự m
ề vữ g t i
v
ờ g ự
o i,
h i th
h
tí h to
h i th
ứu.
tí h to
s
g
mô hì h s
g
theo
i m
.
g h i th
ô g trì h ghiê
dự trê
ghiê
d; … [44]. T
s
ề vữ g t i
hình Schaefer và Fox
ờ g ự
x
h
g i
h
ó th ứ g dụ g mô hì h h
Đ i với ghề
v
dụ g
th g d S h efer (1954); Fox (1975); i u thứ Gu
ghề
ứu hằm x
huỗi s
ề vữ g t i
ứu ều sử dụ g mô
iệu ầu v o
th g ê tro g một thời gi
h t
s
g v
h. [44, 37, 40].
Nhận xét:
Nh v , ã ó r t hiều
h i th
ề vữ g t i
ghề
họ
mỗi
h
h u
C
x
h
ứu hằm x
ho ghề
tí h to
ghiê
hằm x
ờ g ự v s
hu vự . T
ứu m sử dụ g
h
s
ứu ũ g ã ho th ,
g h i th
g h i th
h
h h
h
ho việ
theo
i m
ề vữ g t i
o i h
Tru g Qu
[40],
ề vữ g t i
ho
.
ghề
ghiê
v
dụ g mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) v Fox (1970)
ó th
g
mô hì h i h tế si h
i với ghề
hu vự Đô g N m Á [37, 44] h
ờ g ự v s
h
ớ ,
ớ , mỗi hu vự
ghiê
ớ thuộ
ghiê
ứu hằm
g i
ều sử
tí h to . Nh v
mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) và Fox (1970) là khá
dụ g tí h to
i với ghề
o i.
1.3.2. Các công trình nghiên cứu trong nước
C
ô g trì h ghiê
tro g ô g t
h i th
gó
ứu h
ộ ghiê
ứu tro g
v
o vệ guồ
h uv
ã
là: s
ớ
ầu ạt
gv
o i,
1.4. Đ nh gi
i; qu
hung
ề
u
v thự tiễ
v qu hoạ h ghề
h t
ờ g ự v s
h qu
h i ếu t
ụ ở Việt N m v o
hiều v
hữ g ết qu
hữ g ết qu
ờ g ự -v
g
ã êu r
ã ạt
ứu về
Các công trình nghiê
ớ
ớ
d ới hiều
h.
g h i th
h
tro g
hi sử dụ g huỗi dữ iệu ầu v o
hí h v dễ d g thu th
mô hì h tí h to
gi tr s
ở ghề
xu t th g d .
ông trình nghiên ứu trong nƣớ và ngoài nƣớ
1.4.1. Về phương pháp nghiên cứu
C
ô g trì h ghiê
ứu ều sử dụ g
h
g h
ghiê
ứu i h i
ã
hổ iế rộ g rãi.
1.4.2. Về nội dung và kết quả nghiên cứu
T
theo mụ
í hv
êu ầu m mỗi ô g trì h ghiê
6
ứu
thự hiệ với
ội du g h
hiệu qu s
h u h : Nghiê
xu t; Nghiê
gạ h tro g qu
v
h t tri
h i th
ghề
+ Một s
C
hu
hầ
o vệ v
ho ghề
+ Một s hạ
ghề
hâ
ghiê
ứu về h i th
hôi hụ
gi i h
gi i h
qu
guồ
t
hằm qu
v
i;
sở h
g
h i th
h
r
h
ho việ hoạ h
gi i h
h
ho
h
gạ h hô g ề
ụ m g tí h huỷ diệt. Các nghiê
hu
ờ g ự
ổi ghề vẫ
h i th
ại x
h
ội t u sẽ gâ
o vệ
ứu x
h
theo ội t u huẩ
ờ g ự theo ngày tàu mà không
ho qu trì h iều hỉ h; việ
ê
h u thì ă g ự
ế việ
h mờ hạt; một s
ề vữ g t i
h
hi theo ghề gâ r t hiều hó hă
ô g su t qu ớ
v o ô gt
theo hạ
tí h theo ội t u thự ; một s
ghiê
m h i th ,
theo hạ
ề vữ g.
dạ g si h họ v
ô g su t m
h i th
o
hế
ứu mới hỉ x
h
g
Việt N m. Đâ
u, qu mô ghề ghiệ v
m
hằm â g
:
hầ
hí h s h hằm h t tri
ghiê
t i uv
u ghề ghiệ ; C
ứu ã gó
i thuỷ s ; gó
h,
h i th
h hu vự
ổi
ã ạt
ghiê
h ớ g h t tri
si h
ờ g ự
thuỷ s ;
v
ết qu
Tro g
h
tiê tiế
theo h ớ g ề vữ g.
ết qu
guồ
ứu x
h i th
gi m t u thu ề
ứu ô g ghệ h i th
hữ g hạ
h i th
h
hế h t
hâ
h do
h u; ò hạ
hi d i
ội t u ó
hế về hu vự
ứu ...
1.4.3. Những điểm kế thừa cho đề tài nghiên cứu
+ Về h
ã
g h
ghiê
sử dụ g tro g ghiê
+ Về ết qu
tr ớ
â . Tiế tụ
tr ớ
â
h
ghiê
ứu: ế thừ
ứu ghề
ết qu
ứu m rõ v
thự hiệ ho
h
g h
ghiê
ứu i h i
.
ứu: kế thừ
ghiê
h
hi tiết h
ho
ã ạt
từ hữ g ghiê
ứu
hữ g v
ềm
ứu
ghiê
thiệ .
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên ứu.
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Trong hạm vi
N m th m gi
h i th
ềt i u
h is
ởv
,
it
g i
g ghiê
v hB
ứu
ội t u
Việt
Bộ.
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu
-
hô g gi : To
ộv
g i
thuộ
hu vự v h B
Bộ
Việt N m, th
hiệ trê hì h 2.1.
- Thời gi : C
guồ s
iệu
thu th
7
tro g gi i oạ từ 2007 - 2014.
Hình 2.1: Phạm vi nghiên cứu
2.2. Nội dung nghiên ứu
Tro g hạm vi thự hiệ , u
t
- Đ h gi hiệ trạ g h i th
hoạt ộ g h i th
- Nghiê
th
ởv
ứu x
hs
ho hé t i u v
ă g ự
- Nghiê
v
h is
g i
ứu x
v hB
tru g ghiê
v
g i
v
thuộ
hu vự v h B
hs
t i
gv
ội du g s u:
ề i h tế - xã hội ó iê qu
g ề vữ g t i
h i th
ứu
t
ế
Bộ.
(MS ); tổ g
ờ g ự
h i
g ứ g.
u ội t u h i th
h is
h
ở
Bộ.
2.3. Phƣơng ph p thu thập số liệu
2.3.1. Thu thập số liệu về tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh
Bắc Bộ
Thu th
tỉ h ve
qu
qu
s
i
ghề
iệu th
g ê về
hu vự v h B
;
u t u thu ề theo ghề, hóm ô g su t
Bộ v
ội t u di hu
ồ Biê
hò g ve
8
i .
g tr ờ g từ
2.3.2. Xác định số lượng phiếu điều tra
Că
ứ theo h ớ g dẫ
ầ thu th
x
iều tr thu mẫu
FAO [34], qu mô mẫu t i thi u
h là 32 mẫu ho mỗi ghề/ hóm t u h i th .
2.3.3. Điều tra thu thập bổ sung số liệu
Điều tr thứ
; Điều tr s
.C
iều tr
thự hiệ theo h
g h
FAO.
2.4. Phƣơng ph p phân tí h và xử l số liệu
- Đ h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ, hiệ trạ g i h tế - xã hội [3], [9]:
Theo Thô g t s 04/2014/TT-B HCN g
ô g ghệ s
- Ph
xử
xu t
g h
s
x
- Chuẩ hó
ờ g ự
h i th , s
g h i th
thự hiệ theo h ớ g dẫ
ă g su t h i th
t )
h gi trì h ộ
Bộ ho họ v Cô g ghệ.
ớ tí h
iệu
08/4/2014 h ớ g dẫ
FAO. C
[39]: Việ
hỉ tiêu
tru g ì h (CPUE, g/ g /t u), tổ g s
h theo h
ờ g ự
g h
th
hâ tí h,
tí h to
g h i th
h
(SL,
g ê thô g th ờ g.
h i th : Sử dụ g ô g thứ
huẩ hó
ờ g ự
h i th
Ro so (1966).
- Sử dụ g
mô hì h i h tế - si h họ Schaefer (1954) và Fox (1970)
ờ g ự v s
g h i th
ề vữ g t i
- Các thông tin sau khi thu th
h
th
g ê to
họ trê
h
ằ g h
g
.
v o
c nh
x
sở dữ liệu và xử
hần mềm SPSS 14.0 và MS. Excel.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CỘNG ĐỒNG NGƢ DÂN VEN BIỂN KHU VỰC
VỊNH BẮC BỘ
3.1.1. Hiện trạng tàu thu ền, tr ng thiết ị và ngƣ ụ trên tàu kh i th
hải sản
3.1.1.1. Biến động cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản giai đoạn
2007 - 2014
Tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s
tỉ h ve
i
v hB
hí h s h hỗ tr
2011 v
ós
Nh
g
h i th
h is
Bộ ó sự iế
ộ g iê tụ h g ăm v so g h h với
ớ .S
g t u tă g dầ tro g gi i oạ 2007 -
o h t v o ăm 2011, ạt 42.130 hiế . Tro g gi i oạ tiế
theo từ 2011 - 2014, s
v o ăm 2014. Tu
g t u thu ề th m gi
g t u thu ề
hiê , xét tro g
ó xu h ớ g gi m dầ v
ạt 30.244 hiế
gi i oạ từ 2007 - 2014, s
g t u thu ề
9
h i th
h is
tă g ì h quâ
ăm theo ghề v
tỉ h ve
gi i oạ
i
ở hu vự
vẫ
ạt 5,81%/ ăm. Biế
hóm ô g su t m
ó xu h ớ g tă g với t
ộ g về s
ộ
g t u thu ề h g
h hình 3.1:
Hình 3.1: Biến động tàu thuyền theo nhóm nghề giai đoạn 2007-2014
3.1.1.2. Hiện trạng cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản
Tí h ế hết ăm 2014
tỉ h ve
m . Tro g ó, t u ó ô g su t hỏ h
i
hu vự v h B
Bộ có 30.244 tàu
20 v ó 18.798 hiế , hiếm 62,15%, t u
ô g su t từ 20 - 49 cv hiếm 17,52%, t u ô g su t từ 50 - 89 cv hiếm 6,15%, t u
ô g su t từ 90 v trở ê
t u to
v
ó h
ă g h i th
x
ờ hỉ hiếm 14,18% tro g tổ g s
g. Nhóm ghề hiếm u thế tại hu vự
hóm ghề
ới rê với tổ g
s 12.618 hiế , hiếm 41,72%.
Hình 3.2: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm
Hình 3.3: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm
công suất máy năm 2014
nghề năm 2014
3.1.1.3. Kết cấu vỏ tàu
Đội t u h i th
h .Đ
hầ vỏ t u
h is
ởv
g i
v hB
Bộ ó ết
m ằ g gỗ, một s ít vỏ t u
u vỏ t u ém vữ g
m tre, h
ă g hu
ự g só g gió ém.
3.1.1.4. Máy tàu
M
ộ
i ho
t u
g dâ sử dụ g ở v
ã qu sử dụ g, h t
g ò
10
g i
oại m
th
ho
ại hỉ ho g 70 - 80% so với m
m
mới.
Đ
iệt, 100%
t u ô g su t hỏ h
20cv
m
do Tru g Qu
s
xu t.
3.1.1.5. Trang thiết bị hàng hải và khai thác khác
+ Máy điện hàng hải: nhóm t u ó ô g su t hỏ h
m
m g
h
máy
oại 1 ă g ho
ầ
tr g thiết
hv,
,...
iệ thoại di ộ g. C
h i th
t u ô g su t ớ th ờ g tr g
h g h i ầ thiết h : m
+ Trang thiết bị khai thác: c
tr g thiết
20 cv th ờ g hỉ tr g
m g ,m
m d i,
t u ô g su t < 20 cv th ờ g hô g tr g
h i th . C
t u ô g su t ớ tr g
ầ thiết h : ẩu, tời thu
, tời thu u
h
,m
ầ
thu g
ầ
thiết
ụ...
3.1.1.6. Ngư cụ
ụ
Ng
thu t
g g dâ sử dụ g h
g
ụ giữ
h
ếu hế tạo theo i h ghiệm,
g ó hiều i m h
3.1.2. Hiện trạng trình độ ông nghệ kh i th
thô g s
h u.
hải sản
3.1.2.1. Đặc trưng vật chất
- Tuổi trung bình cho các tàu là 5,6 ăm v
ó xu h ớ g tă g dầ theo sự tă g
ông su t máy.
- Mứ
ộ sử dụ g thiết
trê các tàu h i th
61,37%. Nh v , việ sử dụ g thiết
ó th
â g
sử dụ g thiết
- Su t ầu t trung bình trê
h i th
tă g
h is
tru g ì h ho ng
trê t u khai thác h
o trì h ộ ô g ghệ
h ớ g tă g dầ theo sự tă g
h i s
v
hiệu qu h
v vẫ
.
o ộ g ạt 34,58 tr. / g ời v
ô g su t máy tàu. V
260,07 tr. /t u v
ạt mứ t i
ó xu
ầu t tru g ì h ho mỗi t u
ũ g ó xu h ớ g tă g dầ theo hiều h ớ g
ô g su t máy tàu.
- Chi
42,44%, â
L ới éo
hí
hiê
iệu (dầu,
mứ khá
ov
ghề ó mứ
hớt) ho
v s
hẩm tru g ì h ho ng
ó xu h ớ g tă g theo sự tă g
hi hí hiê
iệu ho một
v s
hẩm
ô g su t m .
o h t.
3.1.2.2. Đặc trưng chất lượng sản phẩm
Đ it
th h hầ
g h i th
o iv
í h th ớ , s
ghề ở v
hẩm h i th
huẩ xu t hẩu th ờng không cao.
11
g i
v hB
ít
hâ
Bộ r t ho g hú về
oại v tỷ ệ
ạt tiêu
Hình 3.4: Đặc trưng chất lượng sản phẩm của các nghề
3.1.3. Hiệu quả kinh tế
3.1.3.1. Năng suất lao động và doanh lợi nghề khai thác hải sản
Nă g su t
o
t / g ời/ ăm, t
ộ g tru g
g
ghề ở
hu vự
g ho g 87,78 triệu ồ g/ g ời/ ăm v
dầ theo sự tă g
hóm ghề h
ì h
ô g su t m . Nă g su t
oh
so với
ó xu h ớ g tă g
o ộ g
hóm ghề ò
7,65
ghề
ới éo v
ại.
Hình 3.5: Năng suất lao động của các
Hình 3.6: Doanh lợi của các nghề khai
nghề khai thác
thác
Do h
i theo hí hí, theo v
t u h i th
ở v h B
ầu t v theo do h thu tru g ì h t
Bộ
26,61%, 46,91% v 18,97% v
h ớ g gi m dầ theo sự tă g ô g su t m . C
h , ghề âu, ghề rê;
ghề ó do h
ghề ó do h
i th
ới éo,
i
gứ g
ều ó xu
o
hóm ghề
ới vâ .
3.1.3.2. Hiệu quả kinh tế đội tàu khai thác hải sản
Nhì
em ại
hu g
i hu . T
i hu
h
ội t u th m gi
h i th
i hu
su t m
ởv
g i
theo oại hì h ghề hoạt ộ g m
h u. Đ i với
ghề
xu h ớ g tă g theo hóm ô g su t từ th
thế
h is
tă g hô g theo qu
ớ (>90 v) h i th
x
ới éo,
ế
u t tă g
ờ em ại
12
v hB
ội t u h
ới vâ v
ới rê,
o. Nhóm ghề âu v
hóm ô g su t. C
i hu
ớ g
Bộ ều
h u thu
i hu
ó
ghề h
xu
ội t u ó ô g
hiều ầ so với
ội t u hỏ h i th
ầu
ve
ội t u
ồ g g dâ
ờ. Tu
ũ g h
tỉ h ve
i
hiê ,
em ại
ớ v
â
v hB
i hu
o thì v
hó hă
ớ
ũ g
h t
ầu t
i với ộ g
Bộ.
3.1.4. Một số vấn đề kinh tế - xã hội ủ
ộng đồng ngƣ dân ven iển khu vự vịnh Bắ
Bộ.
3.1.4.1. Lao động
a. Lao động trong ngành khai thác thủy sản
Bảng 3.1: Lao động khai thác thủy sản giai đoạn 2007-2013
Diễn giải
TT
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
1
Tổ g s
o
109.069 134.820 137.190 132.352 130.292 130.164 133.099
ộ g ( g ời)
2
Tỷ ệ
iế
ộ g (%)
23,61
1,76
L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s
-3,53
ởv
g i
-1,56
-0,10
v hB
Bộ iế
ộ g iê
h h
với hiệ
tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ . Điều
trạ g
o ộ g th m gi
h i th
trạ g thiếu o ộ g trê t u s
h is
ở Việt N m
xu t
2,25
g ó xu h ớ g gi m v tì h
g diễ r tro g thời gi
qu .
b. Lao động trên tàu khai thác hải sản
Bảng 3.2: Lao động trung bình trên tàu nghề khai thác hải sản
Đơn vị tính: người
Nhóm công suất
(cv)
Nghề
lưới kéo
< 20
3
20 - 49
4
50 - 89
Nghề
lưới rê
Nghề
câu
Nghề
khác
3
2
3
8
5
4
5
4
10
7
8
6
90 - 249
8
12
10
9
8
250 - 399
8
14
11
9
9
≥ 400
9
16
11
-
9
Nhì
ò
h
hu g việ sử dụ g
hiều. Điều
ội t u h i th
x
Nghề
lưới vây
o ộ g th
hứ g tỏ h
ờ ò hạ
ă g
ô g trê
giới hó trê
ội t u ò ở hu vự
ội t u,
iệt
hế.
3.1.4.2. Cơ cấu độ tuổi và trình độ học vấn của lao động trên tàu khai thác hải sản
- Cấu trúc độ tuổi của thuyền viên làm nghề khai thác hải sản
C u trú tuổi
hi th h 6 hóm tuổi: hóm tuổi d ới 18; hóm tuổi từ 18
- 30; hóm tuổi từ 31 - 40; hóm tuổi từ 41 - 50; hóm tuổi từ 51 - 60 và nhóm tuổi
13
trê 60 tuổi.
Phầ
ớ
o ộ g th m gi
trê 70,1% tổ g s
gi
h i th
o ộ g), â
o ộ g. Tu
hiê vẫ
h is
tro g ộ tuổi từ 18 ế 40 ( hiếm
ộ tuổi ó ầ
ò một tỷ ệ
sứ
hỏe v trí ự
h t
th m
o ộ g d ới 18 v trê 60 tuổi th m gi
o ộ g, hiếm 7,1%.
- Trì h ộ họ v
hầ hết
I,
thu ề viê
II. Thu ề viê
v trì h ộ tru g
,
t u h i th
vẫ
h is
o
ghề h i th
ó trì h ộ họ v
g, ại họ
h
r t hiếm. Đ
h is
hết
t
g
i th
v
III, hiếm tỷ ệ th
iệt, một s thu ề viê trê
i họ .
3.1.4.3. Kinh tế hộ gia đình
T is
v gi tr :
Bảng 3.3: Loại tài sản, giá trị tài sản hộ gia đình khai thác hải sản
Giá trị tài sản theo nhóm công suất (tr.đồng)
Loại tài
sản
C
< 20 cv 20 - 49 cv 50-90 cv 90-250 cv 250 - 399 cv ≥ 400 cv
h
TB
220,1
245,7
343,1
420,2
676,1
944,8
475,0
L u ộ g
11,5
14,3
26,1
34,5
127,2
349,3
93,8
Tổng ộng
231,6
260,0
369,2
454,7
803,3
1.294,1
568,8
Ghi chú:
- Tài sản cố định: nhà đất, đồ dùng sinh hoạt; không tính giá trị của tàu
- Tài sản lưu động: tiền gửi, tiền cho vay, tiền góp vốn.
ết qu
Thu h
g trên ho th :
v
hi tiêu:
Bảng 3.4: Thu nhập và chi tiêu trung bình của hộ gia đình khai thác hải sản
Nhóm công suất
(cv)
Thu nhập/năm (tr.đồng)
Khai thác hải sản
Nguồn khác
Tổng cộng
Chi tiêu/năm
(tr.đồng)
< 20
58,4
9,5
67,9
45,3
20 - 49
75,7
10,9
86,5
50,4
50 - 89
108,4
13,7
122,1
67,1
90 - 249
255,6
12,3
267,9
65,7
250 - 399
230,9
17,0
247,9
76,7
≥ 400
325,0
38,1
363,1
84,6
Trung bình
175,7
16,9
192,6
65,0
- Tổ g thu h
thu h
hí h
hộ gi
ì h tru g ì h/ ăm ạt 192,6 triệu ồ g. Nguồ
từ hoạt ộ g h i th
h i s , hiếm từ 91,22% tổ g thu h .
14
- Tổ g thu h
hộ gi
su t < 20 v ó thu h
th
ì h tă g dầ theo ô g su t t u. Nhóm t u ô g
h t, tru g ì h ạt 67,9 triệu ồ g/hộ/ ăm; hóm t u
ô g su t ≥ 400 v ó thu h
ạt
o h t, tru g ì h ạt 325 triệu ồ g/hộ/ ăm.
3.1.5. Nhận xét
+ Hiện trạng tàu thuyền, ngư cụ
- T u thu ề th m gi
t u hỏ, t
h i th
tru g h i th
ve
h is
hu vự v h B
ờ với s
Bộ
hầ
g t u ó ô g su t m
ội
<90 v hiếm
85,82% tổ g s t u.
u vỏ t u ém vữ g h , h
- Kết
m i
d i g
- Ng
t u thu ề ,
ă g h u ự g só g gió ém.
ội t u ở hu vự
ò
ụ sử dụ g trê t u h
it
g h i th
ụ ó qu mô h
h hạ
dạ g v
v t
qu
ă g
hế.
ho g hú. T
từ g
h
h
theo oại hì h ghề,
gm
g dâ tr g
g
h u.
+ Hiện trạng trình độ công nghệ
- Tuổi
s
thiết
v
ô g ghệ trê
xu t tro g ho g thời gi
- Mứ
ê vẫ
ộ hu
ó th
â g
- Mứ
o h
ộ g
- Tỷ ệ s
thiết
ộ g ự
gs
ứ g t t ho
4 - 5 ăm tới.
v o qu trì h s
o trì h ộ g ô g ghệ
ộ tr g
g h t
t u khai thác ó th
xu t ò
tă g hiệu qu s
ò th . Chi hí hiê
h th
(60-75%)
xu t.
iệu trê
v s
hẩm
hẩm th .
hẩm h i th
ởv
g i
x
ờ v tỷ ệ s
hẩm
tiêu huẩ
ó th xu t hẩu ò th .
- Nă g su t h i th
theo sự tă g
ô g su t m
- Do h
t t h
g
tru g ì h
o ộ g
h t tv
ó xu h ớ g tă g
t u.
i theo hi hí, theo v
ầu t v theo do h thu
g ó xu h ớ g gi m so với
ghề
khá
ăm về tr ớ .
+ Một số vấn đề kinh tế xã hội nghề cá
- L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s
ởv
g i
v hB
Bộ iế
ộ g iê
tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ .
- L o ộ g ghề
Do ó, h
hằm â g
ă g tiế
th
h is
h
i h tế hộ gi
hiê mứ
t u ò
h tr
h
g trì h ộ vă hó
trì h ộ ô g ghệ ũ g h
o ă g su t h i th
- Điều iệ
nâng lên. Tu
trê
ò
hạ
h i th
i h tế hộ gi
h ớ , hiếm từ 90 - 96% tổ g thu h .
15
ộ ho họ
hế.
ì h th m gi
ộ hụ thuộ
dụ g tiế
ại r t th .
h is
ì hv o
ã từ g
ớ
hoạt ộ g khai
-C
dâ ve
hoạt ộ g h i th
i .T
h is
em ại
từ g oại hì h h i th
i hu
m mứ
h t t ho ộ g ồ g g
i hu
em ại h
h u.
3.2. XÁC ĐỊNH CƢỜNG LỰC VÀ SẢN LƢỢNG KHAI THÁC BỀN VỮNG
TỐI ĐA CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
3.2.1. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer
gv
S
ờ g ự
h i th
ề vữ g t i
ho từ g oại hì h ghề h i
thác theo mô hình Schaefer h s u:
Bảng 3.5: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer.
Nghề
Đội tàu chuẩn
MSY (tấn)
FMSY (tàu)
Phương trình hồi quy
2
L ới éo
50 - 89 cv
2.928
184.341
y = -0,0215x + 125,91x
L ới vâ
90 - 249 cv
391
19.036
y = -0,1244x + 97,326x
L ới rê
50 - 89 cv
4.278
75.046
y = -0,0041x + 35,082x
Nghề âu
90 - 249 cv
2.435
48.627
y = -0,0082x + 39,937x
Nghề h
50 - 89 cv
6.483
109.259
y = -0.0026x + 33,709x
16.515
436.309
Tổng ộng
2
2
2
2
3.2.2. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox
gv
S
ờ g ự
h i th
ề vữ g t i
ho từ g oại hì h ghề h i
thác theo mô hì h Fox h s u:
Bảng 3.6: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox.
Nghề
Đội tàu chuẩn
FMSY (tàu)
MSY(tấn)
Phương trình hồi quy
L ới éo
50 - 89 cv
2.000
162.771
y = x.e(-0.0005x + 5,3992)
L ới vâ
90 - 249 cv
370
18.605
y = x.e(-0.0027x + 4,9176)
L ới rê
50 - 89 cv
3.333
69.025
y = x.e(-0.0003x + 4,0305)
Nghề âu
90 - 249 cv
2.500
43.004
y = x.e(-0.0003x + 3,8345)
Nghề h
50 - 89 cv
5.000
80.177
y = x.e(-0.0002x + 3,7748)
Tổng ộng
13.204
373.583
3.2.3. Xác định cường lực khai thác bền vững tối đa và sản lượng khai thác bền
vững tối đa cho vùng biển vịnh Bắc Bộ
Că
ghề
ứv o
ết qu v
hâ tí h trê , ết h
theo h ớ g ề vữ g ã v
h ớ g tới, ề t i qu ết
v s
v hB
g h i th
h họ
g
ờ g ự
ờ g ự
h i th
ớ trê thế giới
h i th
theo mô hì h Fox (1970)
Bộ, với:
- Tổ g
h h ớ g h t tri
Việt N m v
ết qu tí h to
ề vữ g t i
với
: 13.204 t u huẩ .
16
ề vữ g t i
dụ g ho ghề
- Tổ g s
Trê
B
sở s
Bộ ã
gv
x
ội t u h t tri
th
g hai thác là: 373.583 t .
ờ g ự
h i th
ề vữ g t i
nh theo mô hình Fox (1970), ết h
v
h
ă g guồ
Ro so (1966) tí h g
với
i, sử dụ g ô g thứ
ại x
h
ởv
g i
h h ớ g u tiê
huẩ hó
ờ g ự
v h
ờ g ự
h i th
h i
ề vữ g t i
ội t u thự .
Bảng 3.7: Cường lực và sản lượng khai thác khai thác bền vững tối đa ở vùng biển
vịnh Bắc Bộ theo các đội tàu thực
Nhóm công suất (cv)
T
T
Nghề
1
L ới
kéo
C ờng lực KT (tàu)
2
L ới
vây
C ờng lực KT (tàu)
3
L ới
rê
C ờng lực KT (tàu)
4
Nghề
câu
C ờng lực KT (tàu)
5
Nghề
khác
C ờng lực KT (tàu)
Tổng
Chỉ tiêu
S
< 20
S
ng (t n)
S
ng (t n)
446
5.319 34.442
29.308
13.862
23
42
150
102
70
387
0
433
1.306
9.456
6.749
5.413
23.357
9.347
1.107
283
334
175
75
11.321
30.675
6.757
4.964
7.720
5.602
2.753
58.470
4.607
998
463
361
106
114
6.649
16.373 12.217
8.637
7.126
2.137
3.083
49.574
269
380
4.652
19.586 17.566
77.817
858
175
579
11.139
6.864
2.723
19.938
C ờng lực KT (tàu)
16.650
4.216
1.500
1.870
S
63.505 60.713
46.938
58.102
ng (t n)
ng (t n)
Với các kết qu tính toán trên cho th y tổ g
ở khu vực v nh B c Bộ
t i
25.765 t u t
ho ng 318.374 t n. So với
145
93
2.756
15.725 10.501
109.157
797
732
25.765
49.800 39.316
318.374
ờng lực khai thác bền vững t i
g ứng với s
ng khai thác bền vững
u ội tàu hiện tại (2014) cho th
khai thác ở vùng bi n v nh B c Bộ hiệ
17,42%, t
Tổng
537
2.391
S
≥ 400
1.230
ng (t n)
S
250 399
50 - 89
305
ng (t n)
90 249
20 - 49
ã v
ờng lực
t g ỡng bền vững t i
ho ng
g ứng với 4.489 tàu.
3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG TÀU THUYỀN VÀ CƠ NGHỀ NGHIỆP KHAI
THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ Ở VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
3.3.1. Qu n điểm
Đ x
v hB
hs
g t u thu ề v
Bộ, ề t i dự trê
qu
h ề vữ g; ii) Chú trọ g hiệu qu
tại; iv) Hạ
hế v tiế
ế gi m s
u ghề ghiệ h
i m: i) Ph t tri
ho v
ghề h i th
h is
i h tế; iii) Dự trê tiềm ă g guồ
g
t u h i th
ó
i v hệ si h th i; v) Chú trọng phát tri n ội tàu khai thác xa bờ.
17
hh ở g ế
g i
một
i hiệ
guồ
3.3.2. Căn ứ
C
ă
ứ
x
Qui hạm h
Hiệ trạ g
h: i) Đ h h ớ g hiế
u t; iii) Trữ
g guồ
h t tri
iv
h
ă g h i th
u t u thu ề ; v) Tiềm ă g h t tri
ết qu tí h to
h i th
vă
ho hé ; iv)
h i s ; vi) Dự v o
mô hình Fox (1970).
3.3.3. Tác động ủ
thể hế hính s h đến hoạt động kh i th
Trong nhữ g ăm qu Đ g, Nh
hiều vă
g h; ii) C
hải sản
ớc và các c p chính quyề
ã
h h
n quy phạm pháp lu t nhằm qu n lý các hoạt ộng khai thác h i s n ở
bi n Việt Nam. C
vă
n quy phạm pháp lu t ã từ g
ớ
ghề khai thác vào
hoạt ộng trong khuôn khổ cho phép.
Với hữ g hí h s h
s
hê du ệt, việ
với qu mô ô g ghiệ th
h ớ g ú g
thế dầ
qu
hiệ
qu
ại
dụ g ô g ghệ
ở
ụ
m ho
qu
h
ồ g ộ ê việ
th
h is
3.3.4. X
g
g
hạ
hế vẫ
gi i h
hu
x
ờ với
sự qu
guồ
ổi ghề ghiệ
v
ih is
ã
tâm
ằ g
ờ g ộ mạ h
ghiê
hế, hí h s h h
hoạt ộ g h i th
h u. Vì v ,
xế
ghiê
Điều iệ
h
ứu tro g
xâ dự g ụ th ,
hằm h t tri
ề vữ g ghề h i
định số lƣợng tàu thu ền và ơ ấu nghề nghiệp hợp l
ại ẫ
qu
g h
g
hiều hó hă .
gồm hiều oại hì h ghề h
việ s
o
h i th
g ời dâ tiế h h với
ổi ghề ho g dâ
Đội t u th m gi
qu
i h tế.
xu t, tì h trạ g h i th
hạm vi rộ g. Một s mô hì h hu
thời gi
qu mô hỏ
h i
.
Tuy nhiên tro g thự tế s
oại g
một ghề h i th
ghề h i th
ớ t tro g qu trì h h t tri
hữ g tr g thiết
v
h t tri
h is
v hB
hiệu qu v gi m
u ại ghề h i th
r t ầ thiết. Că
từ g ghề; Că
ứ theo
qu
Bộ
ghề ó sự t
h i th
ghề
g i
h u, hoạt ộ g h i th
ứu từ mô hình Fox; Hiệ trạ g h i th
iều hỉ h ại
ởv
hh ở g ế
ứv o
v
iều iệ
h
ộ g
guồ
ếu t
o
i thì
h :
ết
i h tế- xã hội;
h
ớ ... tiế h h
u ghề ghiệ :
Bảng 3.8: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp ở vùng biển vịnh Bắc Bộ
Nhóm công suất (cv)
T
Nghề
T
1
L ới
kéo
Chỉ tiêu
C ờng lực KT (tàu)
S
ng (t n)
< 20
0
90 249
20 - 49
50 - 89
1.230
537
446
34.442
29.308
13.862
18
250 399
145
≥ 400
Tổng
93
2.451
15.725 10.501
103.838
Nhóm công suất (cv)
T
Nghề
T
Chỉ tiêu
< 20
90 249
250 399
≥ 400
Tổng
20 - 49
50 - 89
19
35
150
107
70
381
357
1.088
9.456
7.080
5.413
23.395
2
L ới
vây
C ờng lực KT (tàu)
3
L ới
rê
C ờng lực KT (tàu)
10.675
1.107
283
334
175
75
12.649
S
35.033
6.757
4.964
7.720
5.602
2.753
62.828
4
Nghề C ờng lực KT (tàu)
câu S
ng (t n)
4.862
998
463
361
106
114
6.904
17.279 12.217
8.637
7.126
2.137
3.083
50.480
5
Nghề C ờng lực KT (tàu)
khác S
ng (t n)
2.391
858
175
579
269
380
4.652
11.139
6.864
2.723
19.938
19.586 17.566
77.817
Cường lực KT (tàu)
17.928
4.212
1.493
1.870
Sản lượng (tấn)
63.451 60.638
46.720
58.102
S
Tổng
0
ng (t n)
ng (t n)
3.3.5. Điều hỉnh, ơ ấu lại
Trong hạm vi ghiê
u t u thu ề
h i th
thu ề
ụ th
, ghiê
ho
h ghề
hâ
h
ho
50.131 39.316
318.358
ứ s u:
g.
ổ ho từ g tỉ h
gt u
iều hỉ h ại
ă
h
h h ớ g trê , u
27.037
đị phƣơng
g dự trê
ó
gv s
732
ứu si h ề xu t việ
h
u ội t u sẵ
ghề tru ề th g
Với hữ g
ứu
h is
- Từ hiệ trạ g
- Việ x
nghề kh i th
802
tí h to
t gi m
ã tí h to , x
dự v o u thế
từ g tỉ h.
h
u tàu
ho từ g tỉ h h s u:
Bảng 3.9: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nhóm công
suất máy tàu
Nhóm công suất (cv)
Địa
phương
Chỉ tiêu
Qu ng
Ninh
C ờng lực KT (tàu)
H i
Phòng
C ờng lực KT (tàu)
Thái
Bình
C ờng lực KT (tàu)
Nam
Đ nh
C ờng lực KT (tàu)
Ninh
Bình
C ờng lực KT (tàu)
S
S
S
S
S
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
< 20
90 249
250 399
≥ 400
Tổng
20 - 49
50 - 89
1.561
428
121
10
9
9.057
24.317 24.899
11.121
3.594
483
597
65.010
6.928
874
169
70
180
35
27
1.355
2.948
2.450
2.836
5.954
2.935
1.420
18.543
571
134
78
49
34
28
894
1.874
1.075
3.139
1.460
3.687
3.162
14.397
872
189
82
178
55
30
1.406
2.862
2.982
3.471
5.063
2.337
1.178
17.891
5
4
0
0
0
1
10
16
24
0
0
0
113
154
19
Nhóm công suất (cv)
Địa
phương
Chỉ tiêu
< 20
90 249
250 399
≥ 400
Tổng
20 - 49
50 - 89
3.807
482
283
372
153
63
5.160
14.575
4.740
11.164
13.235
10.626
6.003
60.344
254
261
3.173
16.854 13.473
69.280
Thanh
Hóa
C ờng lực KT (tàu)
Nghệ
An
C ờng lực KT (tàu)
1.373
670
178
437
S
4.790 12.693
6.435
15.035
Hà
Tĩ h
C ờng lực KT (tàu)
2.192
709
227
72
30
5
3.235
S
7.289
8.598
4.407
1.898
2.335
498
25.025
Qu ng
Bình
C ờng lực KT (tàu)
1.306
294
147
461
231
308
2.747
S
ng (t n)
4.781
3.176
4.148
11.863
10.873 12.873
47.713
Tổng cường lực KT (tàu)
17.928
4.212
1.493
1.870
Tổng sản lượng (tấn)
63.451 60.638
46.720
58.102
S n
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
802
732
27.037
50.131 39.316
318.358
Bảng 3.10: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nghề
Nhóm nghề
Địa
phương
Chỉ tiêu
Qu ng
Ninh
C ờng lực KT (tàu)
H i
Phòng
C ờng lực KT (tàu)
Thái
Bình
C ờng lực KT (tàu)
Nam
Đ nh
C ờng lực KT (tàu)
Ninh
Bình
C ờng lực KT (tàu)
Thanh
Hóa
C ờng lực KT (tàu)
Nghệ
An
C ờng lực KT (tàu)
Hà
Tĩ h
C ờng lực KT (tàu)
Qu ng
Bình
C ờng lực KT (tàu)
S
S
S
S
S
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
Lưới
kéo
Lưới vây
Lưới rê
Nghề
câu
Nghề
khác
Tổng
682
3.630
3.891
854
9.057
22.004
14.693
20.942
7.371
65.010
183
657
295
220
1.355
7.711
2.657
1.089
7.085
18.543
143
15
657
79
894
10.471
331
2.740
855
14.397
256
1.123
3
24
1.406
9.620
7.783
51
438
17.891
1
9
10
113
41
154
436
112
2.458
361
1.793
5.160
24.175
7.311
11.373
3.070
14.415
60.344
557
129
1.360
234
893
3.173
21.196
8.179
9.333
1.710
28.862
69.280
137
25
2.207
711
155
3.235
5.848
839
8.617
8.103
1.619
25.025
56
100
548
1.409
634
2.747
ng (t n)
2.700
6.734
5.592
15.515
17.171
47.713
Tổng cường lực KT (tàu)
2.451
381
12.649
6.904
4.652
27.037
103.838
23.395
62.828
50.480
77.817
318.358
S n
S
S
S
ng (t n)
ng (t n)
ng (t n)
Tổng sản lượng (tấn)
20
3.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CƢỜNG LỰC KHAI THÁC Ở
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ
Từ
v hB
ết qu
ghiê
Bộ, ề t i
ứu về
ờ g ự v s
r một s gi i h
g h i th
qu
ờ g ự
ởv
h i th
g i
theo h ớ g
ề vữ g gồm:
- Qu
dự trê
- Qu
ờ g ự
h i th
h i th
theo hô g gi
ờ g ự
ề vữ g t i
;
v thời gi ;
- Mở rộ g g tr ờ g h i th ;
- Hỗ tr
hu
- Qu
ghề
ổi ghề, hu
ổi g
dự trê tiế
hệ si h thái;
- Đẩ mạ h ô g t
ụ
h
t;
tu ê tru ề , gi o dụ ;
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1. T u thu ề th m gi
2014 ó sự iế
gi i oạ
vẫ
h i th
h is
ộ g iê tụ h g ăm v
ạt 5,81%/ ăm. Tu
ội t u hỏ, t
hu vự v h B
Bộ gi i oạ 2007-
ó xu h ớ g tă g với t
ộ tă g ì h quâ
hiê
hầ
ớ t u thu ề ở hu vự
tru g h i th
ve
ờ với s
g t u thu ề
tro g gi i oạ vừ qu
hu vự v h B
su gi m. C
hoạt ộ g h i th
r ở hầu hết
h
2. C ờ g ự
t u, t
m ho guồ
g ứ g với s
h
g tro g hu vự v h B
Bộ.
h i th
Tro g ó
ự
h i th
h
ó
46,04% t
h
ạt ế
ới vâ
hóm ghề h
3. C ờ g ự
ự
ề vữ g t i
g h i th
ới éo ó 2.451 t u; ghề
ó 6.904 t u v
h i th
ho hé
o h t
ih is
vi hạm qu
h i th
ho v
g i
Bộ g
ãv
v hB
g diễ
Bộ
ó 4.652 t u.
ởv
hóm ghề
g i
v hB
v
Bộ hiệ
ãv
ho g 11,90%, t
ới éo, ó
ờ g ự
t g ỡ g
ờ g
g ứ g với 3.217 tàu.
h i th
v
t g ỡ g
ờ g
g ứ g với ho g 1.701 t u; Nhóm ghề
t g ỡ g
ờng lực khai thác t i
g t u thu ề ,
27.037
ới rê ó 12.649 t u; ghề âu
ờ g ự
, ầ
h i th
ới vâ ,
iều chỉ h tă g
ề vữ g ho g
ới rê và nghề câu
ờng lự t
ứng với từng nghề là: 61 tàu, 29 tàu và 536 tàu.
4. S
g
ó 381 t u; ghề
g ứng với kho ng 2.142 tàu; Các nhóm ghề
g ỡ g
ớ
h is
318.358 t . Tro g ó: Nghề
ề vữ g t i
h i th
Nh
h i th
<
ề vữ g t i
ề vữ g ho g 69,40% t
ờ g ự
ếu
g t u ó ô g su t m
90 v hiếm 85,82% tổ g s t u. Sự gi tă g s
ã
h
u ghề ghiệ v s
21
g h i th
h
g
tỉ h ve
i
hu vự v h B
- Qu g Ni h: ghề
ới éo: 682 t u;
hóm ghề h : 854 t u, t
- H i Phò g: ghề
nghề h : 220 t u, t
ới rê: 3.630 t u; ghề âu: 3.891 t u;
g ứ g với tổ g s
ới éo: 183 t u;
g h i th
ghề h : 79 t u, t
g h i th
ới éo: 143 t u;
g ứ g với tổ g s
- N m Đ h: ghề
ghề h : 24 t u, t
g ứ g với tổ g s
- Ni h Bì h: ghề
ới rê: 657 t u; hóm
ạt 14.397 t .
ới rê: 1.123 t u; ghề âu: 03 t u; hóm
g h i th
ới éo: 01 t u;
ạt 18.543 t .
ới vâ : 15 t u;
g h i th
ới éo: 256 t u;
ạt 65.010 t .
ới rê: 657 t u; ghề âu: 295 t u; hóm
g ứ g với tổ g s
- Th i Bì h: ghề
h i th
Bộ h s u:
ạt 17.891 t .
ới rê: 9 t u, t
g ứ g với tổ g s
g
ạt 154 t .
- Th h Hó : ghề
ới éo: 436 t u;
ới vâ : 112 t u;
âu: 361 t u; hóm ghề h : 1.793 t u, t
ới rê: 2.458 t u; ghề
g ứ g với tổ g s
g h i th
ạt
60.344 t .
- Nghệ A : ghề
ới éo: 557 t u;
ới vâ : 129 t u;
âu: 234 t u; hóm ghề h : 893 t u, t
ới rê: 1.360 t u; ghề
g ứ g với tổ g s
g h i th
ạt
69.280 t .
- H Tĩ h: ghề
ới éo: 137 t u;
711 t u; hóm ghề h : 155 t u, t
ới vâ : 25 t u;
ới rê: 2.207 t u; ghề âu:
g ứ g với tổ g s
g h i th
ạt 25.025
t .
- Qu g Bì h: ghề
ới éo: 56 t u;
câu: 1.409 t u; hóm ghề h : 634 t u, t
ới vâ : 100 t u;
ới rê: 548 t u; ghề
g ứ g với tổ g s
g h i th
ạt
47.713 t .
5. Đ
thự hiệ
ghề
hu vự v h B
hóm gi i h
Bộ h t tri
hằm qu
một
ờ g ự
- Gi i h
1: Qu
dự trê
- Gi i h
2: Qu
- Gi i h
3: Mở rộ g g tr ờ g h i th .
- Gi i h
4: Hỗ tr
- Gi i h
5: Qu
- Gi i h
6: Đẩ mạ h ô g t
ờ g ự
hu
h i th , gồm:
ờ g ự
h i th
h i th
theo hô g gi
ổi ghề, g
ghề
h ề vữ g, ầ thiết h i
dự trê tiế
ụ
ề vữ g t i
h
.
v thời gi .
t.
hệ si h th i
tu ê tru ề , gi o dụ .
2. Kiến nghị
-Đ
thự hiệ
ghề
ghề
g
hu vự v h B
hữ g gi i h
, hằm qu
Bộ h t tri
h h
ờ g ự
một
h ề vữ g, ầ thiết h i
về iều hỉ h gi m s
h i th
22
trê to
v
gt u
g i . Tu
v qu
hiê ,
thự hiệ
iê qu
việ
Bộ ói riê g v
thự thi
ghề
ết qu
h h ộ g hằm h t tri
ớ
ghiê
- Nghiê
v
qu ,
g h ó
Phò g, Bộ Cô g
hu vự v h B
theo h ớ g ề vữ g.
với hiệ trạ g trì h ộ ô g ghệ v
theo iều iệ
ứu, xâ dự g
â dự g
h h
ghề
B ,
h t tri
ghề
từ g gi i oạ
iều
ầ
.
hoạt ộ g h i th
-
ói hu g h t tri
ứu trê
i h tế xã hội hiệ tại. T
ó sự iều hỉ h ho h h
th
r t hiều
h i ó sự hỉ ạo trự tiế v qu ết iệt từ Chí h h
Ng h ó iê qu
iệ
ó sự h i h
h Bộ Nô g ghiệ v PTNT, Bộ T i hí h, Bộ Qu
… Do ó, ầ
-C
ầ
gi i h
gi i h
trê v g i
hu
thự thi hằm qu
v hB
ờ g ự
Bộ.
ổi ghề, ào tạo ghề ho ội gũ
thu ề viê , tạo si h ế ho ộ g ồ g g dâ
23
hi hu
h i
ổi ghề.
o ộ g,