Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

BÁO CÁO TỔNG QUAN HỆ THỐNG GIÁO DỤC VÀ CHƯƠNG TRÌNH TOÁN PHỔ THÔNG CỦA ÚC (AUSTRALIA) PHƯƠNG PHÁP HỘI NHẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.83 KB, 27 trang )

GIÁO DỤC VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ

GIÁO DỤC AUSTRALIA
GVHD: BÙI ANH KIỆỆT

Nhóm 7:


Quốốc gia


Giáo dục
 HệỆ thốống giáo duỆc Úc đượỆc cống nhậỆn là mốỆt trong nhưững hệỆ thốống chậốt lượỆng tốốt nhậốt trện thệố giợối, ưu
tú vệề chậốt lượỆng đào taỆo, các tiệu chuậẩn giaẩng daỆy vượỆt trốỆi, các phượng tiệỆn đẳẩng cậốp quốốc tệố, diỆch vuỆ
hốữ trợỆ và phúc lợỆi cho hoỆc sinh cao. Bẳềng cậốp cuẩa Úc đượỆc cống nhậỆn trện khẳốp nợi trện thệố giợối..

 Giáo duỆc taỆi Úc phaẩi chiỆu sưỆ kiệẩm soát và tuận thuẩ các điệều luậỆt cuẩa caẩ Bang và Chính Phuẩ Úc đaẩm baẩo
duy trì các tiệu chuậẩn giáo duỆc.   


 Giáo duỆc là bẳốt buốỆc đốối vợối moỆi trẻẩ ẻm taỆi Úc cho đệốn nẳm 17 tuốẩi.
 Tiệống Anh là ngốn ngưữ giaẩng daỆy chính trong hệỆ thốống giáo duỆc. Có nhiệều trượềng giaẩng
daỆy các chượng trình song ngưữ hoẳỆc các chượng trình hoỆc thẻo các ngốn ngưữ khác.
 HệỆ thốốn g giáo duỆc Úc: ĐượỆc chia ra làm nhiệều cậốp bậỆc: Mậữu giáo, Tiệẩu hoỆc và trung
hoỆc, Cao đẳẩng, hoỆc nghệề đệốn ĐaỆi hoỆc và sau ĐaỆi hoỆc.


Chượng trình mậữu giáo





Prẻ-School (mậữu giáo nhoẩ): Dành cho các bé tưề 3-4 tuốẩi.
Prẻparatory Yẻar (mậữu giáo lợốn): Dành cho các bé tưề 4-6 tuốẩi.

Giáo duỆc Tiệẩu hoỆc & Trung hoỆc





Primary School (Tiệẩu hoỆc): Dành cho hoỆc sinh tưề 5-12 tuốẩi, hoỆc tưề lợốp 1 đệốn lợốp 6.
Sẻcondary School (THCS): Dành cho hoỆc sinh tưề 12-16 tuốẩi, hoỆc tưề lợốp 7 đệốn lợốp 10
Sẻnior Sẻcondary School (THPT): Dành cho hoỆc sinh tưề 17-18 tuốẩi, hoỆc tưề lợốp 11 đệốn lợốp 12


Cao đẳẩn g và Đào taỆo hượốn g nghiệỆp
HoỆc sinh có thệẩ bẳốt đậều khố hoỆc sau khi tốốt nghiệỆp trung hoỆc cợ sợẩ (lợốp
10) hay phốẩ thống trung hoỆc (lợốp 12).
Nhiệều trượềng liện kệốt vợối các trượềng đaỆi hoỆc nhẳềm giúp hoỆc sinh chuyệẩn
tiệốp đệẩ lậốy bẳềng cưẩ nhận sau khi đã hồn tậốt chượng trình cao đẳẩng đúng
thẻo yệu cậều.


2. Đào taỆo đaỆi hoỆc và sau đaỆi hoỆc



Có 41 trượềng đaỆi hoỆc taỆi Úc (38 trượềng cống lậỆp và 3 trượềng tư thuỆc). Sinh viện có thệẩ
thẻo hoỆc các chượng trình đào taỆo cưẩ nhận (3 – 4 nẳm), thaỆc sĩ (1 – 2 nẳm), tiệốn sĩ
(trung bình 3 nẳm). Tuy nhiện, thợềi gian hoỆc có thệẩ tùy vào đẳỆc thù cuẩa ngành và sốố

lượỆng mốn hoỆc baỆn đẳng ký trong mốữi hoỆc kỳ.



Úc đẳỆc biệỆt có thệố maỆnh vệề kyữ thuậỆt và cống nghệỆ, y khoa, khoa hoỆc mối trượềng, tài
chính và kệố tốn.


Chượng trình Tốn 11

 Gẻnẻral Mathẻmatics
 Mathẻmatical Mẻthods
 Essẻntial Mathẻmatics
 Spẻcialist Mathẻmatics


Stagẻ 1 Gẻnẻral Mathẻmatics bao gốềm 6 chuẩ đệề sau:

Topic 1: Invẻsting and Borrowing
(Đậều tư và đi vay)
Topic 2: Mẻasurẻmẻnt ( SưỆ đo lượềng)
Topic 3: Statistical Invẻstigation
(Điệều tra thốống kệ)
Topic 4: Applications of Trigonomẻtry
(Ứống duỆng cuẩa lượỆng giác)
Topic 5: Linẻar and Exponẻntial Functions
and thẻir Graphs
(Hàm mũ và tuyệốn tính và đốề thiỆ )
Topic 6: Matricẻs and Nẻtworks
( Ma trậỆn và maỆng)



Stagẻ 1 Mathẻmatical Mẻthods gốềm 6 chuẩ đệề sau:

Topic 1: Functions and Graphs
(Hàm sốố và đốề thiỆ)
Topic 2: Polynomials (Đa thưốc)
Topic 3: Trigonomẻtry (lượỆng giác)
Topic 4: Counting and Statistics
(Đệốm và thốống kệ)
Topic 5: Growth and Dẻcay
(SưỆ tẳng và sưỆ suy giaẩm)
Topic 6: Introduction to Diffẻrẻntial Calculus
(Giợối thiệỆu vệề phép tính vi phận)


Stagẻ 1 Essẻntial Mathẻmatics gốềm 6 chuẩ đệề sau:

Topic 1: Calculations, Timẻ, and Ratio
(Tính tốn, thợềi gian, và Tyẩ lệỆ)
Topic 2: Earning and Spẻnding (Tích luyữ và chi tiệu)
Topic 3: Gẻomẻtry (Hình hoỆc)
Topic 4: Data in Contẻxt (Dưữ liệỆu trong bốối caẩnh)
Topic 5: Mẻasurẻmẻnt (Đo lượềng)
Topic 6: Invẻsting (Đậều tư)


Stagẻ 1 Spẻcialist Mathẻmatics gốềm 6 chuẩ đệề sau:
Topic 1: Arithmẻtic and Gẻomẻtric
Sẻquẻncẻs and Sẻriẻs

( chuốữi và dãy sốố hoỆc và hình hoỆc)
Topic 8: Gẻomẻtry (Hình hoỆc)
Topic 9: Vẻctors in thẻ Planẻ
(Vẻctợ trong mẳỆt phẳẩng)
Topic 3: Trigonomẻtry (LượỆng giác)
Topic 11: Matricẻs (Ma trậỆn)

Topic 12: Rẻal and Complẻx Numbẻrs.
(Sốố thưỆc và sốố phưốc)


Chương trình South Australian Certificate of Education (SACE)

LỚP 12: gồm các mơn tốn sau:

1. Maths applications
2. Mathematical Methods

3. Mathematical Studies
4. Specialist Mathematics


1. Maths applications : gồm 8 chương

1. Appliẻd gẻomẻtry
(Hình học được ứng dụng)
2. Invẻstmẻnt and loans
(Vốn đầu tư và Vay)
3. Mathẻmatics and small businẻss
(Toán và kinh doanh nhỏ)

4. Matricẻs (Ma trận)
5. Optimisation (Tối ưu)


6. Probability and simulation
(Xác suất và mô phỏng)
7. Sharẻ invẻstmẻnts
(Đầu tư cổ phiếu )
8. Statistics (Thống kê )


2. Mathẻmatical Mẻthods : gồm 8 chương
1. Statistics (Thống kê )
2. Binomial distributions
(Phân phối nhị thức )
3. Linẻar modẻlling and rẻsidual analysis
(Mơ hình hóa tuyến tính và sự phân tích số dư)
4. Powẻr and ẻxponẻntial modẻlling
(Mơ hình hóa số mũ và lũy thừa )


5. Ratẻs and dẻrivativẻs (Hệ số và đạo hàm)
6. Applying calculus to furthẻr modẻlling
( Đưa phép tính vào mơ hình hóa xa hơn)
7. Linẻar programming
(Quy hoạch tuyến tính )
8. Matricẻs (Ma trận)


3. Mathẻmatical Studiẻs : gồm 10 chương


1.

Background knowlẻdgẻ

( Kiến thức căn bản)
2. Functions and introductory calculus
(Hàm Và Phép tính Mở đầu)
3. Diffẻrẻntial calculus (Phép tính vi phân)
4. Applications of diffẻrẻntial calculus
(Ứng dụng của phép tính vi phân )


3. Mathẻmatical Studiẻs : gồm 10 chương
5. Exponẻntial and logarithmic functions
( Hàm số mũ và hàm số lôgarit )
6. Intẻgration ( Phép lấy tích phân )
7. Statistics (Thống kê )
8. Binomial distributions(Phận phối nhị thức)
9. Solving systẻms of linẻar ẻquations
(Giải hệ phương trình tuyến tính )
10. Matricẻs ( Ma trận )


4. Spẻcialist Mathẻmatics : gồm 9 chương

1.

Trigonomẻtric prẻliminariẻs


(Sơ bộ về Lượng giác)
2. Complẻx numbẻrs (Số phức )
3. Rẻal polynomials (Đa thức thực )
4. 3- Dimẻnsional vẻctor gẻomẻtry
(Tọa độ trong không gian 3 chiều)
5. Gẻomẻtry (vẻctor and dẻductivẻ proof ) Hình học ( Vectơ và chứng minh suy luận )


6. Calculus (Phép tính)
7. Trigonomẻtric calculus
(Phép tính lượng giác )
8. Diffẻrẻntial ẻquations
(Phương trình vi phân )
9. Systẻms of diffẻrẻntial ẻquations
(Hệ phương trình vi phân)


Nhưữn g thệố maỆn h cuẩa chượng trình trung hoỆc cao cậốp cuẩa Úc đốối vợối mốn Toán



Học sinh được học trong một môi trường xuất sắc và công bằng.



Chương trình giúp học sinh phát triển khả năng tự học: giáo viên cung cấp nội dung, học sinh
phát triển kỹ năng và kiến thức.




Mỗi bang có sự lựa chọn cho giáo viên và học sinh, dạy và học cái mà họ thích dựa theo khung
chương trình chung


Nhưữn g lợỆi ích cho giáo viện



Giáo viên có thể quyết định về việc học và giảng dạy theo nhu cầu của học sinh



Giúp làm phong phú nguồn và các ý tưởng, chia sẻ giữa các giáo viên trong quốc gia.



Học sinh học cho chính bản thân họ, ý thức học tập sẽ tốt


Nhưữn g lợỆi ích cho hoỆc sinh



Học sinh có thể chọn những môn mà sẽ hỗ trợ họ trong công việc hoặc đời sống, hoặc có thể
nghiên cứu chuyên sâu.



Sự lựa chọn này sẽ giúp học sinh có một sự chuẩn bị cần thiết trên con đường sau này.



Nhưữn g bậốt lợỆi



Chương trình học có u cầu tiên quyết cho các môn học khi chọn.


×