Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Kỹ thuật hàn SMAW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.23 KB, 10 trang )





C©u hái: Nªu kü thuËt hµn ®Ýnh
KiÓm tra bµi cò
÷
5
0
)
δ
(3

÷

4
)

δ
(4
0

δ
2
0




Phân tích nội dung bài học
Cấu trúc bài học


Các dạng liên kết
+ Không vát cạnh
+ Vát
một cạnh
+ Vát hai cạnh
Các thông số yêu cầu kỹ
thuật khi hàn bằng giáp mối
ặc điểm
Xác định chế
độ hàn
Phương pháp
C que hàn
+ ường kính qh (d)
+ Cường độ dđ (I )
+ iện áp hàn ( Uh

)
+ ối với vật hàn < 6mm
+ ối với vật hàn dầy vát
cạnh ch V hoặc ch X
6-4-1 Kỹ thuật hàn đính
6-4-2 Kỹ thuật hàn bằng
I.Hàn bằng giáp mối:
Góc độ
que hàn

b
b
1
a


C¸c d¹ng liªn kÕt:
60 ± 5
2
±
1
6
0
°

±

5
°
δ
2
±
1
δ
b
h
h
δ
h
h
a
P
b
b
1

h

Xỉ hàn
Kim loại hàn
nóng chảy
Khí bảo vệ
Từ vỏ bọc
Kim loại mối
Hàn đông đặc
Kim loại
cơ bản
Giọt cầu
Kim lo i
Hồ Quang
Lõi
que hàn
Vỏ bọc
Que hàn
H ớng hàn
1. ặc điểm:
-
Là mối hàn dễ được sử dụng rộng r i vã ỡ :
+ Mối hàn hỡnh thành tốt,
các giọt kim loại lng t
n trng thỏi sụi to ra ỏp
lc y ht kim loi chy
vào b hàn một cách dễ
dàng
+ Người thợ dễ thao tác,
dễ quan sát vùng nóng

chảy
+ N ng suất hàn cao v ỡ có thể dùng đường kính que hàn và cường độ dòng
điện hàn lớn hơn các vị trí hàn khác
+ Vỡ vậy nếu điều kiện cho phép, các vị trí hàn khác nên đưa về hàn bằng là
tốt nhất

2. Ch độ hàn:

ường kính que hàn ( d ):
- Tuỳ thuộc vào chiều dầy vật hàn mà ta chọn, nhưng không
chọn đường kính que hàn vượt quá chiều dầy vật hàn
áp dụng công thức:
)(1
2
mmd
+=


Cường độ dòng điện:
I
h
= ( + .d) .d (A)

iện áp hàn: ( U
h
)
U
h
= a + b.l
hq

Hoặc I
h
= K. d
3. Góc độ que hàn:
- Ngang qua r nh đường hàn với một góc 90ã
0 :
90
0
- Dọc theo r nh đường hàn với một góc ã 75
0
-80
0 :
75
0
- 80
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×