Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

35 thpt yen phong 2 bac ninh nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.23 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC NINH
THPT YÊN PHONG 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

ok

.c

om
/g

ro

up


s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 1: Polime cua loại vật liệu nao sau đây có chưa nguyên tố nitơ ?
A. Cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhưa poli (vinyl clorua).
+
HCl
+
NaOH
Câu 2: Cho chuôi phan ưng sau: X ¾¾¾® Y ¾¾¾¾
® X . Chât nao sau đây phù hợp:
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.

C. Ala-Gly.
D. HCOONH4.
Câu 3: Số đông phân este mạch hở ưng vơi công thưc phân tử C3H6O2 la:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Chât có phan ưng vơi dung dịch Br2 la:
A. Phenyl clorua.
B. Alanin.
C. Metyl amin.
D. Triolein.
Câu 5: Trương họp nao sau đây tạo hợp chât Fe(II) ?
A. Nhung thanh săt vao dung dịch H2SO4 loang.
B. Đốt dây săt trong bình đựng khıh Cl2.
C. Nhung thanh săt vao dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho bột Fe vao dung dịch HNO3 dư.
Câu 6: Nhung một lá săt (dư) vao dung dịch chưa một trong các chât sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phan ưng lây lá săt ra, có bao nhiêu trương hơp tạo muối săt (II) ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Day kim loại tan hoan toan trong H2O ở điêu kiên thương la:
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
Câu 8: Glyxin la tên gọi cua chât nao sau đây?
A. C6H5NH2.

B. CH3NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 9: Cho 2,655 gam amin no, đơn chưc, mạch hở X tác dụng vơi lượng dư dung dich HCl. Sau khi
phan ưng xay ra hoan toan, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thưc phân tử cua X la:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 10: Phan ưng nao sau đây la phan ưng nhiệt nhôm ?
o

t
B. 8Al + 3Fe3O4 ¾¾
® 4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3 ¾¾¾
D. 2Al + 3H2SO4 ¾¾
® 4Al + 3O2.
® Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 11: Gluxit naa o sau đây đươc goiị laa đường mía?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bôt .
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Caá c kim loaị Fe, Cr, Cu cuù ng tan trong dung dich naa o sau đây?
A. Dung dich HCl.
B. Dung dich HNO3 đăc, nguôiị .
C. Dung dich HNO3 loãng.
D. Dung dich H2SO4 đăc, nguôị .

Câu 13: Kim loaiị X tác dung vơơ i H2SO4 loãng cho khıı h H2. Măt khaá c oxit cuu a X bi ̣khıhı h H2 khưử
thành kim loaiị ơở nhiêtt đô ̣ cao. X laa kim loaiị naa o ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phaa n ưư ng
thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dic ̣ h X vaa m gam kim loaị không tan. Giáá tri ̣cuu a m
laa
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 4,4 gam.
D. 5,6 gam.

w

w

w

.fa

ce

bo

A. 3Al + 3CuSO4 ¾¾
® Al2(SO4)3 + 3Cu.

Trang 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-

0

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro


up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Cu(OH) 2 /OH
t
Câu 15: Cho sơ đôô sau: X ¾¾¾¾¾¾
® dung dÞch mµu xanh lam ¾¾
® kÕt tña ®á g¹ ch . X laa dung
dich naa o sau đây:
A. Protein.
B. Triolein.

C. Glucozơ.
D. Vinyl fomat.
Câu 16: Cho 33,9 gam hôn hợp bột Zn va Mg (tỉ lệ 1 : 2) tan hết trong dung dịch hôn hợp gôm NaNO 3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là :
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 17: Hỗn hợp X gô m valin (coó công thức C4H8NH2COOH)) vaa đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam
X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loaa ng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ
với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.
Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?

A. dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
D. dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.
Câu 20: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4
loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2
A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
B. tơ lapsan, tơ enăng, tơ nilon-6, xenlulozơ.
C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.
D. amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa
KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối
lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối
của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%
B. 18%
C. 26%
D. 6%
Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
® X1 + X2 + H2O
® X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH ¾¾
X1 + 2HCl ¾¾
® X3
® tơ nilon-6 + H2O

X4 + HCl ¾¾
X4 ¾¾
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 24: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là

A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 26: Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly và Lys). Chia hỗn hợp
làm hai phần không bằng nhau. Phần 1: có khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoàn toàn trong
dung dịch NaOH 1 M thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp F chứa a gam muối Gly
và b gam muối Lys. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giữa CO 2 và hơi
nước thu được là 1 : 1. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị :
A. 1,57
B. 1,67
C. 1,40
D. 2,71
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0

Câu 28: Phân biệt các chất CaCl2, HCl, Ca(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 30: Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ
kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là
A. Na và Fe.
B. Cr và Al.
C. Na và Al.
D. Cr và Fe.
Câu 31: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 2 ancol
Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây sai
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.

D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH).
Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
(+): phản ứng
Nước Br2
Kết tủa
Nhạt màu
Kết tủa
(-)
o
dd AgNO3/NH3, t
(-)
Kết tủa
(-)
Kết tủa
(-): không phản ứng
dd NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 36: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 37: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol

bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli (vinylclorua)
C. Polibutađien
D. Polietilen
Câu 39: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn
trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2
Câu 40: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
Câu 36: Chọn D.

up
s/


Ta
iL
ie

- Phương trình: RNH 2 + HCl ¾¾
® RNH 3Cl  
m
- m RNH 2
BTKL
¾¾¾
® n HCl = RNH 3Cl
= 0,3mol Þ C M(HCl) = 1 M
36,5
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY.
n (X)
ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3
ìX : C 2 H 4O 2
n C(X) 2
2
= Þí
®
= và
- Ta có: í
n H(Y) 4
n C(Y) 3
î Y : C 3 H 8O
î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2


ok

.c

om
/g

ro

+ Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6
Câu 38: Chọn A.

w

w

w

.fa

ce

bo

Câu 39: Chọn D.
 Hỗn hợp Na2O và Al2O3:
Na2O + H2O ¾¾
2NaOH + Al2O3 ¾¾

® 2NaOH
® 2NaAlO2 + H2O
1 mol
2 mol
2 mol
1 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.
 Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾
® 2CuSO4 + FeSO4
1 mol 0,5 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.
 Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ¾¾
® K2SO4 + CO2 + H2O
1 mol
1 mol
- Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên
không hoàn toàn tan trong nước.
 Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ¾¾
® BaSO4 + CuCl2
Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a(g)

hi

dung dịch Z


D

ai
H

oc

01

1 mol 1 mol
- Sau phn ng thu c BaSO4 kt ta khụng tan trong nc.
Hn hp Fe(NO3)2 v AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ắắ
đ Fe(NO3)3 + Ag
1 mol
1 mol
- Sau phn ng thu c Ag kt ta khụng tan trong nc.
Vy cú 2 hn hp cú th tan tt trong nc d.
Cõu 40: Chn B.
- Hng t duy 1:
Fe + 2AgNO3 ắắ
Fe + Cu(NO3)2 ắắ
đ Fe(NO3)2 + 2Ag ;
đ Fe(NO3)2 + Cu
mol: x
2x
y
y
(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol
2x mol

t mol
(x + y) mol
6474
8 6 474
8
}
x + y mol t -y mol
x mol
y mol
0,5x mol y mol
6474
8 6474
8
6
78 }
Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 đ } 2+ } 2+
0
NaOH
t
1
42 4
3
14442 4443
Fe , Cu ,NO3- ắắắđ Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ắắđ Fe2O3 ,CuO
14442 4443
14442 4443
14
42 44
3
m (g) X

dung dịch X
b(g)

Ta
iL
ie

uO

nT

Theo m gam
ỡ ắắắắắ
m

đ 56(x + y) = m (1)
x+y=
ù
ù
ù Theo a gam
ù
56
(1), (3)
đ 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ắắắ
đớ
+ Ta cú h sau: ớ ắắắắắ
ù Theo b gam
ùt - y = b - m
ắắắắắ
đ

80(x
+
y)
+
80(t
y)
=
b
(3)
ù
ù
80 56



+ Thay (x + y) v (t y) vo (2) ta c biu thc: m = 8,575b 7a
- Hng t duy 2:

m
m
45
mol đ n Fe 2O3 =
mol đ m Fe(OH) 2 = m gam
56
112
28
10 ử

ổ 49b - 70m ử
BT: Cu

M m Fe 2O3 + m CuO = b đ m CuO = ỗ b - m ữ gam ắắắđ m Cu(OH) 2 = ỗ
ữ gam
7 ứ
40



45m 49b - 70m
+
= a đ m = 8,575b - 7a
- Ta cú: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a đ
28
40

om
/g

ro

up
s/

BT: Fe
ắắắ
đ n Fe = n Fe(OH) 2 =

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

----------HT----------

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH LẦN 1

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

oc

+ HCl
+ NaOH
C6H 5NH 2 (X) ¾¾¾
® C6H 5NH 3Cl(Y) ¾¾¾¾
® C6H 5NH 2 (X)
Câu 3: Chọn D.
Có 2 đồng phân este mạch hở ứng vói CTPT là C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn A.
B. Fe + 3AgNO3(dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag
C. Fe + Cl2 → FeCl3
D. Fe + 4HNO3(dư) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 6: Chọn C.
Có 4 trường hợp tạo muối sắt (II) là : FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 và H2SO4(đặc, nóng)
Câu 7: Chọn B.
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.

m
- mamin
BTKL
¾¾¾
® nHCl = namin = muèi
= 0,059mol Þ M amin = 45(C2H 7N)
36,5
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bôt .
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Đường mía
Đường nho
Đường mật ong

01

Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn B.

om
/g

ro

Câu 12: Chọn C.
Lưu ý : Cr, Fe và Al bị thụ động hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nguôi.
Câu 13: Chọn A.

Câu 14: Chọn C.

ok

Câu 15: Chọn C.
Câu 16: Chọn D

.c

BT:e
¾¾¾
® nFe = nH2 = 0,1 Þ mCu = 10 - 56nFe = 4,4(g)

0,3mol 0,6mol
0,15mol 0,05mol
678
}
}
}
}
}
2+
2+
+
+
2Zn , Mg + NaNO3,NaHSO4 ¾¾
® Zn , Mg ,Na ,NH 4 ,SO4 + N 2O , H 2 + H 2O
142 43 144
42 444
3

1444442 444443 14
42 44
3
dung dÞch hçn hî p

ce

hçn hî p kim lo¹ i

bo

0,3mol 0,6mol

2nZn2+ + 2nMg2+ - 8nN 2O - 2nH 2

.fa

BT:e
¾¾¾
® nNH 4+ =

dung dÞch A

8

hçn hî p B

BT:N
= 0,0625mol ¾¾¾
® nNaNO3 = 2nN 2O + nNH 4+ = 0,3625mol


nNaHSO4 - 4nNH 4+ - 2nH 2
2

= 0,9375mol

w

w

w

BT:H
Þ nNaHSO4 = 10n NH 4+ + 10nN 2O + 2nH 2 = 2,225mol ¾¾¾
® n H 2O =

BTKL
¾¾¾
® mA = mkim lo¹i + 85nNaNO3 + 120nNaHSO4 - mB - 18nH2O = 308,1375(g)

Câu 17: Chọn B.
amol
bmol
bmol 0,1mol 0,175mol 0,05mol
bmol
678
}
}
}
}

}
4
8
} 647
NaOH,KOH
+
+
Val ,GlyAla + H
SO
® Val ,Gly ,Ala , Na , K ,SO4222
34 ® dung dÞch Y ¾¾¾¾¾
142 43 1
144444442 4444444
3

amol

hçn hî p X

0,05mol

30,725(g) muèi

Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ìï116nVal - + 74nGly - + 88nAla- = mmuèi - 39nK + - 23nNa+ - 96nSO42ì116a + 74b + 88b = 16,8 ìa = 0,075
®í

Þí
í BTDT
îa + b + b = 0,175
î b = 0,05
ïî ¾¾¾® nVal - + nGly - + nAla- = nK + + nNa+ - 2nSO42-

Þ %mVal = 54,58

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 18: Chọn A.
(1) Sai, Fe2+, Cr2+ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, O2….
(2) Sai, hợp chất amino axit chứa C, H, O và N còn hợp chất cacbohidrat không chứa N.

(3) Đúng, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (mono natri glutamate) làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Sai, khi cho Ag tác dụng với dung dịch FeCl2 không có phản ứng xảy ra.
(5) Đúng, các tính chất như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim đều do electron tự do gây ra.
(6) Đúng, phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Vậy có 3 nhận định đúng là (3), (5), (6).
Câu 19: Chọn C.
A. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.
B. 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
D. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
Câu 20: Chọn D.
Có 4 chất tác dụng được với kim loại Cu ở điều kiện thường là FeCl 3, HNO3 loãng, AgNO3 và dung dịch
chứa (KNO3, H2SO4 loãng).
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O
3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

up
s/

Câu 21: Chọn A.
Các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 chứng tỏ trong phân tử polime có chứa N.
Vậy các polime có thành phần chứa N là : tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.
Câu 22: Chọn A.

ro

BT:N
¾¾¾

® nNH 4+ = nKNO3 - nNO = (x - 0,06) mol

om
/g

mmuèi - mH = 39nK + + 18nNH 4+ + 35,5nCl - - 16nO(trong H) = 39x + 18(x- 0,06) + 35,5.0,725 - 64a

w

.fa

ce

bo

ok

.c

ìïmmuèi - mH = 26,23
ì57x - 64a = 1,5725
ìx = 0,0725mol
Þí
Þí
Þí
ïî10nNH 4+ + 2nO(trong H) + 4nNO + 2nH 2 = nHCl
î10(x - 0,06) + 8a + 0,28 = 0,725 îa = 0,04mol
0,04.3.56
® mH = 24.5a + 232a = 14,08(g) Þ mmuèi khan = 40,31(g) Þ %m Fe =
.100 = 16,67

40,31
Câu 23: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
to

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ¾¾® ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O
nilon -6

H 2 N[CH 2 ]5 COOH ( X 4 ) + HCl ¾¾
® ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )

H 2 N[CH 2 ]5 COONa ( X1 ) + 2HCl ¾¾
® ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) + NaCl

w

w

H 2 N - [CH 2 ]5 - COO - NH3CH 3 (X) + NaOH ¾¾
® H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + CH3 NH 2 (X 2 ) + H 2O

A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Câu 24: Chọn A.

Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0,09 mol 0,04
6 7mol
8

0,105 mol
}
}
to
® AlCl
,FeCl
,FeCl
+
H
O
+
H2
- Quá trình: Al ,Fe3O4 ¾¾® hçn hî p X + HCl d­ ¾¾
3
2
3
2
14442 4443
dung dÞch sau p­

BT: H
+ Ta có: n O (Fe 3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol ¾¾¾
® n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol


- Hướng tư duy 1:
BTKL

¾¾¾® a = m Y + 36,5 HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = m X + 36, 5HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = 27,965 (g)

hi

D

ai
H

Câu 25: Chọn C.
- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)
ì(A) : RCOOC 6 H 4 R '
ìn A + n B = 0,3
ìn A = 0,1 ìn H 2O = n A = 0,1
®í
®í
Þí
Với í
î(B) : R1COOCH = CHR 2
î2n A + n B = 0, 4 în B = 0, 2 în Y = n B = 0, 2
- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O

oc

01

- Hướng tư duy 2:

+ Ta có: a = m KL + 35,5n Cl- = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27,965 (g)

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

BTKL
¾¾¾® m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)

Câu 26: Chọn A.
+ Các mắt xích tạo ra tương ứng với các  - amino axit:

nT

n CO 2
= 2 : Y là CH 3CHO
0, 2

uO

 44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 ® n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y =


- Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit
+ Gọi số mắc xích của Gly là x và Lys là y ta có CTTQ của E là:
0

.c

O2 ,t
C2x + 6y H3x +12y + 2 O x + y+1 N x + 2y ¾¾¾
® (2x + 6y)CO2 + (1,5x + 6y + 1)H 2O

ce

bo

ok

3x + 12y + 2
ì
n CO2 = n H 2O ® 2x + 6y =
ï
ìx = 2
2
ï
®í
Þ n E = 0, 0658 mol
+ Ta có: í
14,88
y = 0, 7353
ï n NaOH = n E .(x + y) ®
(x + y) = 0,18 î

57x + 128y + 3
ï
î

w

.fa

ìïn GlyNa = xn E = 0,1316 mol
a
BT: Gly - Lys
¾¾¾¾¾
®í
Þ = 1,57
ïîn LysNa = yn E = 0, 0484 mol b
- Hướng tư duy 2: Quy đổi về hỗn hợp các  - amino axit và –H2O.
+

w

w

H
+ Ta có : Gly m Lys n (E) + H 2 O ¾¾®
mGly + nLys

ìGly(C 2 H5O 2 N):x mol
ì BT: C
ï
ï ¾¾¾® n CO2 = 2x + 6y

O 2 ,t 0
+ E íLys (C6 H14O 2 N 2 ):y mol ¾¾¾® í
® n CO 2 = n H 2O ® 0,5x + y = z (1)
BT: H
ï-H O : z mol
ïî ¾¾¾® n H2O = 2,5x + 7y - z
î 2

Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ỡ BTKL
v ù ắắắđ 75n Gly + 146n Lys = m E + 18n H2O đ ỡ75x + 146y = 14,88 + 18z (2)
ớ BT: Na

ợ x + y = 0,18
ùợ ắắắđ n GlyNa + n LysNa = n NaOH
a
= 1,57
b
- Hng t duy 2.1: Ta cú th quy i hn hp E v cỏc axyl v H2O nh sau: C 2 H 3ON, C6 H12ON 2 v
H2O sau ú gii tng t nh trờn ta cng cú th tỡm c kt qu.
- Hng t duy 3: Tỏch cht
Ta

tá ch
C2H 5O2N(Gly) ắắắ

đ C2H 3ON + H 2O v

cú:

oc

+

01

+ T (1), (2) ta tớnh c: x = 0,1316 mol ; y = 0, 0484 mol; z = 0,1141 mol . Vy

ai
H

tá ch
C6H12O2N 2 (Lys) ắắắ
đ C2H 3ON + (CH 2 ) 4 NH + H 2O

hi

D

ỡC2H3ON :x mol
ỡ BT:Cđ nCO = 2x + 4z
ù
ù ắắắ
O2 ,t 0
2
+ E ớH 2O :y mol

ắắắđ ớ
mànH 2O = nCO2 ị 0,5x - 0,5z = y (1)
BT:H 2
ù(CH ) NH :zmol
ùợ ắắắđ nH2O = 1,5x + 4,5z + y
2 4


nT

BTKL
+ Ta cú : x = n NaOH = 0,18 mol ắắắđ 71n(CH 2 )4 NH + 18n H 2O = mE - 57n C2H3ON đ 71x + 18y = 4,62(2)

uO

ỡ y = 0, 0658 mol ỡù n GlyNa = x - z = 0,1316 mol a
đớ
ị = 1,57
+ T (1), (2) ta tớnh c: ớ
b
ợz = 0, 0484 mol ùợn LysNa = z = 0, 0484 mol

Ta
iL
ie

Cõu 27: Chn D.
- Hng t duy 1:

3

ắắắ
đ Fe3+ , Mg 2+ , NH 4+ , NO3- + {
NO , N 2 O (1)
144442 4444
3 0,26 mol {

HNO

m gam X

129,4 (g) dd Y

104 (g) dd Z

2n SO2 - 3n NO - 8n N2O

ro

BT: e cho (1) v (2)
ắắắắắắắ
đ n NH4 NO3 =

0,04 mol

H 2SO 4
ắắắđ
Fe3+ , Mg 2+ ,SO24- + SO 2 (2)
144
42 444
3 {


up
s/

Mg, O +
- Túm tt quỏ trỡnh: Fe,
1
42 43

8

0,7 mol

= 0, 0375 mol

om
/g

ỡùm KL + m NH +4 + m NO3- = 129, 4 (1)
BTKL
BTDT cho (1) v (2)
ắắắắắắắ
đ 2n SO 24 - = n NO3- + n NH +4 ắắắđ ớ
(2)
ùợm KL + mSO24 - = 104

.c

(1) - (2)
ắắắắ

đ 62(2n SO 24 - + n NH 4 + ) - 96n SO 42- = 24, 725 ị n SO4 2 - = 0,8 mol

Xột

quỏ

ok

+

trỡnh

(2):

.fa

ce

bo

BT: e + BTDT

ù ắắắắắđ 2n SO 24 - = 2n SO 2 + 2n O đ n O = 0,1 mol
đ m = m KL + m O = 28,8 gam

m
=
m
m
2 - = 104 - 0,8.96 = 27, 2 gam

KL
Y
ù
SO

4
- Hng t duy 2:
2nSO2 - 3n NO - 8n N 2O
BT: e cho (1) v (2)
ắắắắắắắ
đ n NH 4 NO3 =
= 0, 0375 mol
8

w

+ Gi T l hn hp mui cha Fe(NO3)2 v Mg(NO3)2 suy ra: mT = m Y - m NH4 NO3 = 126, 4 gam

w

w

+ p dng phng phỏp tng gim khi lng + bo ton in tớch cho hn hp T v Z ta cú:
mT - m Z
126, 4 - 104
đ 2n NO - = n SO 2- =
=
= 0,8mol
3
4

2.M NO - - MSO 2 2.62 - 96
3

4

BT: S + BT: H

+ Xột quỏ trỡnh (2): ắắắắắđ n H2O = n H2SO4 = n SO2 + n SO42- = 1,5 mol
BTKL
ắắắđ
m X + m H2SO4 = m Z + mSO2 + m H2O ị m = 28,8gam

Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CH 3COOC 2 H 5 + NaOH ¾¾
® CH 3COONa + C 2 H 5OH

D

CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾
® CH 3COONa + CH 3OH

 1 muối và 2 ancol

hi


- Phương trình phản ứng:

ai
H

oc

Thuốc thử
CaCl2
HCl
Ca(OH)2
A. NaOH
Không hiện tượng
B. NaHCO3
Không hiện tượng
Có khí CO2 thoát ra
Có kết tủa trắng
C. Na2CO3
Có kết tủa trắng
Có khí CO2 thoát ra
Có kết tủa trắng
D. NaNO3
Không hiện tượng
Câu 29: Chọn B.
A. Sai, Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch màu tím.
B. Đúng, Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.
D. Sai, Este là những chất hữu cơ ít tan trong nước vì trong phân tử không có liên kết hiđro.
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn D.


01

Câu 28: Chọn B.

uO

nT

Câu 32: Chọn B.
- Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
Câu 34: Chọn C.
- Xenlulozơ không có phản ứng với I2 chỉ tinh bột mới có phản ứng này tạo dung dịch có màu xanh tím.
X: C6H5NH2

Nước Br2
dd AgNO3/NH3, to
dd NaOH
Câu 36: Chọn D.

Kết tủa trắng
Không phản ứng
Không phản ứng

T: C6H12O6
(glucozơ)
Nhạt màu
Kết tủa Ag
Không phản ứng


up
s/

Thuốc thử

Ta
iL
ie

Câu 35: Chọn B.

Z: C6H5OH

Kết tủa trắng
Không phản ứng
Có phản ứng

Y: C6H12O6
(fructozơ)
Không phản ứng
Kết tủa Ag
Không phản ứng

ok

.c

om
/g


ro

- Phương trình: RNH 2 + HCl ¾¾
® RNH 3Cl  
m
- m RNH 2
BTKL
¾¾¾
® n HCl = RNH 3Cl
= 0,3mol Þ C M(HCl) = 1 M
36,5
Câu 37: Chọn B.
- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY.
n (X)
ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3
ìX : C 2 H 4O 2
n C(X) 2
2
= Þí
®
= và
- Ta có: í
n H(Y) 4
n C(Y) 3
î Y : C 3 H 8O
î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2

w

w


w

.fa

ce

bo

+ Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3
+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5
Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6
Câu 38: Chọn A.

Câu 39: Chọn D.
 Hỗn hợp Na2O và Al2O3:
Na2O + H2O ¾¾
2NaOH + Al2O3 ¾¾
® 2NaOH
® 2NaAlO2 + H2O
1 mol
2 mol
2 mol
1 mol
- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.
 Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾
® 2CuSO4 + FeSO4
Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

dung dịch Z

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

1 mol 0,5 mol
- Dung dch sau phn ng cha CuSO4; FeSO4 v Fe2(SO4)3 d l cỏc cht tan tt trong nc.
Hn hp KHSO4 v KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ắắ
đ K2SO4 + CO2 + H2O
1 mol
1 mol

- Sau phn ng thu c K2SO4 tan tt trong nc nhng khớ CO 2 ớt tan trong H2O, do vy hn hp trờn
khụng hon ton tan trong nc.
Hn hp BaCl2 v CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ắắ
đ BaSO4 + CuCl2
1 mol 1 mol
- Sau phn ng thu c BaSO4 kt ta khụng tan trong nc.
Hn hp Fe(NO3)2 v AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ắắ
đ Fe(NO3)3 + Ag
1 mol
1 mol
- Sau phn ng thu c Ag kt ta khụng tan trong nc.
Vy cú 2 hn hp cú th tan tt trong nc d.
Cõu 40: Chn B.
- Hng t duy 1:
Fe + 2AgNO3 ắắ
Fe + Cu(NO3)2 ắắ
đ Fe(NO3)2 + 2Ag ;
đ Fe(NO3)2 + Cu
mol: x
2x
y
y
(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol
2x mol
t mol
(x + y) mol
6474
8 6 474
8
}

x + y mol t -y mol
x mol
y mol
0,5x mol y mol
6474
8 6474
8
6
78 }
Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 đ } 2+ } 2+
0
NaOH
t
1
42 4
3
14442 4443
Fe , Cu ,NO3 ắắắđ Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ắắđ Fe2O3 ,CuO
14442 4443
14442 4443
14
42 44
3
m (g) X
dung dịch X
a(g)

b(g)

ro


up
s/

Theo m gam
ỡ ắắắắắ
m

đ 56(x + y) = m (1)
x+y=
ù
ù
ù Theo a gam
ù
56
(1), (3)
đ 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ắắắ
đớ
+ Ta cú h sau: ớ ắắắắắ
ù Theo b gam
ùt - y = b - m
ắắắắắ
đ
80(x
+
y)
+
80(t
y)
=

b
(3)
ù
ù
80 56



- Hng t duy 2:

om
/g

+ Thay (x + y) v (t y) vo (2) ta c biu thc: m = 8,575b 7a

m
m
45
mol đ n Fe 2O3 =
mol đ m Fe(OH) 2 = m gam
56
112
28
10 ử

ổ 49b - 70m ử
BT: Cu
M m Fe 2O3 + m CuO = b đ m CuO = ỗ b - m ữ gam ắắắđ m Cu(OH) 2 = ỗ
ữ gam
7 ứ

40



45m 49b - 70m
+
= a đ m = 8,575b - 7a
- Ta cú: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a đ
28
40

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

BT: Fe
ắắắ
đ n Fe = n Fe(OH) 2 =


Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×