Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

21 thpt tien lang hai phong nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.24 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD  ĐT
TỈNH HẢI PHÒNG
THPT TIÊN LÃNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn,

người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O 2.
Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng
nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.

Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực

chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
với ion Fe2+trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
X
Z
T
Y
Có kết tủa xuất
Không hiện
Kết tủa và khí thoát ra
Có khí thoát ra
hiện
tượng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là
A. C4H11N

B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Sn
C. Ag
D. Au
Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 18: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,2
C. 12,3.
D. 15,0
Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa
Y. Thành phần của kết tủa Y gồm
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12
mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

ce

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01


Chất
dd Ba(OH)2, t0

0

.fa

C
 H 2O
O2
X 1500

 Y 
 Z 
 T ;
HgSO 4 , H 2SO 4

o

 H2 ,t
 KMnO 4
T
Y 
 P 

 Q 
o E
Pd/PbCO 3

w


Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch
Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.

w
w

H 2SO 4 , t

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


ai
H

oc

01

Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 25.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch
“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. amino axit.
D. amin.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.

D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403.
B. 1,333.
C. 1,304.
D. 1,3.
Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
Câu 30: Các α–amino axit đều có
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH
D. ít nhất hai nhóm chức
Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol
CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên
tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X là
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
0

(2) X1 + H 2SO 4 ¾¾
® Na 2SO 4 + X 3

0

t
(4) nX 3 + nX 5 ¾¾
® Tơ lapsan + 2nH 2O

t
(1) X + NaOH ¾¾
® X1 + X 2 + 2H 2O
t

(3) nX 2 + nX 4 ¾¾
® Nilon - 6, 6 + 2nH 2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.

0

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01


Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được
(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Zn
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng
số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH

C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị
mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H 2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản
ứng:
4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.
Chất khử trong phản ứng trên là
A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
D. H2S và Ag.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHN TCH HNG DN GII
THI TH THPT TIấN LNG HI PHềNG LN 1

nT

hi

D

ai
H

oc


01

Cõu 1: Chn D.

- Khi ngõm mt inh st vo dung dch HCl thỡ: Fe + 2HCl ắắ
đ FeCl2 + H2
+ Khớ H2 sinh ra mt phn bỏm li trờn inh st lm gim kh nng tip xỳc vi ion H + nờn phn ng xy
ra chm v khớ H2 sinh ra s ớt.
- Khi nh thờm dung dch Cu(NO3)2 vo thỡ: Fe + Cu(NO3)2 ắắ
đ Fe(NO3)2 + Cu
+ Trong dung dch lỳc ny hỡnh thnh mt pin in in cc Fe Cu cú s chuyn dch cỏc electron v
ion H+ trong dung dch s nhn electron vỡ vy lm cho phn ng xy ra nhanh v khớ H 2 thoỏt ra nhiu
hn.
Cõu 2: Chn A.
- nhit cao, khớ CO, H2 cú th kh c cỏc oxit kim loi ng sau Al trong dóy in húa.
Cỏc cht tha món l: Fe 2O 3 v CuO .

uO

Cõu 3: Chn B.
- Quy i hn hp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 ) 3 N thnh CnH2n+3N: a mol.

Ta
iL
ie

- t chỏy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 ắắ
đ nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
đ n O 2 = (1,5n + 0, 75)a = 0,36 (1) v m E = (14n + 17) a = 4,56 (2). T (1), (2) ta tớnh c: a = 0,12 mol

BTKL
- Cho E tỏc dng vi HCl thỡ n HCl = n E = 0,12 mol ắắắđ
mmui = mE + 36,5nHCl = 8, 94 (g)

up
s/

Cõu 4: Chn D.
ỡ Mg, Cu + HNO3 ỡMg(NO3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 + NaOH ỡMg(OH) 2 , Cu(OH) 2 t o ỡMgO, CuO
ắắắắ
đớ
ắắắắ
đớ
ắắđ ớ
+ H 2O

ợ Fe, Al
ợ Fe(NO3 ) 3 , Al(NO3 ) 3
ợFe(OH)3
ợFe 2 O3

V (l)

bo

7,5(g)

ok

.c


om
/g

ro

- Lu ý:
+ Cho mt lng d NaOH vo Al3+, ban u cú kt ta trng keo khụng tan sau ú tan dn v to dung
dch trong sut.
+ H2O cng l mt oxit vỡ theo nh ngha oxit l hp cht ca 2 nguyờn t trong ú cú 1 nguyờn t l
oxi.
Vy cú ti a l 4 oxit .
Cõu 5: Chn D.
- Hng t duy 1: Bo ton nguyờn t N
Mg,Al + HNO
+ N
3 ) 2 ,Al(NO
3 ) 3,NH 4NO
{2 + H 2O
2 33 đ Mg(NO
23 1
144444
42 444444
33
- Quỏ trỡnh: 1
54,9 (g) hỗn hợ p muối

0,03 mol

.fa


ce

ỡ24n Mg + 27n Al = 7,5
ỡn Mg = 0, 2
ùù
ù
+ Ta cú: ớ148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 )3 + 80n NH 4 NO 3 = 54,9 đ ớn Al = 0,1
ù BT: e
ù
ợn NH 4 NO3 = 0,05
đ 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO3 + 10n N 2
ùợ ắắắ
BT: N

w

ắắắđ VHNO3 = 2n Mg(NO3 ) 2 + 3n Al(NO3 )3 + 2n NH 4 NO3 + 2n N 2 = 0,86 (l)

w

w

- Hng t duy 2: Tớnh theo s mol HNO3
ỡm Al3+ + m Mg 2+ + 18n NH 4 + + 62n NO3- = 54,9
ù
đ n NH 4 + = 0, 05 mol
+Ta cú: ớ BT e + BTDT
ắắắắắắ
đ

n
=
n
+
(8n
+
10n
)
+
+
N2
ùợ
NO3
NH 4
NH 4
n HNO = 12n N + 10n
+ = 0,86 mol
3

2

NH 4

Cõu 6: Chn A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Từ tỉ khối ta suy ra M X = 100 : C 5H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là:

RCOOR’
- Hướng tư duy 1: Tìm gốc R
m r¾n - 56nKOH d­
= 112
+ Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol ® nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK =
0,2

D

ai
H

oc

- Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’
m + mKOH - m r¾n
BTKL
¾¾¾® M R'OH = X
= 44 : CH 3CHO  R’ là –C2H3. Vậy X là C2H 5COOCH = CH 2
0,2
Câu 7: Chọn A.
(a) Đúng, Phương trình phản ứng:
CH3NH2 + HCOOH ¾¾
® HCOONH3CH3

01

 R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C2H 5COOCH = CH 2

hi


H 2SO 4
¾¾¾¾
® HCOOC2H5 + H2O
C2H5OH + HCOOH ¬¾¾¾
o ¾
t

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


NaHCO3 + HCOOH ¾¾
® HCOONa + CO2 + H2O
(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối
lượng tinh bột.
(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có
màu tím đặc trưng.
(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.
Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d).
Câu 8: Chọn C.
Sự oxi hóa
Sự khử
2+
+
Fe → Fe + 2e
4H + NO3 + 3e
→ NO + 2H2O
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01
lên Fe2+).
Cu2+ + 2e → Cu
0,01 → 0,02
2H+(dư) + 2e → H2
0,02 → 0,02 → 0,01
3n NO + 2n Cu 2 + + 2n H 2
BT:e
¾¾¾
® n Fe =
= 0, 05 mol Þ m Fe = 2,8 (g)
2
Câu 9: Chọn B.

- Hướng tư duy 1: Xác định các chất có trong muối

w

w

w

.fa

ce

0,32 mol
6 78
ì H 2 NCH 2 COOH : x mol
ìH 2 NCH 2COONa : x mol
+ NaOH ¾¾
®í
+ H 2O
í
î HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol
î NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol
ì x + y = 0, 2
ìx = 0, 08
®í
Þ mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g)
+ Ta có: í
î x + 2y = 0,32 î y = 0,12
- Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng
BTKL

+ Ta có: n H 2O = n NaOH = 0,32 mol ¾¾¾®
mmuối = m gly + m glu + 40n NaOH - m H 2O = 30, 68 (g)

Câu 10: Chọn B.
- Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag + . Phản ứng:
2+
Zn + Fe2+ ¾¾
® Zn + Fe

3+
Fe2+ + Ag+ ¾¾
® Fe + Ag

Câu 11: Chọn D.

Chất

X: K2SO4

Z: KOH

T: (NH4)2SO4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Y: NH4NO3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Kết tủa và khí thoát ra


Có khí thoát ra

Fe + 2AgNO 3 ¾¾
® Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag

B. Fe + 2FeCl3 ¾¾
® 3FeCl2

Fe + H 2SO 4 loãng ¾¾
® FeSO 4 + H 2

up
s/

A.

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai

H


Ba(OH)2 + 2NH4NO3 ¾¾
® Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
Câu 12: Chọn D.
mY
9
=
= 45 : Y là C 2 H 7 N
- Ta có: M Y =
n Y 0, 2
Câu 13: Chọn B.
Câu 14: Chọn A.
Câu 15: Chọn B.
- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện.
- Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện.
Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân.
Câu 16: Chọn D.
- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.
Câu 17: Chọn A.

01

Có kết tủa xuất
Không hiện
hiện
tượng
- Phương trình phản ứng:

Ba(OH)2 + K2SO4 ¾¾
® BaSO4 trắng + 2KOH
Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 ¾¾
® BaSO4 trắng + 2NH3 + 2H2O

oc

dd Ba(OH)2, t0

C. Fe + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2
Câu 18: Chọn B.

D. Fe + CuSO4 ¾¾
® FeSO4 + Cu

HCOOCH 3 + NaOH ¾¾
® HCOONa + CH 3OH
mol:
0,15
0,15
Þ m HCOONa = 10, 2 (g)

om
/g

ro


- Phương trình:

Câu 19: Chọn A.

+ NH

dd X

ok

.c

3
Fe 2+ , Cu 2+ ,SO 24- ¾¾¾®
Fe(OH) 2
+ H 2SO 4đ
1
44
42
444
3
- Quá trình: Fe, Cu ¾¾¾¾¾
Cu

®


w

w


w

.fa

ce

bo

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư.
Câu 20: Chọn C.
A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.
B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.
C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH ¾¾
® CH3COONa + C6H5ONa + H2O
D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :
C6H5OH + (CH3CO)2O ¾¾
® CH3COOC6H5 + CH3COOH
Câu 21: Chọn B.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình
2+
2+
Mg + 2Fe3+ ¾¾
® Mg + 2Fe
mol: 0,02 → 0,04
0,04
 n Fe3+ còn lại = 0,08 mol
2+
2+
Cu + 2Fe3+ ¾¾

® Cu + 2Fe
mol: 0,04  0,08
Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g)

 nCu dư = 0,06 mol

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e
- Ta có: n e cho = 2(n Mg + n Cu ) = 0, 24 mol . Nhận thấy: n Fe3+ < n e cho < 3n Fe3+  Fe3+ chỉ về Fe2+.
n e cho - n Fe3+
= 0, 06 mol Þ m = 3,84 (g)
- Khi đó: nCu dư =
2
Câu 22: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
15000 C

2CH3CHO(Z) + O2 ® 2CH 3COOH(T);

3
C 2 H 2 (Y) + H 2 ¾¾¾¾¾
® C2 H 4 (P)
0

Pd/PdCO
t


ai
H

3C2 H 4 (P) + 2KMnO4 + 4H 2O ® 3C2 H 4 (OH) 2 (Q) + 2KOH + 2MnO2

oc

4
C2 H 2 + H 2O ¾¾¾¾®
CH3CHO(Z)

01

HgSO ,t o

2CH 4 (X) ¾¾¾¾
® C2H 2 (Y) + 3H 2 ;

H SO
t

D

2
4
C2 H 4 (OH)2 (Q) + 2CH3COOH(T) ¾¾¾¾
o ® C 2 H 4 (OOCCH 3 ) 2 (E) + 2H 2O

hi


Vậy M E = 146

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 23: Chọn D.
- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau :
Tại catot:
Tại Anot:
2+
Fe + 2e → Fe
2Cl- → Cl2
+
2e
x ← 2x → x
(2x + 2y)
(x + y) ← (2x + 2y)
2H2O + 2e → 2OH- + H2
2y → 2y
y
3
- Từ phương trình: Al + 3H 2O + NaOH ® Na[Al(OH) 4 ] + H 2 suy ra n OH - = n Al = 0, 02 ® y = 0, 01 mol

2
- Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl 2 + 2n H 2 = 4,54 ® x = 0, 03 mol
ì
ìFeCl2 :0, 03mol + AgNO3 ï ¾¾¾® n Ag = n FeCl2 = 0, 03
¾¾¾¾® í
Þ m = 20, 46 gam
- Hỗn hợp X: í
BT: Cl
î NaCl :0, 06 mol
ïî ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,12

ro

BT: e

om
/g

Câu 24: Chọn A.
0,5 mol khÝY (M Y = 32)
ìMg, MgO
SO
®
2
4
- Quá trình: X íMg(HCO ) , MgSO + H
1
42 4
3
c« c¹ n

3 2
3
î
dd Z (36%) ¾¾¾¾
® MgSO4 : 0, 6 mol
dd 30%
58,8
= 196 gam
0,3

120n MgSO4
= 36% ® m = 200 - m dd H 2SO 4 + m khí = 20 gam
m + m dd H 2SO 4 - m khí

bo

 C% =

ok

.c

- Ta có: n H 2SO4 = n MgSO4 = 0, 6 mol ® m H 2SO4 = 58,8 gam Þ m dd H 2SO 4 =

w

w

w


.fa

ce

Câu 25: Chọn D.
- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng
thì Mg tan nhanh trong nước.
Câu 26: Chọn C.
- Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca
phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin,
sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau.
Câu 27: Chọn C.
A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ:
trùng hợp vinyl clorua

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai
H

oc

01

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

hi


xt,t o ,p

D

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.
D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh.
Buta -1,3-đien

nT

nCH 2 = CH - CH = CH 2 + nCH 2 = CH - C 6 H 5 ¾¾¾¾
® [ CH 2 - CH = CH - CH 2 - CH 2 - CH(C 6 H 5 ) ]
Poli (butađien -stiren) - Cao su Buna S

Stiren

Ta
iL
ie

uO

Câu 28: Chọn C.
- Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR
mà MX < MY < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy d Y/X = M Y : M X = 1,304
Câu 29: Chọn A.
A. NaNO3 + MgCl2 : không xảy ra

B. 2NaOH + Al2O3 ¾¾

® 2NaAlO2 + H2O
D. 2Na + 2H2O ¾¾
® 2NaOH + H2

ok

.c

Triolein

om
/g

ro

up
s/

C. K2O + H2O ¾¾
® 2KOH
Câu 30: Chọn D.
- Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy
thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 31: Chọn B
- Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.

ce

bo


Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6

Glyxylglyxin

(CH2)6

H
O

N

C

H

O

CH2CH2

O

(CH2)4

w

C
O

n


C

C

O

O n

H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH

w

w

.fa

Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan

N

Câu 32: Chọn B.
Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :
(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
dpdd
(2) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾
® 2NaOH + Cl2 + 2H2
(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O
(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O
Câu 33: Chọn D


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Ta có: C X =

0,93
= 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2
0, 24

muối
 Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được
tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi
C=C)

01

quan hÖ
+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng ¾¾¾¾¾
® n B + 2n C = n CO 2 - n H 2O = 0,13 (1)
CO2 vµ H 2O

oc

BT: O
¾¾¾® 2n A + 2n B + 4n C = 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 = 0,58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3)

+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol
BT: C


ai
H

¾¾¾® 3.0,16 + 0, 03.C B + 0, 05.CC = 0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5)

nT

hi

D

+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa).
7, 25
= 13, 61
Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %m C =
22,04
Câu 34: Chọn C
t0

uO

(1) C6H 4 (COONH 3)2 (CH 2 )6 + 2NaOH ¾¾® C6H 4 (COONa)2 (X 1) + NH 2 (CH 2 )6 NH2 (X 2 )
(2) C6H 4 (COONa) 2 (X 1) + H 2SO4 ® C6H 4 (COOH) 2 (X 3 ) + Na2SO4
0

t0

Ta
iL
ie


t
(3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 ) + nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) ¾¾
® ( - OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 )6 NH -) n + 2n H 2 O
T¬ nilon-6,6.

(4) nC6H 4 (COOH)2 (X 3 ) + nC2H 4 (OH)2 (X 5 ) ¾¾® ( -OCC6H 4COOC2H 4O-) n + nH 2O .
T¬ lapsan

om
/g

ro

up
s/

X3 là C6H 4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH 2 ) 4 COOH có 6 nguyên tử C.
Câu 35: Chọn D.
- Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì :
nHNO3 - 4nNH 4+
n
- 4nNO
+ nNH + = HNO3
=
0,02mol
Þ
n
=
= 0,3mol

H
O
2
4
10
2
BTKL
¾¾¾
® mM + 63nHNO3 = mX + 30nNO + 18nH 2O Þ m = 16,9(g)

- Ta có ne trao ®æi = 3nNO + 8nNH 4+ = 0,52mol

ne
m
16,9a a= 2
Þ MM = M =
¾¾¾
® M M = 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M)
a
nM
ne
Câu 36: Chọn B.
- Khi đốt cháy este X thì :
ìnCO2 = nCaCO3
ìnCO2 = 0,05
ìnCO2 = 0,05mol
®í
Þí
í
î56nCO2 - 18nH 2O = 2,08 înH 2O = 0,04mol

î100nCaCO3 - (44nCO2 + nH 2O ) = mdd gi¶m
- Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX = nCO2 - nH 2O = 0,01mol . Vậy este X có CTPT là C5H 8O2
+ TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :
HCOOCH 2 - CH 2OOC2H 5 và HOOC - CH(CH)3 - CH 2 - OOCH
+ TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :
C2H 5OOC - COOCH 3 và CH 3OOC - CH 2 - COO - CH 3
Câu 37: Chọn A.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

- Mà nM =

- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X + Y ¾¾
® X 2 Y + 2H 2O (1)
+ Từ:


n Gly
n Tyr

=

0, 075 5
= Þ X 2 Y là (Gly)5k (Tyr) 4k .
0, 06 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



m¾c xÝch(min) < å sè
m¾c xÝch4443
cña XY3
å sè
14442
1442 443
5k + 4k

(5+ 2).nX

<

m¾c xÝch(max)
å sè

1442 443

® 7.1 < 9k < 7.2 Þ k = 1

(5+2).nZ

nGly nTyr
=
= 0,015mol
5
4

+ Với k = 1  n(Gly)5(Tyr) 4 = nX 2Y =
BTKL

- Xét phản ứng (1) ta được ¾¾¾® mX + mY = mX 2Y + 18nH 2O = 14,865(g)
Câu 38: Chọn C.

01

2, 628 - 1, 752
1, 752
= 0, 024 mol Þ M X =
= 73 : X là C4H11N
36,5
0, 024

- Số đồng phân ứng với công thức của X là 8
CH2


CH2

CH2

NH2

NH2

NH2

NH
CH3

CH2
CH

CH3

CH2
NH

CH3

CH2

Ta
iL
ie

CH3


CH3

CH3

NH2

CH3

NH

N

CH2
CH2

CH3

CH3

CH3

up
s/

CH3

C

uO


CH3

CH3

nT

CH2

CH

hi

CH3
CH3

CH3

CH

D

CH3

CH2

ai
H

CH3


oc

BTKL

¾¾¾® n HCl = n X =

Câu 39: Chọn B.

 Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:

ro

- Muối của phenol : C6H5ONa + HCl ¾¾
® C6H5OH + NaCl

om
/g

- Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl ¾¾
® RCOOH + NaCl
- Amin, anilin: R-NH2 + HCl ¾¾
® R-NH3Cl

.c

- Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl ¾¾
® HOOC-R-NH3Cl

ok


- Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl ¾¾
® ClH3N-R-COONa + NaCl

bo

- Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH 3-R’ + HCl ¾¾
® R-COOH + R’-NH 3Cl
Vậy CH 3COOH không tác dụng được với HCl.

----------HẾT----------

w

w

w

.fa

ce

Câu 40: Chọn C.
- Nhận thấy: Ag → Ag+ + 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×