Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi ôn tập môn tin học đại cương có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.88 KB, 11 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
0001: Câu: Hệ điều hành là ?
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm công cụ

C. Phần mềm ứng dụng

D.

Phần mềm hệ thống
0002: Câu: Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây ?
A. Đảm bảo giao diện người dùng và máy tính
B. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
C. Tạo hộp thư điện tử trên Internet
D. Tổ chức các điều kiện để chương trình thực thi
0003: Câu: Hệ điều hành đa nhiệm ?
A. Cho phép nhiều người sử dụng
B. Không đòi hỏi máy tính có cấu
hình mạnh
C. Có thể chạy nhiều chương trình đồng thời
D. Có thể chạy nhiều phần mềm
0004: Câu:Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và Hệ điều
hành ?
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian lưu trữ hơn Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng cần Hệ điều hành mới hoạt động được
C. Hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ cho phần mềm ứng dụng chạy
D. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
0005: Câu: Hệ điều hành trên máy tính cá nhân
A. Do Microsoft sản xuất
B. Là phần mềm cài sẳn trong máy tính
C. Phải thực hiện cài đặt thì mới có


D. Không cần cài đặt Hệ điều hành nếu chỉ soạn thảo văn bản
0006: Câu:Hệ điều hành lưu trữ thông tin lâu dài ở đâu
A. USB
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Cả 3
ý trên
0007: Câu: Chức năng nào sau đây không phải chức năng chính của Hệ điều hành ?
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
B. Giao tiếp với người dùng
C. Biên dịch chương trình
D. Quản lý file
0008: Câu: Trong các phần mềm sau phần mềm nào không được coi là thành phần của Hệ
điều hành ?
A. Chương trình quản lý giao diện độ họa máy tính B. Chương trình quản lý giao tiếp
chuột
C. Chương trình quản lý file
D. Chương trình soạn thảo văn
bản
0009: Câu: Virus tin học có thể là ?
A. Phần mềm đùa vui
B. Tự nhân bản
C. File kích thước nhỏ, lây lan nhan
D. Tất cả các đặc điểm trên


0010: Câu: Lý do tạo thư mục(folder) là gì ?
A. Dễ quản lý
B. Vì số lượng đề mục do Windows quản lý có giới hạn
C. Để phân loại file

D. Để các phần mềm khác nhau được lưu trữ tách biệt
0011: Câu: Mục đích các máy nối mạng với nhau là ?
A. Tiết kiệm thời gian trao đổi
B. Chia sẻ tài nguyên phần cứng
C. Chia sẻ tài nguyên phần mềm
D. Cả 3 ý trên
0012: Câu: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng nhất ?
A. Thông tin trên RAM sẽ mất khi mất máy
B. RAM có dung lương nhỏ hơn ROM
C. RAM là bộ nhớ ngoài
D. RAM có dung lượng nhỏ hơn dung lượng đĩa mềm
0013: Câu: Phát biều nào sau đây về ROM là đúng nhất ?
A. ROM là bộ nhớ chỉ đọc
B. Thông tin trên ROM sẽ mất

khi mất điện
C. ROM có dung lượng nhỏ
D. ROM là bộ nhớ ngoài
0014: Câu: Cách phòng chống virus hiệu quả nhất là ?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác
mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên
C. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
0015: Câu: Một Mega Byte có giá trị
A. Một triệu Byte
B. 1024 Byte
C. 1000 Kilo Byte
D.
Không có giá trị nào

0016: Câu: Câu nào đúng
A. 2048 byte = 2,048 KB
B. 2000 byte = 2 KB
C. 512 byte = 2 KB
D. 2048 byte = 2 KB
0017: Câu: Trong bảng mã ACSII chữ ‘a’ có mã ở hệ thập phân là 97. Chữ ‘a’ được lưu
dưới dạng nhị phân là ?
A. 11001001
B. 10000110
C. 01100011
D.
01100001
0018: Câu: Trong máy tính bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên là ?
A. RAM
B. ROM
C. Ổ cứng
D. Đĩa
mềm
0019: Câu: Tốc độ xử lý của máy tính chủ yếu phụ thuộc vào ?
A. CPU, RAM
B. CPU,ROM
C. CPU, Mainboard
D.
CPU, Màn hình
0020: Câu: Bộ nhớ RAM dùng để ?


A. Thực hiện các phép tính trong quá trình xử lý
B. Điều khiển các hoạt động của
máy tính

C. Lưu trữ tạm thời các chương trình và dữ liệu
D. Cả 3 ý đều sai
0021: Câu: Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng số bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 207
B. 209
C. 211
D. 213
0022: Câu: Bộ nhớ ROM dùng để làm gì ?
A. Lưu dữ liệu người dùng
B. Lưu kết quả tính toán
C. Lưu các chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu lại quá trình hoạt động
của máy tính
0023: Câu: Bộ phận nào bên trong bộ xử lý làm nhiệm vụ điều khiển ?
A. CU
B. Register
C. ALU
D.
Clock
0024: Câu: Bộ phận nào trong bộ vi xử lý làm nhiệm vụ tính toán ?
A. CU
B. Register
C. ALU
D.
Clock
0025: Câu: Cần bao nhiêu bit để biểu diên thông tin về trạng thái tắt hay mở của bóng đèn
?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
0026: Câu: Cần bao nhiêu đĩa CD có kích thước là 700 MB để lưu trữ 701 tệp có kích
thước là 5MB và được lưu trọn vẹn trên 1 đĩa ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
0027: Câu: Nhóm các đơn vị thông tin nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ
lớn đến bé ?
A. Gigabyte, Megabyte,Kilobyte
B. Gigabyte,Kilobyte, Megabyte
C. Megabyte,Kilobyte, Gigabyte
D. Kilobyte , Megabyte, Gigabyte
0028: Câu: Nêu phân loại máy tính theo kích cỡ thì có mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0029: Câu: Phân loại máy tính theo thế hệ thì có mấy thế hệ ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0030: Câu: Nhiệm vụ chính của các thanh ghi(register) trong bộ vi xử lý ?
A. Thực hiện điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Là bộ nhớ trung gian cho các hoạt động của CPU
C. Làm tăng tốc độ xử lý của CPU
D. Tất cả các ý trên
0031: Câu: Các thiết bị sau thiết bị nào vừa là thiết bị đầu vào vừa là thiết bị đầu ra ?
A. Bàn phím

B. Chuột
C. Máy quyét
D.
Modem
0032: Câu: Các phần mềm trong máy tính có thể phân làm mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0033: Câu: Số 192 trong hệ thập phân được biểu diễn trong hệ Hexa sẽ là ?


A. BF
B. BA
C. C0
0034: Câu: Số 10001010 trong hệ nhị phân được biểu diễn trong hệ Hexa sẽ là ?
A. A8
B. 8A
C. AA
0035: Câu: Số -43 được biểu diễn theo phương pháp mã bù 2 sẽ là ?
A. 00101011
B. 11010100
C. 11010101

D. CC
D. 88
D.

10101011
0036: Câu: Một bảng chữ cái có tất cả là 121 kí tự. Để biểu diễn bảng chữ cái này trong

máy tính phải dùng tối thiểu bao nhiêu bit ?
A. 4 bit
B. 5 bit
C. 6 bit
D. 7 bit
0037: Câu: Có bao nhiêu loại mạng theo tiêu chí phân loại là khoảng cách địa lý ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
0038: Câu: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. File là thành phần của thiết bị ngoại vi
B. Hệ điều hành lưu trữ các file/folder theo dạng hình cây
C. Hệ quản trị file là một thành phần của hệ điều hành
D. File là đơn vị lưu trữ thông tin trong bộ nhớ ngoài
0039: Câu: Hệ quản trị file cho phép người dùng thực hiện các thao tác nào ?
A. Xem nội dung file/folder, tìm kiếm file/folder
B. Tạo mới, xóa, đổi tên
file/folder
C. Di chuyển file/folder
D. Cả ba ý trên
0040: Câu: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Hệ điều hành chỉ quản lý folder, không quản lý file
B. Folder có thể chứa các folder con và file
C. File có thể chứa folder
D. Hệ điều hành chỉ quản lý folder gốc, không quản lý các folder con
0041: Câu: Trong Hệ điều hành windows XP để quản lý file ta dùng chương trình ?
A. Microsoft PowerPoint B. Windows Explorer
C. Internet Explorer
D.

Microsoft Excel
0042: Câu: Tổ hợp phím nào sau đây cho phép sao chép một file/folder ?
A. Ctrl+V
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D.
Ctrl+K
0043: Câu: Lối tắt(shortcut) trong windows là ?
A. Một tiện ích cho phép người dùng sao chép nhanh các file
B. Cho phép người dùng khởi động nhanh các chương trình, tài liệu mà nó đại diện
C. Dùng để ẩn thông tin của chương trình mà nó đại diện
D. Tất cả các ý trên đều sai
0044: Câu: Để đóng các của sổ trong hệ điều hành windows chúng ta sử dụng tổ hợp
phím ?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Ctrl+Alt+F4
D.
Shift+F4


0045: Câu: Clipboard trong windows được sử dụng để ?
A. Quản lý thông tin màn hình
B. Bộ nhớ đệm phục vụ cho việc sao chép thông tin giữa các ứng dụng
C. Quản lý các biểu tượng trên màn hình
D. Các ý trên đều đúng
0046: Câu: Trong hệ điều hành window nếu copy một file và dán nó vào thư mục cũ thì ?
A. Thông báo lỗi trùng tên file
B. Báo lỗi tràn bộ nhớ
C. Thực hiện được có 2 tập tin trùng tên

D. Thực hiện được, tập tin mới tên có thêm “Copy of”
0047: Câu: Trong hệ điều hành Windows, thao tác nào không thực hiện được ?
A. Xóa icon Recycle Bin
B. Xóa icon My Computer
C. Xóa icon My Document
D. Không thực hiện được thao tác

nào
0048: Câu: Để di chuyển một file hoặc một thư mục đi chỗ khác ta thực hiện lần lượt tổ

hợp phím nào ?
A. Ctrl+X,Ctrl+C
B. Ctrl+C,Ctrl+X
C. Ctrl+X,Ctrl+V
D.
Ctrl+C,Ctrl+V
0049: Câu: Để thay đổi định dạng nhập số trong Windows XP ta thực hiện ?
A. Control Panel – Regional and Language Option B. Control Panel – System
C. Control Panel – Number format
D. Control Panel – Display
0050: Câu: Để thay đổi định dạng nhập ngày tháng trong Windows XP ta thực hiện ?
A. Control Panel – Regional and Language Option B. Control Panel – System
C. Control Panel – Date /Time
D. Control Panel – Display
0051: Câu: Chỉnh ngày giờ hệ thông trong windows XP ta thực hiện ?
A. Start menu – Settings – Date/Time
B. Click đúp chuột vào đồng hồ ở thanh Taskbar
C. Start menu – Settings-Control panel- Regional and Language Option
D. Cả 3 đều đúng
0052: Câu: Chức năng Date/Time trong Control Panel dùng để ?

A. Thay đổi định dạng ngày giờ
B. Thay đổi kiểu thể hiện của dấu phân cách hàng nghìn
C. Thay đổi ngày giờ hệ thống
D. Thay đổi kiểu thể hiện dấu cách phần thập phân
0053: Câu: Muốn khôi phục tập tin bị xóa ta sử dụng ?
A. My documents
B. My computer
C. Recycle Bin
D. My
Network Places
0054: Câu: Trong Windows XP để thực hiện chức năng tìm kiếm tập tin, ta thao tác ?
A. File – Search
B. Tool-Search
C. Start menu – Search
D.
Windows – Search


0055: Câu: Để cài đặt thêm Font trong windows ta sử dụng chức năng nào của Control

panel ?
A. Desktop
B. System
C. Fonts
D.
Regional Settings
0056: Câu: Để thêm mới bộ Font trong windows, ngoài sử dụng chức năng của Control
Panel ta có thể thực hiện ?
A. My documents – Font B. Program Files – Font C. Windows – Font
D. Cả

ba ý trên
0057: Câu: Để tạo shortcut của một file tại cùng thư mục ta thực hiện như sau ?
A. Click phải chuột lên file cần tạo shortcut, chọn Create shortcut
B. Click phải chuột lên file cần tạo shortcut, chọn Send to-Desktop(create shortcut)
C. Click phải chuột lên file cần tạo shortcut, chọn New, chọn Create shortcut
D. Không tạo được bằng các cách trên
0058: Câu: Trong cửa sổ My computer, để xóa file đã chọn ta thực hiện thao tác nào ?
A. File – Delete
B. Chuột phải – Delete
C. Chuột trái – Delete
D.
Phím Delete
0059: Câu: Virus tin học ?
A. Phần mềm máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
D. Tất cả đều đúng
0060: Câu: Để gõ ra chữ “vận động” theo kiểu gõ VNI trong Unikey/Vietkey và đã chọn
đúng font ta gõ ?
A. va65n d9o65ng
B. vaanj ddoongj
C. van65 d9o65ng
D.
van65 dong965
0061: Câu: Trong word để lưu một file đang mở với tên khác ta thực hiện ?
A. Chọn File, chọn Save, gõ tên mới, Save
B. Chọn File, chọn Close, Yes
C. Chọn File, chọn Save As, gõ tên mới, Save
D. Chọn File, chọn Close, gõ tên
mới, Ok

0062: Câu: Để copy một đoạn văn bản sang vị trí mới ta thực hiện như sau
A. Chọn đoạn văn bản cần copy, bấm Ctrl+Z, đưa con trỏ tới vị trí mới, bấm Ctrl+V
B. Chọn đoạn văn bản cần copy, bấm Ctrl+X, đưa con trỏ tới vị trí mới, bấm Ctrl+V
C. Chọn đoạn văn bản cần copy, bấm Ctrl+C, đưa con trỏ tới vị trí mới, bấm Ctrl+V
D. Chọn đoạn văn bản cần copy, bấm Ctrl+P, đưa con trỏ tới vị trí mới, bấm Ctrl+V
0063: Câu: Chuỗi lệnh nào sau đây dùng để ngắt trang trong Word ?
A. Insert – Break – Column – OK
B. Insert – Page Break – OK
C. Insert – Break – Page Break – OK
D. Insert – Page Numbers – Break
– OK
0064: Câu: Các font nào thuộc bảng mã Unicode ?
A. .VnArial, Times New Roman
B. Arial, VNI-Arial
C. Arial, .VnArial
D. Arial, Times New Roman


0065: Câu: Trong Word để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện như sau ?
A. Nhấp phải chuột vào đoạn văn bản, giữ phím Shift và nhấp vào cuối đoạn văn bản.
B. Nhấp trái chuột vào đoạn văn bản, giữ phím Shift và nhấp vào cuối đoạn văn bản.
C. Nhấp phải chuột vào đoạn văn bản, giữ phím Alt và nhấp vào cuối đoạn văn bản.
D. Nhấp trái chuột vào đoạn văn bản, giữ phím Alt và nhấp vào cuối đoạn văn bản.
0066: Câu: Trong Word, để gọi lệnh mở tập tin ta sử dụng tổ hợp phím ?
A. Ctrl + M
B. Ctrl + O
C. Ctrl + F
D. Ctrl

+H

0067: Câu: Trong word 2003 để chuyển đoạn văn bản thành chữ hoa ta chọn ?
A. Format – Columns
B. Format – Drop cap
C. Format – Style
D. Format – Change Case
0068: Câu: Để định dạng côt(chia cột) cho văn bản ta thực hiện ?
A. Format – Columns
B. Insert – Columns
C. Format – Style
D.

Format – Tabs
0069: Câu: Trong word để chèn một file ảnh từ tệp tin ta thực hiện ?
A. Insert – Picture – From File, chọn tập tin , Ok
B. Insert – Picture , chọn tập tin ,
Ok
C. Insert – Objects, chọn tập tin , Ok
D. Insert, chọn tập tin , Ok
0070: Câu: Trong word để định dạng một đoạn văn đã chọn từ bình thường sang chữ
nghiêng ta thực hiện ?
A. Ctrl+P
B. Ctrl+I
C. Ctrl+U
D.
Ctrl+N
0071: Câu: Để định dạng khổ giấy in nằm ngang chuỗi thao tác nào là đúng ?
A. File – Page Setup – Margins – Portrait
B. File – Page Setup – Margins –
Landscape
C. File – Page Setup – Page – Portrait

D. File – Page Setup – Page –
Landscape
0072: Câu: Để định dạng kí tự đầu 1 đoạn văn bản có kích thước từ 2 dòng trở lên ta thực
hiện ?
A. Format – Drop cap
B. Format – Columns
C. Format – Change Case
D. Format – Style
0073: Câu: Trong Word, khi con trỏ đang ở ô cuối cùng của một bảng, ta ấn phím Tab.
A. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
B. Con trỏ sẽ đứng yên vì đã hết
bảng
C. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưới bảng D. Sẽ tạo cho bảng một dòng mới
0074: Câu: Muốn xem lại văn bản trước khi in ta thực hiện ?
A. Ctrl +Shift + P
B. Menu View, Page
C. Menu File, Print Preview
D. Menu View, FullScreen
0075: Câu: Trong MS Word 2003 , phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ấn Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh toolbar
B. Ấn Ctrl+V tương đương với nhấn nút Pase trên thanh toolbar


C. Ấn Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut trên thanh toolbar
D. Ấn Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh toolbar
0076: Câu: Muốn làm hiện thước trong word 2003 ta thực hiện ?
A. Format – Ruler
B. Tools – Ruler
C. Insert – Ruler


D.

View – Ruler
0077: Câu: Trong word chức năng Mail Merge có tác dụng
A. Trộn thư
B. Tạo phong bì thư
C. Soạn thư
D. In bì
thư
0078: Câu: Muốn tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện ?
A. View – Header and Footer
B. Format – Header and Footer
C. Insert– Header and Footer
D. Tool – Header and Footer
0079: Câu: Trong Word phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Có thể chọn toàn bộ văn bản
B. Không thể chọn nhiểu khối văn
bản rời rạc
C. Có thể chèn vào bảng tính Excel
D. Có thể lưu thành định dạng
khác
0080: Câu: Thao tác nào sau đâu dùng để sang trang mới trong word ?
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D.
Shift + Enter
0081: Câu: Tổ hợp phím Ctrl + J có tác dụng ?
A. Canh văn bản đều hai bên
B. Canh thẳng văn bản lề trái

C. Canh văn bản vào giữ trang
D. Canh văn bản thẳng lề phải
0082: Câu: Để tăng khoảng cách giữa đoạn chứa con trỏ với đoạn văn bản sau nó trong
Word ta thực hiện ?
A. Format, Spacing After
B. Format, Spacing Before
C. Format, Paragraph, Spacing After
D. Format, Paragraph, Spacing
Before
0083: Câu: Các thao tác đầu tiên trước khi soạn thảo văn bản Word thường ?
A. File, Page Setup … để định dạng trang giấy
B. Chọn font chữ, bảng mã và kiểu gõ của bộ gõ (unikey/vietkey..)
C. File, Save để lưu văn bản lại
D. Tất cả đều đúng
0084: Câu: Trong Word 2003 lệnh nào sau đây cho phép biến đổi một chuỗi kí tự hoa
thành chuỗi kí tự thường có kí tự đầu là chữ hoa ?
A. Format – Change Case – UPPER CASE
B. Format – Change Case – Title
Case
C. Format – Change Case – Sentence case
D. Format – Change Case –
lowercase
0085: Câu: Trong Ms Word lệnh chức năng Autotext được dùng để ?
A. Tìm kiếm một chuỗi kí tự
B. Tìm kiếm một đối nào đó trong văn bản


C. Tạo từ viết tắt để nhập một đoạn văn bản hay hình ảnh
D. Kiểm tra lỗi chính tả trong văn bản
0086: Câu: Trong MS Word để thay thế một từ hay một nhóm từ bằng một số kí tự nào


đó ta thực hiện:
A. Lệnh Edit – Find
B. Lệnh Edit – Replace
C. Tools – AutoCorrect; chọn lớp Autotext
D. Tools – AutoCorrect; chọn lớp
AutoCorrect
0087: Câu: Trong Excel đê hiển thị 001 khi gõ lần lượt các phím 0,0,1 ta phải định dạng ô
?
A. General
B. Number
C. Text
D.
Special
0088: Câu: Trong ô kết quả của ô là #DIV/0, cho ta biết lỗi gì ?
A. Chia cho 0
B. Tên hàm sai
C. Chia 0 cho một số
D.
Tham chiếu o sai
0089: Câu: Trong Excel địa chỉ nào không là tuyệt đối ?
A. A$12$
B. C$12
C. $C$12
D.
$C12
0090: Câu: Trong Exce kết quả của ô là #NAME ? cho ta biết lỗi gì ?
A. Tên hàm sai
B. Chia cho 0
C. Nhân với không

D.
Tham chiếu ô sai
0091: Câu:Trong Excel địa chỉ D$5 sẽ cố định
A. Cột D
B. Cột 5
C. Dòng D
D.
Dòng 5
0092: Câu: Trong Excel để chèn 1 cột ta thực hiện ?
A. Insert, Rows
B. Edit, Fill
C. Column, insert
D. Tất
cả đều sai
0093: Câu: Trong Excel để định dạng kiểu dữ liệu hiển thị trong mỗi ô(cell) ta thực hiện ?
A. Phải chuột chọn Format Cells
B. Format – Cells
C. Data – Cells
D. Cả A và B đều đúng
0094: Câu: Để sắp xếp và lọc dữ liệu ta sử dụng ?
A. Data – Sort và Data – Filter
B. Data – Sort và Data –
AutoFilter
C. Data – Sort và Data – Filter – Autofilter
D. Data – Sort và Data –
Autofilter – Filter
0095: Câu: Trên màn hình của một file Excel mới được tạo ta không thể ?
A. Chia nhỏ một ô thành các ô con
B. Ghép 2 ô thành một ô
C. Ghép nhiều hơn 2 ô liên tiếp thành 1 ô

D. Chia nhỏ một ô đã được ghép trước đó thành nhiều ô như trước
0096: Câu: Trong Excel khi nào ta cần dùng phím F4 ?
A. Đổi chữ trong ô thành chữ hoa


B. Điều chỉnh dữ liệu trong ô
C. Lập lại nội dung của ô phía trên
D. Đổi nội dung địa chỉ trong ô thành địa chỉ tuyệt đối và ngược lại
0097: Câu: Trong Excel để ghép 2 chuỗi thành 1 chuỗi ta dùng toán tử nào
A. +
B. ^
C. &
D. #
0098: Câu: Ô A1 điền giá trị là 8,75. Ô A2 điền công thức =if(ABS(INT(A1)-A1) = 0,

A1, if(A1 - INT(A1) <= 0.5, INT(A1)+0.5, INT(A1)+1)) thì ô A2 có giá trị là ?
A. 8
B. 8.5
C. 8.75
D. 9
0099: Câu: Ô A1 có giá trị là 5, ô A2 điền công thức = ODD(EVEN(A1)) thì ô A2 có giá
trị là ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
0100: Câu: Ô A1 có giá trị là 5, ô A2 điền công thức = EVEN(ODD(A1)) thì ô A2 có giá
trị là ?
A. 5
B. 6

C. 7
D. 8
0101: Câu: Trong Excel để tính tổng các ô từ A1 đến A7 công thức nào dưới đây là đúng
?
A. =Sum(A1);Sum(A7) B. =Sum(A1):Sum(A7) C. =Sum(A1;A7)
D.
=Sum(A1:A7)
0102: Câu: Trong ô A1 có giá trị 14.4345, công thức nào được điền vào ô A2 để có giá trị
14.435 ?
A. Round(A1,2)
B. Round(A1,0.2)
C. Round(A1,3)
D.
Round(A1,0.3)
0103: Câu: Các ô từ A1 đến A10 chứa các giá trị số khác nhau, tại ô B1 điền công thức =
MAX(MIN(A1:A10)) và tại ô B2 điền công thức =MIN(MAX(A1:A10))
A. Giá trị tại ô B1 và B2 là giống nhau
B. Giá trị tại ô B1 lớn hơn giá trị
tại ô B2
C. Giá trị tại ô B1 nhỏ thua giá trị tại ô B2
D. Không có trường hợp nào
đúng
0104: Câu: Tron ô A10 có công thức =$A$3+B2, copy nội dung ô này sang ô A12. Ô
A12 có công thức ?
A. =$A$3+B2
B. =$A$3+B4
C. =$A$5+B2
D.
=$A$5+B4
0105: Câu: Cột phụ cấp được lấy từ “BẢNG TRA PHỤ CẤP” bằng cách sử dụng 2 kí tự

đầu tiên của cột mã. Ta lập công thức ở ô C2 thế nào để khi copy xuống các ô C3, C4 có
kết quả đúng và chính xác.


A. =VLOOKUP(Left($A2,2),$F$2:$G$4,2,0)
B. =VLOOKUP(Left($A2,2),
$F2:$G4,2,0)
C. =VLOOKUP(Left($A2,2),$F$2:$G$4,1,0)
D. =VLOOKUP(Left($A$2,2),
$F$2:$G$4,2,0)
0106: Câu: Trong ô A1 có giá trị “Học Viện Chính Sách”. Ô A2 có giá trị như thế nào khi
điền công thức =substitute(A1,” “,”*”,2)
A. Học*Viện*Chính*Sách
B. Học Viện*Chính Sách
C. Học Viện Chính Sách
D. Học Viện Chính*Sách
0107: Câu: Phát biểu nào sau đây về Criteria Range là đúng ?
A. Phải có ít nhất 2 dòng
B. Tiêu đề trong Criteria Range có giá trị không phải là công thức bắt buộc phải trùng
với 1 trong các tiêu đề trong danh sách
C. Tiêu đề trong Criteria Range dạng Computed Value có thể để trắng
D. Tất cả đều đúng
0108: Câu: Trong Excel hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một số
điều kiện.
A. Sum
B. Sumif
C. Count
D.
CountIf
0109: Câu: Làm cách nào để bạn có thể thêm một văn bản, hoặc một hình ảnh xuất hiện

trong tất cả các slide của Powerpoint ?
A. Sử dụng Slide Master
B. Không có cách nào. Bạn phải
tự thêm bằng tay
C. Bấm nút Add to All Slides để thêm
D. Dùng chức năng Format All
Slides Wizard
0110: Câu: Trong PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản.. hình ảnh ta thực
hiện ?
A. Insert – Custom Animation, chọn Add Effect
B. View – Custom Animation, chọn Add Effect
C. Format – Custom Animation, chọn Add Effect
D. Slide Show – Custom Animation, chọn Add Effect
0111: Câu: Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn phim từ file ta thực hiện ?
A. View – Movies and Sounds – Movies From Clip..
B. Insert – Movies and Sounds – Movies From Clip..
C. View – Movies and Sounds – Movies From File
D. Insert – Movies and Sounds – Movies From File



×