Tải bản đầy đủ (.pdf) (269 trang)

Mô hình và giải pháp quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh (LA tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 269 trang )

BỘ XÂY DỰNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

TRẦN ANH TUẤN

MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
CÁC CÔNG TRÌNH DI SẢNKIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
THUỘC ĐỊA PHÁPTẠI QUẬN 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN ÁN TIẾN SĨQUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH

HÀ NỘI, 2017


BỘ XÂY DỰNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

TRẦN ANH TUẤN

MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
CÁC CÔNG TRÌNH DI SẢN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
THUỘC ĐỊA PHÁPTẠI QUẬN 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH


MÃ SỐ : 62.58.01.06

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. NGUYỄN TỐ LĂNG
2. PGS. TS. NGUYỄN TUẤN ANH

HÀ NỘI, 2017


ii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được
công bố trong luận án này.
Nghiên cứu sinh

TRẦN ANH TUẤN


iii

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện luận án “Mô hình và giải pháp quản lý các
công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 thành phố Hồ Chí
Minh”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban Giám
hiệu, các cán bộ Khoa Sau Đại học và các nhà khoa học trong và ngoài
trường. Tôi xin trân trọng cảm ơn về sự giúp đỡ đó.

Tôi cũng xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã
động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện
luận án.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. NGUYỄN TỐ
LĂNG, PGS.TS. NGUYỄN TUẤN ANH-những người Thầy đã trực tiếp hướng
dẫn và đưa ra những định hướng và nhiều ý kiến đóng góp quý báu giúp tôi
hoàn thành luận án này.
TRẦN ANH TUẤN


iv

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................iii
MỤC LỤC .................................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .....................................................................................xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ .......................................................................... xv
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
Tính cần thiết của đề tài ......................................................................................... 1
Mục đích nghiên cứu .............................................................................................. 4
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4
Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................... 4
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.............................................................. 5
Tóm tắt những đóng góp mới của luận án: .......................................................... 6
Các khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong luận án ................................................ 6
Cấu trúc luận án ................................................................................................... 10
Chƣơng I. .................................................................................................................... 11
TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH DI SẢN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ

THUỘC ĐỊA PHÁP TẠI QUẬN 1 VÀ TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ....................... 11
1.1. Quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị trên thế giới ............................ 11
1.2. Tình hình phát triển của Tp. Hồ Chí Minh với di sản kiến trúc đô thị ... 14
1.2.1. Sơ lƣợc lịch sử phát triển của Tp. Hồ Chí Minh ...................................... 14
1.2.2. Thời kỳ thuộc địa Pháp và dấu ấn tạo thị thành phố Sài Gòn - Chợ Lớn
thông qua đặc điểm các công trình di sản kiến trúc đô thị tại Q1 ...................... 16
1.2.3. Biến đổi hình thái đô thị tại Quận 1 ......................................................... 19
1.3. Giá trị các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh................................................................................................... 23
1.3.1. Giá trị chung của các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại
Việt Nam ............................................................................................................ 23


v
1.3.2. Giá trị đặc thù của các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại
Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................. 24
1.4. Thực trạng quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại
Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 27
1.4.1. Các cách thức ứng xử thực tế với các công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ................................................... 27
1.4.2. Các công cụ quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp
tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ............................................................................ 34
a. Các quy định - pháp lý di sản tại Tp. Hồ Chí Minh.............................................. 34
b. Các cơ chế - hành động di sản .............................................................................. 35
c. Các cách thức - ứng xử di sản ............................................................................... 37
d. Tài chính - kinh tế di sản ...................................................................................... 38

1.4.3. Các vấn đề nảy sinh trong quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc
địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ............................................................. 39
1.5. Các công trình khoa học, nghiên cứu chuyên ngành liên quan đến quản lý
di sản kiến trúc đô thị thuộc địa .......................................................................... 43

1.5.1. Các ấn phẩm khoa học liên quan tới công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa trên thế giới ......................................................................................... 43
1.5.2. Một số đề tài nghiên cứu khoa học, luận án tiến sĩ, ấn phẩm liên quan tới
di sản kiến trúc thuộc địa ở Việt Nam và Tp. Hồ Chí Minh .............................. 46
a. Các đề tài nghiên cứu khoa học ............................................................................ 46
b. Các luận án tiến sĩ................................................................................................. 47
c. Các ấn phẩm khác ................................................................................................. 49

1.5.3. Nhận xét rút ra từ các nghiên cứu và dự án liên quan đến quản lý công
trình di sản kiến trúc thuộc địa hiện nay ............................................................ 51
1.6. Các vấn đề nghiên cứu cho công tác quản lý công trình di sản kiến trúc
thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh .................................................. 52
1.6.1. Các vấn đề đặt ra cho công tác quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Q1 - Tp. Hồ Chí Minh .......................................................... 52
a. Đối với cấp độ Tp. Hồ Chí Minh .......................................................................... 53
b. Đối với cấp độ Quận 1 .......................................................................................... 55


vi
1.6.2. Nhận định công tác quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa
Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh trong tƣơng lai ............................................. 57
Chƣơng II.................................................................................................................... 60
CÁC CƠ SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH DI SẢN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
THUỘC ĐỊA PHÁP TẠI QUẬN 1 - TP. HỒ CHÍ MINH .................................... 60
2.1. Cơ sở lý thuyết cho việc quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc
địa Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh ............................................................... 60
2.1.1. Vai trò của di sản giữa các mối quan hệ xã hội đa chiều ......................... 60
a. Di sản trong mối quan hệ giữa văn hoá và kinh tế đô thị ..................................... 60
b. Di sản trong mối quan hệ giữa bảo tồn và phát triển đô thị ................................. 62
c. Di sản trong mối quan hệ tƣơng tác với cộng đồng .............................................. 63

d. Di sản và lối sống đô thị ....................................................................................... 64

2.1.2. Di sản và những yếu tố liên quan ............................................................. 65
a. Tài chính di sản và di sản “sinh lợi” ..................................................................... 65
b. Tính “cộng đồng” của di sản ................................................................................ 66
c. Ký ức di sản .......................................................................................................... 67

2.1.3. Ứng xử và tiếp cận quản lý di sản ............................................................ 68
a. Mục đích chính sách và mục tiêu quản lý di sản .................................................. 68
b. Định giá cho di sản để lựa chọn cách ứng xử phù hợp ......................................... 69
c. Cơ chế “Đánh giá tác động đối với di sản” .......................................................... 70
d. Tiếp cận di sản chủ động ...................................................................................... 72
e. Khả năng phản ứng của di sản .............................................................................. 73

2.2. Các cơ sở pháp lý trong việc quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh .................................................. 74
2.2.1. Công cụ pháp lý quốc tế trong công tác quản lý công trình di sản kiến trúc
đô thị ................................................................................................................... 74
2.2.2. Khung pháp lý về di sản tại Việt Nam .................................................... 75
a. Khung pháp lý về xác định, tác động vào di sản .................................................. 76
b. Khung pháp lý về quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị ................................ 79

2.2.3. Cơ sở pháp lý đặc thù của Tp. Hồ Chí Minh ............................................ 81
2.3. Các điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ảnh hƣởng đến công tác quản lý
công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí
Minh ....................................................................................................................... 84


vii
2.3.1. Những ảnh hƣởng của điều kiện tự nhiên đến sự tồn tại của di sản ......... 84

a. Điều kiện khí hậu và biến đổi khí hậu tại Tp.. Hồ Chí Minh ......................... 84
b. Những yêu cầu đặt ra liên quan đến sự tồn tại bền vững về vật lý của di sản trong
tƣơng lai .................................................................................................................... 86

2.3.2. Những tác động của điều kiện kinh tế - xã hội vào quá trình khai thác giá
trị di sản .............................................................................................................. 87
2.3.3. Các nhóm tác nhân chủ thể liên quan đến quản lý và phát triển di sản ... 90
2.4. Định hƣớng quy hoạch khu vực trung tâm đô thị của Tp. Hồ Chí Minh 93
2.4.1. Định hƣớng phát triển khu trung tâm đô thị Tp. Hồ Chí Minh ................ 93
2.4.2. Sự phân chia vai trò của hai khu vực trung tâm cũ và mới liên quan đến
phát triển di sản tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh .................................................... 96
2.5. Kinh nghiệm thực tế quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị trên thế
giới và ở Việt Nam ................................................................................................ 99
2.5.1. Kinh nghiệm quốc tế ................................................................................ 99
a. Khu phố cổ Dadaocheng - bài học bảo tồn và quản lý di sản của Đài Loan ........ 99
b. Khôi phục lại và nâng cao những giá trị của di sản thuộc địa Pháp gắn kết với Dự
án đô thị lớn tại thành phố Alger, Algeria .............................................................. 102
c. Kinh nghiệm quản lý và định hƣớng phát triển di sản tại Pháp .......................... 104
d. Kinh nghiệm quản lý và bảo tồn di sản văn hoá của nƣớc Anh ......................... 105
e. Các biện pháp phát triển di sản tại những quốc gia khác trên thế giới ............... 106

2.5.2. Kinh nghiệm trong nƣớc......................................................................... 108
a. Quản lý và bảo tồn di sản khu phố Pháp tại Hà Nội ........................................... 108
b.Quản lý môi trƣờng di sản đô thị cổ Hội An ....................................................... 110

Chƣơng III. ............................................................................................................... 114
MÔ HÌNH VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH DI SẢN KIẾN TRÚC
ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA PHÁP TẠI QUẬN 1 - TP. HỒ CHÍ MINH .................. 114
3.1. Các mục tiêu, quan điểm và nguyên tắc quản lý các công trình di sản kiến
trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ............................. 114

3.1.1. Các mục tiêu ........................................................................................... 114
a. Mục tiêu bảo tồn và phát triển bền vững di sản .................................................. 114
b. Mục tiêu phát huy giá trị di sản trong đời sống đô thị........................................ 115
c. Mục tiêu tăng cƣờng bản sắc đô thị trong quá trình hội nhập ............................ 115
d. Mục tiêu huy động tài chính di sản từ các nguồn lực xã hội .............................. 115


viii
3.1.2. Các quan điểm ........................................................................................ 115
a. Quan điểm về phân quyền trong quản lý di sản tạo tiền đề cho sự tham gia của
các chủ thể ngoài nhà nƣớc .................................................................................... 116
b. Quan điểm về phân vùng trong quản lý di sản nhằm tạo tính hệ thống, kết nối
quản lý di sản với quản lý đô thị ............................................................................ 116
c. Quan điểm về phân cấp trong quản lý di sản dựa trên đánh giá, phân loại di
sản nhằm quản lý di sản tập trung, không dàn trải ................................................. 117

3.1.3. Các nguyên tắc ....................................................................................... 118
a. Nguyên tắc tôn trọng pháp luật trong quản lý di sản .......................................... 119
b. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản lý nhà nƣớc về di sản........................ 119
c. Nguyên tắc cộng đồng tham gia vào quản lý di sản ........................................... 120
d. Nguyên tắc quản lý di sản kết hợp với quản lý lãnh thổ .................................... 120
e. Nguyên tắc quản lý di sản kết hợp với quản lý chức năng đô thị ....................... 121
f. Nguyên tắc quản lý di sản phân định với quản lý kinh doanh di sản .................. 121

3.2. Nhận diện và xác định giá trị để quản lý các công trình di sản kiến trúc
đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh ........................................ 121
3.2.1. Các tiêu chí đánh giá .............................................................................. 121
3.2.2. Các cấp độ đánh giá ................................................................................ 123
3.2.3. Kết quả đánh giá nhận diện các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc
địa Pháp tại Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh ........................................................... 124

3.3. Mô hình quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại
Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 134
3.3.1. Các yếu tố cơ bản của mô hình .............................................................. 134
3.3.2. Chủ thể quản lý ....................................................................................... 135
a. Nhà nƣớc - các chủ thể công............................................................................... 135
b. Tƣ nhân - các chủ thể tƣ ..................................................................................... 136
c. Các cấp độ quản lý, quản trị di sản ..................................................................... 136

3.3.3. Đối tƣợng quản lý ................................................................................... 137
3.3.4. Các cấp độ tác động lên di sản ............................................................... 138
3.3.5. Đề xuất các mô hình quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị tại Quận 1
Tp. Hồ Chí Minh dựa trên các cấp độ hợp tác công-tƣ .................................... 139
3.3.6. Tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................... 142
a. “Ban Quản lý di sản Thành phố” ........................................................................ 142


ix
b. “Hội đồng Di sản Thành phố” ............................................................................ 143
c. Các cấp độ quản lý .............................................................................................. 143

3.3.7. Đối tác công-tƣ trong quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị ..... 145
a. Các hình thức đối tác công-tƣ cho quản lý di sản ............................................... 145
b. Cơ chế kiểm soát khu vực tƣ nhân trong hợp tác công-tƣ .................................. 146

3.4. Giải pháp quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp
tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh gắn kết với các lĩnh vực quản lý đô thị ........... 147
3.4.1. Quản lý di sản và qui hoạch đô thị ......................................................... 147
a. Đề cao vai trò các khu vực di sản trong hệ thống quy hoạch đô thị ................... 147
b. Quản lý quy hoạch đô thị theo hƣớng quy hoạch đô thị tích hợp tiến đến quản lý
tích hợp di sản đô thị .............................................................................................. 148


3.4.2. Quản lý di sản với quản lý quy hoạch và kiến trúc ................................ 150
3.4.3. Quản lý di sản thông qua quản lý hạ tầng kỹ thuật ................................ 152
a. Quản lý cao độ nền xây dựng ............................................................................. 152
b. Quản lý hệ thống công trình giao thông ............................................................. 152

3.4.4. Quản lý môi trƣờng di sản ...................................................................... 153
3.4.5. Quản lý di sản nhƣ một hạ tầng xã hội ................................................... 155
3.4.6. Quản lý kinh tế, tài chính di sản ............................................................. 156
3.5. Giải pháp quản lý cho các nhóm, loại công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh ................................................... 157
3.5.1. Quy trình quản lý di sản ......................................................................... 157
3.5.2. Phân vùng, phân nhóm, phân loại các công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh phục vụ cho quản lý .................. 159
a. Quản lý theo mảng di sản ................................................................................... 160
b. Quản lý theo tuyến di sản ................................................................................... 161
c. Quản lý theo điểmdi sản ..................................................................................... 162
d. Phân chia vai trò của các chủ thể liên quan đến quản lý theo mảng/tuyến/điểm di
sản ........................................................................................................................... 163

3.5.3. Giải pháp quản lý công trình di sản nhà ở .............................................. 165
a. Nhóm các công trình biệt thự ............................................................................. 165
b. Nhóm các công trình nhà phố ............................................................................. 167

3.5.4. Giải pháp quản lý công trình di sảnnhà công cộng ................................ 168
a. Nhóm các công sở, cơ quan hành chính đô thị ................................................... 169


x
b. Nhóm các công trình văn hoá, giải trí, thể thao .................................................. 170

c. Nhóm các công trình thƣơng mại ....................................................................... 170

3.5.5. Quản lý các công trình di sảnđặc thù khác ............................................. 171
3.6. Bàn luận những kết quả nghiên cứu đã đạt đƣợc .................................... 171
3.6.1. Vấn đề 1 - các cách thức tác động và phƣơng pháp quản lý đƣợc sử dụng
để hiện thực hoá các mô hình và giải pháp quản lý công trình di sản kiến trúc đô
thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ............................................ 171
3.6.2. Vấn đề 2 - tổ chức bộ máy quản lý di sảntrong mối liên hệ với bộ máy
quản lý đô thị tại Quận 1 và tại Tp. Hồ Chí Minh ............................................ 173
3.6.3. Vấn đề 3 - xây dựng bộ quy chế quản lý di sản tại Quận 1 và tại Tp. Hồ
Chí Minh ........................................................................................................... 175
a. Định danh chính thức và pháp lý hoá di sản ở cấp độ thành phố ....................... 175
b. Thống nhất, chuẩn hoá quy trình quản lý di sản ................................................. 176
c. Các cơ chế quản lý di sản chủ động.................................................................... 177
d. Gắn kết hệ thống di sản ...................................................................................... 177

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 179
Kết luận ............................................................................................................... 179
Kiến nghị ............................................................................................................. 181
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................ CLXXXIII
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................... CLXXXIV
PHỤ LỤC ............................................................................................................CXCI
Phụ lục 1. Danh sách các công trình, địa điểm đã đƣợc quyết định xếp hạng
DT trên địa bàn Quận 1 .................................................................................CXCI
Phụ lục 2. Các văn kiện quốc tế liên quan đến các vấn đề di sản và di sản kiến
trúc đô thị mà Việt Nam tham gia ............................................................. CXCIV
Phụ lục 3. Mẫu phiếu điều tra thực địa các công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ......................................... CXCVI
Phụ lục 4. Danh mục ảnh và bản đồ vị trí các công trình di sản kiến trúc đô

thị thuộc địa Pháp trên địa bàn Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh ................... CXCIX


xi
Phụ lục 5. Chi tiết quy trình quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc
địa Pháp tại Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh và các giải pháp cụ thể cho từng giai
đoạn trong quy trình ......................................................................................XXXI
Phụ lục 6. Danh mục các công trình kiến trúc di sản cần bảo tồn theo Luật Di
sản văn hoáđƣợc đề xuất theo quy hoạch phân khu khu trung tâm hiện hữu
Tp. Hồ Chí Minh (930 ha) tỉ lệ 1/2000 .......................................................... XLIII
Phụ lục 7. Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo quy hoạch phân
khu khu trung tâm hiện hữu Tp. Hồ Chí Minh (930 ha) tỉ lệ 1/2000 ........... LIV
Phụ lục 8. Sổ tay hƣớng dẫn cách điền thông tin vào phiếu kiểm kê di sản biệt
thự tại Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... LVI
Phụ lục 9. Ví dụ về Phiếu kiểm kê DS biệt thự số 110 Võ Văn Tần, phƣờng 6,
Quận 3 ..............................................................................................................LXIII


xii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Tên đầy đủ
CTDS

Công trình di sản

DS

Di sản


DSVH

Di sản văn hoá

DT

Di tích

ĐTD / HIA Đánh giá tác động đối với di sản / Heritage Impacts Assessement
IMV

Dự án hợp tác phát triển đô thị1

KTĐT

Kiến trúc đô thị

KTS

Kiến trúc sƣ

PTĐT

Phát triển đô thị

Q1, Q3, Q5 Quận 1, Quận 3, Quận 5
QHĐT

Quy hoạch đô thị


QLDS

Quản lý di sản

QLNN

Quản lý nhà nƣớc

QLĐT

Quản lý đô thị

PADDI

Trung tâm Dự báo và Nghiên cứu đô thị2

TĐP

Thuộc địa Pháp

Tp. / TP.

Thành phố

HCM

Hồ Chí Minh

TW


Trung ƣơng

UBND

Uỷ ban nhân dân

1

Cơ quan hợp tác giữa Vùng Ile-de- France Pháp và Hà Nội

2

Cơ quan hợp tác giữa Vùng Rhône-Alpes Pháp và TP. HCM


xiii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Các yếu tố định vị vai trò và giá trị của DS KTĐT ..........................12
Bảng 1.2: Những mốc lịch sử hình thành quan trọng của Tp. HCM ................16
Bảng 1.3: Phân nhóm giá trị các CTDS KTĐT TĐP tại Q1 - Tp. HCM ..........25
Bảng 2.1: Thống kê hệ thống văn bản pháp lý liên quan đến công tác QLDS
văn hoá tại Việt Nam.................................................................................75
Bảng 2.2: Các nhóm DSVH vật thể đƣợc công nhận .......................................76
Bảng 2.3: Các cấp độ xếp hạng của DT lịch sử - văn hóa ................................77
Bảng 2.4: Danh mục các văn bản pháp lý liên quan đến Chƣơng trình hành
động trong công tác bảo tồn cảnh quan KTĐT trên địa bàn TP. HCM ....81
Bảng 2.5: Danh mục các đề án thuộc Chƣơng trình hành động trong công tác

bảo tồn cảnh quan KTĐT trên địa bàn TP. HCM .....................................82
Bảng 2.6: Nhóm các chủ thể trong mối tƣơng tác “chủ thể - DS”....................90
Bảng 2.7: Các chủ thể sở hữu CTDS KTĐT TĐP tại Q1 Tp. HCM ................92
Bảng 2.8: Vai trò, chức năng của các phân khu trong Khu trung tâm hiện hữu
thành phố 930 ha .......................................................................................94
Bảng 2.9: Vai trò của các khu chức năng trong Khu trung tâm đô thị mới Thủ
Thiêm 657 ha .............................................................................................95
Bảng 2.10: Các tác động đến môi trƣờng DS ở Hội An .................................110
Bảng 2.11: Các quy chế quản lý DS ở Hội An ...............................................112
Bảng 3.1: Các mục tiêu trong công tác quản lý các CTDS KTĐT TĐP tại Q1 Tp. HCM .................................................................................................114
Bảng 3.2: Các quan điểm trong công tác quản lý các CTDS KTĐT TĐP tại Q1
- Tp. HCM ...............................................................................................115


xiv
Bảng 3.3: Các nguyên tắc trong công tác quản lý các CTDS KTĐT TĐP tại Q1
- Tp. HCM ...............................................................................................118
Bảng 3.4: Các tiêu chí đánh giá giá trị các CTDS KTĐT TĐP tại Q1 - Tp.
HCM ........................................................................................................122
Bảng 3.5: Các cấp độ đánh giá của các tiêu chí ..............................................123
Bảng 3.6: Kết quả đánh giá nhận diện để quản lý các công trình di sản kiến
trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Q1 - Tp. HCM..........................................124
Bảng 3.7: Các yếu tố cơ bản của mô hình quản lý các CTDS KTĐT ............134
Bảng 3.8: Các cấp độ quản lý, quản trị DS .....................................................137
Bảng 3.9: Đề xuất các mô hình quản lý công trình di sản kiến trúc đô thị .....139
Bảng 3.10: Các cấp độ ứng xử và can thiệp DS trong mô hình QLDS ..........144
Bảng 3.11: Các chỉ tiêu quản lý tích hợp DS đô thị ........................................149
Bảng 3.12: Đề xuất các loại “giấy phép” xây dựng cho quản lý xây dựng các
công trình không và có liên quan đến CTDS ..........................................151
Bảng 3.13: Đề xuất quy trình QLDS ...............................................................157

Bảng 3.14: Quản lý các mảng DS tại Q1 - Tp. HCM .....................................160
Bảng 3.15: Quản lý các tuyến DS tại Q1 - Tp. HCM .....................................161
Bảng 3.16: Quản lý các điểm DS tại Q1 - Tp. HCM ......................................162
Bảng 3.17: Phân chia vai trò của các chủ thể liên quan ..................................163
Bảng 3.18: Các phƣơng pháp tổ chức quản lý CTDS KTĐT .........................172
Bảng 4.1: Tổng kết các mô hình và giải pháp quản lý CTDS KTĐT TĐP tại
Q1 - Tp. HCM .........................................................................................180
Bảng 4.2: Tổng kết sự phân chia vai trò của các chủ thể trong quản lý CTDS
KTĐT TĐP tại Q1 - Tp. HCM ................................................................181


xv

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ

Hình 1.1: Bản đồ Sài Gòn do Trần Văn Học vẽ năm 1815 Nguyễn Đình Đầu
sƣu tập và vẽ lại .......................................................................................15
Hình 1.2 : Quy hoạch Sài Gòn của Coffyn năm 1862 ......................................17
Hình 1.3: Ranh giới hành chính Sài Gòn 1878, Sài Gòn-Chợ Lớn 1882 .........20
Hình 1.4: Ranh giới hành chính Sài Gòn-Chợ Lớn 1897, 1923 và 1942 .........21
Hình 1.5 : Bản đồ du lịch trung tâm Sài Gòn năm 1960 ................................22
Hình 1.6: Hình ảnh thƣơng xá Tax qua các thời kỳ ..........................................30
Hình 1.7: Hình ảnh toà nhà trụ sở UBND Q1 xƣa 1880 và nay 2014 .........31
Hình 1.8: Những cây xanh DS bị chặt đã phá bỏ ký ức và môi trƣờng gắn liền
với các CTDS KTĐT ................................................................................33
Hình 1.9: Một cách “lƣu giữ ký ức” đối với CTDS kiến trúc TĐP tại Tp. HCM
...................................................................................................................33
Hình 1.10: Bản đồ vị trí các DS KTĐT của Q1 trong khu vực Quy hoạch chi
tiết 1/2000 Khu trung tâm 930 ha Tp. HCM .............................................39
Hình 1.11: So sánh tỉ lệ các công trình trong danh mục DS KTĐT Q1 ...........40

Hình 1.12: Toà nhà của Bộ tƣ lệnh Hải quân Việt Nam tại phía Nam, số 1A
Tôn Đức Thắng .........................................................................................42
Hình 1.13: 2 biệt thự số 113 và 115 Hai Bà Trƣng ...........................................42
Hình 1.14: Biệt thự số 160 Pasteur ...................................................................42
Hình 1.15: Bìa các quyển sách “Kiến trúc thuộc địa và DS. Kinh nghiệm của
Pháp”, “Kiến trúc thuộc địa và DS. Kinh nghiệm của Châu Âu”, “Bảo tồn
các khu phố lịch sử tại Đông Dƣơng” .......................................................44
Hình 1.16: Bản đồ vị trí các DS KTĐT và các dự án mới sẽ đƣợc xây dựng của
Q1 trong khu vực - Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu trung tâm 930 ha Tp.
HCM ..........................................................................................................56


xvi
Hình 1.17: UBND Tp. HCM Dinh Xã Tây thời TĐP đƣợc “bảo tồn nguyên
vẹn” trong một khung cảnh mới đƣợc tạo nên bởi các công trình cao tầng
xung quanh ................................................................................................58
Hình 2.1: Mối quan hệ giữa ĐTD HIA và các tác nhân liên quan đến việc quản
lý, khai thác DS .........................................................................................70
Hình 2.2: Các bƣớc của quy trình ĐTD ............................................................71
Hình 2.3: Các cấp độ chủ động trong tiếp cận DS ............................................73
Hình 2.4: Tác động chung của biến đổi khí hậu lên DSVH .............................85
Hình 2.5: Các phân khu trong Khu trung tâm hiện hữu thành phố 930 ha .......94
Hình 2.6: Các khu vực trong Khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm 657 ha ....95
Hình 2.7: Trung tâm Tp. HCM trong tƣơng lai với hai phần: trung tâm lịch sử
hiện hữu phía Tây và trung tâm mới phía Đông sông Sài Gòn ................97
Hình 2.8: Phối cảnh tổng thể tƣơng lai của trung tâm đô thị Tp. HCM ...........97
Hình 2.9: Hiện trạng và định hƣớng quy hoạch phân khu 1 và 2 trong Đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm hiện hữu Thành phố
930ha .........................................................................................................98
Hình 3.1: Đề xuất mô hình tổ chức bộ máy QLDS của Tp. HCM .................143

Hình 3.2: Bản đồ các điểm, tuyến, mảng CTDS KTĐT quan trọng của Q1
trong khu vực Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu trung tâm 930 ha Tp. HCM
.................................................................................................................160


1

MỞ ĐẦU
Tính cần thiết của đề tài
“Sài Gòn trƣớc hết là một thành phố ngã ba đƣờng - nay đang trở thành
một giao điểm đi lại quốc tế, cái lõi của một vùng phát triển lớn nhất nƣớc. Nhìn
chung, thành phố khá năng động, quy mô lớn, nhƣng lại hỗn độn, có một cái gì đó
chƣa hoàn chỉnh, nhƣ mới là bản nháp của một tƣơng lai phát triển” [42].Với lịch
sử hình thành và phát triển hơn ba thế kỷ, chịu ảnh hƣởng của nhiều nền văn hóa
khác nhau, Tp.HCMcó hệ thống DSKTĐT khá đa dạng và phong phú. Từ hai
thập niên trở lại đây, công tác QLDSchịu thách thức ngày càng lớn phát sinh
trong quá trình phát triển đô thị và trong mối quan hệ phức tạp giữa quyền lợi và
nghĩa vụ của các chủ thể liên quan đến DSKTĐT nhà nƣớc, chủ sở hữu, nhà đầu
tƣ, ngƣời dân .
Trên thực tế, số lƣợng DSKTĐTđang có xu hƣớng hao hụt, bị ảnh hƣởng
từ môi trƣờng, từ ngoại cảnh đã nghiêm trọng đến mức có thể liên tƣởng tới giới
hạn về thời gian tồn tại. Nhìn qua bức tranh toàn cảnh, nhƣ những thành phố lớn
khác của Việt Nam, những DSKTĐTở Tp.HCMluôn ở trong tình trạng bị đe doạ,
thậm chí bị phá bỏ để xây mới. Hình ảnh điển hình nhất là các công trình kiến
trúc tiêu biểu ở trung tâm thành phốđã và đang bị “đè bẹp” bởi vô số cao ốc mới
xây, nhiều con đƣờng vốn có không gian thoáng đẹp trƣớc đây trong lõi đô thị
nay trở nên ngột ngạt vì sự chen chúc của rất nhiều khối nhà cao tầng đồ sộ.
“Các DS kiến trúc không chỉ là những sáng tạo của nghệ thuật và khoa học,
mà còn mang trong nó dấu ấn lịch sử, dấu ấn thời đại, dấu ấn xã hội mà từ đó nó
đƣợc hình thành. Từ hƣớng tiếp cận lịch sử, DS kiến trúc là những pho sách mà

qua đó chúng ta có thể “đọc” đƣợc nhiều thông tin xã hội mà nó sinh ra. Hay
cũng có thể cho rằng, DS kiến trúc là một dạng hiện vật khảo cổ nổi trên mặt đất,
mà những thông tin cũng dồi dào hoặc không nói là hơn các hiện vật khảo cổ học.


2
Đó là những thông tin cho biết công trình kiến trúc ấy thuộc thời đại nào, về quan
điểm, về giá trị của cuộc sống” [71].Nhƣ vậy, bảo tồn và quản lý hiệu quả di sản
không chỉ vì lợi ích kinh tế trƣớc mắt, mà còn phục vụ cho khai thác lâu dài về
sau, phục vụ đời sống văn hóa tinh thần của cả cộng đồng, từ đó tạo cơ hội cho
PTĐT bền vững, nâng cao chất lƣợng sống của ngƣời dân thành phố.
Ngày nay, nhu cầu phát triển kinh tế và quá trình đô thị hóa là vấn đề mọi
quốc gia đều cần phải thực hiện trên con đƣờng tiến tới một xã hội hiện đại, mọi
ngƣời dân đƣợc đáp ứng một cách tốt nhất các nhu cầu vật chất và tinh thần chính
đáng, lành mạnh. Quá trình đô thị hóa đã và đang đƣa tới lợi ích không nhỏ về
mọi mặt. Nhƣng đến hiện tại, hình nhƣ chúng ta vẫn chƣa có biện pháp hiệu quả
để giải quyết hợp lý mâu thuẫn giữa nhu cầu PTĐT với bảo tồn và QLDS kiến
trúc, điều này hiển thị rõ ràng hơn ở Tp. HCM, nơi đƣợc xem là một trong những
đầu tàu tăng trƣởng kinh tế quan trọng nhất của Việt Nam. Tình trạng để đáp ứng
nhu cầu tăng trƣởng kinh tế tạo ra nhiều áp lực, khiến các đô thị phải gồng mình,
làm cho một số DS kiến trúc phải chịu nhiều "thƣơng tổn". Việc phá bỏ các công
trình kiến trúc cổ có tính cách là DS, thay vào đó là các cao ốc, chung cƣ cao
tầng, tổ hợp thƣơng mại đồ sộ, “hiện đại”... chỉ để đáp ứng nhu cầu của hiện tại
mà không nghĩ tới việc trao lại niềm tự hào, đáp ứng nhu cầu hiểu biết quá khứ
của thế hệ tƣơng lai.
Quản lý các CTDSKTĐT ở Tp. HCM nói riêng và ở Việt Nam nói chung
đang xảy ra tình trạng mà chúng ta thƣờng đƣợc chứng kiến: vì chƣa có định
hƣớng quy hoạch cụ thể, hợp lý với các không gian mới và cũ trong tổng thể phát
triển hài hòa, bền vững của mỗi đô thị, sự chồng chéo giữa các cấp, ngành kết
hợp với tình trạng bị động trong công tác can thiệp và ứng xử với DS... nên mỗi

khi DS nào đó bị xâm hại thì câu chuyện quản lý, bảo tồn mới trở nên "nóng" và
riết róng hơn, nhất là trên báo chí và các cộng đồng. Nhƣng khi sự ồn ào qua đi,
vấn đề "nóng" lại tiếp tục bị lãng quên. Phải chăng, các cơ quan có trách nhiệm
trong QLDSvẫn chƣa nhận ra hiện tƣợng lặp lại đã quá nhiều này để rút ra kinh
nghiệm và chấn chỉnh?


3
Dù thế nào, đối với việc quản lý quỹ DSKTĐT, ngoài lợi ích gìn giữ đúng
cách những giá trị vật chất và văn hóa tinh thần, còn góp phần rất quan trọng vào
phát triển kinh tế - xã hội, du lịch, dịch vụ trong tăng trƣởng kinh tế thành phố...
Vì thế, một chiến lƣợc, chính sách quản lý quỹ DSKTĐT một cách hiệu quả, lâu
dài, tìm ra đƣợc những phƣơng cách can thiệp và đối xử hợp lý, mềm dẻo cho
chính từng DS hay các nhóm DSKTĐTđang trở thành đòi hỏi cấp bách. Đó
không phải là công việc riêng của ngành văn hóa hay các chuyên giaDS, mà là
công việc của nhiều cấp, ngành, của mỗi cộng đồng dân cƣ và rộng hơn là cả xã
hội, để việc bảo tồn DS kiến trúc giữ đƣợc quan hệ hài hòa với phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm mục tiêu tăng trƣởng, giữ đƣợc bản sắc riêng của mỗi đô thị.
Tp. HCMhiện nay đang thừa hƣởng nhiều DSKTĐTTĐP gắn với quá trình
tạo thị của thành phố khi đƣợc chuyển hoá từ những điểm dân cƣ đô thị kiểu
phƣơng Đông truyền thống sang hình thái một thành phố kiểu phƣơng Tây hiện
đại. Q1, nơi đƣợc xem là tập hợp nhiều DS trong quỹ DSKTĐT nói chung và quỹ
DSKTĐTTĐP nói riêng, phản ánh rõ ràng nhất những biến chuyển và đổi thay
theo từng hoàn cảnh lịch sử của thành phố. Đây cũng là nơi đón nhận đầu tiên,
trên phƣơng diện vật chất là những làn sóng đầu tƣ từ nƣớc ngoài và trên phƣơng
diện tinh thần là những ảnh hƣởng tƣ tƣởng năng động từ một thế giới ngày càng
mở hơn bởi quá trình toàn cầu hoá. Chính vì vậy, có thể thấy Q1 phải chịu nhiều
áp lực ngoại sinh và mâu thuẫn trong nội tại việc gìn giữ những cái cũ, mà cụ thể
hơn ở đây là các DSKTĐT trở thành phần hồn, phần “gốc”, tạo nên bản sắc riêng
không chỉ cho mình mà còn cho toàn thành phố khi nó đóng vai trò của một lõi
trung tâm đô thị lịch sử với việc đón nhận những cái mới trở thành những động

lực thể hiện tính năng động kích thích tăng trƣởng đô thị .Trong bối cảnh nhƣ
trên, việc tiếp cận, nghiên cứu và hiểu các CTDS KTĐTTĐPnói riêng và các
CTDS KTĐT nói chung, ởQ1 nói riêng và tại Tp. HCMnói chung, để từ đó có
đƣợc những giải pháp quản lý bền vững sẽ làm tiền đề để các DStiếp tục đƣợc gìn
giữ một cách khoa học và có thể phát huy vai trò hƣớng đến một sự PTĐT bền
vững chung.


4

Mục đích nghiên cứu
- Góp phần nhận diện và khẳng định giá trị các công trình di sản kiến trúc
đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 nói riêng và tại Thành phố Hồ Chí Minh nói
chung, đặc biệt dƣới góc độ quản lý di sản.
- Xây dựng những tiêu chí, thiết lập mô hình và các giải pháp quản lý các
công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1, tiến tới cho toàn
Thành phố Hồ Chí Minh nhằm phát triển bền vững các hoạt động, cách thức can
thiệp, ứng xử với di sản kiến trúc đô thị.
- Phát huy đƣợc sức mạnh cộng đồng thông qua các cơ chế kết nối giữa các
chủ thể có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến di sản.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu:Quản lý các công trình di sản kiến trúc thuộc địa
Pháp theo quy hoạch chung Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030.
- Phạm vi nghiên cứu: Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh.

Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp quan sát và điều tra: Quan sát khoa học các DSKTĐTmột
cách có hệ thống để thu thập thông tin, tiến hành khảo sát các DS thuộc quỹ DS
kiến trúc TĐP trên toàn Q1để phát hiện các quy luật phân bố và các đặc điểm của

đối tƣợng.
- Phƣơng pháp phân loại: Phân loại các CTDS KTĐT TĐP theo từng thể
loại, nhóm, khu vực có những tƣơng đồng thời gian xây dựng, phong cách, công
năng, công nghệ xây dựng, vật liệu… ; sau đó hệ thống hóa lại để hiểu biết các
CTDS KTĐT TĐP đầy đủ hơn.
- Phƣơng pháp phân tích kết hợp tổng hợp lý thuyết và tổng kết kinh
nghiệm: Nghiên cứu các tài liệu, lý luận khác nhau để tìm hiểu sâu sắc về các
CTDS KTĐT TĐP;liên kết các thông tin đã đƣợc phân tích tạo ra một hệ thống lý
thuyết mới đầy đủ và sâu sắc về quỹ DS KTĐT TĐP; đồng thời đối chiếu với


5
phƣơng thức thực tế về quản lý quỹ DSKTĐT hiện tại để rút ra kết luận bổ ích
cho thực tiễn và khoa học.
- Phƣơng pháp phỏng vấn chuyên gia: Phỏng vấn, tham khảo các chuyên
gia đang hoạt động trong các ngành có liên quan trực tiếp và gián tiếp DSđể xem
xét nhận định bản chất của việc QLDS và PTĐT, tìm ra những mô hình và giải
pháp tối ƣu.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Tổng kết nhận dạng những giá trị của các CTDS KTĐT TĐP tại Q1 gắn
liền với quá trình tạo thị của Tp. HCM thông qua việc khảo sát, tổng kết và đánh
giá toàn bộ các công trình thuộc quỹ DS này dƣới góc độ QLDS.
- Hệ thống hoá những khái niệm, quan điểm mới liên quan đến DS và
QLDS, đặc biệt là DS KTĐT thuộc địa để làm cơ sở cho những thay đổi trong
tƣơng lai nhằm đáp ứng những nhu cầu mới của các đô thị Việt Nam nói chung
và TP. HCM nói riêng, nơi giao thoa rõ nét của phát triển các yếu tố mới và bảo
tồn các yếu tố cũ gắn với ký ức đô thị, nơi chịu ảnh hƣởng của toàn cầu hoá và
vấn đề gìn giữ những giá trị truyền thống để tạo ra những đô thị có bản sắc và cá
tính riêng thông qua lịch sử, văn hoá.

- Tạo cơ sở cho việc thống nhất hoá và chuẩn hoá các công tác liên quan
đến DS ở nhiều cấp độ quản lý khác nhau theo chiều dọc và có thể liên kết nhiều
cơ quan quản lý của các địa phƣơng khác nhau theo chiều ngang.
- Đóng góp cho chính sách phát triển DS gắn liền với việc pháp lý hoá sự
tồn tại của DS, khai thác bền vững các giá trị DS trong cuộc sống đô thị đƣơng
đại thông qua những ngành kinh tế có thể phát huy giá trị DS ở nhiều cấp độ khác
nhau.
- Gợi ý những cơ chế QLDS năng động và chủ động hơn dựa trên sự tận
dụng các nguồn lực từ cộng đồng, tích hợp khu vực kinh tế tƣ nhân, đơn giản hoá
nhƣng hiệu quả các cơ quan đầu mối về QLDS cũng nhƣ tham vấn chuyên môn
về DS cho chính quyền trong QLĐT.


6

Tóm tắt những đóng góp mới của luận án:
- Bổ sung những quan điểm, quan niệm mới hƣớng đến sự năng động, chủ
động trong khai thác, vận hành và phát triển di sản nhƣ pháp lý hóa di sản, di sản
“sinh lợi”, tiếp cận di sản chủ động, đối tác công-tƣ trong quản lý di sản...
đểquản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp nói riêng, và các
công trình di sản kiến trúc đô thị nói chungđáp ứng sự phát triển của Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Đề xuất hệ thống các tiêu chí và đánh giá giá trị nhằm phục vụ cho công
tác quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp tại Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên giá trị bản thân di sản và các nhóm di sản đƣợc
kết nối theo hệ thống và địa bàn quản lý.
- Đề xuất chuẩn quy trình quản lý các công trình di sản kiến trúc đô thị
thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên sự phối hợp pháp lý
chặt chẽ của nhiều chủ thể địa phƣơng có liên quan.
- Gợi ý thiết lập các cơ quan, tổ chức quản lý di sản và cách thức hoạt động
của chúng tƣơng thích với hệ thống quản lý hành chính và di sản hiện nay tại

Thành phố Hồ Chí Minh.
- Đề xuất mô hình, các giải pháp, phƣơng thức, cơ chế vận hành, điều phối
đối với các chủ thể trong quản lý mọi hoạt động liên quan đến quá trình sử dụng,
khai thác và phát triển di sản trong mối tƣơng quan với đô thị và công tác quản lý
đô thị.
- Đề xuất các giải pháp quản lý riêng cho các thể loại công trình di sản kiến
trúc thuộc địa Pháp tại Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên những đặc thù
của chúng thể hiện theo cách thức phân vùng, phân nhóm và phân loại đƣợc đề
xuất.

Các khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong luận án
- Di sản kiến trúc đô thị: DSKTĐT đƣợc hiểu một cách chung nhất là các
sản phẩm kiến trúc vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật nằm


7
trong khu vực đô thị.Công trình kiến trúc đƣợc coi là DSKTĐT khi nó mang
những giá trị tiêu biểu đặc trƣng về các khía cạnh lịch sử, văn hóa, nghệ thuật đối
với dân cƣ địa phƣơng, quốc gia, hoặc cộng đồng quốc tế đƣợc đặt trong bối cảnh
vận động và phát triển chung của đô thị.Việc đánh giá giá trị, phân loại, xếp hạng
hay đề xuất giải pháp bảo tồn và khai thác giá trị DSKTĐT thƣờng hay gây ra
mâu thuẫn xã hội giống nhƣ đối với nhiều loại DSVH khác. Nguyên nhân chính
là do các tổ chức cá nhân thƣờng có mối quan tâm khác nhau và cách hiểu khác
nhau về giá trị tiêu biểu đặc trƣng của DSKTĐT cũng nhƣ các giải pháp hợp lý để
duy trì các giá trị này. Ngoài ra, do các DSKTĐT đôi khi không còn nguyên vẹn
hoặc bị biến dạng, thay thế nhƣng lại liên quan đến nhiều sự kiện lịch sử, văn hóa,
chính trị,xã hội khác nhau,có khả năng làm thay đổi quan niệm về giá trị của toàn
bộ DS.
- Thuộc địa Pháp: [1] Thời kỳ thuộc địa Pháp hay thời kỳ Pháp thuộc đƣợc
tính từ thời điểm năm 1858 khi hải quân Pháp đổ bộ tấn công vào cảng Đà Nẵng,

sau đó tiến vào xâm chiếm Sài Gòn, cho đến năm 1954 khi quân đội Pháp chính
thức rút khỏi miền Bắc Việt Nam. Thời kỳ này chia làm 3 giai đoạn: 1 giai
đoạn 1862-1887 có thể gọi là thời kỳ bán thuộc địa, 2 giai đoạn 1887-1945 là
thời kỳ thuộc địa thực sự của ngƣời Pháp trên toàn lãnh thổ Việt Nam, 3 giai
đoạn 1945-1954 là thời kỳ Kháng chiến chống Pháp hay chiến tranh Đông
Dƣơng) nhằm chống lại chế độ thuộc địa của ngƣời Pháp tại Việt Nam.
- Kiến trúc thuộc địa: KTTĐ là kiến trúc đƣợc hình thành tại các xứ thuộc
địa của các nƣớc đế quốc, chủ yếu là các cƣờng quốc Châu Âu nhƣ Anh, Pháp,
Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan… Sự tiếp xúc với văn hoá Châu Âu do quá
trình mở rộng thuộc địa mang tới những ảnh hƣởng khác nhau theo những không
gian và thời gian khác nhau tới kiến trúc truyền thống bản địa, tạo nên một dòng
kiến trúc mới là sự kết hợp giữa hai yếu tố trên, gọi là kiến trúc thuộc địa. Thông
thƣờng kiến trúc thuộc địa tại các nƣớc thuộc địa sẽ trải qua hai giai đoạn cơ bản:
(1) Giai đoạn áp đặt: là khi các nƣớc đế quốc mang đến xứ thuộc địa kiến trúc
nguyên bản của chính mình, nhằm thể hiện tính áp chế, uy quyền và phô bày sự


8
tiến bộ, giàu có của một “mẫu quốc” đối với một nƣớc thuộc địa. Kiến trúc thuộc
địa lúc này thể hiện tính áp đặt thậm chí là bằng bạo lực để xác lập quyền và
chính quyền thực dân. Nói cách khác, chính quyền thực dân đƣợc xem là “mẫu
quốc” đã bệ nguyên nghệ thuật và kỹ thuật xây dựng công trình của họ vào áp
dụng tại thuộc địa - khác hẳn với nghệ thuật truyền thống hiện hữu của quốc gia
thuộc địa vốn bị xem thƣờng. (2) Giai đoạn kết hợp: là khi nƣớc đế quốc nghiên
cứu điều kiện bản địa tại các nƣớc thuộc địa để có những điều chỉnh cơ bản về
kiến trúc nhằm tối ƣu hoá và địa phƣơng hoá, cải biến kiến trúc nguyên bản phù
hợp hơn với các điều kiện mới. Lúc này kiến trúc thuộc địa lại đóng vai trò thể
hiện các đƣờng lối chính sách “thân thiện”và “tôn trọng” hơn các yếu tố bản địa
nhằm phục vụ cho việc khai thác thuộc địa lâu dài.
- Công trình di sản kiến trúc đô thị thuộc địa Pháp:là những công trình

đƣợc thực dân Pháp xây dựng tại đô thị của các nƣớc thuộc địa trong thời kỳ
thuộc địa. Những công trình này là kết quả xây dựng của chính quyền thuộc địa
trong nỗ lực “khai hoá văn minh” các thành phố này theo hƣớng mô phỏng, sao
chép cho gần giống với những mẫu hình đô thị ở “mẫu quốc”. Kiến trúc những
công trình này có thể hoàn toàn mang phong cách Pháp, có thể đƣợc trộn lẫn giữa
phong cách kiến trúc Pháp với phong cách truyền thống của nƣớc bản xứ hoặc
của một dân tộc khác, vì những lý do lịch sử, cũng hiện diện tại thành phố đó.
- Quản lý di sản: QLDS là quản lý các hoạt động của con ngƣời, cộng
đồng xã hội nghiên cứu, kiểm kê, xếp hạng, tu bổ, tôn tạo, phát huy giá trị, khai
thác, phát triển… có thể tác động ở cả hai chiều thuận và nghịch tới DS. Nhƣ
vậy, có thể hiểu, QLDS là thiết lập mối quan hệ gắn bó giữa cơ quan QLNN về
DS và cộng đồng dân cƣ địa phƣơng nơi có DS cần đƣợc quản lý. Ngƣời ta
thƣờng đề cập những dạng hoạt động chính trong QLDS: (1) QLDS về mặt pháp
lý và khoa học (nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học và pháp lý DS);(2) QLDS
về mặt khoa học - kỹ thuật quản lý các hoạt động khai thác, can thiệp, phát triển
DS); (3) QLDS gắn với các chính sách, chiến lƣợc kinh tế, xã hội địa phƣơng.Về
mặt chiến lƣợc, QLDS đặt ra những nhiệm vụ chính phải thực hiện là:(1) Nhận


×