Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đề kiểm tra học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.99 KB, 28 trang )

Trờng ptth lý thờng kiệt
Lớp: 11B1
Họ và tên:....................................

bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán Thời gian: 90
Ngày kiểm tra : 04/01/2008

Điểm

Đề số: 1

Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Câu1: Cho hình bình hành ABCD cạnh BC nằm trên đờng thẳng a.
A
Chọn mệnh đề đúng trong các mƯnh ®Ị sau
A. D  (A; a)A; a)
B. CD  (A; a)A; a)
C. (A; a)ABD)  (A; a)A; a)

D. BD (A; a)A; a)
B đề sai?
Câu2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Tìm mệnh
A. (A; a)SAC)  (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA

D
C

a

D. SO vµ AD cắt nhau

Câu3: Cho một đa giác lồi có 170 đờng chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
C©u4: Mét líp häc cã 12 häc sinh, ph¶i chän ra ba häc sinh trùc líp. Hái cã bao nhiêu cách chọn?
A. 1320
B. 1728
C. 36
D. 220
Câu5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 648
B. 999
C. 900
D. 1000
Câu6: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

A. 320
B. 450
C. 500
D. 60
Câu7: Gieo hai con súc xắc cân đối. xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 2 là:
1
1
2
5
A.
B.
C.
D.
12
9
9
36
Câu8: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
4
2
1
6
A.
B.
C.
D.
16
16
16
16

Câu9: Sơ đồ mạch điện có 8 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở

B

A

Số cách đóng mở 8 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 256
B. 147
C. 153
D. Kết quả khác
Câu10: Số 21168 có bao nhiêu ớc nguyên dơng
Câu11: Phơng trình : 3sinx + m.cosx = 5 có nghiÖm khi và chØ khi: chØ khi:
 m 4
A. 
B. m ≥ 4
C. m  [– 4;4]
D. m ≤ 4
m 4
Câu12: Tập giá trị của h chØ khi: m sè y =
A. [– 1;2]

1  cosx  2sin x
là chØ khi: :
s inx  cosx  2

B. [1;2]

Câu13: Số nghiệm của phơng trình


C. [ 2; 1]

D. [– 2;1]

sin 5x
2cosx trong kho¶ng (A; a)0;  ) là chỉ khi: :
s inx

A. 2
B. 3
C. 4
Câu14: Cho các phơng tr×nh:
sinx + cosx + cos2x = 3 (A; a)1) 2sinx + 3cosx = 12
Trong các phơng trình trên phơng trình nào vô nghiệm
1

D. 6

(A; a)2)

cos2x + cos22x = 2

(A; a)3)


A. chØ (A; a)1)
B. chØ (A; a)2)
C. chØ (A; a)3)
D. (A; a)1) v chỉ khi: (A; a)2)
Câu15: Cho đoạn thẳng AB; I l chỉ khi: trung điểm ca AB. Phép biến hình n chỉ khi: o sau đây biÕn điĨm A thà chØ khi: nh ®iĨm B?

A. PhÐp tịnh tiến theo vect¬ nh tiến theo vect¬ n theo vectơ
B. Phép đối xứng trục AB
C. Phép đối xứng tâm I
D. Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu16: Phơng trình: tg3x = cotgx có bao nhiêu nghiệm (A; a)0, 2)
A.4
B.6
C.7
D.8
E. Nhiều hơn 8
Câu17: Bạn Tân ở trong mét líp cã 22 häc sinh. Chän ngÉu nhiªn 2 em trong lớp để đi xem văn nghệ. Xác suất
để Tân đợc đi xem là:
A. 19,6%
B. 18,2%
C. 9,8%
D. 9,1%
Câu18: A, B là hai biến cố độc lập. P(A; a)A) = 0,5 . P(A; a)A  B) = 0,2. X¸c suÊt P(A; a)A  B) b»ng:
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5
C©u19: lớp học có 40 đo chỉ khi: n viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ
l chØ khi: :
A) C 440 - C 420
B) C 120 .C 139
C) C 220 .C 220 + C 320 .C 120 + C 420
D) A 440 - A 420
C©u20: Sè hạng không chứa x trong khai triển (A; a)x 2 +

1 12

) là chØ khi: :
x

A) 594
B) 485
C) 584
D) 495
C©u21: Cho hình chóp S.ABCD, AD không song songvới BC. Đi tìm giao tuyến (A; a)SAD) và (A; a)SBC). Một học sinh
lập luận qua ba bớc:
S
Bớc1: Ta thấy S là điểm chung thø nhÊt cđa (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC)
Bíc2: Trong mặt phẳng (A; a)ABCD) ta có AD BC = {I},
ta sẽ chứng minh I là điểm chung thứ hai cđa (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC)
Bíc3: ThËt vËy I  AD  (A; a)SAD)  I  (A; a)SAD)
A
D
T¬ng tù I (A; a)SBC) I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C. Sai tõ bíc 2
D. Sai tõ bíc 3
C©u22: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng phía với mặt phẳng (A; a)). AB cắt (A; a)). SBkhông thuộc (A; a)) vµ AB.
SA  (A; a)) = {M}, SB  (A; a)) = {N}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
C
A. MN luôn nằm trên một mặt phẳng cố định (A; a))
B. MN di động trên (A; a)) luôn song song với một đờng thẳng cố định
C. MN nằm bất kì trên (A; a))
D. MN luôn đi qua một điểm cố định
Câu23: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trớc
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đờng thẳng cắt nhau
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng đó
D. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có 1 đờng thẳng chung duy nhất

Câu24: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)-1; -4) B(A; a)2; -1) C(A; a)-7; 1). PhÐp tÞnh tiÕn theo véctơ u biến đoạn thẳng

AB thành CD thì u có tọa độ là:
A. (A; a)9; -3)
B. (A; a)-6; 5)
C. (A; a)-9; 2)
D. (A; a)-8; -5)
C©u25: Cho tø diƯn ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. P  BC sao cho BP = 3PC;
QB
(A; a)MNP)  AB = {Q}. Khi đó
bằng:
QA
3
A. 4
B. 3
C.
D. Kết quả khác
4
Câu26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng a và b, một đờng thẳng nằm trong mặt phẳng (A; a)P) còn đờng thẳng kia không nằm trong
mặt phẳng (A; a)P) thì hai đờng thẳng a và b là chéo nhau
B. Hai đờng thẳng phân biệt không song song và không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Cho hai đờng thẳng a vµ b chÐo nhau; nÕu a  (A; a)P) nµo đó thì b không song song với (A; a)P)
Câu27: Cho hình chóp S.ABCD. Các đờng thẳng chéo nhau với AD là:

A. BC, SA
B. SB, SC
C. SA, SD
D. AB, CD
Câu28: Cho tø diƯn ABCD. Gäi P, Q, R, S lµ bèn điểm lần lợt lấy trên AB, BC, CD, DA. Giả sử bốn điểm P, Q,
R, S đồng phẳng. Ta xét các mệnh đề sau:
1. Ba đờng thẳng PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
2. Ba đờng thẳng PS, QR, BD hoặc đôi một song song hoặc ®ång quy
2


3. Ba đờng thẳng PQ, RS, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ cã mét mƯnh ®Ị ®óng
B. Cã hai mƯnh ®Ị ®óng
C. Cả ba mệnh đề đều sai
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng
3
Câu29: Họ nghiệm của phơng trình: sin2x =
là:
4

2

k
A. x = ±  k2
B. x = ±
C. x = ±  k
D. x = ± 
 k2 

3
3
3
3 2
Câu30: Họ nghiệm của phơng trình: cosx = 0 là:


A. x = k 
B. x =  + k2 
C. x =  k2
D. x =  k
2
2
C©u31: Hä nghiƯm của phơng trình: tanx + cotx = -2 là:



3
A. x = -  k
B. x = -  k2
C. x = k
D. x =
k
4
4
4
4
Câu32: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0
B. 1

C. 2
D. Vô sô

Câu33: Cho điểm A(A; a)2; -5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)-2; 1) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm
sau?
A. B(A; a)1; 4)
B. C(A; a)0; 5)
C. D(A; a)4; 0)
D. E(A; a)0; -4)


Câu34: Cho véctơ v = (A; a)-4; 1). Phép tịnh tiến theo v biến đờng thẳng d: x + 5y + 7 = 0 thành đờng thẳng nào
trong các đờng th¼ng sau:
A. x + 5y - 6 = 0
B. x + 5y + 6 = 0
C. x + 5y + 8 = 0
D. x + 5y - 8 = 0
C©u35: Hình gồm hai đờng tròn có cùng bán kính và tâm khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu36: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ảnh của M qua phÐp ®èi xøng trơc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)
C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
Câu37: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo véctơ khác véctơ 0 biến mọi ®iĨm thµnh chÝnh nã.
B. Cã mét phÐp ®èi xøng trơc biến mọi điểm thành chính nó.

C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu38: Cho điểm M(A; a)2; 0). Qua phép đối xứng tâm I(A; a)-1; 1) điểm M biến thành điểm nào sau đây?
A. A(A; a)-4; 0)
B. B(A; a)-4; 1)
C. C(A; a)-4; 2)
D. D(A; a)-4; 3)
Câu39: Hai đờng thẳng cắt nhau và không vuông góc
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng
C. Có một trục đối xứng và một tâm đối xứng
D. Có bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng
Câu40: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm ở ngoài đờng thẳng đó:
A. 2
B. 1
C. không có
D. Vô số
Câu41: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB, AC  BD = {O}, AD  BC = {I}. Giao
tun cđa (A; a)SAC) vµ (A; a)SBD) lµ:
A. SI
B. SO
C. SA
D. Kết quả khác
1 sin x
Câu42: Họ nghiệm của phơng trình:
cot 2 x là:
1 cos x

A. x =   k2
B. x = -  k

4
C. Hai kết quả khác a, b đều đúng D. Hai kết quả khác a, b đều sai
Câu43: Biến đổi nào sau đây là sai?




A. cosx - sinx = 2 cos x  
B. cosx - sinx = 2 sin   x 
4

4





C. sinx + cosx = 2 sin  x  
D. sinx + cosx = 2 sin  x
4

4

Câu44: Phơng trình nào sau đây có nghiệm?

2 1
A. cos  2x   
4
2



 3

B. sin  2x   
6 4


C. cosx =
3

4
3

D. sinx =  5  1
3


Câu45: Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ đợc đặc trng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc,
hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (A; a)gỗ, nhựa); có 4 màu (A; a)xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (A; a)tròn,
vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (A; a)nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ?
A. 45
B. 96
C. 58
D. 84
Câu46: Có 5 ngời đến nghe một buổi dự giờ. Số cách xếp 5 ngời này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 120
B. 100
C. 130
D. 125
Câu47: Trong khai triĨn cđa (A; a)1 - 2x)8, hƯ sè cđa x2 là:

A. 118
B. 112
C. 120
D. 122
11

Câu48: Trong khai triển nhị thøc:  x  13  víi x ≠ 0. Số hạng không chứa x là số hạng thứ:
x

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu49: Từ các số 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 3125
C. 120
D. 5000
Câu50: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 con về
nhất, nhì , ba?
A. 220
B. 36
C. 1320
D. 79833600

Trờng ptth lý thờng kiệt
Lớp: 11B1
Họ và tên:....................................

bài kiểm tra học kỳ i

Môn : Toán Thời gian: 90
Ngày kiểm tra : 04/01/2008

Điểm

Đề số: 2

Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50



Câu1: Cho véctơ v = (A; a)-4; 1). Phép tịnh tiến theo v biến đờng thẳng d: x + 5y + 7 = 0 thành đờng thẳng nào trong
các đờng thẳng sau:
A. x + 5y - 6 = 0
B. x + 5y + 6 = 0
C. x + 5y + 8 = 0
D. x + 5y - 8 = 0
Câu2: Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ đợc đặc trng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc,
hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (A; a)gỗ, nhựa); có 4 màu (A; a)xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (A; a)tròn,

vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (A; a)nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ?
A. 45
B. 96
C. 58
D. 84
Câu3: Hình gồm hai đờng tròn có cùng bán kính và tâm khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
1 sin x
Câu4: Họ nghiệm của phơng trình:
cot 2 x là:
1 cos x

A. x =   k2
B. x = - k
4
C. Hai kết quả khác a, b đều đúng D. Hai kết quả khác a, b đều sai
Câu5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Có một phép tịnh tiến theo véctơ khác véctơ 0 biến mọi ®iĨm thµnh chÝnh nã.
B. Cã mét phÐp ®èi xøng trơc biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu6: Cho điểm M(A; a)2; 0). Qua phép đối xứng tâm I(A; a)-1; 1) điểm M biến thành điểm nào sau đây?
A
A. A(A; a)-4; 0)
B. B(A; a)-4; 1)
C. C(A; a)-4; 2)

D. D(A; a)-4; 3)
D
Câu7: Cho hình bình hành ABCD cạnh BC nằm trên ®êng th¼ng a.
4
C
a
B


Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. D  (A; a)A; a)
B. CD  (A; a)A; a)
C. (A; a)ABD)  (A; a)A; a)
D. BD  (A; a)A; a)
C©u8: lớp học có 40 đo chỉ khi: n viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ
l chØ khi: :
A) C 440 - C 420
B) C 120 .C 139
C) C 220 .C 220 + C 320 .C 120 + C 420
D) A 440 - A 420

C©u9: Cho hình chóp S.ABCD, AD không song songvới BC. Đi tìm giao tuyÕn (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC). Mét häc sinh lập
luận qua ba bớc:
S
Bớc1: Ta thấy S là điểm chung thứ nhất của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Bớc2: Trong mặt ph¼ng (A; a)ABCD) ta cã AD  BC = {I},
ta sẽ chứng minh I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC)
Bíc3: ThËt vËy I  AD  (A; a)SAD)  I  (A; a)SAD)
A
D

T¬ng tù I (A; a)SBC) I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C. Sai từ bớc 2
D. Sai từ bớc 3
B
Câu10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Tìm mƯnh ®Ị sai?
A. (A; a)SAC)  (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA
D. SO và AD
C cắt nhau
Câu11: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng phía với mặt phẳng (A; a)). AB cắt (A; a)). S không thuộc (A; a)) và AB. SA 
(A; a)) = {M}, SB  (A; a)) = {N}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. MN luôn nằm trên một mặt phẳng cố định (A; a))
B. MN di động trên (A; a)) luôn song song với một đờng thẳng cố định
C. MN nằm bất kì trên (A; a))
D. MN luôn đi qua một điểm cố định
Câu12: Số hạng không chứa x trong khai triÓn (A; a)x 2 +

1 12
) là chØ khi: :
x

A) 594
B) 485
C) 584
D) 495
Câu13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Có một và chỉ một mặt phẳng ®i qua ba ®iĨm ph©n biƯt cho tríc
B. Cã mét và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đờng thẳng cắt nhau
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng đó
D. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có 1 đờng thẳng chung duy nhất

Câu14: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)-1; -4) B(A; a)2; -1) C(A; a)-7; 1). PhÐp tÞnh tiÕn theo véctơ u biến đoạn thẳng

AB thành CD thì u có tọa độ là:
A. (A; a)9; -3)
B. (A; a)-6; 5)
C. (A; a)-9; 2)
D. (A; a)-8; -5)
C©u15: Cho tø diƯn ABCD. Gäi M, N là trung điểm của AD và DC. P  BC sao cho BP = 3PC;
QB
(A; a)MNP)  AB = {Q}. Khi đó
bằng:
QA
3
A. 4
B. 3
C.
D. Kết quả khác
4
Câu16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng a và b, một đờng thẳng nằm trong mặt phẳng (A; a)P) còn đờng thẳng kia không nằm trong
mặt phẳng (A; a)P) thì hai đờng thẳng a và b là chéo nhau
B. Hai đờng thẳng phân biệt không song song và không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Cho hai đờng thẳng a và b chéo nhau; nếu a (A; a)P) nào đó thì b không song song với (A; a)P)
Câu17: Cho hình chóp S.ABCD. Các đờng thẳng chéo nhau với AD là:

A. BC, SA
B. SB, SC
C. SA, SD
D. AB, CD
3
C©u18: Hä nghiƯm của phơng trình: sin2x =
là:
4

2

k
A. x = k2
B. x = ±
C. x = ±  k
D. x = ± 
 k2 
3
3
3
3 2
C©u19: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ảnh cđa M qua phÐp ®èi xøng trơc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)
C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
5


Câu20: Họ nghiệm của phơng trình: cosx = 0 là:



D. x = k
k2
2
2
Câu21: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô sô

Câu22: Cho điểm A(A; a)2; -5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)-2; 1) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm
sau?
A. B(A; a)1; 4)
B. C(A; a)0; 5)
C. D(A; a)4; 0)
D. E(A; a)0; -4)
C©u23: Hä nghiệm của phơng trình: tanx + cotx = -2 là:



3
A. x = -  k
B. x = -  k2
C. x = ±  k
D. x =
 k
4
4

4
4
A. x = k 

B. x =  + k2 

C. x =

C©u24: Biến đổi nào sau đây là sai?




A. cosx - sinx = 2 cos  x  
B. cosx - sinx = 2 sin   x 
4

4





C. sinx + cosx = 2 sin  x  
D. sinx + cosx = 2 sin   x 
4

4

C©u25: Cho tø diƯn ABCD. Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lợt lấy trên AB, BC, CD, DA. Giả sử bốn điểm P, Q,

R, S đồng phẳng. Ta xét các mệnh đề sau:
1. Ba đờng thẳng PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
2. Ba đờng thẳng PS, QR, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
3. Ba đờng thẳng PQ, RS, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ có một mệnh đề đúng
B. Có hai mệnh đề đúng
C. Cả ba mệnh đề đều sai
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng
Câu26: Phơng trình nào sau đây có nghiệm?
3
4


2 1
A. cos  2x   
B. sin  2x   
C. cosx =
D. sinx =  5  1
6
4
3
4
2


3

Câu27: Có 5 ngời đến nghe một buổi dự giờ. Số cách xếp 5 ngời này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 120

B. 100
C. 130
D. 125
Câu28: Trong khai triển cđa (A; a)1 - 2x)8, hƯ sè cđa x2 lµ:
A. 118
B. 112
C. 120
D. 122
11

Câu29: Trong khai triển nhị thức: x  13  víi x ≠ 0. Sè h¹ng không chứa x là số hạng thứ:
x

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu30: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 con về
nhất, nhì , ba?
A. 220
B. 36
C. 1320
D. 79833600
Câu31: Từ các số 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 3125
C. 120
D. 5000
Câu32: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 320

B. 450
C. 500
D. 60
Câu33: Gieo hai con súc xắc cân đối. xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 2 là:
1
1
2
5
A.
B.
C.
D.
12
9
9
36
Câu34: Cho một đa giác lồi có 170 đờng chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Câu35: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 648
B. 999
C. 900
D. 1000
Câu36: Mét líp häc cã 12 häc sinh, ph¶i chän ra ba học sinh trực lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1320
B. 1728
C. 36

D. 220
Câu37: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
4
2
1
6
A.
B.
C.
D.
16
16
16
16
Câu38: Sơ đồ mạch điện có 8 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở
6


B

A

Số cách đóng mở 8 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 256
B. 147
C. 153
D. Kết quả khác
Câu39: Hai đờng thẳng cắt nhau và không vuông góc
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng

C. Có một trục đối xứng và một tâm đối xứng
D. Có bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng
Câu40: Phơng trình : 3sinx + m.cosx = 5 cã nghiÖm khi và chØ khi: chØ khi:
 m 4
A. 
B. m ≥ 4
C. m  [– 4;4]
D. m ≤ – 4
 m  4

1  cosx  2sin x
là chØ khi: :
s inx cosx 2

Câu41: Tập giá trị của h chØ khi: m sè y =

A. [– 1;2]
B. [1;2]
C. [– 2; 1]
D. [ 2;1]
Câu42: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm ở ngoài đờng thẳng đó:
A. 2
B. 1
C. không có
D. Vô số
Câu43: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB, AC  BD = {O}, AD  BC = {I}. Giao
tun cđa (A; a)SAC) vµ (A; a)SBD) lµ:
A. SI
B. SO
C. SA

D. Kết quả khác
Câu44: Số 21168 có bao nhiêu ớc nguyên dơng
Câu45: Số nghiệm của phơng trình

sin 5x
2cosx trong khoảng (A; a)0;  ) là chØ khi: :
s inx

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu46: Cho các phơng trình:
sinx + cosx + cos2x = 3 (A; a)1) 2sinx + 3cosx = 12
(A; a)2) cos2x + cos22x = 2 (A; a)3)
Trong các phơng trình trên phơng trình nào vô nghiệm
A. chỉ (A; a)1)
B. chØ (A; a)2)
C. chØ (A; a)3)
D. (A; a)1) và chØ khi: (A; a)2)
Câu47: Cho đoạn thẳng AB; I l chỉ khi: trung điểm ca AB. Phép biến hình n chỉ khi: o sau đây biến iểm A th chỉ khi: nh điểm B?
A. Phép tnh tin theo vectơ nh tin theo vectơ n theo vectơ
B. Phép đối xứng trục AB
C. Phép đối xứng tâm I
D. Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu48: Phơng trình: tg3x = cotgx cã bao nhiªu nghiƯm  (A; a)0, 2)
A.4
B.6
C.7
D.8

E. Nhiều hơn 8
Câu49: Bạn Tân ở trong một lớp có 22 häc sinh. Chän ngÉu nhiªn 2 em trong líp để đi xem văn nghệ. Xác suất
để Tân đợc đi xem là:
A. 19,6%
B. 18,2%
C. 9,8%
D. 9,1%
Câu50: A, B là hai biÕn cè ®éc lËp. P(A; a)A) = 0,5 . P(A; a)A  B) = 0,2. X¸c suÊt P(A; a)A  B) b»ng:
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5
Trêng ptth lý thêng kiƯt
Líp: 11B1
Họ và tên:....................................

bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán Thời gian: 90
Ngày kiểm tra : 04/01/2008

Điểm

Đề số: 3

Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

7




Câu1: Cho véctơ v = (A; a)-4; 1). Phép tịnh tiến theo v biến đờng thẳng d: x + 5y + 7 = 0 thành đờng thẳng nào trong
các đờng th¼ng sau:
A. x + 5y - 6 = 0
B. x + 5y + 6 = 0
C. x + 5y + 8 = 0
D. x + 5y - 8 = 0
C©u2: Gieo hai con súc xắc cân đối. xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 2 là:
1
1
2
5
A.
B.
C.
D.
12
9
9

36
Câu3: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
4
2
1
6
A.
B.
C.
D.
16
16
16
16
Câu4: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ¶nh cđa M qua phÐp ®èi xøng trơc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)
C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
Câu5: Hình gồm hai đờng tròn có cùng bán kính và tâm khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu6: Một lớp học có 12 häc sinh, ph¶i chän ra ba häc sinh trùc líp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1320
B. 1728
C. 36
D. 220


Câu7: Cho điểm A(A; a)2; -5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)-2; 1) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau?
A. B(A; a)1; 4)
B. C(A; a)0; 5)
C. D(A; a)4; 0)
D. E(A; a)0; -4)
Câu8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 648
B. 999
C. 900
D. 1000
Câu9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô sô
Câu10: Hai đờng thẳng cắt nhau và không vuông góc
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng
C. Có một trục đối xứng và một tâm đối xứng
D. Có bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng
Câu11: Cho hình bình hành ABCD cạnh BC nằm trên đờng thẳng a.
A
D
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. D (A; a)A; a)
B. CD  (A; a)A; a)
C. (A; a)ABD)  (A; a)A; a)
D. BD (A; a)A; a)
C
a

B
Câu12: Cho các phơng trình:
sinx + cosx + cos2x = 3 (A; a)1) 2sinx + 3cosx = 12
(A; a)2) cos2x + cos22x = 2 (A; a)3)
Trong các phơng trình trên phơng trình nào vô nghiệm
A. chØ (A; a)1)
B. chØ (A; a)2)
C. chØ (A; a)3)
D. (A; a)1) v chỉ khi: (A; a)2)
Câu13: Cho đoạn thẳng AB; I là chØ khi: trung ®iĨm của AB. Phép biến hình n chỉ khi: o sau đây biến điĨm A thà chØ khi: nh ®iĨm B?
A. PhÐp tịnh tiến theo vect¬ nh tiến theo vect¬ n theo vect¬
B. Phép đối xứng trục AB
C. Phép đối xứng tâm I
D. Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Tìm mệnh đề sai?
A. (A; a)SAC) (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA
D. SO và AD cắt nhau
Câu15: Cho hình chóp S.ABCD, AD không song songvới BC. Đi tìm giao tuyÕn (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC). Mét häc sinh
lËp luËn qua ba bớc:
S
Bớc1: Ta thấy S là điểm chung thứ nhất của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Bớc2: Trong mặt phẳng (A; a)ABCD) ta cã AD  BC = {I},
ta sÏ chứng minh I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC)
Bíc3: ThËt vËy I  AD  (A; a)SAD)  I  (A; a)SAD)
A
D
T¬ng tù I  (A; a)SBC) I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?

A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C. Sai tõ bíc 2
D. Sai tõ bíc 3
C©u16: Trong mét cc ®ua ngùa cã 12 con ngùa cïng xuÊt ph¸t. Hái có bao nhiêu B
khả năng xếp loại 3 con về
nhất, nhì , ba?
C
A. 220
B. 36
C. 1320
D. 79833600
Câu17: Cho một đa giác lồi có 170 đờng chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Câu18: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng phía với mặt phẳng (A; a)). AB cắt (A; a)). S không thuộc (A; a)) vµ AB.
SA  (A; a)) = {M}, SB  (A; a)) = {N}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. MN luôn nằm trên một mặt phẳng cố định (A; a))
B. MN di động trên (A; a)) luôn song song với một đờng thẳng cố định
C. MN nằm bất kì trên (A; a))
D. MN luôn đi qua một điểm cố định
8


Câu19: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trớc
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đờng thẳng cắt nhau
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng đó

D. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có 1 đờng thẳng chung duy nhất

Câu20: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)-1; -4) B(A; a)2; -1) C(A; a)-7; 1). Phép tịnh tiến theo véctơ u biến đoạn thẳng

AB thành CD thì u có tọa độ là:
A. (A; a)9; -3)
B. (A; a)-6; 5)
C. (A; a)-9; 2)
D. (A; a)-8; -5)
Câu21: lớp học có 40 đo chỉ khi: n viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 n÷
là chØ khi: :
A) C 440 - C 420
B) C 120 .C 139
C) C 220 .C 220 + C 320 .C 120 + C 420
D) A 440 - A 420
Câu22: Số hạng không chứa x trong khai triển (A; a)x 2 +

1 12
) là chØ khi: :
x

A) 594
B) 485
C) 584
D) 495
Câu23: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. P BC sao cho BP = 3PC;
QB
(A; a)MNP)  AB = {Q}. Khi đó
bằng:
QA

3
A. 4
B. 3
C.
D. Kết quả khác
4
Câu24: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lợt lấy trên AB, BC, CD, DA. Giả sử bốn điểm P, Q,
R, S đồng phẳng. Ta xét các mệnh đề sau:
1. Ba đờng thẳng PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
2. Ba đờng thẳng PS, QR, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
3. Ba đờng thẳng PQ, RS, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ có một mệnh đề đúng
B. Có hai mệnh đề đúng
C. Cả ba mệnh đề đều sai
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng
3
Câu25: Họ nghiệm của phơng trình: sin2x =
là:
4

2

k
A. x = ±  k2
B. x = ±
C. x = ±  k
D. x = ± 
 k2 
3

3
3
3 2
C©u26: Hä nghiệm của phơng trình: cosx = 0 là:


A. x = k 
B. x =  + k2 
C. x = k2
D. x = k
2
2
Câu27: Họ nghiệm của phơng trình: tanx + cotx = -2 là:



3
A. x = -  k
B. x = -  k2
C. x = ±  k
D. x =
 k
4
4
4
4
1  sin x
C©u28: Hä nghiƯm của phơng trình:
cot 2 x là:
1 cos x


A. x =   k2
B. x = -  k
4
C. Hai kết quả khác a, b đều đúng D. Hai kết quả khác a, b đều sai
Câu29: Biến đổi nào sau đây là sai?




A. cosx - sinx = 2 cos x  
B. cosx - sinx = 2 sin   x 
4

4





C. sinx + cosx = 2 sin  x  
D. sinx + cosx = 2 sin  x
4

4

Câu30: Phơng trình nào sau đây có nghiệm?

2 1
A. cos  2x   

4
2


 3

B. sin  2x   
6 4


C. cosx =
9

4
3

D. sinx =  5  1
3


Câu31: Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ đợc đặc trng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc,
hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (A; a)gỗ, nhựa); có 4 màu (A; a)xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (A; a)tròn,
vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (A; a)nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ?
A. 45
B. 96
C. 58
D. 84
Câu32: Có 5 ngời đến nghe một buổi dự giờ. Số cách xếp 5 ngời này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 120
B. 100

C. 130
D. 125
Câu33: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm ở ngoài đờng thẳng đó:
A. 2
B. 1
C. không có
D. Vô số
Câu34: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB, AC BD = {O}, AD  BC = {I}. Giao
tun cđa (A; a)SAC) vµ (A; a)SBD) là:
A. SI
B. SO
C. SA
D. Kết quả khác
Câu35: Trong khai triĨn cđa (A; a)1 - 2x)8, hƯ sè cđa x2 là:
A. 118
B. 112
C. 120
D. 122
11

Câu36: Trong khai triển nhị thøc:  x  13  víi x ≠ 0. Số hạng không chứa x là số hạng thứ:
x

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu37: Từ các số 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 3125

C. 120
D. 5000
Câu38: Bạn Tân ở trong một lớp có 22 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 em trong lớp để đi xem văn nghệ. Xác suất
để Tân đợc đi xem là:
A. 19,6%
B. 18,2%
C. 9,8%
D. 9,1%
Câu39: A, B là hai biến cố ®éc lËp. P(A; a)A) = 0,5 . P(A; a)A  B) = 0,2. X¸c suÊt P(A; a)A  B) b»ng:
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5
Câu40: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 320
B. 450
C. 500
D. 60
Câu41: Sơ đồ mạch điện có 8 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở

B

A

Số cách đóng mở 8 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 256
B. 147
C. 153
D. Kết quả khác
Câu42: Số 21168 có bao nhiêu ớc nguyên dơng

Câu43: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo véctơ khác véctơ 0 biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi ®iĨm thµnh chÝnh nã.
D. Cã mét phÐp quay biÕn mäi điểm thành chính nó.
Câu44: Cho điểm M(A; a)2; 0). Qua phép đối xứng tâm I(A; a)-1; 1) điểm M biến thành điểm nào sau đây?
A. A(A; a)-4; 0)
B. B(A; a)-4; 1)
C. C(A; a)-4; 2)
D. D(A; a)-4; 3)
Câu45: Phơng trình : 3sinx + m.cosx = 5 cã nghiÖm khi và chØ khi: chØ khi:
 m 4
A. 
B. m ≥ 4
C. m  [– 4;4]
D. m ≤ – 4
 m  4
Câu46: Tập giá trị của h chỉ khi: m số y =
A. [– 1;2]

1  cosx  2sin x
là chØ khi: :
s inx  cosx  2

B. [1;2]

C©u47: Sè nghiƯm của phơng trình

C. [ 2; 1]


D. [ 2;1]

sin 5x
2cosx trong kho¶ng (A; a)0;  ) là chØ khi: :
s inx

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu48: Phơng trình: tg3x = cotgx có bao nhiêu nghiệm (A; a)0, 2)
A.4
B.6
C.7
D.8
E. Nhiều hơn 8
Câu49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng a và b, một đờng thẳng nằm trong mặt phẳng (A; a)P) còn đờng thẳng kia không nằm trong
mặt phẳng (A; a)P) thì hai đờng thẳng a và b là chéo nhau
B. Hai đờng thẳng phân biệt không song song và không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Cho hai đờng thẳng a vµ b chÐo nhau; nÕu a  (A; a)P) nµo đó thì b không song song với (A; a)P)
Câu50: Cho hình chóp S.ABCD. Các đờng thẳng chéo nhau với AD lµ:
A. BC, SA
B. SB, SC
C. SA, SD
D. AB, CD
10



Trờng ptth lý thờng kiệt
Lớp: 11B1
Họ và tên:....................................

bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán Thời gian: 90
Ngày kiểm tra : 04/01/2008

Điểm

Đề số: 4

Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Câu1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. P BC sao cho BP = 3PC;
QB
(A; a)MNP)  AB = {Q}. Khi đó
bằng:
QA

3
A. 4
B. 3
C.
D. Kết quả khác
4
11

Câu2: Trong khai triển nhÞ thøc:  x  13  víi x ≠ 0. Số hạng không chứa x là số hạng thứ:
x

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Có một phép tịnh tiến theo véctơ khác véctơ 0 biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi ®iĨm thµnh chÝnh nã.
D. Cã mét phÐp quay biÕn mäi điểm thành chính nó.
Câu4: Trong khai triển của (A; a)1 - 2x)8, hƯ sè cđa x2 lµ:
A. 118
B. 112
C. 120
D. 122
Câu5: Phơng trình: tg3x = cotgx có bao nhiêu nghiệm (A; a)0, 2)
A.4
B.6
C.7

D.8
E. Nhiều hơn 8
Câu6: Cho điểm M(A; a)2; 0). Qua phép đối xứng tâm I(A; a)-1; 1) điểm M biến thành điểm nào sau đây?
A. A(A; a)-4; 0)
B. B(A; a)-4; 1)
C. C(A; a)-4; 2)
D. D(A; a)-4; 3)
C©u7: Cho đoạn thẳng AB; I l chỉ khi: trung ®iĨm của AB. PhÐp biÕn h×nh nà chØ khi: o sau đây biến iểm A th chỉ khi: nh điểm B?
A. PhÐp tịnh tiến theo vect¬ nh tiến theo vect¬ n theo vectơ
B. Phép đối xứng trục AB
C. Phép đối xứng tâm I
D. Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu8: A, B là hai biến cố độc lËp. P(A; a)A) = 0,5 . P(A; a)A  B) = 0,2. X¸c suÊt P(A; a)A  B) b»ng:
A. 0,3
B. 0,7
C. 0,6
D. 0,5
Câu9: Cho hình bình hành ABCD cạnh BC nằm trên đờng thẳng a.
A
D
Chọn mệnh đề đúng trong các mƯnh ®Ị sau
A. D  (A; a)A; a)
B. CD  (A; a)A; a)
C. (A; a)ABD)  (A; a)A; a)
D. BD (A; a)A; a)
C
a
Câu10: lớp học có 40 đo chỉ khi: n viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạnB dự tập huấn văn nghệ sao cho có Ýt nhÊt 1 n÷
S
là chØ khi: :

A) C 440 - C 420
B) C 120 .C 139
C) C 220 .C 220 + C 320 .C 120 + C 420
D) A 440 - A 420
Câu11: Cho hình chóp S.ABCD, AD không song songvới BC. Đi tìm giao tuyến A
(A; a)SAD) và (A; a)SBC). Mét D
häc sinh
lËp luËn qua ba bíc:
Bíc1: Ta thÊy S là điểm chung thứ nhất của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Bớc2: Trong mặt phẳng (A; a)ABCD) ta có AD  BC = {I},
B
11
C


ta sẽ chứng minh I là điểm chung thứ hai cđa (A; a)SAD) vµ (A; a)SBC)
Bíc3: ThËt vËy I  AD  (A; a)SAD)  I  (A; a)SAD)
T¬ng tù I (A; a)SBC) I là điểm chung thứ hai của (A; a)SAD) và (A; a)SBC)
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C. Sai tõ bíc 2
D. Sai tõ bíc 3
C©u12: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Tìm mệnh đề sai?
A. (A; a)SAC) (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA
D. SO và AD cắt nhau
Câu13: Bạn Tân ở trong mét líp cã 22 häc sinh. Chän ngÉu nhiªn 2 em trong lớp để đi xem văn nghệ. Xác suất
để Tân đợc đi xem là:

A. 19,6%
B. 18,2%
C. 9,8%
D. 9,1%
Câu14: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng phía với mặt phẳng (A; a)). AB cắt (A; a)). S không thuéc (A; a)) vµ AB.
SA  (A; a)) = {M}, SB  (A; a)) = {N}. Chän mƯnh ®Ị ®óng trong các mệnh đề sau:
A. MN luôn nằm trên một mặt phẳng cố định (A; a))
B. MN di động trên (A; a)) luôn song song với một đờng thẳng cố định
C. MN nằm bất kì trên (A; a))
D. MN luôn đi qua một điểm cố định
Câu15: Số hạng không chøa x trong khai triÓn (A; a)x 2 +

1 12
) l chỉ khi: :
x

A) 594
B) 485
C) 584
D) 495
Câu16: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trớc
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đờng thẳng cắt nhau
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng đó
D. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có 1 đờng thẳng chung duy nhất
Câu17: Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lợt lấy trên AB, BC, CD, DA. Giả sử bốn điểm P, Q,
R, S đồng phẳng. Ta xét các mệnh đề sau:
1. Ba đờng thẳng PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
2. Ba đờng thẳng PS, QR, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy
3. Ba đờng thẳng PQ, RS, BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy

Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ có một mệnh ®Ị ®óng
B. Cã hai mƯnh ®Ị ®óng
C. C¶ ba mƯnh đề đều sai
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng

Câu18: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)-1; -4) B(A; a)2; -1) C(A; a)-7; 1). Phép tịnh tiến theo véctơ u biến đoạn thẳng

AB thành CD thì u có tọa ®é lµ:
A. (A; a)9; -3)
B. (A; a)-6; 5)
C. (A; a)-9; 2)
D. (A; a)-8; -5)
3
Câu19: Họ nghiệm của phơng trình: sin2x =
lµ:
4

2

 k
A. x = ±  k2
B. x = ±
C. x = ±  k
D. x = ± 
 k2
3
3
3
3 2

Câu20: Cho hình chóp S.ABCD. Các đờng thẳng chéo nhau víi AD lµ:
A. BC, SA
B. SB, SC
C. SA, SD
D. AB, CD
Câu21: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ảnh của M qua phép ®èi xøng trôc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)
C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
Câu22: Họ nghiệm của phơng trình: cosx = 0 là:


A. x = k
B. x =  + k2 
C. x =  k2
D. x = k
2
2
Câu23: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô sô
Câu24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đờng thẳng a và b, một đờng thẳng nằm trong mặt phẳng (A; a)P) còn đờng thẳng kia không nằm trong
mặt phẳng (A; a)P) thì hai đờng thẳng a và b là chéo nhau
B. Hai đờng thẳng phân biệt không song song và không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đờng thẳng lần lợt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Cho hai đờng thẳng a vµ b chÐo nhau; nÕu a  (A; a)P) nào đó thì b không song song với (A; a)P)


Câu25: Cho điểm A(A; a)2; -5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)-2; 1) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm
sau?
A. B(A; a)1; 4)
B. C(A; a)0; 5)
C. D(A; a)4; 0)
D. E(A; a)0; -4)
Câu26: Họ nghiệm của phơng trình: tanx + cotx = -2 là:
12





3
B. x = -  k2
C. x = ±  k
D. x =
k
k
4
4
4
4
Câu27: Biến đổi nào sau đây lµ sai?




A. cosx - sinx = 2 cos  x  

B. cosx - sinx = 2 sin   x 
4

4





C. sinx + cosx = 2 sin  x  
D. sinx + cosx = 2 sin   x
4

4

Câu28: Phơng trình nào sau đây có nghiệm?
A. x = -

 3
4


2 1
A. cos  2x   
B. sin  2x   
C. cosx =
D. sinx = 5 1
6
4
3

4
2


3

Câu29: Có 5 ngời đến nghe một buổi dự giờ. Số cách xếp 5 ngời này vào một hàng có 5 ghế là:
A. 120
B. 100
C. 130
D. 125
Câu30: Trong mét cuéc ®ua ngùa cã 12 con ngùa cïng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 con về
nhất, nhì , ba?
A. 220
B. 36
C. 1320
D. 79833600
Câu31: Cho các phơng trình:
sinx + cosx + cos2x = 3 (A; a)1) 2sinx + 3cosx = 12
(A; a)2) cos2x + cos22x = 2 (A; a)3)
Trong các phơng trình trên phơng trình nào vô nghiệm
A. chỉ (A; a)1)
B. chỉ (A; a)2)
C. chØ (A; a)3)
D. (A; a)1) và chØ khi: (A; a)2)
Câu32: Từ các số 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 3125
C. 120
D. 5000



Câu33: Cho véctơ v = (A; a)-4; 1). PhÐp tÞnh tiÕn theo v biến đờng thẳng d: x + 5y + 7 = 0 thành đờng thẳng nào
trong các đờng thẳng sau:
A. x + 5y - 6 = 0
B. x + 5y + 6 = 0
C. x + 5y + 8 = 0
D. x + 5y - 8 = 0
C©u34: Mét bé ghÐp hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ đợc đặc trng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc,
hình dạng vµ kÝch cì. BiÕt r»ng cã hai chÊt liƯu (A; a)gỗ, nhựa); có 4 màu (A; a)xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (A; a)tròn,
vuông, tam giác, lục giác) vµ cã 3 kÝch cì (A; a)nhá, võa, lín). Hái có bao nhiêu miếng gỗ?
A. 45
B. 96
C. 58
D. 84
Câu35: Hình gồm hai đờng tròn có cùng bán kính và tâm khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
1 sin x
cot 2 x là:
1 cos x

A. x =   k2
B. x = - k
4
C. Hai kết quả khác a, b đều đúng D. Hai kết quả khác a, b đều sai
Câu37: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 320

B. 450
C. 500
D. 60
Câu38: Cho một ®a gi¸c låi cã 170 ®êng chÐo. Hái ®a gi¸c đó có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Câu39: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 648
B. 999
C. 900
D. 1000
C©u40: Mét líp häc cã 12 häc sinh, ph¶i chän ra ba häc sinh trùc líp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1320
B. 1728
C. 36
D. 220
Câu41: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là:
4
2
1
6
A.
B.
C.
D.
16
16
16

16
Câu42: Sơ đồ mạch điện có 8 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở
Câu36: Họ nghiệm của phơng trình:

A

B

Số cách đóng mở 8 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 256
B. 147
C. 153
D. Kết quả khác
Câu43: Hai đờng thẳng cắt nhau và không vuông góc
A. Không có trục đối xứng
B. Có hai trục đối xứng và một tâm đối xứng
13


C. Có một trục đối xứng và một tâm đối xứng
D. Có bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng
Câu44: Phơng trình : 3sinx + m.cosx = 5 có nghiÖm khi và chØ khi: chØ khi:
 m 4
A. 
B. m ≥ 4
C. m  [– 4;4]
D. m ≤ 4
m 4
Câu45: Gieo hai con súc xắc cân đối. xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 2 là:
1

1
2
5
A.
B.
C.
D.
12
9
9
36

1  cosx  2sin x
là chØ khi: :
s inx  cosx 2

Câu46: Tập giá trị của h chỉ khi: m sè y =

A. [– 1;2]
B. [1;2]
C. [– 2;– 1]
D. [ 2;1]
Câu47: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 1 đờng thẳng và 1 điểm ở ngoài đờng thẳng đó:
A. 2
B. 1
C. không có
D. Vô số
Câu48: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB, AC BD = {O}, AD  BC = {I}. Giao
tuyÕn cña (A; a)SAC) vµ (A; a)SBD) lµ:
A. SI

B. SO
C. SA
D. KÕt quả khác
Câu49: Số 21168 có bao nhiêu ớc nguyên dơng
Câu50: Số nghiệm của phơng trình
A. 2

B. 3

sin 5x
2cosx trong khoảng (A; a)0;  ) là chØ khi: :
s inx
C. 4

Trêng ptth lý thêng kiƯt
Líp: 11B8

D. 6

bµi kiĨm tra häc kú i
Môn : Toán Thời gian: 90

Họ và tên:....................................

Đề số: 1

Ngày kiểm tra : 03/01/2008

Điểm


Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Câu1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đờng thẳng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số

Câu2: Cho điểm A(A; a)2; 5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)1; 2) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau?

A. B(A; a)3; 1)
B. C(A; a)1; 6)
C. D(A; a)3; 7)
D. E(A; a)4; 7)
C©u3: Gieo hai con súc xắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là:
2
1
7
5
B.
C.
D.
9
6
36
36
Câu4: Gieo một con súc xắc cân đối hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
A.

11
12
6
8
B.
C.
D.
36
36
36
36

Câu5: Sơ đồ mạch điện có 10 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở
A.

A

B
14


Số cách đóng mở 10 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 675
B. 1024
C. 512
D. Kết quả khác
Câu6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đờng elíp có hai trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
B. Các chữ H, I, N đều có tâm đối xứng
C. Phép đối xứng tâm biến mỗi đờng thẳng d thành đờng thẳng d // d
D. Các chữ H, I, N đều có trục đối xứng
Câu7: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bao nhiêu điểm không thẳng hàng cho trớc?
A. Vô số
B. không có C. 1
D. 3
Câu8: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của (A; a)SAC) và (A; a)SBD) là:
A. SA
B. SC
C. SO
D. BD
Câu9: Cho hình bình hành ABCD; điểm O là trung điểm của AC. Ta xét các mệnh đề sau:
A

1. (A; a)ABC) (A; a)BCD) 2. AC  (A; a)BCD)
B
3. O  (A; a)ABD)
4. D (A; a)ABC)
O
Trong các mặt phẳng trên:
A. Có 1 mƯnh ®Ị ®óng
B. Cã 2 mƯnh ®Ị ®óng
D
C
C. Cã ba mệnh đề đúng
D. Cả bốn mệnh đề đều đúng
Câu10: Cho h×nh chãp S.ABCD, AC  BD = {O}. T×m mƯnh ®Ị sai?
A. (A; a)SAC)  (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA
D. SO và AD cắt nhau
Câu11: Cho hình chóp S.ABCD, AC BD = {O}. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lợt lấy các điểm M, N, P. mặt
phẳng (A; a)MNP) cắt SD tại Q. Để chứng minh ba đờng thẳng SO, mặt phẳng, NQ đồng quy một học sinh lËp ln
qua c¸c bíc sau:
Bíc1: Gäi MP  NQ = {I}
S
Bíc2: do I  MP  (A; a)SAC)  I  (A; a)SAC)
M
Q
I  NQ  (A; a)SBD)  I  (A; a)SBD)
I
P
A
Bíc3:  I  d = (A; a)SAC) (A; a)SBD) nên I SO

N
D
SO, mặt phẳng, NQ đồng quy
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
O
A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
C
B
C. Sai từ bớc 2
D. Sai từ bớc 3
Câu12: Trong mặt phẳng (A; a)P) cho tø gi¸c låi ABCD, S  (A; a)P). Một mặt phẳng (A; a)) thay đổi qua AB cắt SC và SD
lần lợt tại M, N. Giả sử AM BN = {I}. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. I  (A; a)SAC)
B. I  (A; a)SBC)
C. I luôn nằm trên một đờng thẳng cố định
D. I luôn nằm trên một giao tuyến của hai mặt phẳng (A; a)SAC) và (A; a)SBD)
Câu13: cho tứ diện ABCD. I, J lần lợt là trung điểm của BC và AD. Giao tuyến của (A; a)IAD) và (A; a)JBC) là:
A. đờng thẳng MN với M, N là trọng tâm của ABC và BCD
B. đờng thẳng PQ với P, Q là trung điểm của AB và CD
C. IJ
D. Kết quả khác

Câu14: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)1; 4) B(A; a)-2; 1) C(A; a)7; -1). Phép tịnh tiến theo véctơ u biến đoạn thẳng AB

thành CD thì u có tọa độ là:
A. (A; a)-9; 3)
B. (A; a)6; -5)
C. (A; a)9; -2)
D. (A; a)8; 5)

Câu15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC.P CD sao cho PC = 2PD; (A; a)MNP)  AD =
{Q}. Khi ®ã

QA
b»ng:
QD

A. 2

B. 3

C.
15

3
2

D.

4
3


Câu16: Cho hai đờng thẳng a // b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đờng thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng
B. Nếu c là đờng thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b
C. Mọi mặt phẳng cắt a đều phải cắt b
D. Mọi đờng thẳng cắt a đều phải cắt b
Câu17: Cắt hình chóp tứ giác bằng một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào dới đây?
A. Tam giác

B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Câu18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. (A; a)SAB)  (A; a)SAD) = SA
B. Giao tuyÕn của (A; a)SAD) và (A; a)SBC) là đờng thẳng qua S vµ // víi AC
C. AD // (A; a)SBC)
D. SA và CD chéo nhau
Câu19: Họ nghiệm của phơng trình: cos2x =

3
là:
4


5
B. x = k2
k2
6
6
Câu20: Họ nghiệm của phơng trình: sinx = 0 là:
A. x =

C. x = ±


B. x = k
C. x = k2
 k2
2

C©u21: Hä nghiệm của phơng trình: tanx + cotx = 2 là:
A. x =


 k
6

D. x =

D. x = ±

 k

6 2


 k
2




5
B. x =  k
C. x = ±  k
D. x =
k2
k
4
4

4
4


Câu22: Cho véctơ v = (A; a)2; 2). Phép tịnh tiến theo v biến đờng thẳng d: 2x - 3y + 10 = 0 thành đờng thẳng nào
trong các đờng thẳng sau:
A. 2x - 3y + 8 = 0
B. 2x - 3y - 8 = 0
C. 2x - 3y - 12 = 0
D. 2x - 3y + 12 = 0
Câu23: Hình gồm hai đờng tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu24: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ảnh cđa M qua phÐp ®èi xøng trơc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)
C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
A. x =

Câu25: Họ nghiệm của phơng trình:

1 cos x
tan 2 x lµ:
1  sin x

A. x =   k2



k
4
D. Hai kết quả a, b đều sai
B. x = -

C. Hai kết quả a, b đều đúng
Câu26: Biến đổi nào sau đây là sai?


2 sin x 
4


B. sinx + cosx =



2 cos   x 
4




C. sinx - cosx = - 2 cos  x  
4


D. sinx - cosx =




2 sin   x 
4


A. sinx + cosx =

Câu27: Phơng trình nào sau đây có nghiÖm?
 3
4


2 1
A. sin  2x   
B. cos  2x   
C. sinx =
6 4
3
4
2


C©u28: LÊy hai con bài từ cỗ tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
16

D. cosx = 5 1
3



A. 104
B. 1326
C. 450
D. 2652
Câu29: Có 5 ngời đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 ngời này vµo mét hµng cã 5 ghÕ lµ:
A. 120
B. 100
C. 130
D. 125
10
Câu30: Trong khai triển nhị thức: (A; a)2x - 1) . Hệ số của số hạng chứa x8 là:
A. -11520
B. 45
C. 256
D. 11520
6

Câu31: Tìm hệ số của số hạng không chøa x trong khai triÓn  x  1 
x

A. 1
B. 6
C. 15
D. 20
Câu32: Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 648
C. 64
D. 256
Câu33: Trong mét líp häc cã 50 häc sinh, ph¶i chän ra mét líp trëng vµ mét líp phã. Hái cã bao nhiêu cách

cách chọn?
A. 2500
B. 2450
C. 99
D. 50!49!
Câu34: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng 1 điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có đúng 2 điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu35: Qua phép quay Q(A; a)0; 900) (A; a)O là gốc toạ độ) điểm A(A; a)3; 0) biến thành điểm nào sau đây?
A. B(A; a)-3; 0)
B. C(A; a)0; 3)
C. D(A; a)0; -3)
D. Kết quả khác
Câu36: Cho một đa giác lồi có 405 đờng chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu37: Trong mét cuéc ®ua ngùa cã 12 con cïng xuÊt phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng chọn 3 con ngựa về đích
đầu tiên?
A. 1320
B. 1728
C. 36
D. 220
Câu38: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 1000
B. 900
C. 999

D. 648
Câu39: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A.328
B. 320
C. 60
D. 450
Câu40: Số 16200 có bao nhiêu ớc nguyên dơng
Trờng ptth lý thờng kiệt
Lớp: 11B10

bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Toán Thời gian: 90

Họ và tên:....................................

Đề số: 2

Ngày kiểm tra : 03/01/2008

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

Câu1: Gieo một con súc xắc cân đối hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
17


11
12
6
8
B.
C.
D.
36
36
36
36
Câu2: Cho hình bình hành ABCD; điểm O là trung ®iĨm cđa AC. Ta xÐt c¸c mƯnh ®Ị sau:

A
1. (A; a)ABC)  (A; a)BCD) 2. AC  (A; a)BCD)
B
3. O (A; a)ABD)
4. D (A; a)ABC)
O
Trong các mặt phẳng trên:
A. Có 1 mệnh đề đúng
B. Có 2 mệnh đề ®óng
D
C
C. Cã ba mƯnh ®Ị ®óng
D. C¶ bèn mƯnh ®Ị đều đúng
Câu3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC.P CD sao cho PC = 2PD; (A; a)MNP)  AD =
A.

QA
3
4
b»ng:
A. 2
B. 3
C.
D.
QD
2
3
C©u4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đờng elíp có hai trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
B. Các chữ H, I, N đều có tâm đối xứng

C. Phép đối xứng tâm biến mỗi đờng thẳng d thành đờng thẳng d // d
D. Các chữ H, I, N đều có trục đối xứng
Câu5: Họ nghiệm của phơng trình: tanx + cotx = 2 là:
{Q}. Khi đó




5
B. x =  k
C. x = ±  k
D. x =
k2
k
4
4
4
4
Câu6: Cho hình chóp S.ABCD, AC BD = {O}. Tìm mệnh đề sai?
A. (A; a)SAC) (A; a)SBD) = SO
B. CD  (A; a)ABC)
C. (A; a)SAD)  (A; a)SAB) = SA
D. SO và AD cắt nhau
Câu7: Cho hình chóp S.ABCD, AC BD = {O}. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lợt lấy các điểm M, N, P. mặt
phẳng (A; a)MNP) cắt SD tại Q. Để chứng minh ba đờng thẳng SO, mặt phẳng, NQ đồng quy mét häc sinh lËp ln
qua c¸c bíc sau:
Bíc1: Gäi MP  NQ = {I}
S
Bíc2: do I  MP  (A; a)SAC)  I  (A; a)SAC)
M

Q
I  NQ  (A; a)SBD)  I  (A; a)SBD)
I
P
A
Bíc3:  I  d = (A; a)SAC)  (A; a)SBD) nªn I  SO
N
D
SO, mặt phẳng, NQ đồng quy
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?
O
C
A. Lập luận trên hoàn toàn đúng
B. Sai từ bớc 1
B
C. Sai tõ bíc 2
D. Sai tõ bíc 3
C©u8: Trong mặt phẳng (A; a)P) cho tứ giác lồi ABCD, S (A; a)P). Một mặt phẳng (A; a)) thay đổi qua AB cắt SC và SD lần
lợt tại M, N. Giả sử AM BN = {I}. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. I (A; a)SAC)
B. I (A; a)SBC)
C. I luôn nằm trên một đờng thẳng cố định
D. I luôn nằm trên một giao tuyến của hai mặt phẳng (A; a)SAC) và (A; a)SBD)
Câu9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đờng thẳng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số

Câu10: Cho điểm A(A; a)2; 5). Phép tịnh tiến theo véctơ v = (A; a)1; 2) biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau?

A. B(A; a)3; 1)
B. C(A; a)1; 6)
C. D(A; a)3; 7)
D. E(A; a)4; 7)
Câu11: Gieo hai con súc xắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là:
A. x =

2
1
7
5
B.
C.
D.
9
6
36
36
Câu12: cho tứ diện ABCD. I, J lần lợt là trung điểm cđa BC vµ AD. Giao tun cđa (A; a)IAD) vµ (A; a)JBC) lµ:
A.

18


A. đờng thẳng MN với M, N là trọng tâm của ABC và BCD
B. đờng thẳng PQ với P, Q là trung điểm của AB và CD
C. IJ
D. Kết quả khác



Câu13: Cho hình bình hành ABCD với A(A; a)1; 4) B(A; a)-2; 1) C(A; a)7; -1). PhÐp tÞnh tiÕn theo véctơ u biến đoạn thẳng AB

thành CD thì u có tọa độ là:
A. (A; a)-9; 3)
B. (A; a)6; -5)
C. (A; a)9; -2)
D. (A; a)8; 5)
Câu14: Cho hai đờng thẳng a // b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đờng thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng
B. Nếu c là đờng thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b
C. Mọi mặt phẳng cắt a đều phải cắt b
D. Mọi đờng thẳng cắt a đều phải cắt b
Câu15: Cắt hình chóp tứ giác bằng một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào dới đây?
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Câu16: Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 24
B. 648
C. 64
D. 256
Câu17: Trong mét líp häc cã 50 häc sinh, ph¶i chän ra mét líp trëng vµ mét líp phã. Hái cã bao nhiêu cách
cách chọn?
A. 2500
B. 2450
C. 99
D. 50!49!
Câu18: Họ nghiệm của phơng trình: sinx = 0 là:



B. x = k
C. x = k2
D. x = k
k2
2
2
Câu19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. (A; a)SAB)  (A; a)SAD) = SA
B. Giao tuyÕn cña (A; a)SAD) và (A; a)SBC) là đờng thẳng qua S và // víi AC
C. AD // (A; a)SBC)
D. SA vµ CD chéo nhau
A. x =

Câu20: Họ nghiệm của phơng trình: cos2x =

3
lµ:
4


5

 k
B. x = ±  k2
C. x = ± k
D. x =
k2
6
6

6
6 2
Câu21: Sơ đồ mạch điện có 10 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở
A. x =

A

B

Số cách đóng mở 10 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là:
A. 675
B. 1024
C. 512
D. Kết quả khác


Câu22: Cho véctơ v = (A; a)2; 2). Phép tịnh tiến theo v biến đờng thẳng d: 2x - 3y + 10 = 0 thành đờng thẳng nào
trong các đờng thẳng sau:
A. 2x - 3y + 8 = 0
B. 2x - 3y - 8 = 0
C. 2x - 3y - 12 = 0
D. 2x - 3y + 12 = 0
Câu23: Hình gồm hai đờng tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu24: Cho M(A; a)2; 3). Hỏi trong các điểm nào sau điểm nào là ảnh cđa M qua phÐp ®èi xøng trơc Oy?
A. A(A; a)3; 2)
B. B(A; a)2; -3)

C. C(A; a)3; -2)
D. D(A; a)-2; 3)
C©u25: Họ nghiệm của phơng trình:

1 cos x
tan 2 x lµ:
1  sin x
19


A. x =   k2


 k
4
D. Hai kÕt qu¶ a, b đều sai
B. x = -

C. Hai kết quả a, b đều đúng
Câu26: Biến đổi nào sau đây là sai?


2 sin  x  
4


B. sinx + cosx =




2 cos   x 
4




C. sinx - cosx = - 2 cos  x  
4


D. sinx - cosx =



2 sin x
4


A. sinx + cosx =

Câu27: Phơng trình nào sau đây có nghiệm?
3
4


2 1
A. sin 2x   
B. cos  2x   
C. sinx =
D. cosx =  5  1

6 4
3
4
2

3

C©u28: LÊy hai con bài từ cỗ tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 104
B. 1326
C. 450
D. 2652
Câu29: Có 5 ngời đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 ngêi nµy vµo mét hµng cã 5 ghÕ lµ:
A. 120
B. 100
C. 130
D. 125
Câu30: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A.328
B. 320
C. 60
D. 450
Câu31: Số 16200 có bao nhiêu ớc nguyên dơng
Câu32: Trong khai triĨn nhÞ thøc: (A; a)2x - 1)10. HƯ số của số hạng chứa x8 là:
A. -11520
B. 45
C. 256
D. 11520
6


Câu33: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triÓn  x  1 
x

A. 1
B. 6
C. 15
D. 20
Câu34: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng 1 điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có ®óng 2 ®iĨm biÕn thµnh chÝnh nã.
D. PhÐp ®èi xøng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu35: Qua phép quay Q(A; a)0; 900) (A; a)O là gốc toạ ®é) ®iĨm A(A; a)3; 0) biÕn thµnh ®iĨm nµo sau ®©y?
A. B(A; a)-3; 0)
B. C(A; a)0; 3)
C. D(A; a)0; -3)
D. Kết quả khác
Câu36: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng chọn 3 con ngựa về đích
đầu tiên?
A. 1320
B. 1728
C. 36
D. 220
Câu37: Cho một đa giác lồi có 405 đờng chéo. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu38: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của (A; a)SAC) và (A; a)SBD) là:
A. SA

B. SC
C. SO
D. BD
Câu39: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bao nhiêu điểm không thẳng hàng cho trớc?
A. Vô số
B. không có C. 1
D. 3
Câu40: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số kh¸c nhau?
A. 1000
B. 900
C. 999
D. 648

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×