Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn khoa học lãnh đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.51 KB, 36 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KHOA HỌC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
(Dạng 1)
Khi nói đến nhu cầu chỉ đạo, điều hành lao động xã hội trên quy mô lớn, Các Mác đã chỉ
ra một trong những lý do căn bản nào dưới đây?

Bài
1

Câu
1

A. Để thực hiện chức năng chung phát sinh từ sự vận động của toàn bộ cơ thể sản xuất
B. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phong trào tăng năng suất lao động
C. Để nhà quản lý và người lao động hỗ trợ nhau tốt nhất trong hoạt động sản xuất công
nghiệp
D. Vì yêu cầu thiết yếu là cần thiết loại bỏ yếu tố cá nhân trong hoạt động sản xuất
Các Mác đã dùng ẩn dụ nào để mô tả nhu cầu chỉ đạo trong lao động xã hội quy mô lớn?

Bài
1

Câu
2

A. Đàn chim bay và chim dẫn đầu
B. Dàn nhạc và nhạc trưởng
C. Dây chuyền sản xuất và đốc công
D. Đội bóng đá và đội trưởng

Bài
1



Câu
3

Trong chương V - Cách lãnh đạo, tác phẩm Sửa đổi lối làm việc, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
xác định 3 yếu tố của lãnh đạo đúng như thế nào?
A. Phải xác định vấn đề đúng; phải tuyên truyền thuyết phục nhân dân; Phải quyết định cho
đúng
B. Phải giao việc cho đúng người; phải tổ chức sự kiểm soát đúng; phải học tập kinh nghiệm
nước ngoài
C. Phải quyết định mọi việc cho đúng; phải tổ chức sự thi hành cho đúng; phải tổ chức
sự kiểm soát đúng
D. Phải bàn bạc thật kỹ lưỡng; phải quyết định mọi việc cho đúng; phải nắm bắt thời cơ
nhanh chóng
Hoạt động lãnh đạo và hoạt động quản lý có chung ý nào dưới đây?

Bài
1

Câu
4

A. Cùng xuất phát từ nhu cầu chỉ đạo lao động xã hội
B. Cùng chung mục tiêu hành động là tăng hiệu quả sản xuất
C. Cùng phương thức tác động là khiến người khác tuân thủ, nghe theo
D. Chung hoạt động diễn ra thường xuyên hàng ngày
Phạm trù trung tâm trong nghiên cứu lãnh đạo là gì?

Bài
1


Câu
5

A. Sử dụng quyền lực
B. Nắm bắt sát nhu cầu
C. Ra lệnh
D. Gây ảnh hưởng
Ý nào dưới đây là một trong hai câu hỏi nghiên cứu chính của lãnh đạo học?

Bài
1

Câu
6

A. Phương thức lãnh đạo
B. Tổ chức lãnh đạo
C. Đánh giá lãnh đạo
D. Hiệu quả lãnh đạo
Từ quan niệm về lãnh đạo như hành động gây ảnh hưởng, hành động nào dưới đây thể
hiện tính chất lãnh đạo?

Bài
1

Câu
7

A. Lập kế hoạch hoạt động hàng quý

B. Xử phạt nhân viên vi phạm nội quy
C. Thuyết phục cơ quan cấp trên cho áp dụng cơ chế quản lý mới
D. Ký quyết định cử cán bộ đi công tác

Bài
1

Câu
8

Từ quan niệm về lãnh đạo là hành động gây ảnh hưởng, ý nào dưới đây thuộc về đối
tượng chịu ảnh hưởng lãnh đạo?
A. Dây chuyền sản xuất
B. Môi trường sinh thái


C. Cộng đồng dân cư
D. Hệ thống giao thông đường bộ
Trong số các lý thuyết lãnh đạo dưới đây, lý thuyết nào khẳng định rằng: sự đáp ứng kỳ
vọng hai chiều giữa người lãnh đạo và người được lãnh đạo là yếu tố quy định hiệu quả
lãnh đạo?

Bài
1

Câu
9

A. Lý thuyết lãnh đạo trao đổi
B. Lý thuyết tình huống

C. Lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi
D. Lý thuyết vĩ nhân
Trong nghiên cứu lãnh đạo học, tiếp cận nào dưới đây xuất hiện sớm nhất?

Bài
1

Câu
10

A. Tiếp cận tình huống
B. Tiếp cận đặc điểm cá nhân
C. Tiếp cận hành vi
D. Tiếp cận văn hóa
Ai là tác giả của câu nói: Quản lý là làm đúng việc, còn lãnh đạo là làm việc đúng?

Bài
1

Câu
11

A. Peter Drucker
B. Victor Vroom
C. Robert House
D. John Kotter
Lãnh đạo công là gì?

Bài
1


Câu
12

A. Quá trình tư duy tập thể
B. Một hoạt động thực tiễn
C. Quá trình tư duy tập thể và hành động sáng tạo vì lợi ích công
D. Quá trình ra quyết định và điều hành của cá nhân người lãnh đạo các cấp
Chủ thể của lãnh đạo công là ai?

Bài
1

Câu
13

A. Nhà nước
B. Đảng lãnh đạo
C. Đảng cầm quyền và Nhà nước đóng vai trò trung tâm
D. Người dân và xã hội
Đối tượng của lãnh đạo công là gì?

Bài
1

Câu
14

A. Khu vực tư nhân
B. Quá trình phát triển xã hội

C. Nội bộ hệ thống lãnh đạo
D. Các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân
Mục tiêu cuối cùng của lãnh đạo công là gì?

Bài
1

Câu
15

A. Mức độ tăng trưởng kinh tế của địa phương, quốc gia
B. Công bằng xã hội, tăng trưởng kinh tế và an ninh sinh thái
C. Tình trạng phát triển xã hội đạt được thông qua công bằng xã hội, tăng trưởng kinh
tế, an ninh sinh thái và tiếp nối văn hóa
D. Có được một phương thức lãnh đạo nhằm củng cố vai trò, quyền lực của hoạt động này
trong xã hội.
Công cụ then chốt của lãnh đạo công là gì?

Bài
1

Câu
16

A. Tầm nhìn lãnh đạo
B. Nguồn lực tự nhiên của địa phương, quốc gia
C. Tầm nhìn, chiến lược và chính sách công
D. Ngân sách và quyền được phân bổ nguồn lực công



Quá trình lãnh đạo công bao gồm nhiều hoạt động cơ bản nào?

Bài
1

Câu
17

A. Xây dựng, và hiện thực hóa tầm nhìn, chiến lược và chính sách công
B. Quan hệ cá nhân
C. Cung ứng dịch vụ công
D. Liên tục cạnh tranh với khu vực tư nhân và phi chính phủ về cung ứng dịch vụ công
Trong lãnh đạo công, chiến lược là gì?

Bài
1

Câu
18

A. Quyết định do cấp lãnh đạo có thẩm quyền đưa ra
B. Là một dạng kế hoạch cần được ban hành cho từng giai đoạn nhất định
C. Một loại văn bản hành chính
D. Các lựa chọn để giải quyết các vấn đề thực tiễn có tính bản chất, lâu dài và đại cục
nhằm định dạng tương lai tổ chức, địa phương, quốc gia
Hoạch định chiến lược trong lãnh đạo công là quá trình gì?

Bài
1


Câu
19

A. Sử dụng thẩm quyền theo luật định
B. Thu thập và xử lý thông tin để phân bổ nguồn lực công một cách hợp lý
C. Đưa ra các lựa chọn chiến lược trên cơ sở đối thoại và học hỏi giữa nhiều lực lượng
trong xã hội nhằm mục tiêu công thiện
D. Được thực hiện theo định kỳ và theo kế hoạch
Hoạch định chiến lược cần là một quá trình như thế nào?

Bài
1

Câu
20

A. Chú trọng tính kinh tế và hiệu suất của hoạt động công vụ
B. Liên tục phân tích và nhận diện bối cảnh, định vị bản thân tổ chức, địa phương, quốc
gia
C. Tư duy có tính độc lập, quyết đoán của lãnh đạo
D. Chú trọng vào bản thân nội bộ tổ chức

Câu
1

Mệnh đề nào dưới đây thể hiện quan niệm về hệ thống?
A. Chỉnh thể các yếu tố quan hệ chặt chẽ với nhau
B. Tập hợp các cơ quan tổ chức cùng thực hiện một nhiệm vụ
C. Tập hợp các phòng ban trong một cơ quan
D. Nhiều hoạt động được thiết kế và lập trình trước


Bài
2

Thuật ngữ nào thể hiện bản chất quan hệ giữa hệ thống với môi trường bên ngoài?

Bài
2

Câu
2

A. Chỉ đạo
B. Phục tùng
C. Tương tác
D. Tự động hóa
Tác giả của công trình Lý thuyết hệ thống tổng quát là ai?

Bài
2

Câu
3

A. Nhà khoa học người Mỹ Tallcot Parson
B. Nhà khoa học người Áo Ludwig won Bertalanffy
C. Giáo sư Hoàng Tụy
D. Triết gia Hy Lạp Platon
Công trình Lý thuyết hệ thống tổng quát được công bố vào giai đoạn nào?


Bài
2

Câu
4

Bài
2

Câu
5

A. Thế kỷ XIX
B. Thời kỳ Phục Hưng
C. Nửa sau thế kỷ XX
D. Trước Công nguyên
Mệnh đề nào dưới đây nằm trong khái niệm về hệ thống?
A. Chỉnh thể sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các phần tử


B. Bên trong và bên ngoài quan hệ mật thiết với nhau
C. Thể hiện tính xuyên suốt của các hoạt động
D. Cấu trúc tĩnh
Thuật ngữ nào dưới đây được coi là một trong các yếu tố của hệ thống ?

Bài
2

Câu
6


A. Phản xạ
B. Phản hồi
C. Phản ánh
D. Phản cảm
Loại hệ thống nào sau đây xuất hiện trong cách phân loại dựa trên mức độ gia tăng tính
phức tạp của hệ thống?

Bài
2

Câu
7

A. Hệ thống khung
B. Hệ thống đa trí tuệ
C. Hệ thống sinh thái
D. Hệ thống văn bản giấy tờ
Loại hệ thống nào sau đây xuất hiện trong cách phân loại dựa trên tính chủ định của hệ
thống trong tương tác với môi trường?

Bài
2

Câu
8

Bài
2


Câu
9

A. Hệ thống tổng quát
B. Hệ thống kỹ sư công nghiệp
C. Hệ thống thông tin
D. Hệ thống đơn trí tuệ
Mệnh đề nào là một trong các nguyên lý điều khiển hệ thống?
A. Nguyên lý cân bằng âm - dương
B. Nguyên lý lực và phản lực
C. Nguyên lý độ đa dạng cần thiết
D. Nguyên lý tổ chức chặt chẽ
Lý thuyết hệ thống đã trải qua mấy giai đoạn phát triển?

Bài
2

Câu
10

A. 2
B. 6
C. 5
D. 3
Thế hệ thứ nhất của lý thuyết hệ thống (vận trù học) xem xét thách thức hệ thống với đặc
điểm chính nào?

Bài
2


Câu
11

A. Chịu tác động mạnh mẽ của môi trường bên ngoài
B. Sự không phù hợp giữa chức năng với quá trình
C. Tính kiểm soát thứ bậc
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố
Thế hệ thứ hai của lý thuyết hệ thống (điều khiển học) xem xét thách thức hệ thống với
đặc điểm chính nào?

Bài
2

Câu
12

A. Tính khó đoán định của hành động
B. Xung đột lợi ích giữa các yếu tố bên trong
C. Tính tự tổ chức
D. Khả năng thích ứng linh hoạt
Thế hệ thứ ba của lý thuyết hệ thống (thiết kế hệ thống) xem xét thách thức hệ thống với
đặc điểm chính nào?

Bài
2

Câu
13

Bài

2

Câu
14

A. Tối ưu hóa vận hành
B. Kiểm soát thứ bậc
C. Tính tự lựa chọn
D. Mối liên hệ ngược
Có bao nhiêu trục tương tác chính để xây dựng Công cụ Hồ sơ lãnh đạo (LRP)?
A. 5


B. 4
C. 3
D. 2
Tư duy hệ thống trong lãnh đạo được hiểu là gì?

Bài
2

Câu
15

A. Đặt chỉnh thể vào môi trường → xem xét phân tích hành vi ứng xử và mối quan hệ
chỉ nảy sinh trong môi trường → tổng hợp để lý giải cái chỉnh thể
B. Xem xét phân tích hành vi ứng xử và mối quan hệ chỉ nảy sinh trong môi trường → tổng
hợp để lý giải cái chỉnh thể → đặt chỉnh thể vào môi trường
C. Tổng hợp để lý giải cái chỉnh thể → đặt chỉnh thể vào môi trường → xem xét phân tích
hành vi ứng xử và mối quan hệ chỉ nảy sinh trong môi trường

D. Xem xét phân tích hành vi ứng xử và mối quan hệ chỉ nảy sinh trong môi trường → Đặt
chỉnh thể vào môi trường → tổng hợp để lý giải cái chỉnh thể
Theo lý thuyết hệ thống thế hệ thứ ba, có mấy nguyên lý căn bản?

Bài
2

Câu
16

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Mệnh đề nào thuộc về nguyên lý về tính đa chiều?

Bài
2

Câu
17

A. Đa phương
B. Đa diện
C. Đa quan hệ
D. Đa quá trình
Mệnh đề nào thuộc về nguyên lý về tính hợp trội?

Bài
2


Câu
18

A. Của từng bộ phận hợp thành hệ thống
B. Cái chỉnh thể
C. Chỉ xuất hiện khi có nhu cầu
D. Luôn hiện diện trong hoạt động của hệ thống
Mệnh đề nào dưới đây đúng với tư duy phân tích cơ giới?

Bài
2

Câu
19

A. Phân chia hiện tượng, sự vật thành các bộ phận nhỏ để nghiên cứu
B. Chú trọng mối quan hệ phi tuyến tính
C. Đặt cái chỉnh thể vào môi trường xung quanh
D. Phát hiện các đặc tính trong dòng thời gian thực của hệ thống
Mệnh đề nào dưới đây đúng với tư duy hệ thống?

Bài
2

Câu
20

A. Mối liên hệ nhân - quả rõ ràng
B. Nhận diện đặc tính của bộ phận để suy ra đặc tính của chỉnh thể

C. Hệ thống luôn trao đổi thông tin, năng lượng với môi trường xung quanh
D. Mỗi vấn đề hệ thống chỉ cần một giải pháp để giải quyết
Vị trí, vai trò của hoạt động ra quyết định lãnh đạo là gì ?

Bài
3

Câu
1

A. Là hoạt động trọng tâm của người lãnh đạo
B. Là hoạt động hàng ngày của người lãnh đạo
C. Là hoạt động cần thiết để khẳng định vị trí cá nhân nhà lãnh đạo
D. Là hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất của người lãnh đạo
Mục tiêu chính của ra quyết định lãnh đạo là gì ?

Bài
3

Câu
2

A. Tạo dấu ấn cá nhân của người lãnh đạo
B. Ngăn chặn những thay đổi bất lợi
C. Tạo ra sự thay đổi
D. Duy trì sự ổn định của tổ chức


Bản chất của ra quyết định lãnh đạo là gì ?


Bài
3

Câu
3

A. Lập kế hoạch thực hiện một công việc nhất định
B. Lên phương án giải quyết vấn đề và tổ chức thực hiện phương án
C. Lựa chọn phương án hành động phù hợp
D. Huy động sự tham gia của các bên liên quan nhằm đạt mục tiêu nhất định
Những vấn đề mà người lãnh đạo phải ra quyết định để giải quyết là gì ?

Bài
3

Câu
4

A. Chỉ là những vấn đề phức hợp, nan giải
B. Chỉ là những vấn đề thông thường
C. Cả vấn đề thông thường và vấn đề phức hợp, nan giải
D. Rất khó xác định để phân loại là vấn đề thông thường hay là vấn đề phức hợp, nan giảii
Tính chất nào dưới đây là tính chất của một vấn đề thông thường ?

Bài
3

Câu
5


A. Tính bất định cao trong mọi khía cạnh, tức là rất khó xác định được bản chất của thách
thức nằm ở đâu
B. Quy trình, phương thức để giải quyết các thách thức đó học hỏi được từ các trường
hợp sẵn có, hoặc mô phỏng các trường hợp tương tự trong lịch sử
C. Tính mở cao, luôn vận động và biến đổi khôn lường
D. Tính kết nối, tương tác cao
Tính đa tâm của thách thức lãnh đạo có nghĩa là gì ?

Bài
3

Câu
6

A. Có nhiều bên liên quan trong vấn đề, thách thức lãnh đạo
B. Sự ràng buộc về mặt lợi ích giữa các bên tham gia
C. Có nhiều trung tâm quyền lực can thiệp vào giải quyết các thách thức lãnh đạo
D. Có nhiều phương án giải quyết thách thức
Tính bất định cao của vấn đề phức hợp, nan giải có nghĩa là gì?

Bài
3

Câu
7

A. Không thể xác định được cách thức giải quyết vấn đề đó
B. Vấn đề biến động không ngừng
C. Rất khó xác định được bản chất của thách thức nằm ở đâu
D. Luôn xuất hiện những nhân tố mới

Các phẩm chất đạo đức của người lãnh đạo tác động tới ra quyết định lãnh đạo theo cách
nào?

Bài
3

Câu
8

A. Nó xác định trật tự ưu tiên cho việc lựa chọn hành động
B. Nó là yếu tố duy nhất quyết định hiệu quả của quyết định lãnh đạo
C. Nó làm giảm đi các xung đột lợi ích giữa các bên liên quan
D. Nó giúp thu hút được các tư vấn độc lập giỏi
Tính chiến lược của quyết định lãnh đạo có nghĩa là gì ?

Bài
3

Câu
9

A. Do các chiến lược gia xây dựng
B. Nhìn ra và tác động tới bản chất, then chốt, trọng tâm của vấn đề lãnh đạo
C. Dự báo trước những biến cố có thể xảy ra
D. Phải có tầm nhìn tương lai từ 15 – 20 năm
Đảm bảo tính pháp lý của ra quyết định có nghĩa là gì ?

Bài
3


Câu
10

Bài
3

Câu
11

A. Hoàn thiện các thủ tục trong quy trình ra quyết định
B. Bổ sung những quy định mới trong quá trình thực hiện quyết định lãnh đạo
C. Nội dung các quyết định phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành
D. Đảm bảo đầy đủ các điều kiện thi hành quyết định
Một quyết định lãnh đạo có tính dự báo khi nó có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Hướng tới tương lai 10 – 15 năm


B. Chuẩn bị đủ nhân lực và vật lực để thực hiện
C. Đánh giá đúng thực trạng vấn đề đang xảy ra
D. Nhìn ra những xu hướng mới, tiềm ẩn
Đảm bảo cơ chế đối thoại và phản biện của các bên liên quan trong quá trình ra quyết
định lãnh đạo chắc chắn sẽ đạt được điều gì dưới đây ?

Bài
3

Câu
12

A. Giải quyết triệt để các xung đột trong xã hội

B. Lựa chọn được phương án hành động đúng đắn nhất
C. Huy động được trí tuệ của các bên liên quan
D. Triệt tiêu được mặt tiêu cực của lợi ích nhóm
Khi có sự xung đột giữa lợi ích cá nhân người lãnh đạo và lợi ích tập thể, lợi ích cộng
đồng, để có quyết định đúng người lãnh đạo cần phải làm gì?

Bài
3

Câu
13

A. Tuân thủ các giá trị tốt đẹp mà tổ chức, cộng đồng cùng chia sẻ
B. Theo ý chí cá nhân người lãnh đạo
C. Tùy thuộc vào sự thỏa hiệp giữa các bên
D. Có sự đánh giá của tư vấn độc lập
Trí tuệ cảm xúc của người lãnh đạo tác động tới quá trình ra quyết định lãnh đạo ở những
khía cạnh nào sau đây ?

Bài
3

Câu
14

A. Người lãnh đạo hiểu được quan điểm và nguyện vọng của các bên liên quan
B. Làm cho mọi người dễ dàng nghe theo, làm theo bất chấp sự khác biệt giữa họ
C. Người lãnh đạo có thể “lái” các bên liên quan thuận theo sự lựa chọn của mình
D. Giúp dễ dàng lựa chọn được phương án hành động tối ưu
Lợi ích nhóm tác động tới việc ra quyết định lãnh đạo ở khía cạnh nào dưới đây?


Bài
3

Câu
15

A. Chỉ tác động ở khâu lựa chọn phương án hành động
B. Tác động toàn bộ quá trình ra quyết định, ngay từ khâu xác định vấn đề, thu thập
thông tin, lựa chọn tư vấn...
C. Trong thực tế, các lợi ích nhóm thường tác động tiêu cực tới sự lựa chọn quyết định lãnh
đạo
D. Tác động bất lợi tới đa số các đối tượng thụ hưởng quyết định
Để có được nhận định sáng suốt khi ra quyết định lãnh đạo, người lãnh đạo không nhất
thiết phải có điều kiện gì ?

Bài
3

Câu
16

A. Đội ngũ các chuyên gia giỏi
B. Trí thông minh và trực giác tốt
C. Có uy tín cá nhân
D. Kinh nghiệm sống, sự trải nghiệm thực tiễn
Trong quy trình ra quyết định lãnh đạo, việc làm nào dưới đây không thuộc bước xác định
vấn đề?

Bài

3

Câu
17

A. Người lãnh đạo và cộng sự cảm nhận những gì đang diễn ra trong thực tiễn
B. Phân tích các vấn đề/thách thức mà tổ chức gặp phải để thấy được tính chất của các vấn
đề/thách thức đó
C. Tìm ra bản chất của vấn đề cần giải quyết, xác định yếu tố cốt lõi cần tác động
D. Trên cơ sở hiểu sự việc, xác định các phương án giải quyết
Trong quy trình ra quyết định lãnh đạo, việc làm nào dưới đây không thuộc bước phân
tích vấn đề lãnh đạo ?

Bài
3

Câu
18

A. Làm rõ diễn biến của vấn đề, mâu thuẫn chính yếu và tính nan giải của vấn đề là gì
B. Làm rõ mối quan hệ giữa các bên liên quan
C. Chỉ ra các thách thức và cơ hội đi kèm, khâu đột phá là gì
D. Xây dựng phương án giải quyết vấn đề
Trong quy trình ra quyết định, việc làm nào dưới đây không thuộc bước xây dựng phương
án ra quyết định lãnh đạo?

Bài
3

Câu

19

A. Bổ sung dữ liệu đầu vào để lập các phương án ra quyết định
B. Xác định các hoạt động, nguồn lực, kế hoạch thực hiện
C. Lường trước mức độ rủi ro, sự chắc chắn và sự không chắc chắn
D. Tham khảo kinh nghiệm của bản thân tổ chức và các tiền lệ


Trong quy trình ra quyết định, việc làm nào dưới đây không thuộc bước tổ chức thực hiện
phương án ưu tiên?

Bài
3

Câu
20

A. Lấy ý kiến của tư vấn độc lập về việc lựa chọn phương án ưu tiên
B. Xác định lộ trình thực hiện quyết định
C. Phân công trách nhiệm và cơ chế phối hợp, báo cáo
D. Giám sát và điều chỉnh hoạt động
Vì sao xây dựng tầm nhìn là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của tổ chức?

Bài
4

Câu
1

A. Tầm nhìn chỉ rõ phương hướng và chi tiết hoạt động của tổ chức

B. Tầm nhìn giúp mọi người hoạt động theo đúng hướng đã định
C. Tầm nhìn giúp phối hợp hiệu quả và nhanh chóng hành động của các nhà lãnh đạo
D. Tầm nhìn tạo động lực cho những hành động phục vụ lợi ích trước mắt của tổ chức và cá
nhân
Bước nào sau đây không thuộc quy trình truyền cảm hứng về tầm nhìn?

Bài
4

Câu
2

A. Khẳng định niềm tin
B. Lắng nghe và thấu hiểu
C. Phát hiện những điểm chung
D. Triển khai thực hiện sự thay đổi
Nhà lãnh đạo làm gì để khẳng định niềm tin khi truyền cảm hứng về tầm nhìn?

Bài
4

Câu
3

A. Nhà lãnh đạo yêu cầu nhân viên thể hiện nhiệt huyết, khát vọng về tầm nhìn.
B. Nhà lãnh đạo theo đuổi tầm nhìn của mọi cá nhân trong tổ chức.
C. Nhà lãnh đạo phải hiểu được tầm nhìn của tổ chức và cam kết hành động theo tầm
nhìn
D. Nhà lãnh đạo ra mệnh lệnh cho nhân viên tin vào tầm nhìn.
Yếu tố nào dưới đây làm cho việc truyền cảm hứng về tầm nhìn kém hiệu quả?


Bài
4

Câu
4

A. Sự đơn giản trong truyền đạt, thuyết phục: loại bỏ những từ ngữ chuyên môn và thuật ngữ
kỹ thuật khó hiểu
B. Các diễn đàn đa dạng để truyền đạt, thuyết phục
C. Lãnh đạo làm gương: hành động của lãnh đạo phù hợp với tầm nhìn
D. Thông tin một chiều hạn chế tranh cãi, thảo luận.
Tại sao phải sử dụng nhiều diễn đàn khác nhau để truyền đạt tầm nhìn?

Bài
4

Câu
5

A. Khi một thông điệp được truyền đạt từ nhiều hướng khác nhau sẽ tạo cho mọi người
cơ hội được nghe và ghi nhớ tốt hơn bằng cả trí tuệ và cảm xúc.
B. Mỗi diễn đàn sẽ giải đáp tất cả các câu hỏi
C. Các diễn đàn khác nhau sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí cho tổ chức
D. Các diễn đàn khác nhau sẽ cạnh tranh nhau để thu hút người tham gia
Tại sao phải sử dụng nhiều diễn đàn khác nhau để truyền đạt tầm nhìn?

Bài
4


Câu
5

A. Khi một thông điệp được truyền đạt từ nhiều hướng khác nhau sẽ tạo cho mọi người
cơ hội được nghe và ghi nhớ tốt hơn bằng cả trí tuệ và cảm xúc.
B. Mỗi diễn đàn sẽ giải đáp tất cả các câu hỏi
C. Các diễn đàn khác nhau sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí cho tổ chức
D. Các diễn đàn khác nhau sẽ cạnh tranh nhau để thu hút người tham gia
Hãy cho biết nhận định nào dưới đây không đúng?

Bài
4

Câu
6

A. Hành động quan trọng hơn lời nói, nhà lãnh đạo cam kết với tầm nhìn thông qua hành
động, “nói đi đôi với làm”.
B. Nhà lãnh đạo chỉ có thể thuyết phục bằng việc làm gương.
C. Hầu hết nhân viên có xu hướng tin vào lời nói và sẽ có ấn tượng sâu sắc với các bài
hùng biện hấp dẫn của lãnh đạo.
D. Cách thức truyền đạt một định hướng mới hiệu quả nhất là thông qua hành vi.


Hãy chọn 1 phương án đúng nhất nói về sự cần thiết phải thay đổi trong quá trình lãnh
đạo tổ chức?

Bài
4


Câu
7

A. Thay đổi là tất yếu để tổ chức có thể tồn tại và phát triển.
B. Thay đổi chỉ là cách để giữ ổn định cho tổ chức.
C. Thay đổi chỉ là cách để tổ chức vượt qua khó khăn.
D. Thay đổi chỉ là cách để nhà lãnh đạo hiện thực hóa ý tưởng lãnh đạo của mình
Theo John Kotter thì vai trò của nhà lãnh đạo là gì?

Bài
4

Câu
8

Bài
4

Câu
9

A. Đi tiên phong thực hiện sự thay đổi và dẫn dắt mọi người cùng đi.
B. Ngăn chặn sự thay đổi.
C. Duy trì các tình huống ổn định
D. Lảng tránh sự thay đổi.
Hãy chọn nguyên nhân cơ bản nhất gây cản trở sự thay đổi?
A. Con người thường lo sợ trước sự thay đổi và thường xuyên kháng cự
B. Con người hay bi quan, khó tiếp nhận sự thay đổi.
C. Người lãnh đạo tự cao, tự mãn (cho rằng tốt rồi, không cần thay đổi).
D. Người lãnh đạo sợ mất uy tín nên không dám đương đầu với sự thay đổi.

Yếu tố nào sau đây không thuộc thành tố chính của một tổ chức:

Bài
4

Câu
10

A. Nhân sự
B. Giá trị theo đuổi
C. Chiến lược phát triển
D. Quan hệ với các đối tác
Theo J.Kotter, chu trình lãnh đạo sự thay đổi bao gồm:

Bài
4

Câu
11

A. 2 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
Bước nào sau đây không thuộc vào 4 bước đầu của quy trình lãnh đạo của J. Kotter:

Bài
4

Câu

12

A. Hình thành ý thức về tính cấp bách phải thay đổi
B. Tạo ra một liên minh dẫn dắt.
C. Tạo ra những thắng lợi bước đầu
D. Xây dựng tầm nhìn và chiến lược.
Bước nào sau đây không thuộc vào 4 bước sau của quy trình lãnh đạo của J. Kotter:

Bài
4

Câu
13

A. Trao quyền hành động
B. Tạo ra những thắng lợi bước đầu
C. Tạo ra một liên minh dẫn dắt
D. Hợp nhất sự thay đổi vào văn hóa tổ chức
Tri thức được hiểu là?

Bài
4

Câu
14

Bài
4

Câu

15

A. Những thông tin được con người nhận thức
B. Những thông tin được con người nhận thức và đặt chúng trong mối liên hệ với vốn
hiểu biết đã có.
C. Những thông tin mang tính khách quan
D. Những thông tin được con người tạo ra
Hãy cho biết sự cần thiết phải lãnh đạo tổ chức học tập là?
A. Nhanh chóng tạo ra những tri thức mới.
B. Để các thành viên trong tổ chức có mối quan hệ gắn bó với nhau
C. Để tổ chức có sức mạnh vượt qua nhiều thử thách


D. Để phát triển và thích ứng được với môi trường xã hội năng động ngày nay
Mục đích của người lãnh đạo trong tổ chức quá trình học tập là:

Bài
4

Câu
16

A. Chỉ để lấp đầy sự thiếu hụt kiến thức cho bản thân.
B. Chỉ để lấp đầy sự thiếu hụt kỹ năng lãnh đạo cho bản thân.
C. Chỉ tìm kiếm tri thức để phát triển kỹ năng lãnh đạo.
D. Ủng hộ, khích lệ quá trình học hỏi và sáng tạo tri thức mới.
Theo Alvin Toffler, trong thế kỷ XXI, mù chữ là do con người:

Bài
4


Câu
17

A. Không biết đọc
B. Không biết viết
C. Không thể học và thói quen không chịu học lại.
D. Không biết tính toán
Theo giáo sư I.Nonaka và H.Takeuchi (Nhật Bản) tri thức được tạo ra bằng:

Bài
4

Câu
18

A. Quá trình con người khám phá, phát hiện ra trong tự nhiên
B. Sự tương tác giữa con người với nhau
C. Một thực thể có sẵn mà con người tự lĩnh hội
D. Sự giúp đỡ của thế lực siêu nhiên, huyền bí
Mô hình Sáng tạo tri thức do giáo sư I.Nonaka và H.Takeuchi (Nhật Bản) công bố năm
1995 trong cuốn Công ty sáng tạo tri thức bao gồm:

Bài
4

Câu
19

A. 2 giai đoạn

B. 4 giai đoạn
C. 6 giai đoạn
D. 8 giai đoạn
Mô hình Sáng tạo tri thức do giáo sư I.Nonaka và H.Takeuchi (Nhật Bản) công bố năm
1995 trong cuốn Công ty sáng tạo tri thức được viết tắt là:

Bài
4

Câu
20

A. SICA
B. CISA
C. SECI
D. ESIA
Mô hình Sáng tạo tri thức do giáo sư I.Nonaka và H.Takeuchi (Nhật Bản) công bố năm
1995 trong cuốn Công ty sáng tạo tri thức được viết tắt là:

Bài
4

Câu
21

A. Giai đoạn xã hội hóa
B. Giai đoạn ngoại hóa
C. Giai đoạn phân tích
D. Giai đoạn nội hóa
Một chu trình học tập hiệu quả của cá nhân hoặc nhóm theo quan niệm của K. Magis

trong cuốn “Lãnh đạo công vì sự phát triển bền vững” bao gồm:

Bài
4

Câu
22

A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Mục tiêu của xây dựng văn hóa tổ chức là hình thành và phát triển một tổ chức có đặc
điểm như thế nào?

Bài
4

Câu
23

Bài
4

Câu
24

A. Có khả năng thích ứng cao
B. Có khả năng chống chọi được với các thách thức nan giải
C. Không thụ động, dựa dẫm vào người lãnh đạo

D. Có khả năng thích ứng cao, các thành viên có năng lực tự lãnh đạo để cùng nhau
vượt qua các thách thức nan giải.
Theo Edgar H. Schein, văn hóa tổ chức bao gồm những thành tố nào?
A. Hệ thống giá trị được tuyên bố, những giả định căn bản làm nền tảng.


B. Những giả định căn bản làm nền tảng, những sản phẩm nhân tạo.
C. Những sản phẩm nhân tạo, hệ thống giá trị được tuyên bố.
D. Những sản phẩm nhân tạo, hệ thống giá trị được tuyên bố, những giả định căn bản
làm nền tảng
Hãy chọn 1 trong 4 phương án sau để điền vào chỗ trống trong mệnh đề sau: “Văn hóa tổ
chức là yếu tố….. hành vi của các thành viên trong tổ chức”.

Bài
4

Câu
25

A. định hướng
B. định hướng và kiểm soát
C. cản trở
D. định hướng, kiểm soát và điều chỉnh
Theo Edgar H. Schein, văn hóa tổ chức gồm có mấy cấp độ?

Bài
4

Câu
26


A. 2 cấp độ
B. 3 cấp độ
C. 4 cấp độ
D. 5 cấp độ
Các bước nào dưới đây không thuộc vào các bước để thay đổi văn hóa tổ chức?

Bài
4

Câu
27

A. Nghiên cứu môi trường và các yếu tố ảnh hưởng để hoạch định một chiến lược phát triển
phù hợp với tương lai.
B. Xác định vai trò của lãnh đạo trong việc dẫn dắt thay đổi và phát triển văn hóa tổ chức
C. Đánh giá văn hóa hiện tại và xác định những yếu tố văn hóa nào cần thay đổi.
D. Người lãnh đạo nêu gương về hành vi, mẫu hình văn hóa mới.
Mô hình 11 bước để thay đổi văn hóa tổ chức là của tác giả nào?

Bài
4

Câu
28

A. Edgar H. Schein và Julie Heifetz
B. Julie Heifetz và Richard Hagberg.
C. Edgar H. Schein và Richard Hagberg
D. Kluckhohn và Strodbeck

Cấp độ nào trong văn hóa là dễ quan sát?

Bài
4

Câu
29

A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4
Cấp độ nào trong văn hóa tổ chức là khó thay đổi?

Bài
4

Câu
30

A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4
Nhận định nào dưới đây không phải là mục đích của nói trước công chúng?

Bài
4

Câu

31

Bài
4

Câu
32

A. Truyền đạt những thông tin được cấu trúc theo mục tiêu nhất định và phù hợp với đối
tượng nghe
B. Truyền đạt tất cả những thông tin biết được tới người nghe để thể hiện sự hiểu biết
của bản thân
C. Bác bỏ những thông tin, luận điểm sai trái
D. Phổ biến và truyền đạt những thông tin theo chủ đề đã xác định
Cần làm gì để nói cho dễ hiểu?
A. Nói bằng ngôn ngữ của nhóm người nghe có trình độ thấp nhất
B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn sâu hoặc những từ mới chưa thông dụng
C. Sử dụng những điển tích mà nhiều người không biết.


D. Sử dụng lập luận và diễn giải phù hợp với trình độ của số đông người nghe
Ấn tượng ban đầu trong giao tiếp là gì?

Bài
4

Câu
33

A. Cảm nhận chính xác, cụ thể về tính cách của đối tượng ngay từ phút đầu tiên.

B. Cảm nhận tổng thể, khái quát về đối tượng ngay từ phút đầu tiên.
C. Sự đánh giá khách quan về tính cách của đối tượng ngay từ phút đầu tiên
D. Sự đánh giá có thiện cảm về đối tượng ngay từ phút đầu tiên.
Cách nào dưới đây khiến cho việc mở đầu bài thuyết trình kém hấp dẫn?

Bài
4

Câu
34

A. Kể một câu chuyện
B. Sử dụng một công cụ
C. Viết dàn bài lên bảng
D. Trích dẫn một câu nói nổi tiếng
Cần làm gì để chuẩn bị một bài thuyết trình?

Bài
4

Câu
35

A. Kiểm soát mọi hành vi của người nghe
B. Xác định rõ mục tiêu và xây dựng nội dung bài thuyết trình phù hợp với mục tiêu.
C. Sắp xếp các khu vực ngồi của người nghe theo độ tuổi, trình độ, nghề nghiệp
D. Kiểm tra trình độ của người nghe
Yếu tố nào dưới đây làm cho bài thuyết trình trở nên hấp dẫn?

Bài

4

Câu
36

A. Mở đầu khác lạ, độc đáo
B. Nói năng bình dị, dân dã, suồng sã
C. Trích dẫn toàn hình ảnh, câu chuyện của nước ngoài.
D. Đưa ra càng nhiều số liệu càng tốt
Nghệ thuật lãnh đạo là:

Bài
5

Câu
1

A. Khả năng vận dụng có kết quả những tri thức, kinh nghiệm về cách thức lãnh đạo
phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh cụ thể để đạt được các mục tiêu lãnh đạo.
B. Là sự vận dụng kinh nghiệm lãnh đạo nhằm đặt được mục tiêu lãnh đạo
C. Là tài vận dụng linh hoạt phương pháp lãnh đạo, giàu cá tính
D. Là sự tổng kết tình huống và thăng hoa những kinh nghiệm thành công trong lãnh đạo.
Đặc trưng cơ bản của Nghệ thuật lãnh đạo là:

Bài
5

Câu
2


A. Tính khoa học và sáng tạo
B. Tính linh hoạt và kinh nghiệm
C. Tính thực tiễn
D. Tính khoa học, sáng tạo, linh hoạt, kinh nghiệm và tính thực tiễn
Nhân tố nào ảnh hưởng tới nghệ thuật lãnh đạo?

Bài
5

Câu
3

A. Chỉ cá tính của người lãnh đạo
B. Chỉ nhu cầu và thái độ của cấp dưới
C. Chỉ có yếu tố về đặc điểm của tổ chức và tính chất của nhiệm vụ
D. Cả yếu tố cá tính, nhu cầu, thái độ của cấp dưới và những yếu tố về tính chất của
nhiệm vụ
Quan điểm trong bố trí, sử dụng cán bộ:

Bài
5

Câu
4

Bài
5

Câu
5


A. Chỉ có quan điểm lấy sự nghiệp chung làm trọng
B. Hài hòa giữa công việc chung và nhu cầu của con người là nhân tố quyết định
C. Chỉ lấy công việc là nhân tố quyết định
D. Lấy yếu tố thân quen làm trọng
Nguyên tắc bố trí cán bộ:
A. Xuất phát từ yêu cầu của cán bộ


B. Xuất phát từ yêu cầu của công việc
C. Xuất phát từ nguyên tắc công khai, dân chủ
D. Xuất phát từ yêu cầu của công việc và đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch.
Cách thức bố trí cán bộ:

Bài
5

Câu
6

A. Chú trọng quy luật tương hợp tâm lý
B. Chú trọng yếu tố tình cảm
C. Chú trọng yếu tố “kính lão đắc thọ”
D. Chú trọng yếu tố dòng họ
Đặc điểm của nghệ thuật lãnh đạo:

Bài
5

Câu

7

A. Mang tính bẩm sinh di truyền
B. Không phải bẩm sinh mà do rèn luyện mà có
C. Là sự kết hợp giữa những tố chất bẩm sinh và sự rèn luyện bền bỉ mà có
D. Là do yếu tố ngẫu nhiên từ môi trường khác quan mang lại
Thuyết lãnh đạo ngẫu nhiên là của:

Bài
5

Câu
8

A. Kurt Lewin
B. Robert R.Blade và Jane S.Mouton
C. Fred - Fiedler
D. Paul Hersey và Ken Blanchart
Thuyết lãnh đạo theo ô vuông bàn cờ là của:

Bài
5

Câu
9

A. Kurt Lewin
B. Robert R.Blade và Jane S.Mouton
C. Fred – Fiedler
D. Paul Hersey và Ken Blanchart

Thuyết lãnh đạo theo tình huống quản lý là của:

Bài
5

Câu
10

A. Kurt Lewin
B. Robert R.Blade và Jane S.Mouton
C. Fred - Fiedler
D. Paul Hersey và Ken Blanchart
Tư tưởng về Nghệ thuật lãnh đạo có từ:

Bài
5

Câu
11

A. Thế kỷ XIX
B. Thời kỳ Phục Hưng
C. Nửa sau thế kỷ XX
D. Trước Công nguyên
Yếu tố cốt lõi làm nên hiệu quả trong lãnh đạo theo Tôn Tử là:

Bài
5

Câu

12

A. Vô vi nhi trị
B. Pháp – thuật – thế
C. Đạo, thiên, địa, tướng, pháp
D. Vi chính
Phân biệt sự khác nhau giữa quyền thuật – thủ đoạn và nghệ thuật lãnh đạo:

Bài
5

Câu
1

A. Mục đích của nghệ thuật lãnh đạo và quyền thuật – thủ đoạn lãnh đạo là giống nhau
B. Phương pháp của nghệ thuật lãnh đạo và quyền thuật – thủ đoạn lãnh đạo là khác
nhau
C. Kết quả của nghệ thuật lãnh đạo và quyền thuật – thủ đoạn lãnh đạo là giống nhau
D. Nghệ thuật lãnh đạo là bẩm sinh, quyền thuật – thủ đoạn không thể học được như
các kỹ năng lãnh đạo

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Trong lãnh đạo công, các nhà lãnh đạo có những loại quyền lực:

Bài

5

Câu
2

A. Rất nhiều loại quyền lực để hỗ trợ việc giải quyết các vấn đề lãnh đạo và hiện thực
hóa tầm nhìn một cách hiệu quả và có đạo đức
B. Các loại quyền lực bao gồm thẩm quyền chính thức (hard power) và sự ảnh hưởng
không chính thức (soft power)
C. Sự kết hợp khôn ngoan giữa quyền lực cứng (chính thức) và quyền lực mềm (không
chính thức) được gọi là “quyền lực thông minh”.
D. “Quyền lực thông minh” không phụ thuộc vào sự hiểu biết về thế mạnh lãnh đạo của từng
người, các cơ sở của quyền lực cũng như những đặc trưng của các yếu tố khác trong hệ thống
lãnh đạo

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Phân biệt giữa các trường phái nghiên cứu về lãnh đạo:

Bài
5

Câu
3

A. Lý luận về phẩm chất của người lãnh đạo cho rằng, sự thành công hay thất bại của
lãnh đạo liên quan đến phẩm chất cá nhân của người lãnh đạo

B. Trường phái cổ điển cho rằng, bản chất của lãnh đạo là quyền lực hoặc sức mạnh chi
phối. Lãnh đạo chỉ dựa vào quyền lực mới có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ và mục tiêu
của tổ chức đặt ra
C. Trường phái hành vi cho rằng, bản chất lãnh đạo là không phải là sức ảnh hưởng giữa
người lãnh đạo và người bị lãnh đạo để hướng dẫn tư tưởng và hành động của người bị lãnh
đạo thực hiện mục tiêu đề ra của cơ quan, tổ chức.
D. Lý luận về hoàn cảnh cho rằng, hành động lãnh đạo không cần phải thay đổi tùy thuộc vào
sự thay đổi của hoàn cảnh.

Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai

Phong cách lãnh đạo tối ưu là:

Bài
5

Bài
5

Bài
5

Câu
4

Câu

5

Câu
6

A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách tự do
D. Sự kết hợp khôn ngoan giữa các phong cách lãnh đạo tùy theo tình huống lãnh đạo
Việc sử dụng phong cách lãnh đạo phụ thuộc vào:
A. Đặc điểm của đối tượng lãnh đạo (cá nhân và tập thể)
B. Các tình huống lãnh đạo cụ thể
C. Phong cách lãnh đạo của cấp trên
D. Yêu cầu của số đông trong tổ chức, đơn vị
Sử dụng cán bộ cần lưu ý những đặc điểm nào dưới đây ?
A. Kết hợp hài hòa lợi ích giữa người sử dụng và người được sử dụng
B. Phát huy cái hay của cán bộ, hạn chế cái dở của cán bộ
C. Phát huy khả năng của các thế hệ, lứa tuổi, thâm niên công tác
D. Lấy lợi ích của người được sử dụng làm trọng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai

Nghệ thuật tạo được sự cảm phục và tin tưởng của nhân viên về người lãnh đạo của mình
trong quá trình lãnh đạo:

Bài
5

Câu
7

A. Người lãnh đạo quyết định mọi vấn đề và hướng dẫn cho nhân viên thực hiện
B. Đương đầu với những thách thức
C. Đáp ứng mọi nhu cầu của nhân viên
D. Luôn hướng tới lợi ích và mục tiêu chung của mọi người và tổ chức

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nghệ thuật giao công việc hiệu quả cho nhân viên trong hoạt động lãnh đạo:

Bài
5

Bài
5


Câu
8

Câu
9

A. Định hướng tính chất, nội dung, phương thức công việc định giao cho nhân viên
B. Giao việc chỉ hỏi câu “đã hiểu chưa?”
C. Tìm đúng người phù hợp với công việc để giao
D. Nêu rõ tiêu chuẩn và thời hạn thực hiện công việc
Nghệ thuật khen nhân viên trong quá trình thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ của lãnh
đạo:
A. Khen những việc làm thường ngày

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai


B. Với những đóng góp xuất sắc của nhân viên thì những lời khen xuất sắc cần lưu lại
thành văn bản
C. Gọi riêng để khen, không cần trước tập thể
D. Khen thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Nghệ thuật thiết lập các mối quan hệ và tìm kiếm sự hợp tác của lãnh đạo tổ chức và hiệu
quả:

Bài
5

Câu
10

A. Đưa ra những cam kết minh bạch, các bên đều có lợi
B. Phân công những cán bộ có năng lực chuyên môn thực hiện các quan hệ, giao dịch
với những tổ chức hợp tác và đối tác có liên quan
C. Duy trì niềm tin và sự tín nhiệm của các tổ chức đã hợp tác trước đó
D. Xác định mục tiêu ngắn hạn của tổ chức để lựa chọn các mạng lưới quan hệ chiến lược và
chiến thuật với các tổ chức và các đối tác liên quan

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Những nội dung trong đánh giá cán bộ được thể hiện ở:

Bài
5

Câu
11


A. Lập trường chính trị - xã hội của cán bộ đó
B. Ngoại hình với những đặc điểm về chiều cao, cân nặng và giới tính
C. Khả năng chung và những năng lực đặc thù
D. Những kết quả đạt được trong quá khứ

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Bố trí sử dụng cán bộ trong lãnh đạo theo quy luật tương hợp tâm lý giữa cá nhân trong tổ
chức được thể hiện:

Bài
5

Câu
12

A. Tương hợp về quan điểm, tâm lý và xã hội
B. Tương hợp về thể chất, sinh lý
C. Tương hợp về quan điểm chính trị xã hội
D. Tương hợp về mặt động cơ

Các thành tố chính tạo nên chính sách công

Bài
6

Câu

1

A. Mục tiêu chính sách và các văn bản chính sách
B. Các văn bản chính sách và chuỗi hoạt động nhằm hiện thực hóa các mục tiêu chính sách
C. Mục tiêu chính sách, các văn bản chính sách và chuỗi hoạt động nhằm hiện thực hóa các
mục tiêu chính sách
D. Vấn đề cần sự quan tâm của chính sách, mục tiêu chính sách, các văn bản chính sách
và chuỗi hoạt động nhằm hiện thực hóa các mục tiêu chính sách
Mục tiêu của chính sách công là nhằm:

Bài
6

Câu
2

A. Tập trung giải quyết một vấn đề cụ thể
B. Tập trung giải quyết một vấn đề cụ thể mà đã tồn tại hoặc có nguy cơ chắc chắn xảy
ra nhằm đạt được các mục tiêu tổng thể mà Đảng đã đặt ra
C. Tập trung giải quyết mọi vấn đề tồn tại hoặc có nguy cơ chắc chắn xảy ra
D. Tập trung giải quyết mọi vấn đề tồn tại hoặc có nguy cơ chắc chắn xảy ra mà có liên quan
đến lợi ích người dân
Bản chất của chính sách công là:

Bài
6

Câu
3


A. Công cụ được Nhà nước sử dụng để điều hành xã hội nhằm hiện thực hóa mục tiêu
tổng thể của đảng cầm quyền
B. Công cụ quản lý xã hội
C. Công cụ nhằm hiện thực hóa mục tiêu tổng thể của đảng cầm quyền
D. Công cụ được Nhà nước sử dụng để đảm bảo lợi ích của cộng đồng
Chính sách công thụ động là:

Bài
6

Câu
4

A. Sự cụ thể hóa chính sách hiện hành
B. Sự sửa đổi, bổ sung cho chính sách hiện hành
C. Sự cụ thể hóa hoặc hoặc sửa đổi hoặc bổ sung cho chính sách hiện hành
D. Sự chuẩn bị cơ sở cho sự phát triển kế tiếp

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Tác động của chính sách phân phối lại là nhằm:

Bài
6

Câu

5

A. Tạo ra sự bình đẳng tương đối về lợi ích và cơ hội giữa các nhóm trong xã hội, tuy
nhiên có thể gây ra sự mất công bằng nhất định
B. Đảm bảo tất cả các nhóm trong xã hội đều có thu nhập, tài sản, quyền lợi
C. Tạo lập sự bình đẳng tương đối về các quyền cơ bản của con người trong xã hội
D. Gây ra sự mất công bằng trong xã hội và làm giảm động cơ làm việc
Chu trình chính sách công là

Bài
6

Câu
6

A. Quá trình tìm kiếm và theo đuổi giải pháp chính sách phù hợp cho vấn đề cần giải quyết
B. Quá trình cơ quan quản lý nhà nước tìm kiếm và theo đuổi giải pháp phù hợp cho vấn đề
cần được giải quyết
C. Quá trình tìm kiếm và theo đuổi giải pháp phù hợp cho vấn đề chính sách được thực
hiện thông qua các hoạt động quản lý nhà nước và có sự tham gia của các bên liên quan
D. Quá trình tìm kiếm và theo đuổi giải pháp chính sách phù hợp cho vấn đề cần giải quyết
thông qua đấu tranh giữa các nhóm lợi ích
Sự thành công của một chính sách phụ thuộc vào:

Bài
6

Câu
7


A. Chất lượng của chính sách được ban hành
B. Năng lực điều hành việc thực thi chính sách
C. Chất lượng chính sách, năng lực thực thi và những biến động từ môi trường
D. Chất lượng chính sách và năng lực thực thi chính sách
Xây dựng chính sách là quá trình tìm kiếm và chọn ra giải pháp chính sách phù hợp để
giải quyết vấn đề của:

Bài
6

Câu
8

A. Xã hội
B. Một doanh nghiệp
C. Một cá nhân
D. Một cá nhân, một doanh nghiệp, xã hội
Xây dựng chính sách công là:

Bài
6

Câu
9

A. Hoạt động định hướng vào mục tiêu chính sách
B. Hoạt động tập trung vào quyết định chính sách
C. Hoạt động định hướng vào mục tiêu chính sách và tập trung vào quyết định chính
sách
D. Không ý nào trong các ý còn lại là đúng

Chức năng xây dựng chính sách công là:

Bài
6

Câu
10

A. Duy nhất của Quốc Hội
B. Chỉ của Chính phủ
C. Của các công chức, viên chức nhà nước
D. Của hệ thống các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Chủ thể tham gia thiết kế chính sách công ngoài chính quyền có thể là:

Bài
6

Câu
11

A. UBND các cấp
B. Nhân dân
C. Cán bộ công chức
D. Cơ quan lập pháp
Chủ thể đưa ra các đề xuất chính sách công:

Bài
6

Câu

12

A. Chỉ bao gồm các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các trường đại học hoặc các đơn vị
nghiên cứu
B. Không bao gồm các doanh nghiệp kinh tế
C. Không bao gồm các tổ chức phi chính phủ
D. Có thể bao gồm các trường đại học hoặc các đơn vị nghiên cứu, các doanh nghiệp
kinh tế và các tổ chức phi chính phủ


Bước đầu tiên trong chu trình chính sách là:

Bài
6

Câu
13

A. Đánh giá và lựa chọn giải pháp chính sách tối ưu
B. Nghiên cứu sơ bộ và đưa ra các giải pháp khái quát
C. Xác định vấn đề chính sách
D. Ban hành chính sách
Bước cuối cùng trong chu trình chính sách là:

Bài
6

Câu
14


A. Ban hành chính sách
B. Thực thi chính sách
C. Xác định vấn đề chính sách mới nảy sinh
D. Đánh giá chính sách
Xác định vấn đề chính sách cần làm rõ:

Bài
6

Câu
15

A. Chủ thể thực thi chính sách
B. Bản chất, phạm vi và mức độ nghiêm trọng của vấn đề
C. Công cụ thực hiện chính sách
D. Giải pháp tối ưu cho vần đề chính sách
Trong chu trình chính sách, xác định đúng vấn đề chính sách có ý nghĩa quan trọng vì:

Bài
6

Câu
16

A. Nó dẫn dắt khả năng đưa ra được các giải pháp chính sách đúng đắn
B. Nó giúp người quản lý có đầy đủ thông tin
C. Nó giúp người dân được thông tin đầy đủ
D. Nó giúp quá trình thực thi chính sách đơn giản hơn
Ai có thể nhận diện vấn đề chính sách?


Bài
6

Câu
17

A. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Chỉ các tổ chức đoàn thể
C. Chỉ các nhà khoa học
D. Bất kỳ ai trong xã hội
Vấn đề nào dưới đây không thuộc vấn đề chính sách?

Bài
6

Câu
18

A. Anh A và chị B tranh chấp tài sản
B. Con sông chảy qua 3 tỉnh miền Bắc quá ô nhiễm đang gây tổn hại sức khoẻ cho người dân
hai bên bờ nhưng chưa có phương án giải quyết.
C. Người dân huyện “A” chưa có nước sạch sinh hoạt
D. Mưa lớn gây ngập lụt ở tỉnh A khiến một bộ phận dân cư thiếu lương thực
Đưa vấn đề chính sách vào nghị trình là:

Bài
6

Câu
19


A. Trình quốc hội một dự án luật
B. Trình Uỷ ban thường vụ quốc hội một dự án Pháp lệnh
C. Trình thủ tướng chính phủ một đề xuất chính sách
D. Đề xuất lên các cơ quan có thẩm quyền cân nhắc sự cần thiết xây dựng, ban hành và
thực thi một chính sách
Mục đích của nghiên cứu sơ bộ vấn đề chính sách là:

Bài
6

Câu
20

Bài
6

Câu
21

A. Chỉ nhằm làm rõ bản chất và hậu quả của vấn đề đang diễn ra
B. Chỉ nhằm đánh giá chính sách công hiện có giải quyết vấn đề này như thế nào
C. Nhằm chỉ ra bản chất và hậu quả của vấn đề đang diễn ra và đưa ra đánh giá chính
sách hiện có giải quyết vấn đề này như thế nào.
D. Nhằm đánh giá chính sách hiện có giải quyết vấn đề đang diễn ra như thế nào và đưa ra
các giải pháp chính sách thay thế
Hình thức thực thi chính sách công gồm:
A. Hình thức thực thi từ trên xuống – Hình thức thực thi từ dưới lên



B. Hình thức dân chủ - Hình thức độc đoán
C. Hình thức thuyết phục – Hình thức cưỡng chế
D. Hình thức có tổ chức – Hình thức không có tổ chức
Bản chất của thực thi chính sách là nhằm:

Bài
6

Câu
22

A. Chuyển ý đồ chính sách thành các hành động cụ thể để giải quyết các vấn đề xã hội
B. Khẳng định tính đúng đắn của chính sách
C. Giúp cho chính sách ngày càng hoàn chỉnh
D. Thể hiện tính chuyên môn hóa của các chủ thể tham gia
Phương pháp không được sử dụng trong thực thi chính sách công là:

Bài
6

Câu
23

A. Phương pháp hành chính
B. Phương pháp kinh tế
C. Phương pháp giáo dục và thuyết phục
D. Phương pháp phân tích chi phí – lợi ích
Thực thi chính sách công cần:
A. Đảm bảo lợi ích của cơ quan hoạch định chính sách


Bài
6

Câu
24

B. Đảm bảo lợi ích cho cơ quan thực thi chính sách
C. Đảm bảo lợi ích của các bên liên quan đến chính sách
D. Đảm bảo tối đa lợi ích của các bên liên quan chính sách
Các nguyên tắc cơ bản trong thực thi chính sách công không bao gồm:

Bài
6

Câu
25

A. Đảm bảo thông tin và liên lạc trong bộ máy thực thi thông suốt, hiệu quả
B. Đảm bảo tính khoa học trong quản lý việc tổ chức thực hiện
C. Đảm bảo tính hợp lý và hợp pháp
D. Đảm bảo lợi ích của cơ quan thực thi chính sách
Biểu hiện của việc thực thi chính sách hiệu quả:

Bài
6

Câu
26

A. Hệ thống các văn bản của cùng một chính sách có tính đồng bộ, nhất quán

B. Quá trình xây dựng chính sách có sự tham gia của các bên có liên quan
C. Giải pháp chính sách đã tính đến các chính sách liên đới.
D. Việc đánh giá chính sách mang tính khách quan, có sự tham gia của nhiều bên
Hệ thống chỉ báo giám sát thực thi chính sách chưa được áp dụng hiệu quả tại Việt Nam
là do:

Bài
6

Câu
27

A. Yếu kém trong thiết kế xây dựng chính sách
B. Yếu kém trong thực thi chính sách
C. Không có hệ thống thông tin thực hiện chính sách
D. Tất cả
Ai tham gia vào quá trình đánh giá chính sách?

Bài
6

Câu
28

A. Chỉ đại diện các cơ quan thực thi chính sách
B. Chỉ đại diện các cơ quan thực thi chính sách và những người chịu ảnh hưởng của chính
sách
C. Chỉ Giới chuyên gia
D. Đại diện chính quyền, các bên liên quan và giới chuyên gia


BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KHOA HỌC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
(Dạng 2)
Bài
1

Câu
1

Những ý nào dưới đây được chủ tịch Hồ Chí Minh dùng để chỉ ra (cách) Lãnh đạo thế
nào (chương V Cách lãnh đạo, tác phẩm Sửa đổi lối làm việc) ?


A. Liên hợp chính sách chung với chỉ đạo riêng
B. Liên kết nội lực với ngoại lực
C. Liên minh công - nông - trí
D. Liên hợp người lãnh đạo với quần chúng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Những hoạt động nào dưới đây thể hiện chức năng lãnh đạo ?

Bài
1

Câu
2


A. Xây dựng tổ chức
B. Kiến tạo tầm nhìn
C. Truyền cảm ứng và thúc đẩy cộng sự
D. Kiểm tra

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Những hoạt động nào dưới đây thể hiện chức năng quản lý ?

Bài
1

Câu
3

A. Đổi mới và thích nghi
B. Lập kế hoạch
C. Xây dựng văn hóa
D. Chỉ đạo thực hiện

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhà lãnh đạo có vai trò nào dưới đây ?


Bài
1

Câu
4

A. Người thủ lĩnh
B. Người đốc công
C. Người ra quyết định
D. Người truyền cảm hứng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhà lãnh đạo có vai trò nào dưới đây ?

Bài
1

Câu
5

A. Người khai tâm
B. Người điều hòa
C. Người tổ chức thực hiện
D. Người kèm cặp

Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Theo lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi, quan hệ cơ bản giữa nhà lãnh đạo và người được
lãnh đạo là:

Bài
1

Câu
6

A. Quan hệ một chiều từ người lãnh đạo đến người được lãnh đạo
B. Quan hệ dựa trên mong đợi nhiều chiều từ cả hai phía
C. Quan hệ chỉ được quy định tại các văn bản hành chính
D. Quan hệ thúc đẩy sự hoàn thiện bản thân nhà lãnh đạo và người được lãnh đạo

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Hoạt động lãnh đạo hướng tới nhóm đối tượng nào dưới đây ?

Bài
1

Câu
7


A. Cá nhân con người
B. Dây chuyền sản xuất công nghiệp
C. Tập hợp cán bộ nhân viên của cơ quan tổ chức
D. Cộng đồng và xã hội

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nghiên cứu về hình mẫu lãnh đạo lý tưởng năm 2004 của Robert House đã chỉ ra hai
phong cách lãnh đạo được đánh giá cao nhất là:

Bài
1

Câu
8

A. Phong cách dựa vào giá trị và phẩm chất nổi trội của nhà lãnh đạo
B. Phong cách nhân văn
C. Phong cách lãnh đạo nhóm
D. Phong cách tự tôn

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Những ý nào là nguyên nhân chính của xung đột trong lãnh đạo công ?

Bài
1

Câu
9

A. Do mục tiêu của lãnh đạo công quá lớn, quá phức tạp và khó khả thi
B. Quy trình, thủ tục làm việc không hợp lý
C. Sự khan hiếm nguồn lực không được giải quyết đúng hướng
D. Tính đố kỵ và mưu cầu tư lợi của một số bên

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Yếu tố nào dưới đây có thể giúp người lãnh đạo có được sự sáng suốt ?

Bài
1

Câu
10

A. Nếu hiểu đúng bản chất và sứ mệnh của quá trình lãnh đạo công
B. Nếu đáng giá được đúng năng lực và mục đích của đội ngũ tham mưu
C. Nếu có thể định vị đúng được bản thân

D. Khi luôn tỉnh táo nắm rõ và kiên trì theo đuổi tham vọng của cá nhân

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Yếu tố nào dưới đây cần được xem là thước đo đối với hiệu quả lãnh đạo ?

Bài
1

Câu
11

A. Mức độ thăng tiến của người lãnh đạo trong hệ thống
B. Mức độ hiệu quả của quá trình chính sách
C. Mức độ hiện thực hóa các cơ hội lãnh đạo và đạt được các mục tiêu phát triển của tổ
chức, địa phương hay quốc gia
D. Mức độ tham gia và ủng hộ của doanh nghiệp và cộng đồng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nêu quan niệm thế nào về xây dựng liên minh là một kỹ năng trong lãnh đạo công ?

Bài
1


Câu
12

A. Là một xảo thuật chính trị nhằm tăng cường số người bỏ phiếu
B. Nhằm mở rộng sự ủng hộ tự nguyện đối với các quyết sách hay quá trình lãnh đạo
nói chung
C. Có vai trò quan trọng xuất phát từ các thách thức mà quá trình này phải đối mặt
D. Được thực hiện thông qua các quan hệ cá nhân chứ không phải chất lượng của bản thân
các chính sách hoặc quá trình chính sách

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Tại sao tầm nhìn của lãnh đạo công có sứ mệnh độc đáo ?

Bài
1

Câu
13

A. Vì tầm nhìn đó có tính ổn định và tác động lâu dài
B. Vì nó được thể chế hóa, pháp luật hóa

Đúng Sai
Đúng Sai


C. Vì nó đóng vai trò điểm tựa và làm cơ sở cho tầm nhìn của các lực lượng khác trong
xã hội

Đúng Sai

D. Vì nó được xây dựng và thực thi bởi đội ngũ cán bộ, công chức và các cơ quan công quyền

Đúng Sai

Nêu quan niệm thế nào về chiến lược trong lãnh đạo công ?

Bài
1

Bài
1

Câu
14

Câu
15

A. Phản ảnh năng lực nhận biết và phản ứng với bối cảnh lãnh đạo

Đúng Sai

B. Được thể hiện duy nhất trong các văn bản có tên loại là Chiến lược, Chương trình tổng thể

Đúng Sai


C. Là một phương thức thể hiện trách nhiệm thế hệ
D. Thuộc thẩm quyền duy nhất của các cơ quan quan quản lý nhà nước cấp trung ương soạn
thảo và ban hành
Hiệu quả hoạt động lãnh đạo công bị ảnh hưởng quan trọng bởi những yếu tố nào ?
A. Vị thế địa chính trị của quốc gia
B. Năng lực nhận diện các thách thức lãnh đạo
C. Năng lực nhận thức và thực hành tính “công” của quá trình lãnh đạo
D. Khả năng tổ chức học tập và sáng tạo tri thức trên thực tiễn

Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Vai trò và phương thức kiến tạo tương lai xã hội của lãnh đạo công là gì ?

Bài
1

Câu
16

A. Để minh chứng cho tính chính đáng của quá trình lãnh đạo này
B. Trên cơ sở học hỏi từ những bài học và di sản của quá khứ
C. Để bảo toàn các giá trị của quá khứ
D. Thông qua quá trình không ngừng sáng tạo và đổi mới


Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Cách thức nào được nêu dưới đây là con đường rèn luyện tư duy lãnh đạo trong lãnh đạo
công ?

Bài
1

Bài
1

Câu
17

Câu
18

A. Thông qua quá trình suy ngẫm, tư duy và thảo luận tập thể
B. Thông qua quá trình trải nghiệm cá nhân
C. Thông qua quá trình đào tạo, bồi dưỡng sáng tạo
D. Không tách rời mục tiêu phục vụ lợi ích công
Bối cảnh có nhiều xung đột về quan điểm và lợi ích đòi hỏi lãnh đạo cần có những năng
lực nào ?
A. Lãnh đạo công có năng lực đối thoại thương thuyết, đàm phán

Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai


B. Năng lực chính sách thúc đẩy sáng tạo và đổi mới ở mọi khu vực, lực lượng trong xã
hội
C. Lãnh đạo công phải đảm bảo cả tính hiệu quả và tính đạo đức
D. Lãnh đạo công có các biện pháp cứng rắn để đảm bảo công bằng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Các cân nhắc chiến lược và chính sách trong lãnh đạo công nên như thế nào?

Bài
1

Câu
19

A. Có thể học hỏi kinh nghiệm lãnh đạo từ lãnh đạo trong doanh nghiệp
B. Cần tập trung giải quyết những vấn đề liên ngành, liên vùng
C. Tác động đến toàn dân, toàn diện nên nó cần là một quá trình mang tính học hỏi
D. Nên lấy tăng trưởng kinh tế làm mục tiêu có tính quyết định

Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Khuôn khổ chính sách và pháp luật mà lãnh đạo công tạo ra cần đóng vai trò gì ?

Bài
1

Câu
20

A. Thúc đẩy phát triển khoa học và công nghệ
B. Thúc đẩy vai trò của cộng đồng
C. Hỗ trợ cho tư duy khác biệt và hành động sáng tạo trong mọi tầng lớp, thành phần xã
hội
D. Thúc đẩy sáng tạo thông qua bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Phân loại hệ thống theo sự gia tăng mức độ phức tạp, có các loại hệ thống nào dưới đây:

Bài
2

Câu
1


A. Hệ thống tự điều khiển
B. Hệ thống tích hợp
C. Hệ thống khung
D. Hệ thống cơ giới

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Phân loại hệ thống theo mức độ chủ định của hệ thống trong tương tác với môi trường, có
các loại hệ thống nào dưới đây:

Bài
2

Câu
2

A. Hệ thống tự điều khiển
B. Hệ thống đơn trí tuệ
C. Hệ thống đa trí tuệ
D. Hệ thống dẫn dắt

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Trong hệ thống xã hội, cấu trúc được hiểu là:

Bài
2

Câu
3

A. Mối quan hệ nội tại
B. Thường xuyên thay đổi
C. Được quy định tại các văn bản hành chính
D. Được thể chế hóa

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Các cấu trúc chính trong lĩnh vực hệ thống chính trị là:

Bài
2

Câu
4

A. Cấu trúc tư duy
B. Cấu trúc quan hệ Đảng – Nhà nước
C. Cấu trúc phân định nguồn lực


Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Trong hệ thống lãnh đạo chính trị, nhóm các chức năng quá trình được hiểu là:

Bài
2

Câu
5

A. Liên quan đến quá trình ra quyết định
B. Bảo vệ hệ thống khỏi sự tác động của môi trường
C. Đáp ứng thách thức từ môi trường
D. Tối ưu hóa các hoạt động của bộ phận

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Trong hệ thống, quan hệ giữa cấu trúc và chức năng được hiểu tương tự như quan hệ
giữa:

Bài
2

Câu
6


A. Quản lý và lãnh đạo
B. Cơ chế win-win (cùng thắng)
C. Ổn định và linh hoạt
D. Có kế hoạch và ứng biến, đột phá

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Thế hệ thứ nhất của lý thuyết hệ thống xem xét các thách thức với đặc điểm chính là:

Bài
2

Câu
7

A. Mối quan hệ biện chứng
B. Sự phụ thuộc lẫn nhau
C. Cửa sổ cơ hội
D. Mang tính quyết định luận

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai


Thế hệ thứ hai của lý thuyết hệ thống xem xét các thách thức với đặc điểm chính là:

Bài
2

Câu
8

A. Sự phụ thuộc lẫn nhau
B. Tính tự tổ chức
C. Cơ chế phản ứng linh hoạt
D. Tính bất định

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Thế hệ thứ ba của lý thuyết hệ thống (hệ thống động) xem xét các thách thức với đặc điểm
chính là:

Bài
2

Câu
9

A. Mang tính quyết định luận
B. Tự lựa chọn, sáng tạo
C. Phổ biến trong mọi chiều không-thời gian

D. Tính bất định

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Động thái của hệ thống được coi là sự biến động của hệ thống như kết quả tương tác của
quá trình nào dưới đây:

Bài
2

Câu
10

A. Của biến đổi cấu trúc
B. Giữa các thành tố bên trong
C. Giữa hệ thống với môi trường
D. Của biến đổi hành vi

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Những ý nào dưới đây đúng với ứng dụng tư duy hệ thống trong lãnh đạo:

Bài
2


Câu
11

A. Tư duy hệ thống trong lãnh đạo tập trung vào giải quyết quan hệ bên trong hệ thống
B. Tư duy hệ thống coi toàn bộ các hoạt động lãnh đạo như một chỉnh thể
C. Tư duy hệ thống coi hoạt động lãnh đạo đang diễn ra trong bối cảnh ổn định, dễ dự báo và
dự đoán được kết quả lãnh đạo
D. Tư duy hệ thống cho rằng giữa hoạt động lãnh đạo với hiệu quả lãnh đạo luôn có mối liên
hệ nhân - quả rõ ràng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai từ góc độ nguyên lý tính mở:

Bài
2

Câu
12

A. Hệ thống luôn trao đổi nguồn lực với môi trường bên ngoài
B. Nếu không trao đổi nguồn lực với môi trường bên ngoài, hệ thống sẽ đi đến tự diệt
vong
C. Độc quyền thông tin sẽ giúp hệ thống phản ứng linh hoạt hơn với thách thức từ bên ngoài
D. Nguyên lý về tính mở cho rằng cần thiết nhìn nhận hệ thống trong bối cảnh cụ thể


Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai từ góc độ nguyên lý tính chủ định:

Bài
2

Câu
13

A. Nguyên lý về tính chủ định cho rằng sự lựa chọn là kết quả tương tác của 3 yếu tố: lý
trí, cảm xúc, văn hóa
B. Hệ thống duy trì trạng thái thường phản ứng một cách biến hóa với các biến đổi của môi
trường
C. Hệ thống tìm mục tiêu có khả năng đáp ứng lại các biến đổi của môi trường thông
qua sự thay đổi phương tiện và phương thức phản ứng
D. Hệ thống chủ đích có khả năng sáng tạo trong duy trì hoặc thay đổi mục tiêu để thích
nghi với môi trường

Bài
2

Câu
14

Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai từ góc độ nguyên lý tính hợp trội:
A. Tính hợp trội của hệ thống là thuộc tính tổng hợp của các các yếu tố cấu thành hệ thống
B. Tính hợp trội của hệ thống cho thấy một tập hợp cá nhân bình thường vẫn có thể làm
được điều phi thường

Đúng Sai
Đúng Sai


C. Phân chia đều nguồn lực cho các bộ phận sẽ tăng tính hợp trội cho cả hệ thống
D. Tính hợp trội là thuộc tính của cái chỉnh thể

Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai từ góc độ nguyên lý tính đa chiều:

Bài
2

Câu
15

A. Đa trí tuệ là đặc điểm nổi bật của tính đa chiều
B. Mỗi hệ thống xã hội riêng lẻ chỉ bao hàm một cấu trúc, một chức năng và một quá trình
hoạt động
C. Hiện nay, mọi hệ thống xã hội đều có chung một mô hình lý tưởng

D. Trong hệ thống rất dễ lầm lẫn giữa mục tiêu và phương tiện

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai từ góc độ nguyên lý tính phản - trực cảm:

Bài
2

Câu
16

A. Có thể dùng ẩn dụ “chiếc xe sa lầy càng quay càng lún” để hiểu về tính phản trực
cảm
B. Càng nhiều bằng cấp, càng giỏi
C. Nhiều hiện tượng có chung một nguyên nhân, một hiện tượng có nhiều nguyên nhân
D. “Hiệu ứng cánh bướm” được hiểu là năng lượng từ đập cánh của con bướm ngày
hôm nay có thể là một nguyên nhân của cơn bão trong tương lai gần

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai khi xem xét quan hệ bên trong hệ thống:

Bài

2

Câu
17

A. Mỗi hệ thống lại là một tiểu hệ thống trong đại hệ thống
B. Mục tiêu hành động của từng bộ phận luôn thống nhất với mục tiêu chung của hệ thống
C. Trong hệ thống, sự đa dạng về chức năng là cần thiết cho sự thích nghi của hệ thống
với môi trường
D. Cấu trúc đồng nhất là tốt nhất

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Nhận định nào dưới đây đúng hoặc sai khi xem xét quan hệ môi trường – hệ thống:

Bài
2

Câu
18

A. Môi trường hoạt động là yếu tố có thể kiểm soát được
B. Ranh giới giữa môi trường và hệ thống là không rõ ràng, dễ thay đổi
C. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, nhà lãnh đạo chỉ ra quyết định khi có đầy đủ thông tin về các
yếu tố tác động từ môi trường
D. Thách thức lãnh đạo đối với một cơ quan tổ chức luôn chịu sự tác động từ các yếu tố
môi trường


Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Từ tiếp cận tư duy hệ thống, các nhận định dưới đây đúng hay sai:

Bài
2

Câu
19

A. Hội nhập quốc tế chỉ là hội nhập kinh tế quốc tế
B. Ngày nay, nhà lãnh đạo phải biết mọi việc, luôn tìm ra giải pháp cho bất kỳ vấn đề nào nảy
sinh
C. Trong nông nghiệp, hiện tượng “được mùa mất giá” có lý do chính là tư thương ép giá thu
mua
D. Xã hội càng phát triển, mối quan hệ xã hội càng phức tạp

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Từ tiếp cận tư duy hệ thống, các nhận định dưới đây đúng hay sai:

Bài
2


Bài
3

Câu
20

Câu
1

A. Sự biến đổi ở cấp độ hệ thống là tổng số sự biến đổi ở cấp độ hành vi cá nhân
B. Một trong những đặc trưng của xã hội hiện đại là chuyển động nhanh
C. Cuộc đình công của nghiệp đoàn phi công hàng không Pháp sẽ ảnh hưởng đến tăng
trưởng ngành du lịch ở Việt Nam
D. Để thành công trong thế giới hội nhập, nên “suy nghĩ toàn cầu, hành động địa
phương”

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Quá trình ra quyết định lãnh đạo:
A. Thuần túy là quá trình tư duy của người lãnh đạo để cân nhắc, đưa ra những nhận định
đúng, đưa ra sự lựa chọn trong bối cảnh nhất định
B. Không thể bỏ qua những hoạt động trải nghiệm thực tiễn
C. Là quá trình tiếp nối liên tục giữa tư duy và hành động thực tiễn của người lãnh đạo

Đúng Sai
Đúng Sai

Đúng Sai


D. Đòi hỏi người lãnh đạo phải có cả kỹ năng tư duy và kỹ năng hành động thực tiễn

Đúng Sai

Về ra quyết định lãnh đạo và ra quyết định quản lý, hành chính:

Bài
3

Câu
2

A. Căn cứ để phân biệt giữa ra quyết định lãnh đạo và ra quyết định quản lý, hành
chính là ở sự khác biệt về tính chất của vấn đề mà người lãnh đạo phải giải quyết: các
quyết định quản lý, hành chính gắn với vấn đề thông thường; các quyết định lã
B. Ra quyết định lãnh đạo là tạo ra sự thay đổi, còn ra quyết định quản lý, hành chính là
tạo ra sự ổn định
C. Người lãnh đạo chỉ ra các quyết định lãnh đạo, không ra các quyết định quản lý, hành
chính
D. Người quản lý vẫn có thể ra các quyết định lãnh đạo

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Khó khăn lớn nhất của người lãnh đạo khi phải ra quyết định lãnh đạo là gì:


Bài
3

Câu
3

A. Thiếu thông tin
B. Sự việc diễn biến khó lường
C. Có nhiều ý kiến trái chiều
D. Sự việc chưa có tiền lệ

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Đảm bảo tính khách quan trong quá trình ra quyết định lãnh đạo có nghĩa là:

Bài
3

Câu
4

A. Bỏ qua xem xét lợi ích của các bên liên quan để tránh định hướng lựa chọn quyết định

Đúng Sai

B. Nhìn sự việc như nó vốn có

C. Hạn chế định kiến, chủ quan duy ý chí trong đánh giá và thiết kế mô hình
D. Các quyết định cần dựa trên bằng chứng

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Để lựa chọn phương án tối ưu trong ra quyết định lãnh đạo, cần:

Bài
3

Câu
5

A. Sử dụng các mô hình toán học và thống kê trong việc đánh giá các phương án
B. Gạt bỏ trực cảm để tập trung vào những con số thực tế
C. Đảm bảo nhất quán với tầm nhìn
D. Cân nhắc kỹ càng các ý kiến tham vấn của các bên liên quan, nhất là của các tư vấn
độc lập

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Xuyên suốt quá trình ra quyết định lãnh đạo, người lãnh đạo cần phải:

Bài
3


Câu
6

A. Hiểu rõ bối cảnh (nhu cầu của các bên liên quan, các khía cạnh văn hóa, phân bổ
quyền lực, những xu hướng tiềm ẩn...)
B. Thay đổi mục tiêu ban đầu để dễ ra quyết định
C. Huy động sự tham gia của các bên liên quan bằng cách khơi dậy tiềm năng và cam
kết của họ
D. Thay đổi các quy định pháp luật để tạo hành lang pháp lý

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Trong quá trình ra quyết định, sự trải nghiệm thực tiễn giúp người lãnh đạo:

Bài
3

Câu
7

A. Có tri thức sâu sắc và rộng rãi về những gì đang diễn ra
B. Phát triển các tri thức mới
C. Đưa ra được các nhận định sáng suốt
D. Liên kết được với các bên liên quan

Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Sự sáng suốt trong ra quyết định lãnh đạo là:

Bài
3

Bài
3

Câu
8

Câu
9

A. Sự hiểu biết lý thuyết, hướng tới sự đưa ra chân lý
B. Sự hiểu biết về quy trình, kỹ thuật và công nghệ ra quyết định
C. Không có một công thức cho trước để có sự sáng suốt
D. Sự đúng đắn và khôn ngoan trong hành động thực tiễn thích ứng với tình huống

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Để có được những nhận định sáng suốt trong ra quyết định lãnh đạo, người lãnh đạo cần:
A. Chỉ cần trí thông minh và sự sắc sảo


Đúng Sai


B. Dựa trên phân tích duy lý thuần túy
C. Dựa trên ý kiến số đông
D. Tích hợp tri thức, kinh nghiệm và đạo đức trong hành động

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Trong các yếu tố ảnh hưởng đến ra quyết định lãnh đạo, thì:

Bài
3

Câu
10

A. Khả năng thuyết phục của người lãnh đạo là yếu tố quan trọng nhất để liên kết các bên liên
quan trong thực hiện quyết định lãnh đạo
B. Các phẩm chất đạo đức, niềm tin và giá trị đạo đức của người lãnh đạo góp phần tạo
nên sự sáng suốt trong ra quyết định lãnh đạo
C. Quan điểm của người lãnh đạo về lãnh đạo quy định phương thức và phong cách ra
quyết định lãnh đạo
D. Sự lựa chọn quyết định lãnh đạo của một tổ chức luôn phản ánh những giá trị mà tổ
chức đó theo đuổi

Đúng Sai

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Về sự lựa chọn quyết định, thì:

Bài
3

Câu
11

A. Trong ra quyết định lãnh đạo, chính lợi ích mà người lãnh đạo theo đuổi mới quyết định sự
lựa chọn phương án hành động, chứ giá trị cá nhân không có ý nghĩa gì nhiều

Đúng Sai

B. Tầm nhìn và sự nhất quán tầm nhìn của người lãnh đạo tác động trực tiếp tới sự lựa
chọn quyết định lãnh đạo

Đúng Sai

C. Sự lựa chọn thứ tự ưu tiên trong ra quyết định lãnh đạo thường chịu tác động của lợi
ích nhóm

Đúng Sai

D. Quyền lực của người lãnh đạo càng lớn thì càng dễ dàng trong lựa chọn quyết định lãnh
đạo


Đúng Sai

Vấn đề kiến thức và kỹ năng ảnh hưởng tới ra quyết định lãnh đạo:

Bài
3

Câu
12

A. Kiến thức có được thông qua học tập lý thuyết không có ý nghĩa gì đối với người lãnh đạo
trong quá trình ra quyết định lãnh đạo
B. Tri thức chuyên môn, tri thức kinh nghiệm, tri thức qua học hỏi là điều kiện cần để
có được quyết định đúng đắn
C. Cá nhân người lãnh đạo không thể bao quát hết mọi vấn đề liên quan tới quyết định
lãnh đạo, vì vậy họ cần năng lực huy động trí tuệ tập thể trong ra quyết định
D. Ra quyết định lãnh đạo là tổng hợp của mọi mặt, của lý tính và cảm tính, của kinh
nghiệm và lý thuyết

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Yêu cầu đối với ra quyết định lãnh đạo:

Bài
3

Câu

13

A. Quyết định của cấp dưới không được đi ngược lại quyết định cấp trên đã ban hành,
đặc biệt trong hệ thống hành chính – quản lý nhà nước
B. Nâng cao tính chất công khai, minh bạch của quy trình ra quyết định sẽ góp phần
tăng cường hiệu lực thi hành quyết định đó
C. Các quyết định lãnh đạo đều phải căn cứ vào các quy định pháp luật hiện hành
D. Có tiếng nói của bên tư vấn độc lập sẽ tạo được sự đồng thuận trong thực hiện quyết định

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Về phong cách ra quyết định lãnh đạo:

Bài
3

Bài
3

Câu
14

Câu
15

A. Phong cách ra quyết định coi trọng tập thể luôn luôn tạo ra một quyết định đúng
B. Phong cách ra quyết định độc đoán là phù hợp trong tình huống khẩn cấp phải có

quyết định ngay
C. Phong cách ra quyết định dựa trên cá tính luôn luôn giúp người lãnh đạo có được quyết
định đúng vì nó phát huy được sở trường của họ
D. Trong ra quyết định, sự linh hoạt, ứng biến trong phong cách lãnh đạo là phù hợp
với bối cảnh các thách thức lãnh đạo luôn có sự biến động nhanh, mạnh hiện nay

Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai
Đúng Sai

Về quy trình ra quyết định lãnh đạo:
A. Gần như không có một quy trình ra quyết định lãnh đạo chuẩn cho mọi trường hợp,
tình huống

Đúng Sai


×