Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
NHỮNG PHRASAL VERBS PHỤC VỤ KÌ THI THPT QUỐC GIA.
Biên soạn: Nguyễn Thanh Hương
Hãy xét 2 câu hỏi về Phrasal Verb trong đề thi Thử Nghiệm và Minh Họa của Bộ Giáo Dục
em nhé!
Đề Thử Nghiệm:
Question 18: Garvin is_______ a new computer application to see whether it works.
A. looking after
B. putting on
C. trying out
D. turning up
Key: C. trying out: thử nghiệm (Nghĩa của câu: Thử nghiệm ứng dụng trên máy tính)
Trong đó:
A. looking after: trông nom, chăm sóc
B. putting on: mặc vào (quần áo)
D. turning up: xuất hiện
Question 19: Terry is a very imaginative boy. He always comes_______ interesting ideas.
A. out of
B. down on
C. up with
D. in for
Key: C. trong PV: come up with: nảy ra, nghĩa câu: nảy ra các ý tưởng thú vị
Trong đó
A. come out of: ra ngoài cái gì đó
B. come down on: chỉ trích, nói lời tiêu cực
D.come in for: nhận
Đề Minh Họa:
Question 18:―Sorry for being late. I was
A . carried on
B. held up
in the traffic for more than an hour .
C. put off
D. taken after
Key: B be held up: bị kẹt, làm chậm. Nghĩa câu: tôi bị kẹt xe
Trong đó:
A. carry on: tiếp tục
C. put off: trì hoãn (cũng không dùng bị động được)
D. take after: giống (người trong gia đình và cũng không dùng bị động được)
Question19: She was tired and couldn‘t keep
the group.
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
A. Up with
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
B. up against
C. on to
D. out of
Key: A keep up with: theo kịp.
Nghĩa của câu: Cô ấy quá mệt nên không thể theo kịp nhóm.
Trong đó:
Không có B. Keep up against và C. keep on to
D.keep out of: tránh xa cái gì
PHRASAL VERBS CẦN GHI NHỚ
A
account for: chiếm, giải thích
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : trả lời cho
attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì
B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn)
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
blow up: làm nổ tung
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược,
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
bring down = to land : hạ xuống
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là upbringing)/
: nêu ra đem ra 1 vấn đề
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên quan tới
begin at/ with : bắt đầu bằng
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào
C
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai
call off = cancel
care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
clear up: dọn dẹp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc vì
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Cheer up: làm ai phấn khởi, vui vẻ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : t́nh cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi
D
delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật
do over: làm lại từ đầu
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm gì đến chết
Die of : chết v́ì bệnh ǵì
Do away with : băi bỏ, băi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc ǵìnhờ có
Do without : làm đc ǵ mà không cần
Draw up: lập kế hoạch
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học
E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : t́ìm ra
Figure out: suy nghĩ để tìm ra
G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn ḥò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột
J
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai
L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Lay sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of: bỏ qua
Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai
Lie down : nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nh́ n
Look for: t́m kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cưú ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look down on : coi thường
M
Make up : trang điểm, bịa chuyện
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : t́ìm đường đến
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Mix up: trộn (xỉa) bài
Miss out : bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai
P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất
Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Pull over at : đỗ xe
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn
R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào
Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )
S
Save up : để giành
See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến, tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Slown down : chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm
T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mắng mỏ
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ
U
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
W
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for
Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb
Work off : loại bỏ
Work out: t́m ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Write down : viết vào
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
CHÚ Ý:
Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ.
Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy
nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ
qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.
down (xuống đất):
cut down a tree, pull down a building, knock him down
down (lên giấy):
write down the number, copy down the address, note down a lecture
down (giảm bớt)
turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down
down (ngừng hoạt động hoàn toàn)
break down, close down
off (rời khỏi, lìa khỏi)
set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the
airport, sells goods off cheaply
off (làm gián đoạn)
turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off
on (mặc, mang vào)
have a shirt on, put the shoes on, try a coat on
on (tiếp tục)
keep on doing something, work on late, hang on/ hold on
on (kết nối)
turn on/ switch on the light, leave the radio on
out (biến mất)
put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
out (hoàn toàn, đến hết)
clean out the table, fill out a form, work out the answer
out (phân phát)
give out/ hand out copies, share out the food between them
out (lớn giọng)
read out the names, shout out, cry out, speak out
out (rõ ràng)
make out the meanings, point out a mistake, pick out the best
over (từ đầu đến cuối)
read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report
up (làm gia tăng)
turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production
up (hoàn toàn, hết sạch)
eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up
into pieces, lock up before leaving, sum up a situation.
Ngữ động từ tách ra được:
Back up (ủng hộ)
If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up
Blow up (làm nổ tung)
They blew up the bridge
Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây ra)
What brought about the change in his attitude?
Bring down (hạ xuống, làm tụt xuống)
We must bring the price of the product down if we are going to be competitive
Bring up (đưa ra một vấn đề)
My friend brought up that matter again
Bring up (nuôi dạy)
He was born and brought up in a good environment
Call off (hoãn lại, ngưng lại, bỏ đi)
They called off the meeting
Carry on (tiếp tục)
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
He carried on the task while others had left
Cheer up (làm cho ai phấn khởi, vui vẻ lên)
Mary’s unhappy- we should do something to cheer her up
Clear up (dọn dẹp, giải quyết)
She cleaned up the spare room
Cut down (giảm bớt, cắt bớt)
He cut down the numbet of employees in his company
Do over (làm lại từ đầu)
I’m sorry but your writing is not good enough. You’ll have to do it over.
Draw up (lập kế hoạch)
The residents of the building drew up a plan to catch the thief
Fill in/ out (điền vào tờ đơn, tờ khai)
He filled out the job application form
Fill up (đổ, lấp đầy)
She filled up the jug with the water
Find out (phát hiện ra)
She found out the truth
Figure out (suy nghĩ để tìm ra)
Can you figure out how to do it?
Give away (cho, phân phát)
He gave away his clothes to the poor
Give back (hoàn lại, trả lại)
He hasn’t given bacjk my book yet.
Give up (từ bỏ, bỏ cuộc)
You should always keep trying. Don’t give up!
Hand in (nộp bài vở..)
The students handed in their essays.
Hand out (phân phát)
Peter, please hand these copies out to the class.
Hang up (treo lên, cúp máy)
We were talking when she suddenly hung up the phone
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Hold up (làm đình trệ, trì hoãn)
I was held up in the traffic for nearly 2 hours.
Lay off (cho ai nghỉ việc)
His company has laid off another 50 people this week.
Leave out (bỏ đi)
He left out all the prepositions
Let down (làm thất vọng)
He really let me down by not finishing the assignment
Look over (xem xét, kiểm tra)
I am going to look the house over next week
Look up (tìm kiếm trong tài liệu tra cứu)
She had to look up too many words in the dictionary
Make up (bịa, dựng chuyện)
He made up a story about how he got robbed on the way to work.
Make out (hiểu)
He was so far away, we really couldn’t make out what he was saying.
Pass on (truyền, chuyển tiếp)
He passed the news on to the president
Pick out (chọn ra)
She picked out some very nice clothes
Pick up (đón ai bằng xe)
He had to leave early to pick up hí daughter.
Point out (chỉ ra)
She pointed out the mistakes.
Put away (cất đi chỗ khác)
They put away the books
Put off (hoãn lại)
He asked me to put off the meeting until tomorrow
Put on (mặc quần áo)
He put on his hat and left
Put out (dập tắt)
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
They arrived in time to put out the fire.
Set up (bắt đầu, thành lập, mở văn phòng, trường học…)
They set up a new office in Vietnam
Take down (ghi chép)
Take down the instructions
Take off (cởi bỏ quần áo)
He took off hia hat when he saw her
Take over (tiếp quản, tiếp tục)
CBS Records was taken over by Sony
Throw away (ném đi, vứt đi)
Don’t throw the book away.
Try on (mặc thử quần áo)
She tried on five blouses in the shop
Try out (kiểm tra cái gì qua việc sử dụng nó)
I tried out the car before I bought it
Turn down (giảm âm lượng)
Could you turn down the radio, please?
Turn down (khước từ)
His application was turned down
Turn into (biến thành, trở thành)
The prince was turned into a frog by the witch
Turn off (khóa, tắt…)
We turned off the television
Turn on (khởi động, bật lên)
Would you mind turning on the cassette player?
Use up (dùng hết)
They have used up all the money.
Ngữ động từ không tách ra được:
Break in/ into (đột nhập)
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Someone broke into my apartment last night and stole the money.
Call on (thăm viếng)
He called on his friend
Call for (đòi hỏi)
This plan called for a lot of effort
Care for sb (chăm sóc)
He cared for his sick father for three years
Come across (gặp một cách tình cờ)
I came across a photo of my grandmother yesterday when I was cleaning the house.
Count on (tin cậy vào, dựa vào)
I counted on him to show me what to do.
Get over (vượt qua)
It took me two weeks to get over the flu
Go over (xem lại, đọc lại)
The students went over the material before the exam
Hear from (nhận được tin của ai)
Have you heard from him lately?
Look after (chăm sóc, trông nom)
Who is looking after your dog?
Look for (tìm kiếm)
He’s looking for his keys
Look into (điều tra)
The police are looking into the murder
Run across (tìn cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì)
I ran across my old roommate at the college reunion.
Run into (tình cờ gặp ai)
I ran into my old friend on the way to school
stand for (thay cho, đại diện cho)
VIP stands for “very important person”
Take after (giống ai)
He takes after his mother
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Ngữ động từ không có tân ngữ
Break down (hỏng máy)
The car has broken down.
Break out (nổ ra, bùng nổ)
The war broke out when the talks failed.
Catch on (hiểu)
He catches on very quickly. You never have to explain twice.
Come back (quay lại, trở lại)
I will never come back to this place
Come in (đi vào)
They came in through the back door
Come to (tỉnh lại)
He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again
Come over (ghé thăm nhà ai)
The children promised to come over, but they never do.
Come up (nêu lên một vấn đề)
That issue never came up during the meeting.
Die down (lắng xuống)
The dispuse had lied down and he was able to lead a normal life again.
Dress up (mặc diện)
We should dress up to go to the theater.
Drop by (tạt vào, nhân tiện đi qua ghé vào thăm)
If you come to our town, please drop by to see us
Eat out (ăn tối ở nhà hàng)
Do you feel like eating out tonight?
Get on (tiến bộ)
How are you getting on in your new job?
Get up (ngủ dậy)
He got up early to go to the airport.
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Go back (trở về, về, trở lại)
I’ll never go back to that place
Go off (nổ, reo lên)
The gun wen off when he was cleaning it
Go off (đèn, điện … tắt)
Suddenly the lights went off.
Go on (tiếp tục)
I though he would stop, but he just went on
Go on (xảy ra, diễn ra)
What’s going on here?
Go up (tăng, tăng lên)
The price of gas went up by 5 %
Grow up (trưởng thành)
This is the town where I grew up
Hold on (giữ máy điện thoại không cắt)
Could you hold on a minute, please?
Keep on (tiếp tục)
The kept on looking for the dog
Pass out (mê đi, bất tỉnh)
She passed out when she heard the news.
Pull up (dừng lại, làm dừng lại)
A black car has just pulled up outside your front door
Set off (bắt đầu lên đường)
We set off very early
Show off (khoe khoang)
He’s always showing off about how much money he has got.
Show up (xuất hiện)
He didn’t show up last night
Speak up (nói to hơn)
Can you speak up a little? I can’t hear you?
Take off (máy bay cất cánh)
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
The plane is taking off
Turn up (đến nơi, xuất hiện)
She invited a lot of people to her party, but only a few turned up.
Ngữ động từ gồm có 3 từ:
Break in on (cắt ngang, làm gián đoạn)
He broke in on our conversation
Catch up with (đuổi kịp)
She left an hour ago. I’ll never catch up with her now.
Come in for (hứng chịu sự phê bình, công kích)
He has come in for a lot of criticism lately
Come up with (tìm ra lời giải, ý tưởng….)
He came up with a very good idea
Cut down on (giảm bớt)
He’s trying to cut down on cigarettes
Do away with (loại bỏ)
Most students want to do away with the present curriculum
Drop out of (bỏ học nửa chừng)
A lot of students dropped out of school last yerar.
Face up to (chấp nhận và đối mặt với một điều kiện không dễ chịu)
You must face up to the fact that you can’t do the job.
Get away with (thoát khỏi sự trừng phạt)
This is the third time you have been late this week. You’re not going to away with it
again.
Get down to (bắt đầu công việc một cách nghiêm túc)
It’s time to get down to business
Get on/ along with (hòa đồng với, có quan hệ thân hữu)
Do you get on with your neighbours?
Get through with (hoàn thành, hoàn tất)
When will you ever get through with that project?
Keep up with (theo kịp)
Salaries are not keeping up with inflation.
Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA
Keep contact with >< Lose contact with : Giữ liên lạc>< Mất liên lạc
Look forward to (mong chờ)
I look forward to the holiday.
Look down on (khinh thường)
He looks down on his neighbours
Look out for (cẩn thận, coi chừng)
Slow down. Look out for children crossing.
Look up to (ngưỡng mộ, kính trọng)
He really looks up to his older brother.
Make up for (bù đắp)
I got up late; I’ve spent all day making up for lost time.
Put up with (chịu đựng)
I can’t put up with him any more. He’s so rude
Run out of (cạn, hết)
The car has run out of petrol
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT !