Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Trắc nghiệm Lý thuyết Hóa vô cơ phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 24 trang )

LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

 Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết.
Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trình…Các em cần “
tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá bẫy gài
trong từng câu hỏi.
 Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2011-2012, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm
quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai…
Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng
với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần.
Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh.
Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề.
Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công!
Vi Nhân Nan

Câu 1. Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) được xếp theo d~y
trật tự:
A. X, Z, Y.
B. Z, X, Y.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X.
Câu 2. Trong qu| trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, h~y cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + hơi nước (xt)
B. kim loại + axit
C. điện ph}n H2O(chất điện ly)
D. Al, Zn + kiềm
Câu 3. H~y cho biết d~y c|c dung dịch n{o sau đ}y có khả năng đổi m{u quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3


C. NaHSO4, HCl và AlCl3
D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
Câu 4. H~y cho biết hóa chất n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. dung dịch KI
B. khí H2S
C. khí CO2
D. khí SO2
Câu 5. Phương ph|p n{o sau đ}y được dùng để l{m mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. đun nóng
B. dùng xô đa
C. dùng dung dịch NaOH
D. nước vôi có tính to|n
Câu 6. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất n{o sau đ}y:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. AlCl3 và NaHCO3
C. AlCl3 và Na2CO3
D. NaAlO2 và NaHCO3
Câu 7. Cho c|c cặp oxi ho| - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi ho| của c|c ion tăng dần theo thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong c|c phản ứng ho| học sau, phản ứng n{o không
xảy ra?
A. Zn+FeCl2
B. Fe+CuCl2
C. Cu+FeCl2
D. Zn+CuCl2
Câu 8. H~y cho biết loại quặng n{o sau đ}y l{ nguyên lệu tốt nhất cho qu| trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4)
B. Hematit (Fe2O3)
C. Xiđerit (FeCO3)
D. pirit (FeS2)
Câu 9. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa

X v{ dung dịch Y. H~y cho biết c|c ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy ph}n của c|c ion v{ sự điện ly
của nước).
A. Na+ và SO2-4
B. Na+, HCO-3 và SO2-4
C. Ba2+, HCO-3 và Na+
D. Na+, HCO-3
Câu 10.D~y c|c kim loại n{o sau đ}y có thể được điều chế bằng c|ch điện ph}n nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg
B. Al, Ba, Na
C. Al, Mg, Fe
D. Al, Mg, Na
Câu 11.H~y cho biết, phản ứng n{o sau đ}y HCl đóng vai trò l{ chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 12.Tập hợp c|c ion n{o sau đ}y đều không bị điện ph}n trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, ClC. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4
D. K+, Ba2+, OH-, ClCâu 13.H~y cho biết phản ứng n{o sau đ}y l{ một trong những phản ứng xảy ra trong qu| trình luyện thép?
A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
B. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2
D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
Câu 14.Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) t|c dụng với dd HNO3 lo~ng. Sau khi phản ứng
xảy ra ho{n toan, thu đươc kh NO (san pham khư duy nhat), con lai 4,6 gam kim loai khong tan va dd X. Muoi
co trong dung dich X la
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)2.
Câu 15.Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất l{ clo v{o một dd chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng l{m bay hơi dd
th thu đươc 1,155 gam chat ran khan. Phan tram ve khoi lương cua clo trong mau brom đem phan ưng la
A. 5,1%.
B. 6,1%.
C. 7,1%.
D. 8,1%.
Câu 16.Trong c|c kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm
A. Mg, Al, Fe, Zn.
B. Mg, Ag, Al, Fe.
C. Mg, Al, K, Ba.
D. Mg, Ba, Zn, Al.

1


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 17.Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc t|c, muối n{y bị ph}n huỷ đồng thời theo hai hướng
(a) KClO3 → KCl + O2 va
(b) KClO3 → KClO4 + KCl
Biết rằng ph}n huỷ ho{n to{n 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị ph}n huỷ theo
(a) v{ (b) tương ứng l{
A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%.
C. 55,55% và 44,45%.
D. 44,45% và 55,55% .
Câu 18.Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro v{ clo v{o bình thuỷ tinh đậy kín v{ chiếu s|ng bằng |nh s|ng khuếch t|n. Sau
một thời gian ngừng chiếu s|ng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích v{ h{m lượng

của clo đ~ giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Th{nh phần phần trăm về thể tích của hiđro trong
hỗn hợp ban đầu v{ trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng
A. 66,25% và 18,75%.
B. 81,25% và 66,25%.
C. 66,25% và 30,75%
D. 88,25% và 30,75%.
Câu 19.Một dung dịch có chứa H2SO4 v{ 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm v{o
dung dịch n{y một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X l{
A. NaClO4.
B. NaClO3.
C. NaClO2.
D. NaClO.
Câu 20.Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình ho| học
là 20 thì khí X là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 21.Dan tư tư kh NH3 đến dư v{o dd ZnCl2. Hiện tượng quan s|t được l{
A. có kết tủa lục nhạt, không tan.
B. có kết tủa trắng không tan.
C. có kết tủa xanh lam, không tan.
D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
Câu 22.Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) m{ không l{m thay đổi khối lượng bạc người ta
dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 23.Ho{ tan 36 gam hỗn hợp đồng v{ oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản ứng

xong thu được dung dịch X v{ chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 23,2 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 24.Điện ph}n nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot v{ 0,896 lít khí (đktc)
ở Anot. Mặt kh|c dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên t|c dụng với AgNO 3 dư thu được 11,48 gam
kết tủa. Công thức muối halogenua l{
A. CaF2.
B. MgCl2.
C. CaBr2.
D. MgBr2.
Câu 25.Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M v{ H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m
gam kết tủa v{ 500 ml dung dịch có pH = 13. Gi| trị của x v{ m lần lượt l{
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 26.Cho bột nhôm v{o dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 v{ dung dịch
X2 . Cho X1 t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 v{ còn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2 t|c dụng
với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X3 l{ hiđroxit của một kim loại. C|c chất có trong X1, X2, X3 gồm
A. X1 : Ag, Al ;
X2 : Al(NO3)3 ;
X3 : Al(OH)3.
B. X1 : Ag, Cu ;
X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ;
X3 : Al(OH)3.
C. X1 : Ag, Cu, Al ;
X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ;
X3 : Cu(OH)2.

D. X1 : Ag, Cu, Al ;
X2 :Al(NO3)3
X3 : Cu(OH)2.
Câu 27.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm v{ sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Ho{ tan G trong
dung dịch NaOH dư, tho|t ra 6,72 lít khí H2 (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng
nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 11,2 gam
D. 10,8 gam.
Câu 28.Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại m{ chỉ cần dùng một dung
dịch chứa một ho| chất l{m thuốc thử l{
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 29.Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong c|c kim loại Mg, Al, Fe,
Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên l{
A. Mg, Al, Fe.
B. Mg, Al.
C. Mg, Al, Cu.
D. Mg, Al, Ag.
Câu 30.Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g v{ số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong
dung dịch HNO3 lo~ng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Gi| trị của V l{
A. 0,224/3 lít.
B. 0,224 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,24/3 lít.
Câu 31.Nhiệt ph}n ho{n to{n hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag2O.

B. CuO, Fe2O3, Ag.
C. CuO, FeO, Ag.
D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
Câu 32.Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có ho| trị không đổi đến phản ứng ho{n to{n, được 4 gam một oxit
của kim loại M. Công thức muối nitrat l{
A. Mg(NO3)2
B. Zn(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 33.Nung nóng AgNO3 được chất rắn X v{ khí Y. Dẫn khí Y v{o cốc nước được dung dịch Z. Cho to{n bộ X v{o Z thấy
X tan một phần v{ tho|t ra khí NO duy nhất. Giả thiết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng của
X không tan trong Z là
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.

2


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 34.Cho 0,81 gam Al v{ 2,8 gam Fe t|c dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy
ra ho{n to{n thu được dung dịch Y v{ 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại n{y t|c
dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy tho|t ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và
Cu(NO3)2 lần lượt l{
A. 0,15M và 0,25M.
B. 0,10M và 0,20M.

C. 0,25M và 0,15M.
D. 0,25M và 0,25M.
Câu 35.Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu t|c dụng ho{n to{n với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối
lượng l{ 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để ho{ tan ho{n to{n Q l{
A. 180 ml.
B. 270 ml.
C. 300 ml.
D. 360 ml.
Câu 36.Cho một lượng bột CaCO3 t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X
trong đó nồng độ HCl còn lại l{ 24,20%. Thêm v{o X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra
ho{n to{n thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn l{ 21,10%. Nồng độ phần trăm c|c muối CaCl 2 và
MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng l{
A. 10,35% và 3,54%.
B. 12,35% và 8,54%.
C. 12,35% và 3,54%.
D. 8,54% và 10,35%.
Câu 37.Đien phan dung dich chưa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau
phản ứng ho{ tan được Al2O3. Quan hệ giữa a v{ b là
A. a < 2b hoặc a > 2b.
B. a < b.
C. b > 2a hoặc b < 2a.
D. b  2a.
Câu 38.Ho{ tan ho{n to{n m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H2 (đktc). Mặt kh|c ho{ tan ho{n
to{n m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được muối nitrat của M, H2O v{ cũng V lit khí NO
(đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo th{nh gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M l{
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 39.Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M v{o

50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy gi| trị của V l{
A. 36,67 ml
B. 30,33 ml
C. 40,45 ml
D. 45,67 ml.
Câu 40.Từ c|c sơ đồ phản ứng sau :
a) X1 + X2 
b) X3 + X4 
 Ca(OH)2 + H2
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X5 
d) X6 + X7 + X2 
 Fe(OH)3 + NaCl + CO2
 Al(OH)3 + NH3 + NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng l{
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 41.Điều khẳng định n{o sau đ}y đúng ?
A. Cacbon chỉ có tính khử.
B. Cacbon đioxit không thể bị oxi ho|.
C. Cacbon oxit l{ chất khí không thể đốt ch|y.
D. Không thể đốt ch|y kim cương.
Câu 42.Ph|t biểu n{o sau đ}y luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi ho| gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi ho| - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi ho| hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia l{ phản ứng oxi ho| - khử.
D. Phi kim luôn l{ chất oxi ho| trong phản ứng oxi ho| - khử.
Câu 43.X v{ Y l{ 2 nguyên tố nằm trong 2 ph}n nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần ho{n dạng ngắn, X thuộc

nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nh}n của X v{ Y l{ 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn chất X t|c dụng được với
đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng l{
A. Ne và P.
B. O và Cl
C. F và S
D. N và Ar
t , xt


Câu 44.Cho phản ứng
N2 + 3H2 
 2NH3 . Khi c}n bằng được thiết lập, ta có nồng độ c}n bằng của c|c chất như
sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N2 và H2 là
A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l
B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/l
C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l
D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l
Câu 45.Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I lo~ng v{ nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới
80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch
KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6
B. 6/3
C. 10/3
D. 5/3
Câu 46.Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl2, bình B chứa 1 mol khí O2. Cho v{o mỗi bình 2,4
gam bột kim loại M có ho| trị không đổi. Đun nóng 2 bình để c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n rồi đưa 2 bình về
nhiệt độ ban đầu, nhận thấy |p suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9. Kim loại M l{
A. Zn
B. Ca
C. Mg

D. Ba
Câu 47.Cho c|c chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe t|c dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí
SO2. Nhóm c|c chất m{ khi t|c dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm
A. Cu, FeO, Fe3O4
B. FeO, Fe3O4, C.
C. Fe3O4, FeCO3, Fe
D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2
Câu 48.C|c kim loại ph}n nhóm chính nhóm I, II kh|c c|c kim loại còn lại ở chỗ
A. chỉ có chúng l{ kim loại nhẹ.
B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.
C. chúng có ho| trị không đổi khi tham gia phản ứng ho| học.
D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.
o

3


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 49.Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O v{o dung dịch trên được (V1+V2) ml dung dịch mới có
pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có gi| trị bằng
A. 1 : 3
B. 1 : 5
C. 1 : 9
D. 1 : 10
Câu 50.Ho{ tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 v{o nước được 500 gam dung dịch X. Để trung ho{ 50 gam dung
dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung ho{ thu được khối lượng muối
khan là

A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam.
Câu 51.Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt v{o c|c dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri
aluminat (III) ; sục khí ozon v{o dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ v{o dung dịch H 2S (V) l{ hiện tượng dung
dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của c|c phản ứng kh|c nhau như sau :
A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (III) kh|c với (IV), (V)
C. (I), (II), kh|c với (III), (IV), (V)
D. (III), (IV) kh|c với (I), (II), (V)
Câu 52.Trong c|c kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag.
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
D Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 53.Dùng phương ph|p điện ph}n nóng chảy điều chế được
A. tất cả c|c kim loại với độ tinh khiết cao.
B. c|c kim loại hoạt động trung bình v{ yếu.
C. chỉ c|c kim loại hoạt động mạnh.
D. chỉ c|c kim loại hoạt động trung bình.
Câu 54.Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) m{ không l{m thay đổi khối lượng bạc người ta
dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 55.Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng c|ch
A.điện ph}n dung dịch BaCl2.
B. Cô cạn dung dịch v{ điện ph}n nóng chảy .

C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch
D. cô cạn dung dịch v{ nhiệt ph}n BaCl2
Câu 56.Trong một cốc nước có ho{ tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần
dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p l{
A. V = (a + b)/p.
B. V = 2(a + b)/p.
C. V = (a + b)/2p.
D. V = (a + b) p.
Câu 57.Có 5 chất bột m{u trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong c|c lọ riêng biệt không ghi nh~n. Để
ph}n biệt từng chất chỉ cần dùng
A. dung dich MgCl2.
B. nước v{ khí CO2.
C. axit H2SO4 loãng.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 58.C|c kim loại ph}n nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm
A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Ca, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Ca, Mg, Ba.
Câu 59.Nhôm không tan trong nước vì
A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường.
B. nhôm l{ kim loại lưỡng tính.
C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ.
D. một lí do kh|c.
Câu 60.Nguyên liệu sản xuất nhôm l{ quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2. Để l{m sạch
nguyên liệu, ho| chất cần dùng l{
A. dung dịch NaOH đặc.
B. dung dịch NaOH lo~ng.
C. dung dịch HCl v{ khí CO2.
D. dung dịch NaOH đặc v{ khí CO2.

Câu 61.C|c dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đ~ được axit ho| bằng H2SO4 loãng. Dung
dịch thuốc tím không bị mất m{u trong nhóm dung dịch n{o sau đ}y :
A. (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2)
Câu 62.Cho từ từ dung dịch NH3 v{o dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa v{ tan ngay.
C. xuất hiện kết tủa trắng không tan.
D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
Câu 63.Khí X không m{u, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội chậm
qua nước brôm m{u v{ng ( bình1) v{ nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan s|t được ở c|c bình 1 v{
bình 2 tương ứng l{
A. (1) dung dịch không đổi m{u ; (2) có khí tho|t ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất m{u ; (2) có kết tủa m{u v{ng.
C. (1) dung dịch mất m{u ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi m{u ; (2) có kết tủa m{u v{ng.
Câu 64.Ho{ tan hỗn hợp đồng v{ oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu
được dung dịch X v{ chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl2 và FeCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. FeCl2 và CuCl2
Câu 65.Ho{ tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp v{o nước được dung
dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M.
Hai kim loại X v{ Y tương ứng l{
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.

D. Rb và Cs.
Câu 66.Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l v{ H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l
thu được m gam kết tủa v{ 500 ml dung dịch có pH = 13,gi| trị của x v{ m lần lượt l{
A. x = 0,015 ; m = 2,33.
B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23.
D. x = 0,020 ; m = 3,23.

4


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 67.Cho c|c dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6.
t , xt


Câu 68.Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 
2NH
.
Khi
phản
ứng

đạt
tới
c}n bằng, nồng độ mol của
3

c|c chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số c}n bằng v{ nồng độ mol của
N2, H2 ban đầu tương ứng bằng
A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0
B. 25 ; 1,5 ; 2,0
C. 25 ; 0,9 ; 1,0
D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 69.Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại m{ chỉ cần dùng một dung
dịch chứa một ho| chất l{m thuốc thử l{
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe(NO3)3.
Câu 70.Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng:
A. Một chất có tính oxi ho| gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi ho| - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi ho| hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia l{ phản ứng oxi ho| - khử.
D. Phi kim l{ chất oxi ho| trong phản ứng với kim loại v{ hiđro.
Câu 71.Từ c|c sơ đồ phản ứng sau :
a) X1 + X2 
 Ca(OH)2 + H2
o

b) X3 + X4 
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X5 

 Fe(OH)3 + NaCl + CO2
d) X6 + X7 + X2 
 Al(OH)3 + NH3 + NaCl
C|c chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng l{:
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 72.Nhóm c|c ph}n tử, nguyên tử v{ ion có tổng số electron bằng nhau :
A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg.
B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+
C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HF
D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+
Câu 73.Đốt ch|y m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung X
trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Ho{ tan Y trong dung dịch HNO 3 lo~ng dư, thu
được V lít khí Z (đktc) không m{u, nặng hơn oxi. Gi| trị của m (gam) v{ V (lít) l{
A. 19,2g và 1,12 lit
B. 28,8g và 1,68 lit
C. 24,0g và 1,68 lit
D. 28,8g và 1,12 lit
Câu 74.Để ho{ tan ho{n to{n một hiđroxit của kim loại M (có ho| trị không đổi) cần một lượng axit H 2SO4 đúng bằng
khối lượng hiđroxit đem ho{ tan. Công thức ph}n tử hiđroxit kim loại l{
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Cu(OH)2.
Câu 75.Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ v{ ta
thu được kết tủa lớn nhất l{ m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên v{o V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu
được có khối lượng bằng 0,9m gam. So s|nh tỉ lệ V2 / V1 thấy
A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55

B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 1,7 hoặc V2 / V1 = 3,75
D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
Câu 76.Mệnh đề n{o sau đ}y không đúng ?
A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng l{m chuyển dịch c}n bằng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng l{m thay đổi hằng số c}n bằng.
C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng l{m thay đổi hằng số c}n bằng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng l{m thay chuyển dịch c}n bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.
Câu 77.Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm bằng c|ch cho dung dịch H2SO4 t|c dụng với muối sunfit. Muối n{o sau
đ}y được chọn để điều chế SO2 l{ thuận lợi nhất ?
A. Na2SO3 và CaSO3.
B. CaSO3 và BaSO3
C. BaSO3 và CuSO3
D. CuSO3 và Na2SO3
Câu 78.Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A. Cho dung dịch AlCl3 t|c dung với dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 t|c dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư
Câu 79.Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng c|ch :
A. Dùng phương ph|p nhiệt luyện
B. Điện ph}n hợp chất nóng chảy
C. Dùng phương ph|p thuỷ luyện
D. Điện ph}n dung dich muối
Câu 80.Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4 và Fe2O3, để ph}n biệt hai chất bột có thể dùng ho| chất l{:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dich HCl
C. Dung dịch HCl v{ Cu
D. Dung dịch H2SO4 loãng và Al
Câu 81.Cho từ từ luồng khí CO2 sục v{o dung dịch NaAlO2 cho đến dư hiện tượng xảy ra l{:

A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại
B. Dung dịch bị vẩn đục

5


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

C. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 82.Cho a mol AlCl3 t|c dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a : b
A. a/b = 1/5
B. a/b = 1/4
C . a/b > ¼
D . a/b < 1/4
Câu 83.C|c dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ tự
A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl
B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH
Câu 84.Kết luận n{o sau đ}y không đúng ?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 85.Cho sơ đồ phản ứng :
X + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO  + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 86.Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X  Y + Z ;
b) Fe + Y  Z + Cu
c) Fe + X  Z.
d) Z + Cl2  X.
C|c chất X, Y, Z lần lượt l{
A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2
B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2
C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2
D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3
Câu 87.Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X v{o nước (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH.
B. KCl.
C. KCl, KHCO3, BaCl2.
D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 88.Cho Ba kim loại lần lượt v{o c|c dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết
tủa l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 89.Ho{ tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra
trong cùng điều kiện l{
A. (1) bằng (2).
B. (1) gấp đôi (2).
C. (2) gấp rưỡi (1).
D. (2) gấp ba (1).

Câu 90.Cho một ít bột sắt v{o dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2 , H2O.
B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O.
C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
Câu 91.Dung dịch chứa c|c ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất n{o sau đ}y để loại bỏ hết c|c ion
Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. AgNO3.
Câu 92.Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit để h{n kim loại. Th{nh phần của hỗn hợp tecmit gồm
A. Al2O3 và Fe3O4.
B. Al và Fe3O4.
C. Al và FeO.
D. Al và Fe2O3.
Câu 93.Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ ho{n to{n v{o 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M v{ Ba(OH) 2 0,75M thu
được 27,58 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{ (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
Câu 94.Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện ho| trong không khí ẩm, nhận định n{o sau đ}y đúng?
A. Tinh thể sắt l{ cực dương, xảy ra qu| trình khử.
B. Tinh thể sắt l{ cực }m, xảy ra qu| trình oxi ho|.
C. Tinh thể cacbon l{ cực dương, xảy ra qu| trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon l{ cực }m, xảy ra qu| trình oxi ho|.
Câu 95.Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của c|c chất l{:
A. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò l{ chất oxi ho|.
B. Al l{ chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò l{ chất oxi ho|.

C. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò l{ chất oxi hóa.
D. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH v{ H2O đóng vai trò l{ chất oxi ho|.
Câu 96.Cho 20 gam S v{o một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O2 (ở đktc), thể tích chất rắn không đ|ng kể. Nung
bình cho đến khi phản ứng ho{n to{n, |p suất trong bình khi trở về 0oC là (cho S = 32)
A. 2atm.
B. 2,1atm.
C. 1atm.
D. 1,2atm.
Câu 97.Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lo~ng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số c|c kim loại: Mg, Al,
Fe, Cu, Ba?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 98.Dung dịch muối n{o dưới n{o dưới đ}y có pH > 7 ?
A. NaHSO4.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 99. D~y n{o sau đ}y xếp theo chiều tăng dần b|n kính của c|c ion?
A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2.
B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+.


2
+
2+
3+
C. O ; F ; Na ; Mg ; Al .
D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+.

Câu 100. Nhiệt ph}n ho{n to{n Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

6


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2, O2.
Câu 101. Cho hai muối X, Y thoả m~n điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng.
X + Cu  không xảy ra phản ứng.
Y + Cu  không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.
X v{ Y l{ muối n{o dưới đ}y?
A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 102. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 v{o dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan s|t được là
A. sủi bọt khí v{ vẩn đục.
B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí.
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 103. Cho 2,2 gam hỗn hợp Al v{ Fe trong đó số nguyên tử Al gấp đôi số nguyên tử Fe, t|c dụng với lượng dư dung
dịch muối clorua của kim loại M ( M có ho| trị II trong muối v{ đứng sau Al, Fe trong d~y điện ho|) thu được

5,12 gam chất rắn. Công thức muối của kim loại M là:
A. Ni.
B. Pb.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 104. Có c|c dung dịch sau đựng trong c|c lọ mất nh~n : NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3, Ca(NO3)2 Chỉ cần
dùng thêm một ho| chất l{m thuốc thử, có thể nhận biết được từng dung dịch trên. Ho| chất đó l{ ho| chất n{o
sau đ}y ?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch MgCl2
C. dung dịch KOH
D. phenolphtalein.
Câu 105. Trộn lẫn 30 ml dung dịch HCl a mol/l với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12,5 được dung dịch X có pH = 10.
Nồng độ mol của dung dịch HCl : a có gi| trị bằng:
A. 0,0524M.
B. 0,5240M
C. 0,2524M
D. 0,0254M.
Câu 106. Ho| chất T l{ một chất bột m{u trắng, biết rằng T chỉ có thể l{ một trong c|c ho| chất sau :
MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Để x|c định T l{ ho| chất n{o có thể dùng thuốc thử n{o sau đ}y ?
A. H2O và HCl.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HNO3.
D. H2O và H2SO4.
Câu 107. Một hỗn hợp khí gồm CO2 v{ khí X, trong đó CO2 chiếm 82,5% khối lượng còn X chiếm 25% thể tích. Biết hỗn
hợp khí n{y có khả năng l{m mất m{u dung dịch brom v{ dung dịch thuốc tím. Khí X l{ chất khí n{o
A. CO.
B. NO
C. C2H2.
D. C2H4.

Câu 108. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn
hợp. Ho{ tan hỗn hợp trên v{o nước rồi cho t|c dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được
gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,488 lần
B. 1,588 lần
C. 1,688 lần
D. 1,788 lần
Câu 109. Hoà tan hoàn toàn FeS2 v{o cốc chứa dung dịch HNO3 lo~ng được dung dịch X v{ khí NO tho|t ra. Thêm bột
Cu dư v{ axit sunfuric v{o dung dịch X, được dung dịch Y có m{u xanh, nhưng không có khí tho|t ra. C|c chất
tan có trong dung dịch Y l{:
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4.
B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4.
D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.
Câu 110. Có 3 gói bột trắng không ghi nh~n, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl v{ KCl ; Na2CO3 và K2CO3 ;
MgSO4 và BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 ho| chất l{ có thể nhận ra được 3 gói bột trắng trên. Ho| chất n{o trong
c|c ho| chất sau không dùng để ph}n biệt được 3 gói bột trắng trên:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch H2SO4
D. H2O.
Câu 111. Cho chất vô cơ X t|c dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X1 v{ dung dịch X2. Khí X1 tác
dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan
X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt ph}n X thu được khí X6 (M= 44đvC) v{
nước. C|c chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt l{:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2
B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2
D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Câu 112. Điều khẳng định n{o sau đ}y không đúng:


 KNO3 + NH3 + H2O dùng điều chế NH3 trong PTN
A. Phản ứng NH4NO3 + KOH 
to

 3Cu + N2 + 3H2O dùng minh hoạ tính khử của NH3
B. Phản ứng 2NH3 + 3CuO 
to

 2KNO2 + O2 dùng điều chế O2 trong PTN
C. Phản ứng 2KNO3 
to

 2H2O + N2O dùng điều chế N2O trong công nghiệp.
D. Phản ứng NH4NO3 
Câu 113. Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi ho| kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 114. Hợp chất X tạo bởi 3 nguyên tố. Nhiệt ph}n X thu được hỗn hợp 2 chất khí v{ hơi có tỉ khối so với nhau bằng
0,642. Công thức ph}n tử n{o sau đ}y được coi l{ hợp lí đối với X:
A. NH4Cl
B. NH4NO2.
C. NH4NO3
D. Cu(NO3)2 .
Câu 115. Nhận định n{o sau đ}y về HNO3 là không đúng?
A. Axit nitric l{ chất lỏng dễ tan trong nước v{ dễ bay hơi.
B. Axit nitric thể hiện tính axit mạnh khi t|c dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại…
C. Axit nitric có tính oxi hoá mạnh, đó l{ tính chất của NO3- trong dung dịch axit.

to

7


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

D. Axit nitric đặc thường có m{u v{ng l{ do HNO3 kém bền, ph}n huỷ tạo th{nh NO2.
Câu 116. C}u n{o sau đ}y sai ?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn l{ liên kêt kim lọai
B. Kim lọai có tính ch}t vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có |nh kim
C. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
D. C|c thiêt bị m|y móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
Câu 117. Cho hỗn hợp X gồm oxi v{ clo t|c dụng hết với hỗn hợp Y gồm 4,80 g magie v{ 8,10 g nhôm tạo th{nh 37,05 g
hỗn hợp c|c oxit v{ muối clorua của hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi trong X l{:
A. 44,44%.
B. 55,56%.
C. 56,55%.
D. 43,45%.
Câu 118. Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Sô ph}n tử H2SO3 có thể có l{:
A. 72
B. 90
C. 60
D. 36
Câu 119. Cho CO2 lội từ từ v{o dung dịch chứa KOH v{ Ca(OH)2, có thể xảy ra c|c phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O
2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3

4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2
Thứ tự c|c phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2, 3, 4 .
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 2, 1, 3, 4.
Câu 120. Cấu hình electron đúng của nguyên tử nguyên tố Cu (Z = 29) l{:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d64s24p3
D. 1s22s22p63s23p64s33d8.
Câu 121. Supephôtphat kép có th{nh phần chính l{:
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4 .
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2; CaSO4
Câu 122. Sau khi c}n bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn
giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:
A. 15x - 4y.
B. 12x- 3y.
C. 9x-3y.
D. 18x- 5y.
Câu 123. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương ph|p sulfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)  2HCl ↑ + Na2SO4
Tại sao phương ph|p n{y không được dùng để điều chế HBr v{ HI ?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr v{ HI.
B. Do NaBr v{ NaI đắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr v{ HI sinh ra l{ chất độc.
D. Do Br-, I- có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
Câu 124. Khi điện ph}n dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì dung dịch muối

đem điện ph}n l{:
A. K2SO4.
B. KCl
C. CuSO4
D. AgNO3.
Câu 125. Hợp chất n{o sau đ}y trong ph}n tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?
A. H2SO4 .
B. KNO3 .
C. NH4Cl .
D. CaO.
Câu 126. Để ph}n biệt dầu thực vật v{ dầu bôi trơn m|y người ta có thể dùng thuốc thử l{:
A. Cu(OH)2.
B. Kim loại Na v{ Cu(OH)2. C. DD CuSO4 và DD NaOH. D. DD NaOH và CuO.
Câu 127. Amoniac phản ứng với tất cả c|c chất trong d~y sau:
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
C. NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 .
D. KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3
Câu 128. Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg v{ Al. chỉ cần dùng hóa chất n{o sau đ}y?
A. H2O.
B. dd NaOH loãng.
C. dd HCl loãng.
D. dd NH3.
Câu 129. Cho từ từ kim loại M v{o dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra v{ thu được dd trong suốt . Kim
loại M l{:
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
Câu 130. Trong c|c cặp chất cho dưới đ}y, cặp chất n{o có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4 .
B. NaHSO4 và NaHCO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NH3 và AgNO3.
Câu 131. Từ c|c chất ban đầu l{ KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng th|i khí ở
điều kiện thường?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 132. Tính khử của c|c nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần l{:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Al, Mg, Na, K.
C. Mg, Al, Na, K.
D. Al, Mg, K, Na.
Câu 133. Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt l{ do:
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.
Câu 134. Sự ph| hủy kim loại theo cơ chế ăn mòn điện hóa xảy ra nhanh hơn ăn mòn hóa học l{ do
A. ăn mòn điện hóa không phải l{ phản ứng oxihoa - khử còn ăn mòn hóa học l{ phản ứng oxihoa-khử .
B. ăn mòn điện hóa tiêu thu năng lượng điện còn ăn mòn hóa học không ph|t sinh dòng điện .
C. các quá trình oxihoa - khử của ăn mòn điện hóa xảy ra ở hai điện cực còn của ăn mòn hóa học xảy ra cùng
một thời điểm
D. ăn mòn điện hóa xảy ra trong dung dịch điện li còn ăn mòn hóa học chỉ xảy ra với c|c chất khí hoặc hơi nước
ở nhiệt độ cao .
t0

8



LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 135. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n ta thu được
chất rắn A gồm c|c chất sau:
A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe.
B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.
C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3.
D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Câu 136. Trong vỏ nguyên tử của c|c nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng th|i cơ bản) có số electron độc th}n lần lượt:
A. 1, 1, 0, 4.
B. 3, 1, 2, 2.
C. 1, 1, 2, 8.
D. 3, 1, 2, 8.
Câu 137. Cho c|c chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho c|c chất trên t|c dụng với nhau
từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau l{:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 138. Giải thích đúng v{ đầy đủ nhất về nguyên nh}n tại sao c|c kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp
nhất so với từng chu kì l{
A. Kim lọai kiềm có độ }m điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục gi|c đều.
B. Chúng có b|n kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể
lập phương t}m diện .
C. Chúng có b|n kính ion lớn nhất, điện tích ion v{ số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo
tinh thể rỗng nhất.

D. Chúng có b|n kính ion nhỏ nhất, điện tích ion v{ số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng
tinh thể lập phương t}m khối.
Câu 139. Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt td với c|c chất:
A. NaOH, CO2.
B. HCl, CO2.
C. NaOH, CuCl2.
D.HCl v à NH3.
Câu 140. Để ph}n biệt c|c chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng c|c thuốc thử l{:
A. H2O và NaOH.
B. HCl và NaCl.
C. H2O và CO2.
D. AgNO3.
Câu 141. Khi điện ph}n dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra qu| trình :
A. khử Na+.
B. khử H2O.
C. oxihoa Cl--.
D. khử Cl-.
Câu 142. Ta tiến h{nh c|c thí nghiệm: Cho đinh Fe v{o dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng l{:
A. dung dịch có m{u xanh đậm hơn.
B. dung dịch có m{u v{ng n}u.
C. m{u của dung dịch bị nhạt dần.
D. dung dịch có m{u đỏ n}u.
Câu 143. D~y gồm c|c chất khi cho t|c dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+ là:
A. CuSO4, HCl, FeCl3.
B. HCl, HNO3, Cl2.
C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n).
D. O2, H2SO4 (l), HNO3.
Câu 144. Để ph}n biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử l{:
A. nước vôi trong.
B. nước brom.

C. giấy quì ướt.
D. BaCl2.
Câu 145. Khi cho kim loại Mg v{o dung dịch chứa đồng thời c|c muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, khuấy đều để c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó l{:
A. Cu, Fe.
B. Fe, Ag.
C. Ag, Mg.
D. Cu, Ag.
Câu 146. Cho sơ đồ biến hóa sau:
X + H2O --> A + B↑ + C↑
B + A --> X + Y +H2O
B + C --> D
Đốt ch|y hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có m{u v{ng. C|c chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt l{:
A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl.
B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.
C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2.
D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.
Câu 147. Cho mẩu Na v{o dung dịch c|c chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các
phản ứng xảy ra xong , ta thấy c|c dung dịch có xuất hiện kết tủa l{:
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. ((2) và (3).
Câu 148. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị g~y xương l{:
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. MgSO4.
Câu 149. Có c|c chất : Cl2 (1),
SO2 (2),

HCl(3),
NH3(4),
NaCl (5),
K2O(6).
C|c chất được tạo bởi c|c liên kết cộng ho| trị có cực l{:
A. (1), (2),(3).
B. (3),(4),(5).
C. (2),(3),(6).
D. (2),(3),(4).
Câu 150. Trong qu| trình luyện thép, chủ yếu xảy ra c|c phản ứng l{:
A. khử Fe2O3 thành Fe.
B. oxi ho| c|c nguyên tố C,S,P,Si v{ tạo xỉ.
C. oxi hoá FeO.
D. tạo chất khử CO.
Câu 151. Ta tiến h{nh c|c thí nghiệm:
1) MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl (1).
2) Nhiệt ph}n KClO3 (2).
3) Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3).
4) Nhiệt ph}n NaNO3(4).
C|c thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí g}y ô nhiễm môi trường l{:
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 152. Cho c|c nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v{ R (Z = 19). Độ }m điện của c|c nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. M < X < R < Y.
C. Y < M < X < R.
D. R < M < X < Y.

Câu 153. Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong c|c phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 154. Để nhận ra c|c khí CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng c|c dung dịch:
A. Nước brom v{ NaOH.
B. NaOH và Ca(OH)2.

9


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

C. Nước brom v{ Ca(OH)2 .
D. KMnO4 và NaOH.
Câu 155. Trong số c|c dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 l{:
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 156. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để l{m khô c|c chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 157. Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO  + H?2O
Số hợp chất X có thể thực hiện phản ứng trên l{:

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 158. Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M = 7,2 đvc . Sau khi tiến h{nh phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có M = 8
đvc . Hiệu suất phản ứng tổng hợp l{:
A. 10%
B. 15%
C. 20%.
D. 25%.
Câu 159. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung ho{ có
nồng độ 27,21%. Kim loại M l{ (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 160. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng c|c muối tan có trong dung dịch l{
5,435 gam. Gi| trị của x v{ y lần lượt l{ (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,01 và 0,03.
C. 0,03 và 0,02.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 161. Nhiệt ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M = 42,5 đvc.Tỷ số
x/y là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 162. C|c khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp l{
A. H2S và Cl2.

B. HI và O3.
C. NH3 và HCl.
D. Cl2 và O2.
Câu 163. Cho sơ đồ phản ứng: KCl → (X) → (Y) → O2. X v{ Y có thể l{:
A. Cl2 và KClO3.
B. KClO3 và KClO.
C. HCl và KClO.
D. KOH và K2CO3.
Câu 164. Cho hỗn hợp Fe + Cu t|c dụng với dung dịch HNO 3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa một chất
tan. Chất tan đó l{:
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 .
D. HNO3.
Câu 165. Đốt ch|y hỗn hợp lưu huỳnh v{ cacbon (thể tích không đ|ng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa bình
về nhiệt độ ban đầu thì |p suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng lên một ít.
B. giảm xuống một ít.
C. không thay đổi so ban đầu.
D. có thể tăng hoặc giảm, tùy lượng C, S.
Câu 166. Trong số c|c chất khí NH3; H2S; CO2; SO2; NO2 , số khí m{ trong đó nguyên tố có hóa trị cao hơn vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử l{:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 167. Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng của CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần
lượt c|c bình n{o sau đ}y?
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3.

C. NaHCO3 và H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc v{ NaOH .
Câu 168. Cho hỗn hợp X gồm Mg v{ Fe v{o dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu
được dung dịch Y v{ một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y l{
A. MgSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 169. Tất cả c|c liên kết ho| học trong c|c ph}n tử sau đều l{ liên kết ion :
A. SiF4
B. K2O2
C. Tất cả đều đúng
D. Na2O
Câu 170. Khi nhiệt ph}n muối sau đ}y thu được hỗn hợp khí :
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
Câu 171. X, Y, Z l{ 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :
Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa t|c dụng với dung dịch HCl, vừa t|c dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nh}n
của chúng l{ :
A. X < Z < Y
B. Y < Z < X
C. Y < X < Z
D. X < Y < Z
Câu 172. Trộn c|c hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na v{ Al ; 2.) K v{ Zn ; 3.) Na v{ Al2O3 ; 4.) Na v{ BaO. C|c hỗn
hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4

B. Chỉ có 1 v{ 4
C. Chỉ có 2 v{ 3
D. Chỉ có 1 v{ 2
Câu 173. Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình ch}n không thu được chất rắn Y. Cho Y t|c dụng hết
với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối v{ 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối
lượng Ca trong hỗn hợp X l{ :
A. 18%
B. 20%
C. 15%
D. 10%
Câu 174. Điện ph}n dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x v{ y l{ :

10


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. x > 2y
B. x = 2y
C. x > y
D. x < y
Câu 175. Cho a mol Mg v{ b mol Zn dạng bột v{o dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch
chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d l{ :

1
b
d
C. a > c + d D. b > c - a +d

2
2
23
24
24
25
Câu 176. Cho 4 nguyên tử 11 X , 11Y , 12 Z , 12T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi ho| học :
A. b < c - a +

1
d
2

B. b < c +

A. Chỉ có cặp Y, Z
B. Căp X, Y v{ cặp Z, T
C. Chỉ có cặp X, Y
D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 177. C|c kim loại sau đ}y l{ kim loại kiềm thổ :
A. Ca, Sr, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K, Ca
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Câu 178. Có thể dùng chậu nhôm để đựng c|c dung dịch sau :
A. Dung dịch xút ăn da
B. Dung dịch xôđa
C. Dung dịch amôniac
D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 179. Cho viên kẽm v{o ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H2 tho|t ra. Lượng H2 tho|t ra thay đổi thế n{o nếu

nhỏ tiếp v{o ống nghiệm v{i giọt dung dịch CuSO4.
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 180. Cho c|c phản ứng ho| học sau :
a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi ho| trong c|c phản ứng sau :
A. a và b
B. cả a, b, c, d
C. a và d
D. c và d
Câu 181. Có thể dùng c|c dung dịch sau đ}y để l{m giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. (NH4)2CO3
B. Ba(OH)2
C. Ca(OH)2
D. NaOH
Câu 182. Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O2 và H2S
B. NH3 và HCl
C. O2 và SO2
D. Cl2 và HBr
Câu 183. Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS và a mol CuS2 t|c dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được dung dịch
Y chỉ chứa 2 muối v{ khí NO duy nhất. a có gi| trị l{ :
A. 0,06
B. 0,03
C. 0,02

D. 0,09
Câu 184. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện :
A. Zn, Mg, Ni
B. Al, Fe, Cu
C. Fe, Ni, Cu
D. Cu, Hg, Al
Câu 185. Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe t|c dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 là 25,75. Phản ứng xảy ra
ho{n to{n thu được 15,75 g chất rắn. V có gi| trị :
A. 3,36
B. 5,60
C. 2,24
D. 1,12
Câu 186. Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion l{ axit trong số c|c ion sau :






Fe2+, Al3+, NH 4 , I-, NO3 , ClO-, C6H5O-, C6 H 5 NH 3 .
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 187. Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng c|ch:
A. Điện ph}n dung dịch NaCl.
B. Điện ph}n NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho t|c dụng với dung dịch NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO.
Câu 188. Cho c|c dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ;

Fe2(SO4)3 (X4).
Dung dịch có thể ho{ tan được bột Cu là:
A. X1, X3, X4
B. X1, X4
C. X3, X4
D. X1, X3, X2, X4
Câu 189. Chỉ dùng 1 dung dịch ho| chất thích hợp, có thể ph}n biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó l{:
A. HNO3
B. NaOH
C. H2SO4
D. HCl


Câu 190. Cho c}n bằng N2 (k) + 3H2(k) 
2NH
+
Q.

thể
l{m
c}n
bằng
dung
dịch
về
phía
tạo thêm NH3 bằng c|ch:
3(k)

A. Hạ bớt nhiệt độ xuống

B. Thêm chất xúc t|c
C. Hạ bớt |p suất xuống
D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống
Câu 191. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt l{:
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ l{:
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
Câu 192. Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí l{:
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeO và Fe3O4
D. Fe3O4
Câu 193. Có 3 bình chứa c|c khí SO2, O2 và CO2. Phương ph|p thực nghiệm để nhận biết c|c khí trên l{:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn t{n đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2
C. Cho c|nh hoa hồng v{o c|c khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH
D. Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2
Câu 194. Sắp xếp c|c chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:

11


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O

B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6
D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 195. Ion CO32- cùng tồn tại với c|c ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+
B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO42+
2+
Câu 196. Dung dịch E chứa c|c ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I t|c dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa v{ 0,672 lit khí (đktc). Phần II t|c dụng với dung dịch
BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng c|c chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S =
32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 197. Nguyªn tö nguyªn tè Fe cã Z = 26, cÊu h×nh electron cña Fe2+ lµ:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 198. Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:
A. 10,5
B. 11,0
C. 12,5
D. 13,0
Câu 199. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu v{ Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt ph}n ho{n to{n
thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu v{
Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X l{ ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Câu 200. Có c|c cặp chất sau: Cu v{ dung dịch FeCl3; H2S v{ dung dịch Pb(NO3)2; H2S v{ dung dịch ZnCl2; dung dịch
AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường l{
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 201. Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch X có kết tủa tạo th{nh, lọc lấy kết tủa cho v{o dung dịch NH3 thấy kết tủa
tan. Vậy X
A. chỉ có thể l{ NaCl.
B. chỉ có thể l{ Na3PO4.
C. là NaCl hay NaBr.
D. là NaCl, NaBr hay NaI.
Câu 202. Cho c|c chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 203. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng l{
A. Na2HPO4.
B. NaH2PO4.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4.
D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 204. Ho{ tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1
M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn
nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có gi| trị l{:
A. 1,1 lít

B. 0,8 lít
C. 1,2 lít
D. 1,5 lít
Câu 205. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ng{y nh{ m|y sản xuất 100 tấn H2SO4 98% v{ hiệu suất điều
chế H2SO4 l{ 90% thì lượng quặng pirit cần dùng l{ ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :
A. 69,44 tấn
B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44 tấn.
Câu 206. Cho c|c nguyên tố X, Y, Z. Tổng c|c hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt l{ 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nh}n
v{ số hiệu của mỗi nguyên tố kh|c nhau không qu| 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của c|c nguyên tố X, Y, Z lần
lượt l{:
16
40
58
16
39
56
11
39
56
16
40
56
A. 8 O ; 18 Ar ; 28 Ni
B. 8 O ; 19 K ; 26 Fe
C. 5 B ; 19 K ; 26 Fe
D. 8 O ; 18 Ar ; 26 Fe
Câu 207. Ion M2+ có tổng c|c hạt mang điện v{ không mang điện l{ 80. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện l{ 22. M2+ là:

A. Zn2+
B. Ca2+
C. Fe2+
D. Cu2+
Câu 208. Trong số c|c chất : NaOH (1), KNO3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6), AgBr (7), CaCl2(8),
MgCO3(9) v{ HCl(10). C|c chất điện ly mạnh l{:
A. 1, 2, 4, 5, 6, 8
B. 1, 2, 5, 6, 8, 10
C. 1, 2, 5, 6, 8, 9.
D. 1, 4, 5, 6, 8, 10
Câu 209. Điền từ thích hợp v{o chỗ trống để có kết luận đúng:
Liên kết kim loại l{ liên kết sinh ra do ………. gắn c|c ion dương kim loại lại với nhau.
A. c|c electron tự do
B. lực hút tĩnh điện
C. c|c cặp electron góp chung
D. các ion âm .
Câu 210. Cho c|c kim loại sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.
C|c kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 1, 3, 4, 5, 6, 8
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 3, 4, 1
D. Chỉ trừ Ag.
Câu 211. Nhận xét n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Tính chất ho| học chung của kim loại l{ tính khử.
B. Kim loại có thể t|c dụng với axit giải phóng H2
C. Tất cả c|c kim loại đều có thể t|c dụng với phi kim tạo th{nh muối.
D. Chỉ có kim loại kiềm v{ môt số kim loại kiềm thổ mới có thể t|c dụng với nước.
Câu 212. Cho c|c chất sau:
a) dung dịch HCl;
b) dung dịch CuSO4;

c) khí Cl2;
d) HNO3 đặc;
e) bột lưu huỳnh;
f) dung dịch FeCl3;
g) dung dịch H2SO4 loãng.

12


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Kim loại Cu t|c dụng được với c|c chất:
A. a, c, d, e, f
B. b, c, d, e, f
C. c, d, e, f, g
D. c, d, e, f
Câu 213. Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe3+/Fe2+; 2)Mg2+/Mg; 3)Cu2+/Cu; 4) Ni2+/Ni; 5) Ag+/Ag; 6) Fe2+/Fe
C|c cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa l{:
A. 1, 4, 2, 6, 5, 3
B. 2, 1, 4, 3, 6, 5
C. 2, 6, 4, 3, 1, 5
D. 2, 6, 1, 4, 3, 5
Câu 214. Cho một thanh kim loại Mn v{o dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy m{u xanh của dung dịch nhạt dần,
trên thanh kim loại có Cu m{u đỏ b|m v{o. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai:
A. Đ~ có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+.
B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn2+.
C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.
D. Mn đ~ oxi hóa Cu2+ tạo th{nh Cu.

Câu 215. Cho hỗn hợp 2 kim loại l{ Mg v{ Fe v{o dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau một thời
gian, lọc t|ch lấy riêng dung dịch. Nhận định n{o sau đ}y không chính x|c:
A. Trong dung dịch thu được không có Fe3+
B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+
C. Đầu tiên đ~ xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất n{o còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng.
D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đ~ phản ứng hết.
Câu 216. Cho c|c chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4 (5), dung dịch KOH
(6). Na phản ứng được với những chất sau:
A. Tất cả
B. Trừ 1 và 6
C. 2, 3, 5, 6
D. Chỉ trừ 1.
Câu 217. Trong d~y điện ho| của c|c kim loại, vị trí một số cặp oxi ho| - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe;
Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số c|c kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kim loại có phản ứng với dung dịch muối Fe3+:
A. Al, Fe, Ni, Ag
B. Al, Fe, Ag
C. Al, Fe, Ni
D. Fe, Ni, Ag
Câu 218. Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử ho{n to{n oxit n{y bằng khí
CO thu được 16,8 gam kim loại M. Ho{ tan ho{n to{n lượng M thu được bằng HNO 3 đặc, nóng thu được muối
của M ho| trị III v{ 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng với công thức ph}n tử n{o sau đ}y:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cr2O3
Câu 219. Cho dung dịch c|c chất sau: K2S(1), AlBr3(2), KNO3(3), Na2SO4(4), CH3COOH(5), Ca(CH3COO)2(6),
BaCl2(7), KOH(8), NaHSO4(9)
C|c dung dịch có môi trường trung tính l{:
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 7

C. 7, 8, 9
D. 2, 6, 9
Câu 220. Cho dung dịch lo~ng cùng nồng độ c|c chất sau: Ba(NO 3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) và
H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của c|c chất trên l{:
A. 1<2<3<4<5<6
B. 6<5<4<1<3<2
C. 2<3<1<4<5<6
D. 6<4<5<1<3<2
Câu 221. Kim loại Mn t|c dụng đượcvới dung dịch axit giải phóng H2, đồng thời bị Zn đẩy ra khỏi dung dịch muối. Cặp
oxi hoá - khử của Mn2+/Mn (gọi tắt l{ cặp Mn) ở vị trí trong d~y HĐHH c|c kim loại:
A. Sau Mg, trước Cu
B. Sau Zn, trước H
C. Sau Fe, trước Pb
D.Sau Cu, trước H
Câu 222. Trộn 100 ml dung dịch NH4Cl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M (đ~ thêm v{i giọt quỳ tím l{m chỉ thị) đồng
thời đun sôi dung dịch. M{u của chỉ thị sẽ biến đổi:
A. từ tím ho| xanh
B. m{u tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sanh đỏ
D. từ đỏ chuyển th{nh xanh.
Câu 223. Cho các ion sau:
Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3),
Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7),
Zn2+(8), H+(9), NH4+(10)
222OH (a), CO3 (b), SO4 (c),
Cl (d),
NO3 (e), S (f),
HCO3 (g), PO43- (h), Br-(i), SO32-(j)
Nếu trộn 3 cation v{ 3 anion trong số c|c ion trên nhau trong cùng một dung dịch, c|c ion cùng tồn tại trong
cùng một dung dịch l{:

A.1, 2, 3 và a, b, c
B. 2, 3, 4 và c, d, e
C. 5, 6, 7 và c, e, i
D. 8, 9,10 và d, i, j
Câu 224. Cho a mol Mg v{ b mol Zn v{o dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Điều kiện của b
(theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại l{:
A. b > c + a – d
B. b < c – a + d
C. b < c – a + d/2
D. b > c – a + d/2
Câu 225. Cho dung dịch c|c chất sau: CaBr2(1), (HCOO)2Ba(2), H2SO3 (3), CuCl2(4), KHSO4(5), Ca(CH3COO)2(6),
BaCl2(7), KOH(8), K2SO4(9),
Các dung dịch có môi trường axit l{:
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 7, 8, 9
D. 2, 6, 9
Câu 226. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, người ta chỉ cần dùng một dung dịch muối. Dung dịch muối
đó l{:
A. Cu(NO3)2
B. AgNO3
C. dung dịch muối Fe3+
D. HgCl2
Câu 227. Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO3, phương ph|p n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Cho t|c dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện ph}n nóng chảy.
B. Cho t|c dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được t|c dụng với kim loại K
C. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.
D. Cho t|c dụng với HCl rồi điện ph}n có m{ng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.

13



LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 228. Để ph}n biệt meytlamin với NH3, người ta tiến h{nh như sau:
A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho t|c dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt ch|y trong oxi rồi dẫn sản phẩm ch|y qua dung dịch nước vôi trong để ph|t hiện CO2.
C. Cho hai chất trên t|c dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan l{ NH3
D. Cho hai chất trên t|c dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ n}u l{ NH3.
Câu 229. Hỗn hợp rắn A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B v{ khí C.
Chất rắn B l{:
A: FeO, CuO, Mg, Al2O3 B: Fe, Cu, Al, Mg
C: Fe, Cu, Al2O3, MgO
D: Fe, Cu, Al, MgO
Câu 230. Nguyên tử của nguyên tố R có 6 e thuộc ph}n lớp 3d. Cấu hình electron đầy đủ của R là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s1
C. 1s25 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3d6
Câu 231. Thực hiện c|c phản ứng sau:
1, Fe + dung dịch HCl
2, Fe + Cl2
3, dung dịch FeCl2 + Cl2
4, Fe3O4 + dung dịch HCl
5, Fe(NO3)2 + HCl
6, dd FeCl2 + KI
C|c phản ứng có thể tạo th{nh FeCl3 là:
A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 4, 5
D. Chỉ 2, 3
D. Chỉ trừ 1
Câu 232. Trong c|c phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch Na2CO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
C|c phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa v{ khí bay ra l{:
A. 2, 5, 6
B. 1, 3, 6
C. 2, 3, 5
D. 2, 5
Câu 233. Khi l{m thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đ~ ghi c|c kết luận sau:
1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
2) SO2 l{m mất m{u nước Brôm, còn CO2 không l{m mất m{u nước Brôm.
3) Khi t|c dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
4) Cả hai đều l{ oxit axit.
Trong c|c kết luận trên, c|c kết luận đúng l{:
A. Cả 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. Chỉ 2 v{ 4
D. 1, 2, 4
Câu 234. Theo định nghĩa mới về axit – bazơ của Brơnsted, NH4HCO3 khi t|c dụng với dung dịch Ba(OH)2, đóng vai
trò là:
A. Muối
B. Bazơ
C. Axit

D. Lưỡng tính
Câu 235. Hấp thụ hết 2,64 lít (đktc) khí NO2 v{o 100 ml dung dịch KOH 1,0 M (đ~ có thêm ít giọt quỳ tím). M{u của
dung dịch sẽ thay đổi trong qu| trình thí nghiệm:
A. từ xanh hóa tím
B. m{u tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sang đỏ
D. từ tím chuyển th{nh xanh.
Câu 236. Khử ho{n to{n 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao th{nh kim loại. Dẫn to{n bộ khí sinh ra v{o
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo th{nh 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra ho{ tan hết v{o
dung dịch HCl dư thì thu được1,176 l ít H2 (đktc). Công thức oxit kim loại l{:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. ZnO
D. FeO
Câu 237. H~y chỉ ra nhận xét không đúng sau:
A. Amoniac thể hiện cả tính khử v{ tính bazơ yếu.
B. dung dịch amoniac thể hiện tính chất của một bazơ v{ có khả năng tạo phức với một số ion kim loại.
C. Amoniac tan tốt trong nước vì ph}n tử lưỡng cực tương tự nước.
D. Amoniac rất bền nhiệt, dễ bay hơi, không mùi, dễ tan trong nước.
Câu 238. Để ph}n biệt c|c chất: Al, Zn, Cu v{ Fe2O3 có thể dùng c|c chất n{o sau đ}y:
A. Dung dịch HCl v{ dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaOH v{ dung dịch NH3.
C. Dung dịch HCl v{ dung dịch NH3
D. Dung dịch NaOH v{ dung dịch nước Brôm.
Câu 239. Trong PTN do sơ suất nên một số học sinh đ~ điều chế qu| nhiều khí Cl 2 l{m ô nhiễm không khí v{ có nguy
cơ ph| hủy c|c m|y móc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong không khí, nên dùng c|ch n{o sau đ}y l{ hợp lý, có
hiệu quả nhất:
A. Rắc vôi bột v{o phòng.
B. Bơm không khí trong phòng sục qua dung dịch kiềm.
C. Thổi một luồng khí NH3 vừa phải v{o phòng.

D. Phun mù bằng hơi nước trong phòng.
Câu 240. Điện ph}n một dung dịch hỗn hợp c|c chất: CuCl2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3 (5). Thứ tự điện ph}n
sẽ l{:
A. 1, 4, 3, 2, 5 cùng H2O.
B. 2(tạo FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cùng H2O
C. 1, 3, 2, 4, 4.
D. 1, 3, 2, 4, 5.

14


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Cõu 241. in t thớch hp v{o ch trng cú kt lun ỳng:
n mũn in ho| l{ .......... do kim loi tip xỳc vi dung dch cht in li to nờn dũng in.
A. phn ng ca kim loi vi cht oxi ho|
B. s ph| hu kim loi
C. t|c dng ho| hc
D. phn ng ụxi ho| kh .
Cõu 242. 5,6 gam mt kim loi t|c dng va ht vi dung dch HCl thu c 2,24 l ớt H2 (ktc). Kim loi l{:
A. Mg
B. Zn
C. Ca
D. Fe
Cõu 243. Cựng mt lng kim loi M, khi ho{ tan ht bng dung dch HCl v{ bng dung dch H2SO4 c, núng thỡ khi
lng SO2 gp 48 ln khi lng H2 sinh ra. Khi lng mui clorua bng 31,75% khi lng mui sunfat.
Cụng thc ph}n t ca mui clorua l{:
A. ZnCl2

B. AlCl3
C. FeCl2
D. FeCl3
Cõu 244. ph}n bit 6 gúi bt cú m{u tng t nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O v{ hn hp Fe + FeO; ngi ta ch
cn dựng dung dch ca mt cht. Dung dch cht ú l{:
A. HCl
B. H2SO4
C. H3PO4
D. HNO3
Cõu 245. Nhn xột n{o sau }y khụng ỳng?
A. MgO khụng phn ng vi nc iu kin thng.
B. Mg(OH)2 tan c trong nc núng.
C. Mg phn ng vi N2 khi c un núng.
D. Mg chỏy trong khớ CO2 nhit cao.
Cõu 246. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) ng-ời ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu đ-ợc dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt
100%)
A. 2c mol bột Al vào Y.
B. c mol bột Al vào Y.
C. 2c mol bột Cu vào Y.
D. c mol bột Cu vào Y.
Cõu 247. Những kim loại trong dãy nào sau đây có thể c điều chế từ oxit bằng phng pháp nhiệt luyện?
A. Mg, Zn, Fe.
B. Fe, Al, Cu.
C. Fe, Cu, Zn.
D. Pb, Cr, Ca.
Cõu 248. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cng độ dòng điện I = 5A cho đến khi ở
2 điện cực nc cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu c sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và
ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).
Giá trị của m là

A. 5,97 gam.
B. 4,8 gam.
C. 4,95 gam.
D. 3,875 gam.
Cõu 249. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 và FeCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (d), rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 (d) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu c là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cõu 250. Cho dung dịch HCl đặc d tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu c 1,344 lít khí X (đktc).
Công thức phân tử của muối là
A. KClO.
B. KClO2.
C. KClO4.
D. KClO3.
Cõu 251. Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S d thì thu c kết tủa X. Khối lng của kết tủa X là
A. 10,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 1,6 gam.
D. 4 gam.
Cõu 252. Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để không có kết tủa xuất hiện
sau phản ứng thì
A. b = 6a.
B. b = 8a.
C. b = 5a.
D. b = 4a.
Cõu 253. So sánh hiện tng xy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối NaAlO2 là
A. đều xuất hiện kết tủa keo trắng.
B. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan

ra nếu dùng HCl d, nhng kết tủa vẫn không
tan nếu dùng CO2 d.
C. đều xuất hện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan ngay nếu
D. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan
dùng CO2 và HCl d.
ra nếu dùng CO2 d, nh-ng kết tủa vẫn không
tan nếu dùng HCl d.
Cõu 254. . Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Fe(nóng đỏ) + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E
t

0

D+?+?
E
Các chất A, E , F lần lt là
A. FeO, Fe(OH)3, Fe2O3.
C. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
Cõu 255. . Kết luận nào sau đây không đúng?

E

F

B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4.
D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO.


A. nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy
sẽ c bảo vệ.

15

B. các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp
xúc với hơi nc ở nhiệt độ cao có khả năng bị


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

ăn mòn hóa học.
D. một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt
tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trc.
Cõu 256. . Dung dịch A có chứa 4 iôn: Ba2+ (x mol) ; (0,2 mol) H+ ; (0,1 mol) Cl- và 0,4 mol NO3-. Cho từ từ V lít dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150ml.
B. 400ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
Cõu 257. Hoà tan hoàn toàn 1 lng bột oxit Fe3O4 vào 1 lng dung dịch HNO3 vừa đủ thu c 0,336 lít khí NxOy ở
đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu c 32,67 gam muối khan. Công thức của oxit NxOy và khối lng
của Fe3O4 lần lt là
A. NO2 và 5,22g
B. N2 và 5,22g
C. NO và 10,44 g
D. N2O và 10,44g

Cõu 258. . Trong công nghiệp, ngi ta điều chế HNO3 theo sơ đồ:
NH3 NO NO2 HNO3.
Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế đc bao nhiêu
gam HNO3?
A. 25,5 gam.
B. 45,3 gam.
C. 44,1 gam.
D. 37,8 gam.
Cõu 259. . Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 1 20), số nguyên tố có nguyên tử với hai
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cõu 260. . Hãy sắp xếp các axit sau: (1) CH2Cl COOH, (2) CH3COOH, (3) CHCl2 COOH,
(4) CH2Br COOH, (5) CCl3 COOH theo thứ tự tăng dần tính axit
A. (2) < (4) < (1) < (5) < (3).
B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5).
C. (2) < (4) < (1) < (3) < (5).
D. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
Cõu 261. . Trong mt nhúm A (phõn nhúm chớnh), tr nhúm VIIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VIII), theo chiu tng
ca in tớch ht nhõn nguyờn t thỡ
A. tớnh phi kim gim dn, bỏn kớnh nguyờn t tng dn.
B. tớnh kim loi tng dn, bỏn kớnh nguyờn t
gim dn.
C. õm in gim dn, tớnh phi kim tng dn.
D. tớnh kim loi tng dn, õm in tng dn.
Cõu 262. . Trong bình kín dung tích 2 lít, ng-ời ta cho vào 11,2 gam khí CO và 10,8 gam hơi nc. Phản ứng xy ra là:
CO + H2O CO2 + H2.
ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1. Nồng độ mol của CO và H 2O khi đạt đến cân bằng hóa

học lần lt là
A. 0,08 M và 0,18 M.
B. 0,2 M và 0,3 M.
C. 0,08 M và 0,2 M.
D. 0,12 M và 0,12 M.
Cõu 263. Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nc là
A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nc biển
B. giảm lực t-ơng tác giữa vỏ tàu với nc biển
C. chống ăn mòn điện hoá.
D. chống ăn mòn vỏ tàu
Cõu 264. Để tinh luyện đồng thô thì ngi ta dùng phng pháp nào trong các phng pháp sau đây ?
A. Cho đồng thô vào HNO3đặc, rồi nhiệt phân Cu(NO3)2, sau đó dùng CO để khử CuO.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.
C. Hoà tan đồng thô trong HNO3 rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2.
D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.
Cõu 265. Các ion đều có cấu hình 1s22s22p6là
A. K+ , Mg2+ ,Cl- .
B. Na+ , Ca2+ , S2-.
C. Na+ , Mg2+ , S2-.
D. Na+ , Mg2+,F-.
2+
2+
Cõu 266. Dung dịch X chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol NO3 , biểu thức quan hệ giữa các ion là
A. a + b = c + d.
B. 3a+ 2b = 2c + 2d.
C. a + b = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c + d.
Cõu 267. Trong dung dịch, ion CO32- đóng vai trò là
A. chất oxi hóa
B. chất khử.

C. axit.
D.bazơ.
Cõu 268. Để điều chế kim loại Na, ta có thể
A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch NaCl trong nc có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na2O.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Cõu 269. Kim loại X tác dụng với H2O sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta thu đ-ợc kim loại Y. Hai kim loại
X, Y lần lt là
A. Fe , Cu.
B. Ca, Fe.
C. Cu , Ag.
D. Mg, Al
Cõu 270. Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào n-ớc đc dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đến d- vào dd X đc kết
tủa là
A. BaCO3.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Cõu 271. CO2 không làm mất màu nc Br2 nh-ng SO2 làm mất màu nc Br2 vì
A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3.
B. SO2 có tính khử còn CO2 không có tính khử.
C. SO2 có tính oxi hoá còn CO2 không có tính oxi hoá. D. độ âm điện của lu huỳnh lớn hơn của cácbon.
Cõu 272. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối lng dung dịch HNO3 63% thu đc
A. 34 tấn.
B. 80 tấn
C. 100 tấn
D. 125 tấn
C. để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị
ăn mòn điện hóa.


16


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Cõu 273. Cho các chất và ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, N2O5,SO2, SO32 , FeO, Na, Cu. Các chất, ion vừa có tính khử vừa có
tính oxi hoá là
A. Cu, Na2S, NO2, Fe2+.
B. NO2, Fe2+, SO2, FeO,SO32-.
C. Na2S, Fe2+, N2O5, FeO.
D. FeO, Na, Cu.
Cõu 274. Hệ số của các chất trong phng trình hóa học
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O, lần l-ợt là
A. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8.
B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4.
Cõu 275. Để khử Al2O3 thành Al ngi ta sử dụng
A. H2
B. CO
C. NH3
D. A, B, C đều sai.
Cõu 276. Cho từ từ dung dịch NH3 đến d- vào dung dịch AlCl3, hiện tng xảy ra là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan.
B. không tạo kết tủa.
C. tạo kết tủa, nhng kết tủa không tan
D. A, B, C đều sai.

Cõu 277. Chiều h-ớng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là
A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn
B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh
C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh
D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu
Cõu 278. Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hn hợp?
A. HCl, H2SO4.
B. HNO3, AgNO3
C. HCl v Cu(NO3)2.
D. HCl v AgNO3.
Cõu 279. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loóng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ màu
A. xanh sang màu hồng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu hồng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Cõu 280. Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X s đổi từ
A. xanh sang màu hồng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Cõu 281. Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi trng H2SO4 loóng thì thể tích dung dịch kali đicromat
2M cần để phản ứng vừa đủ là
A. 50 ml.
B. 10 ml.
C. 60 ml
D. 100 ml.
Cõu 282. Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các ion và nguyên tử trong dãy sau : Fe, Fe2+,
Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ ?
A. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+.
B. H+, Fe3+, Ag+, Hg2+, Zn2+, Fe2+, Ni2+.

2+
H, Fe , Ag, Hg, Zn, Fe, Ni.
Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg.
2+
2+
2+
+
3+
2+
+
C. Zn , Fe , Ni , H , Fe , Hg , Ag .
D. Zn2+, Ni2+,Fe2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+.
2+
Zn, Ni, Fe, H, Fe , Ag, Hg.
Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Hg, Ag.
Cõu 283. Những kim loại sau đây đc điều chế bằng phng pháp điện phân các dung dịch muối
A. Na, K, Cu, Ag.
B. Ba, Ca, Sr, Ra.
C. Na, K, Mg, Ba.
D. Cu, Ag, Au.
Cõu 284. Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 , thì sản phẩm của phản ứng là
A. Ba(NO3)2 v Cu.
B. Ba(NO3) v Cu(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2.
D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2.
Cõu 285. Phản ứng mà ion Na+ bị khử là
A. NaOH tác dụng với HCl.
B. nhiệt phân NaHCO3
C. điện phân dung dịch NaCl.
D. điện phân nóng chảy NaCl.

Cõu 286. Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng
A. nguyên tử bền vửng.
B. lập phng tâm khối.
C. lập phng tâm diện.
D. lăng trụ lục giác đều.
Cõu 287. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hoá ion Br-.
C. sự khử nc.
D. sự oxi hoa ion K+.
Cõu 288. Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử nc ở nhiệt độ thng
A. Na, K. Ba, Fe.
B. Ag, Ca, Mg, Sr.
C. Na, K, Ba, Ca.
D. Na, K, Ba, Cu.
Cõu 289. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2, thì sản phẩm tạo thành là
A. Ba(OH)2 v NaHCO3.
B. BaCO3 , NaHCO3 v H2O.
C. BaCO3 , Na2CO3 v H2O.
D. Cả B và C đều đúng.
Cõu 290. Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ chỉ thu c một khí duy nhất và dung dịch Ychỉ có một muối.Tất
cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?
A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O.
B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.
C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2.
D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn.
Cõu 291. Các chất nào sau đây l chất lng tính?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3.
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.
Cõu 292. Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBr
A. NaBr(r) +
H2SO4(đ, n)

NaHSO4 + HBr

17


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

B. H 2
+
Br2

2 HBr
C. PBr3
+
3H2 O

3 HBr
+ H3PO3 .
D. Br2
+
H2S

HBr

+ S.
Cõu 293. Cho các phản ứng sau:
A. 2Cl2 + 6KOH

KClO3 + 5KCl + 3H2O
B. 2 KClO3

2 KCl + 3O2
C. CaCO3 + CO2 + H2O

Ca (HCO3)2
D. 2CaOCl2 + CO2 + H2O

CaCO3 + CaCl2 + HClO
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1 phản ứng.
B. 2 phản ứng.
C. 3 phản ứng
D. 4 phản ứng.
Cõu 294. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung
dịch đó?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch quỳ tím.
Cõu 295. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đc từ oxit, bằng phong pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Cu, Cr, Ca.

Cõu 296. Eo Pb2+/ Pb = -0,13(V); Eo Zn2+/ Zn = -0,76(V) thì suất điện động của pin điện hóa Zn Pb là
A. 1,0V
B. 0,86V.
C. 0,63V
D. Không xác định đ-ợc.
Cõu 297. Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn toàn 2,2g hỗn hợp A
cần 150ml dung dịch AgN03 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau:
X2 + KY03 -> Y2 + KX03
A. X là Cl, Y là Br
B. X là Br, Y là Cl
C. X là Br, Y là I
D. X là I, Y là Br.
Cõu 298. Cấu hình electron Cu, Cr ln lt l:
A. (Ar)3d104s1 v (Ar) 3d54s1.
B. (Ar)3d44s2 v (Ar)3d94s2.
5
1
10
1
C. (Ar)3d 4s v (Ar) 3d 4s .
D. (Ar)3d44s2 v (Ar)3d104s1.
Cõu 299. Cho các phng trình phản ứng:
X +O2 FeO + SO2 + Y(1)
Y + O2 Z + SO2(2)
Z + Y Cu + SO2(3)
X, Y, Z ln lt l:
A. CuS2, CuO, CuS.
B. CuFeS2, CuO, CuS.
C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O.
D. Cu2FeS2, CuS, Cu2O.

Cõu 300. Dẫn NH3 cho đến d vo dung dch chứa các muối Cr3+, Fe3+, Cu2+ lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lng không
i ta đc
A. CuO, Cr2O3, Fe2O3.
B. Cu, Fe2O3, Cr2O3.
C. Cr2O3, FeO.
D. Cr2O3, Fe2O3.
Cõu 301. Cho các phng trình
Ag + HNO3 AgNO3 + NO + H2O (1)
Ag + H2S + O2 Ag2S + H2O (2)
Fe(NO3)2 + H2S FeS + HNO3 (3)
Ag
+ O2 Ag2O
(4)
Cỏc phản ứng hóa học không xy ra theo các phng trình
A. (1), (2).
B. ( 2),(3).
C. (3),(4).
D. (2),(4).
Cõu 302. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuS04 thấy có kết tủa đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. axit H2S mạnh hơn H2S04.
B. axit H2S04 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D. phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
Cõu 303. Cho biết thứ tự các cặp oxi húa khử sau:
Al3+/Al
Fe2+/Fe
Ni2+/Ni
Cu2+/Cu .
Fe3+/Fe .
Các kim loại khử đc Fe3+ là

A. Cu, Ag.
B. Fe, Ni, Cu, Al.
C. chỉ Ni và Al.
D. chỉ Al
Cõu 304. Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình khí đựng NH3 và CH3NH2 ?
A. ngửi mùi khí.
B. quỳ tẩm t .
C. dung dịch HCl đặc.
D. đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua dung. dịch Ca(OH)2.
Cõu 305. Cho hỗn hợp X gồm 0,08mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng, d thu đc 0,07 mol một
sản phẩm khử duy nhất là
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. H2.
Cõu 306. Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Cõu 307. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu
B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl
D. KI, Br2, NH3
Cõu 308. Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH > 7 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Cõu 309. Dãy gồm các chất đều tác dụng đc với dung dịch FeCl3:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S
B. Fe, Cu, HCl, AgNO3
C. Br2, NH3, Fe, NaOH
D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S
Cõu 310. Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 311. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến d vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. không có hiện tng
B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan
D. chỉ có kết tủa

18


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Cõu 312. Trong c|c kim loi sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. S kim loi t|c dng c vi dung dch Ba(OH) 2 l
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cõu 313. Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+

B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+
Cõu 314. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na
B. Ba
C. Fe
D. Mg
Cõu 315. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện
phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu c làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b
B. a = 2b
C. a < 2b
D. a > 2b
Cõu 316. Nguyờn t X cú hai ng v, cú t l s nguyờn t ca ng v I v{ II l{ 27/23. Ht nh}n ca X cú 35 proton.
ng v I cú 44 ntron, ng v II cú nhiu hn ng v I l{ 2 ntron. Nguyờn t khi trung bỡnh ca nt X l:
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,92
D. 80,5
Cõu 317. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2
B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoà tan O2, dd HNO3
C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl đ, S
D. dd FeSO4, dd H2SO4 đ, Cl2, O3
Cõu 318. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu

Cõu 319. Quá trình sau không xy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loóng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Cõu 320. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3
B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3
C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2
D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
Cõu 321. Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu 322. Cho từ từ đến d- NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối l-ợng
không đổi đ-ợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng thì chất rắn thu c chứa:
A. ZnO, Cu, Fe.
B. Al2O3, ZnO, Fe
C. Al2O3, Fe
D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
Cõu 323. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO2
B. H2O v CO2
C. dung dịch NaOH và CO2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Cõu 324. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 d thu c 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N
duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH4NO3
B. N2O

C. NO
D. NO2
Cõu 325. Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O2
B. tác dụng với CO2
C. tác dụng với H2S
D. tác dụng với O2 v H2S
Cõu 326. Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, d thu c dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO4, Br2, Cu
B. Br2, KMnO4, HCl
C. Br2, Cu, Ag
D. Fe, NaOH, Na2SO4
Cõu 327. Dung dch X cha axit HCl a mol/l v{ HNO3 b mol/l. trung ho{ 20 ml dung dch X cn dựng 300 ml dung
dch NaOH 0,1 M. Mt kh|c ly 20 ml dung dch X cho t|c dng vi dung dch AgNO3 d thy to th{nh 2,87
gam kt ta. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Gi| tr ca a, b ln lt l{:
A. 1,0 v 0,5
B. 1,0 v 1,5
C. 0,5 v 1,7
D. 2,0 v 1,0
Cõu 328. Hn hp A gm BaO, FeO, Al2O3. Hũa tan A trong lng nc d, c dung dch D v phn khụng tan B, Cho
khớ CO d qua B nung núng c cht rn E. Cho E tỏc dng vi dung dch NaOH d, thy tan mt phn cũn li
cht rn G. Kt lun no di õy khụng ỳng ?
A. D gm Ba(AlO2)2 hay Ba[Al(OH)4]2 v Ba(OH)2.
B. E gm Fe v Al2O3.
C. G cha Fe.
D. B gm FeO v Al2O3.
Cõu 329. Cho các số hiệu nguyên tử ZX = 11 ; ZY = 12 ; ZP = 16 ; ZQ = 17. Các hợp chất di đây đều là hợp chất ion. Hóy
chọn công thức phân tử đúng.
A. XP2.
B. X2Q.

C. YQ2.
D. X2Y.
Cõu 330. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl khí X ; (2) FeS + HCl khí Y ; (3) Na2SO3 + HCl khí Z
; (4) NH4HCO3 + NaOH d khí G. Hãy cho biết dãy khí no tác dụng c với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, G.
B. X, Y, Z, G.
C. X,Y, Z.
D. X, Z, G.
Cõu 331. Clo tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong các dãy nào sau đây có tạo ra HCl:
A. H2S, H2O, NO2, HBr, C2H6.
B. CH4, NH3, H2, HF, PH3.
C. H2S, CO2, CH4, NH3, CO.
D. NH3 H2S, H2O, CH4, H2.
Cõu 332. Cho m gam hỗn hợp FeO và FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 d- thu c a mol khí NO2. Cũng cho m gam hỗn
hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu c b mol SO2. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. b = 2a.
C. a = 4b
D. a = b

19


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Cõu 333. Trộn đều 0,27 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đ-ợc hỗn hợp X. Cho X
tác dụng hết với HNO3 c hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tng ứng 1 ; 3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc)
trong hỗn hợp lần lt là:

A. 0,336 lit và 0,112 lit.
B. 0,112 lit và 0,336 lit.
C. 3,36 lit và 1,12 lit.
D. 1,12 lit và 3,36 lit.
Cõu 334. Trong các dung dịch HI, HCl, SO2, H2S thì các dung dịch có phản ứng với O2 ở điều kiện thng là:
A. HI, H2S.
B. SO2, H2S.
C. HI, SO2, H2S
D. HI, HCl.
Cõu 335. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thu c kết tủa keo trng và có bọt khí bay ra.
B. Khác với dd NH3, dung dịch chứa NH3 có lẫn NH4Cl không tạo c kết tủa Cu(OH)2 với dung dịch CuSO4.
C. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl d-.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng.
Cõu 336. Biết E0 Pin(Ni-Ag = 1,06 V và E0 Ni2+/Ni= - 0,26 V, thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá-khử Ag+/Ag là:
A. 0,8 V.
B. 0,85 V.
C. 0,76 V.
D. 1,32 V.
Cõu 337. Trong dãy điện hóa của kim loại, v trí một số cặp oxi hóa-khử đ-c sắp xếp nh sau: Al3+/Al , Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni ,
Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag. Điều khẳng đnh no sau đây là sai ?
A. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng đc với dung dịch muối sắt (III).
B. Kim loại sắt phản ứng đc với dung dịch muối Fe(NO3)3.
C. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 v dung dịch Fe(NO3)2 luôn xy ra.
D. Nhôm đẩy đc sắt ra khỏi muối sắt (III).
Cõu 338. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+.
Dùng hoá chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên ?
A. Nc vôi d.
B. dd CH3COOH.
C. Axit nitric.

D. Nc muối ăn.
Cõu 339. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu
B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl
D. KI, Br2, NH3
Cõu 340. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến d vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. không có hiện t-ợng
B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan
D. chỉ có kết tủa
Cõu 341. Phn ng n{o sau }y khụng to ra hai mui?
A. CO2 + NaOH (d).
B. NO2 + NaOH (d).
C. Fe3O4 + HCl (d).
D. Ca(HCO3) + NaOH (d).
Cõu 342. Cú 4 l húa cht ng 4 dung dch riờng bit: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3.
Nhng cp cht phn ng c vi nhau l{:
A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4.
C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4.
D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.
Cõu 343. iu khng nh n{o sau }y sai?
A. Hidroxit phn ng c vi axit v{ baz c gi l{ hidroxit lng tớnh.
B. Trong ph}n nhúm VIIA, halogen ng trc cú th oxi húa c|c halogenua ng sau.
C. Trong d~y in húa, kim loi ng trc luụn y c kim loi ng sau ra khi dung dch mui.
D. Axit yu cng cú th y c axit mnh ra khi dung dch mui.
Cõu 344. Cú 5 mu bt rn sau: Ag, Cu, Mg, Fe2O3, FeO. Ch dựng dung dch HCl thỡ ph}n bit c
A. Mt mu.
B. Hai mu.
C. Ba mu.

D. Tt c c|c mu.
Cõu 345. Cho 4 kim loi Zn, Fe, Mg, Cu v{ 3 dung dch FeCl3, AgNO3, CuSO4.
Kim loi n{o kh c c 3 dung dch mui trờn?
A. Mg.
B. Zn, Fe, Mg.
C. Mg, Zn.
D. c 4 kim loi.
Cõu 346. Cho hn hp Cu v{ Fe v{o dung dch HNO3 lo~ng, n khi phn ng xy ra ho{n to{n thu c dung dch (X)
v{ cht rn (Y). Cht rn (Y) cho t|c dng vi dung dch HCl thy cú hin tng si bt khớ. Cho dung dch
NaOH v{o dung dch (X) c kt ta (Z). Kt ta (Z) gm nhng cht n{o sau }y?
A. Fe(OH)3 v Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 v Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. khụng x|c nh c.
Cõu 347. Cho d~y c|c cht: KHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3,.
S cht trong d~y cú tớnh cht lng tớnh l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 348. S phn ng iu ch kim loi n{o sau }y l{ sai? (Mi mi tờn ng vi mt phn ng)
(I): FeS2 Fe2O3 Fe
(II): Na2CO3 Na2SO4 NaOH Na
(III): CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
(IV): BaCO3 BaO Ba(NO3)2 Ba
A. (I), (II).
B. (II), (III).
C. (IV).
D. (II), (IV).
Cõu 349. Cho c}n bng húa hc sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Ph|t biu n{o sau }y sai?
A. Gim th tớch bỡnh cha, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.

B. Thờm mt ớt bt Fe (cht xỳc t|c) v{o bỡnh phn ng, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.
C. Thờm mt ớt H2SO4 v{o bỡnh phn ng, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.
D. Tng nhit , c}n bng chuyn dch sang chiu nghch.
Cõu 350. Cho c|c dung dch mui: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Nhn xột n{o sau }y ỳng?
A. Cú 4 dung dch l{m qu tớm húa .
B. Cú 3 dung dch l{m qu tớm húa xanh.
C. Cú 3 dung dch l{m qu tớm húa .
D. Cú 4 dung dch khụng l{m i mu qu tớm.

20


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Cõu 351. Cho khớ CO2, dung dch KHSO4 v{o hai ng nghim cha dung dch natri phenolat. Cho dung dch NaOH, dung
dch HCl v{o hai ng nghim cha dung dch phenylamoni clorua. Hin tng dung dch b vn c s xy ra
A. 1 ng nghim.
B. 2 ng nghim.
C. 3 ng nghim.
D. C 4 ng nghim.
Cõu 352. Cho s sau:
X

X

X H O

A


2
A B C
D NH4NO3.
Bit A, B, C, D cha Nit; A, B, C, X l{ cht khớ. Vy A, B, C, D ln lt l{ nhng cht n{o trong s trờn?
A. N2, NO, NO2, HNO3.
B. NO, NO2, N2O5, HNO3.
C. NH3, NO, NO2, HNO3.
D. NH3, N2, N2O5, HNO3.
Cõu 353. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện
phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu c làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b
B. a = 2b
C. a < 2b
D. a > 2b
Cõu 354. Khi cho hn hp MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S v{o dung dch HCl d thỡ phn khụng tan cha
A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.
B. FeS, AgCl, BaSO4 .
C. Ag2S, BaSO4.
D. Ba3(PO4)2,Ag2S.
Cõu 355. t núng kim loi X trong khụng khớ thỡ khi lng cht rn thu c sau phn ng tng 38% so vi ban u.
X l
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Cõu 356. Cho x mol khớ Cl2 v{o bỡnh cha KOH lo~ng ngui v{ y mol khớ Cl2 v{o bỡnh cha KOH c núng, sau phn ng
s mol KCl thu c 2 thớ nghim bng nhau. Ta cú t l
A. x : y = 5 : 3
B. x : y = 3 : 5

C. x : y = 3 : 1
D. x : y = 1 : 3
Cõu 357. Cho dung dch HNO3 lo~ng phn ng vi FeS, c|c sn phm to th{nh l{:
A. Fe(NO3)3, H2S
B. Fe(NO3)2, H2S
C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O
D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O
Cõu 358. Cho H (Z=1), N(Z=7), O (Z=8). Trong ph}n t HNO3, tng s cp electron lp ngo{i cựng khụng tham gia liờn
kt ca 5 nguyờn t l{
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Cõu 359. C|c cht cú th l{m mm nc cng tm thi l{
A. Ca(OH)2 v BaCl2
B. Ca(OH)2 v HCl
C. Ca(OH)2, NaOH.
D. Na2CO3 v H2SO4
Cõu 360. Thớ nghim n{o sau }y khi ho{n th{nh to ra Fe(NO3)3 ?
A. Fe (d) t|c dng vi dung dch HNO3 loóng.
B. Fe(NO3)2 t|c dng vi dung dch HCl.
C. Fe (d) t|c dng vi dung dch AgNO3.
D. Fe t|c dng vi lng d dung dch Cu(NO3)2 .
Cõu 361. Phng ph|p iu ch kim loi n{o sau }y khụng ỳng?

A. Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3

B. HgS + O2

to


to

NaCN

Hg + SO2
Zn

C. CaCO3 CaO Ca
D. Ag2S
Na[Ag(CN)2]
Ag
Cõu 362. Thớ nghim n{o di }y to th{nh s gam kt ta ln nht ?
A. Cho 0,20 mol K v{o dung dch cha 0,20 mol CuSO4.
B. Cho 0,35 mol Na v{o dung dch cha 0,10 mol AlCl3.
C. Cho 0,10 mol Ca v{o dung dch cha 0,15 mol NaHCO3.
D. Cho 0,05 mol Ba v{o dung dch lo~ng cha 0,10 mol H2SO4.
to

+CO, t o

----------Cp nht T4/2012
Mi gúp ý trao i, xin vui lũng gi qua mail:
hoc qua nhúm Húa: www.facebook.com/groups/nhungnguoiyeuhoa

Chỳc cỏc em hc tt!

21



LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Xin Daânh Tặng Cho Những Ai Đang Ngủ Quïn
Viết cho một ng{y cảm xúc quay trở lại…
Cuộc sống rất khó khăn v{ có lẽ l{ tất cả chúng ta đều nghĩ như thế. Ít ai nghĩ rằng cuộc sống thật đơn giản v{ dễ
d{ng vì thực tế cuộc sống luôn có rất nhiều khó khăn, thử th|ch d{nh cho chúng ta. Trong cuộc sống hiện đại, con
người rất dễ đ|nh mất mình v{ rơi v{o những trạng th|i kiệt quệ tình cảm. “Hạnh phúc” dường như l{ một điều gì
đó thật xa xỉ v{ qu| xa vời với con người. Phải chăng, con người hiện đại không biết sống “hạnh phúc”? Cuộc sống
vật chất ng{y c{ng dễ chịu hơn trước nhưng cuộc sống tinh thần thì c{ng lúc c{ng dữ dội. Hội chứng “stress” v{
những căn bệnh tinh thần ng{y một tăng cao. Có lẽ đ~ đến lúc chúng ta nên dừng lại nhìn nhận thật kĩ để nhận ra
những gi| trị thật sự m{ cuộc sống đ~ v{ đang ban tặng cho ta.
Trong một buổi nói chuyện của chương trình “Sức sống mới”, diễn viên nữ nổi tiếng Việt Trinh đ~ nói rằng trong
suốt h{ng chục năm nổi tiếng cô chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc v{ thanh thản thật sự cho đến khi cô từ bỏ tạm
thời sự nổi tiếng để tìm đến cuộc sống bình dị của vườn tược. V{ như cô nói cô đang sống cuộc sống của một
người “nông d}n”. Cô đ~ cười thật tươi khi nói như vậy.
Cuộc sống có nhiều nghịch lí v{ đôi khi con người phải chấp nhận nó. Tại sao những người nông d}n lại có thể
sống thanh thản v{ hạnh phúc hơn những tỉ phú hay những diễn viên nổi tiếng xinh đẹp? Tại sao c|c thủ khoa của
c|c trường đại học danh tiếng lại l{ những bạn học sinh vốn được sinh ra trong những ho{n cảnh khó khăn trong
khi nhưng “cậu ấm, cô chiêu” sinh ra trong ho{n cảnh đầy đủ mọi thứ thường không thể l{m được?
V{ có khi n{o bạn dừng lại để suy nghĩ về tất cả điều đó? Có khi n{o bạn cảm ơn cuộc sống vì tất cả những gì bạn
đang có? Nếu bạn chưa lần n{o suy nghĩ về chúng thì ngay b}y giờ h~y cùng mình suy nghĩ về chúng nhé.
_______________________________________________
Mở đầu cuốn s|ch “Tr{ sữa cho t}m hồn” d{nh cho tuổi teen luôn có một dòng chữ thật to “Sống chậm lại. Nghĩ
kh|c đi. Yêu thương nhiều hơn.”. Phải chăng đó chính l{ một lời nhắc nhở của c|c anh chị biên tập d{nh cho c|c
bạn tuổi teen- những người đang trong tuổi lớn lên cả về thể chất lẫn t}m hồn? Dường như c|c anh chị đi trước
muốn truyền đến cho teen chúng mình một thông điệp ý nghĩa : “sống chậm để yêu thương nhiều hơn nữa.”.
Trong cuộc sống hiện đại, hội nhập v{ luôn luôn hối hả, thì “sống chậm lại” hình như l{ một điều chúng ta ít cho
phép bản th}n nhất. Ai cũng lao v{o c|i vòng xo|y bất tận của cuộc sống để rồi đ|nh mất bản th}n một lúc n{o đó

không hay? Chúng ta bị phản cảm với từ “chậm”. Nhưng chúng ta thử nhớ lại lời dặn của ông b{ ta nhé: “ăn chậm,
nhai kĩ”. Theo mình đó không đơn giản l{ một lời khuyên đơn thuần chỉ d{nh cho việc ăn uống m{ l{ một lời răn
dạy về c|ch sống ở đời. Muốn hiểu kiến thực một c|ch s}u sắc thì chúng ta phải đọc s|ch thật chậm. Đọc chậm
không phải l{ đọc một tốc độ “rùa bò” m{ l{ đọc một c|ch đủ chậm để ta có thể suy ngẩm về điều mình vừa đọc.
Muốn hiểu một con người, chúng ta phải có thời gian để tìm hiểu. Hiểu một c|ch thật từ từ chậm r~i để hiểu người
đó một c|ch đúng đắn hơn. Một danh nh}n đ~ từng nói: “Khi yêu đừng nói vội, vì yêu vội không bền l}u”. Cuộc
sống cũng vậy, muốn hiểu v{ yêu cuộc sống chúng ta phải học c|ch “sống chậm lại”. Trong c}u chuyện “C{ phê của
cuộc đời có một đoạn như thế n{y: “
H~y nghĩ thử xem: cuộc sống như c{ phê; công việc, tiền bạc v{ vị trí trong x~ hội l{ những c|i t|ch thôi. Chúng chỉ
l{ những công cụ để chứa đựng cuộc sống n{y v{ loại “t|ch” chúng ta có được không quyết định, cũng không thay
đổi gi| trị của cuộc sống chúng ta.
Đôi khi vì qu| chạy theo những c|i t|ch m{ chúng ta bỏ mất cơ hội thưởng thức c{ phê! Người hạnh phúc nhất
không phải l{ người có tất cả những thứ tốt nhất. Họ chỉ tr}n trọng hết mức mọi thứ m{ họ có.
Sống đơn giản. Yêu thương ngập tr{n. Quan t}m s}u sắc. Nói những lời tử tế.”
Bạn đ~ đọc c}u chuyện trên chưa? Nếu chưa thì thử lên google v{ tìm đọc nó nhé. Một c}u chuyện thật hay v{ ý
22


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

nghĩa đấy c|c bạn ạ. Vậy sau khi đọc xong nó bạn h~y tự hỏi bản th}n mình rằng : “Bạn đang sống vì điều gì? Sống
để tận hưởng t|ch c{ phê của cuộc sống hay sống để có những chiếc t|ch đẹp?”. V{ nếu bạn muốn tận hưởng t|ch
c{ phê cuộc sống thì bạn phải sống chậm lại. Vì chúng ta chỉ có thể tận hưởng nó một c|ch trọn vẹn nhất khi
chúng ta biết d{nh thời gian cho cảm nhận nó.
Tại sao chúng ta không nên sống qu| vội v~? Vì khi sống vội chúng ta sẽ không có cơ hội v{ thời gian để nhận ra
cũng như l{ cảm nhận “hạnh phúc”. Cuộc sống của bạn có hạnh phúc không? Nếu c}u trả lời của bạn l{ “không” thì
mình nghĩ rằng bạn nên d{nh ra một ít thời gian để bạn tìm ra hạnh phúc cho chính bạn. H~y thử suy nghĩ nhé:
bạn có đủ mọi thứ nhưng lại không hạnh phúc thì những gì bạn đang sở hữu liệu có còn ý nghĩa gì không? Bạn đi

tìm hạnh phúc nhưng bạn lại không muốn tận hưởng nó. Như vậy thì bạn qu| ngốc nghếch không? Logan Persall
Smith đ~ từng nói:
“Có hai điều cần đạt được trong cuộc sống: thứ nhất, có được những gì mình muốn; v{ sau đó tận hưởng nó. Chỉ
có những người khôn ngoan nhất mới l{m được điều thứ hai.”
Vậy h~y trở th{nh người khôn ngoan bằng c|ch tận hưởng những gì bạn đang có, bạn nhé.
H~y h{i lòng với những gì mình đang có v{ cảm ơn những gì cuộc sống đ~ ban tặng. Bạn được sinh ra trong ho{n
cảnh như thế n{o “nghèo khó” hay “gi{u sang”? Dù đó l{ gì đi chăng nữa thì mình nghĩ rằng đó cũng l{ may mắn
của bạn. Nhưng điều quan trọng l{ bạn có biết dùng sự may mắn đó không? Trong b{i viết “Vượt lên chính mình”
(c|c bạn tìm đọc b{i viết n{y nhé. Một b{i viết rất đ|ng để cho bạn đọc đấy), anh Lê Chí Linh đ~ mở đầu b{i viết
của mình như sau: “Thật may mắn l{ tôi lớn lên trong 1 gia đình nghèo khó! nên cuộc sống tôi đ~ độc lập ngay từ
nhỏ”. Đúng vậy, may mắn hay không may mắn đều do c|ch nhìn nhận cuộc sống của chúng ta. Bạn thấy bạn bất
hạnh thì nó sẽ đúng l{ như thế. Nhưng nếu bạn nghĩ rằng bạn may mắn thì cũng không có l{ sai cả. Vì giữa đúng
v{ sai không bao giờ l{ ho{n to{n tuyệt đối cả. Nhưng nếu bạn muốn sống hạnh phúc hơn thì mình nghĩ rằng bạn
h~y học c|ch h{i lòng với bản th}n.
Nếu bạn đang l{ học sinh, sinh viên hoặc l{ đ~ trải qua c|i tuổi đó thì mình nghĩ rằng có lẽ bạn cũng biết đến cụm
từ “|p lực trong học tập”. L{ một học sinh, (năm nay mình cuối cấp rồi) mình thường hay cảm thấy mệt mỏi. Mặc
dù l{ học sinh giỏi suốt 11 năm nhưng ít khi mình cảm thấy vui vẻ về c|i th{nh tích đó. Đơn giản vì mình không
phải l{ “số 1”. Những điểm số v{ th{nh tích luôn |m ảnh mình. Mỗi lần bị điểm thấp mình luôn rơi v{o tình trạng
khủng hoảng trầm trọng. V{ những lúc mình lười biếng mình cảm thấy rất mệt mỏi v{ bức rức. Mình luôn tự tr|ch
bản th}n mình v{ tự hỏi “Tại sao m{y không siêng năng hơn nữa nhỉ?”. V{ cứ như thế nỗi buồn luôn đến với mình
như một điều hiển nhiên v{ mình chấp nhận nó. Mình học không phải vì đam mê m{ l{ vì tr|ch nhiệm v{ lòng tự
trọng của “c|i tôi kiêu h~nh” của mình. Lúc n{o mình cũng cảm thấy căng thẳng v{ mệt mỏi. Nhưng tr~i qua một
thời gian d{i đau khổ mình nhận ra rằng, mình không thể kéo d{i tình trạng n{y thêm nữa. Vì mình thật sự rất
ch|n ghét c|i cảm gi|c đau khổ khi đêm về. Mình ch|n ghét những giọt nước mắt chảy ra không phải vì hạnh phúc
m{ l{ vì mình cảm thấy bất lực. Mình ch|n ghét cả những suy nghĩ tiêu cực thường xuyên hiện ra trong c|i đầu
nhỏ bé của mình. Mình muốn thay đổi. Còn bạn thì sao? Có khi n{o bạn thấy việc học l{ qu| mệt mỏi như những gì
mình đ~ nghĩ? Nếu như vậy thì bạn h~y suy nghĩ về những điều mình nói sau đ}y nhé. Nhưng điều đ~ góp phần
giúp mình thay đổi:
Khi bạn mệt mỏi với những “cua học thêm” không ngừng nghĩ thì có ai đó còn không có tiền để đi học chính khóa
trên lớp.

Khi bạn cảm thấy ng|n ngẫm trước một chồng s|ch tham khảo chất cao như núi thì có ai đó không có cả s|ch giao
khoa để học.
Khi bạn học vì tr|ch nhiệm, vì c|i gọi l{ tương lai thì có ai đó khao kh|t c|i cảm gi|c được đến trường, được học
như một như một niềm đam mê.
Khi bạn ch|n đến tận cổ những b{i giảng nh{m ch|n của thầy cô thì có ai đó mong muốn được ngồi v{o vị trí của
bạn.

23


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Khi bạn cảm thấy phiền khi ba mẹ luôn nhắc nhở bạn học b{i thì có ai đó chẳng được quan t}m đến cả miếng ăn
c|i mặc chứ đừng nói đến chuyện học,…
V{ “khi” nhiều lắm bạn ạ. Chúng ta có phải qu| sung sướng đến nỗi chẳng buồn suy nghĩ gì về tất cả chúng ta đang
được hưởng. Chúng ta qu| hạnh phúc đến nỗi luôn than v~n ba mẹ về những bộ quần |o đẹp v{ những thứ m{
chúng ta không có m{ không biết rằng ngo{i đường luôn có những chiếc bóng cô đơn, tội nghiệp đang run lên vì
lạnh v{ đói. Chúng ta được ba mẹ che chở một c|ch qu| an to{n để không thấy được cơn cuồng phong dữ dội ở
thế giới bên ngo{i. Chúng ta cũng chẳng thèm để ý đến nỗi bất hạnh m{ những người xung quanh ta đang chịu
đựng. Chúng ta chỉ biết đòi hỏi, chỉ biết hỏi rằng: “tại sao tôi lại không có thứ n{y, thứ nọ”. Nhưng chúng ta đ}u
biết những thiệt thòi của chúng ta lại chẳng bằng một phần nhỏ so với nỗi thiệt thòi của nhiều người kh|c đang
chịu đựng. H~y nhìn xung quanh để biết thế n{o l{ “xấu hổ” bạn nhé. Vì chỉ khi “biết xấu hổ” chúng ta mới “biết
quí trọng những gì mình đang có”. Mình cũng đ~ từng than v~n rất nhiều để rồi giờ đ}y tự cảm thấy xẩu hổ trước
mọi người xung quanh. Mình nhận ra l{ bản th}n mình có qu| nhiều thứ để tr}n trọng, để giữ gìn. Trước đ}y mình
luôn than v~n rằng “tại sao mình lại sở hữu một vẻ đẹp ho{n hảo nhỉ?”. Nhưng b}y giờ mình nhận ra c}u hỏi đó
thật l{ ngốc nghếch v{ trẻ con. Sự chưa ho{n hảo của mình chính l{ một món qu{ của cuộc sống. Chưa ho{n hảo
để mình biết v{ tin rằng có ai đó yêu mình không phải vì mình l{ người ho{n hảo m{ l{ vì họ yêu chính con người
mình, chính những khuyết điểm, chính những thiếu sót của bản th}n mình. Liệu khi mình đẹp một c|ch ho{n hảo

thì mình có đủ lòng tin để tin rằng người đó yêu mình thật lòng hay không? Đúng vậy, h~y biết tr}n trọng cả
những gì bạn đang có v{ cả chưa có nữa bạn nhé. Tại sao một tr|i tim đẹp, không phải l{ một tr|i tim ho{n hảo
nhưng đơn độc, lẻ loi m{ l{ tr|i tim được tạo ra từ “hai nữa yêu thương”? Khi yêu, h~y nghĩ rằng bạn chỉ đang sở
hữu sự hoản hảo của một nửa tr|i tim thôi. Một nữa còn lại l{ của ai đó đấy bạn ạ. H~y yêu thương thật nhiều để
thấy mình được yêu thương bạn nhé. Không có sự ho{n hảo n{o đẹp hơn một tình yêu chân thành.
H~y sống xứng đ|ng với những gì mình đang có, để cho bản th}n quyền được vươn lên những điều tốt đẹp hơn
trong cuộc sống. Khi bạn chấp nhận những gì mình đang có bằng lòng cảm ơn ch}n th{nh d{nh cho cuộc sống tức
l{ bạn đang cho bản th}n mình cơ hội để nhận thêm những món qu{ của cuộc sống. Dù cho l{ bạn đang rất đau
khổ, đang rất mệt mỏi với cuộc sống thì mình mong rằng bạn h~y luôn mỉm cười. Mỉm cười để hạnh phúc có cơ
hội đến với bạn. V{ h~y luôn nhắc nhớ bản th}n rằng : “Sống chậm lại. Nghĩ kh|c đi. Yêu thương nhiều hơn.” bạn
nhé!
-----o0o-----

“Trong cuộc sống, nơi nào có một người chiến thắng, nơi đó có một người thất bại.
Nhưng những người biết hi sinh vì người khác luôn luôn là người chiến thắng.”

Lớp LTĐH môn Hóa

Add: Nghĩa Hưng-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc

24

Vi Nhân Nan



×