Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

38 thpt vinh bao hai phong nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.56 KB, 9 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD  ĐT
TỈNH HẢI PHÒNG
THPT VĨNH BẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ai
H

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D


Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng
chảy
Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tan trong trong
nước
A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly
B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
C. glixerol, glucozơ và GlyAla
D. ancol etylic, axit fomic và LysVal
Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D.
Axit
amino

axetic.
Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính :
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Fe2O3.
D. MgO.
Câu 7: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các
ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là
A. 3 < a < 3,5.
B. 1 < a < 2.
C. 0,5 < a < 1.
D. 2 < a < 3.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt
khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
Câu 9: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa
kết tủa trên thấy kết tủa tan.
C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài
giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
AlCl3 + NH3 + H2O
Câu 10: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất
sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên
A. K2CO3.
B. NaOH

C. NaCl
D. KNO3
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. HCl
D. MgCl2
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

với dung môi nước:

Chất
Dung dịch
AgNO3/NH3 đun nhẹ

X

Y

Không có kết tủa

Ag↓

Z


T

Không có kết tủa

Ag↓

Ta
iL
ie

Thuốc thử

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn có khối lượng là
A. 16,2 gam.

B. 17,4 gam.
C. 17,2 gam.
D. 13,4 gam
Câu 13: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) :
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)COOC2H5
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ Cl 2 + dung dÞch KOH d­
+ dung dÞch H2SO4 lo· ng
t0
dung dÞch HCl ,t 0
(NH4)2Cr2O7 ¾¾
Y ¾¾¾¾¾¾¾¾
T
® Z ¾¾¾¾¾¾¾®
® X ¾¾¾¾¾®
Trong đó X, Y, Z và T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. CrSO4.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm :
A. NaCl
B. NaOH
C. CaO
D. CaCl2
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3)2
1M và AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong

lượng dư dung dịch HNO 3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch

Cu(OH)2 không
Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam
tan
Mất màu nước
Mất màu nước
Không mất màu
Không mất màu
Nước brom
brom và có kết
brom
nước brom
nước brom
tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, Axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3,
CH3CH(OH)COOH và CH 2OHCH(OH)CHO. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04
lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH 3COOC2H3
trong X là:
A. 15,58%

B. 12,46%
C. 31,16%
D. 24,92%
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dich KHSO4 vao dung dich Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vao dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dich (NH4)2CO3 vao dung dich Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 20: Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO 3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một
khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

A. 14,15g
B. 15,35g
C. 15,78g
D. 14,58g
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng).
Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm
CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72
gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,10
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,12
Câu 22: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, thu được hỗn hợp
rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm

khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,272 lít
B. 7,168 lít
C. 6,720 lít
D. 5,600 lít
Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?
t0
A. Ba(HCO3) ¾¾
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
® BaO + 2CO2 + H2O
C. Cr + NaOH + H 2O → NaCrO2 + H2
D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H2O
Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là khí oxi
B. X là khí clo
C. X là khí hiđro
D. Có dùng màng ngăn xốp
Câu 25: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất
béo bị thủy phân thành :
A. axit béo và glixerol
B. axit cacboxylic và glixerol
C. CO2 và H2O
D. NH3, CO2 và H2O
Câu 25: Chọn A.
Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau :
0

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

t
(RCOO)3C3H5 + NaOH ¾¾
® 3RCOONa + C3H 5 (OH)3
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO 2 và 1,35 gam H 2O. Công thức
phân tử của X là.
A. C4H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.

B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Câu 28: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3.
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau
một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim
loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam
B. 20,88 gam
C. 25,2 gam
D. 24 gam
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc a -aminoaxit được gọi là polipeptit.
B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc a -aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.

Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

----------HẾT----------


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị m là :
A. 5,6
B. 4,88
C. 3,28
D. 6,4
Câu 32: Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Alanylglixyl
B. Alanylglixin
C. glyxylalanin
D. Glyxylalanyl
Câu 33: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau
-Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag
-Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản

ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là :
A. 45,9 g
B. 35,553 g
C. 49,14 g
D. 52,38 g
Câu 34: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Cao su buna.
Câu 35: Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 36: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.
Câu 37: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
A. sắt.
B. sắt tây.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 38: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do trong khí thải có ?

A. NO2.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 39: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 40: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH BẢO LẦN 1
Câu 1: Chọn B.
Vậy X không thể là C2H5COOCH=CH2 vì :
0

01


t
C2H5COOCH=CH2 + NaOH ¾¾
® C2H5COONa + CH3CHO

uO

nT

hi

Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn A.
2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu(xanh lam) + H2O
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu(xanh lam) + 2H2O
GlyAlaGly tạo phức màu tím xanh với Cu(OH) 2.
Câu 5: Chọn C.
Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic (hay mononatri glutamat)
HOOC - CH 2 - CH 2CH(NH 2 )COOH
HOOC - CH 2 - CH 2CH(NH 2 ) COONa

ai
H

2n + nFeCl 3
3,36
BT:e
= 0,06 ¾¾¾
® nMg = Fe
= 0,12 Þ mMg = 2,88(g)

56
2

D

- Rắn chỉ chứa Fe, có nFe =

oc

Câu 2: Chọn A.

mononatri glutamat

Ta
iL
ie

axit glutamic

up
s/

Câu 6: Chọn A.
Câu 7: Chọn D.
- Để dung dịch thu được tồn tài các ion Fe2+ và Fe3+ thì
y
2nFe < nAgNO3 < 3nFe ® 2x < y < 3x Þ 2 < < 3 ® 2 < a < 3
x
Câu 8: Chọn B.


ro

quan hÖ
® nX (k X - 1) = nCO2 - nH2O ® k X - 1 = 8 Þ k X = 9 = 3p C-O + 6p C-C
- Đốt X thì ¾¾¾¾¾
CO2 vµ H 2O

nBr2
= 0,1 mol
6

om
/g

- Cho a mol X tác dụng với Br2 thì : a =

.c

Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn A.

bo

ok

Ca2+ + CO32- ¾¾
® CaCO3 ¯
Mg2+ + CO32- ¾¾
® MgCO3 ¯
Câu 11: Chọn D.

A. 2Al + 3Fe 2 (SO 4 ) 3 ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 6FeSO 4 . Nếu Al dư thì 2Al + 3FeSO 4 ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe

ce

B. 2Al + 3Cu SO 4 ¾¾
® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu

w

.fa

C. 2Al + 6HCl ¾¾
® 2AlCl 3 + 3H 2
D. Al + MgCl2 → không xảy ra phản ứng
Câu 12: Chọn B.

w

w

(CH 3NH 3 ) 2 CO3 + 2NaOH ¾¾
® Na2CO3 + 2CH 3NH 2 + H 2O
0,1mol

0,3mol

®

0,1mol


0,2mol

Cã nNaOH(d­ ) = 0,1Þ mr¾n = 40nNaOH(d­ ) + 106nNa2CO3 = 14,6(g)

Câu 13: Chọn A.

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

COOCH3
n CH2

C

COOCH3

to, p, xt

CH2

CH3

C
n
CH3

Cõu 14: Chn A.

0

01

t
(NH 4 )2 Cr2O7 ắắ
đ Cr2O3(X) + N 2 + H 2O
0

oc

t
Cr2O3 (X) + HCl ắắ
đ CrCl 3(Y) + H 2O
CrCl 3 (Y) + Cl 2 + KOH đ K 2CrO4 (Z) + KCl + H 2O

ai
H

K 2CrO4 (Z) + H 2SO4 đ K 2SO4 + K 2Cr2O7 (T) + H 2O

nT

hi

cỏc cht khan CuSO4, CaCl2, CaO, P2O5. Vy NaCl khụng khụng cú tỏc dng hỳt m.
Cõu 16: Chn C.
- Hng t duy 1 :

D


Cõu 15: Chn A.
- Trong phũng thớ nghim ta hay gp cú húa cht cú tỏc dng hỳt m nh: H2SO4 c, dung dch kim v

0,1mol 0,2mol
1,2mol 0,4mol
0,4mol
0,4mol
}
}
}
6 474
8 6474
8
}
}
}
Zn , Mg + Cu(NO3)2 ,AgNO3 đ Zn2+ ,Mg2+ ,Cu2+ ,NO3- + Ag ,Cu
- Quỏ trỡnh: 1
42 43 14442 4443
42 43
144442 44443 1
hỗn hợ p kl

ddsau phản ứng(T)

n NO - - 2n Mg2 + + 2n Zn 2 +
3

2


Ta
iL
ie

BTDT

ắắắđ
n Cu2 + (T) =
(T)

dd

uO

0,1mol 0,2mol

rắnX

BT:Cu

= 0,3 mol ắắắắ
đ n Cu(X) = n Cu(NO3 )2 - n Cu2 + (T) = 0,1 mol

up
s/

BT:e
đ 2n Cu + n Ag = 3n NO đ n NO = 0, 2 mol VNO = 4, 48(l)
- Khi cho X tỏc dng vi HNO 3 thỡ ắắắ


om
/g

ro

- Hng t duy 2: p dung bo ton e cho ton quỏ trỡnh phn ng
2n Mg + 2n Zn
BT:e
ắắắ
đ n NO =
= 0, 2 ị VNO = 4, 48(l)
3
Cõu 17: Chn B.
Thuc th
Anilin
Glucoz
Glixerol
Cht
Dung dch
Khụng cú kt ta
Ag
Khụng cú kt ta
AgNO3/NH3 un nh

bo

Cu(OH)2, lc nh

ok


.c

Fructoz

ce

Nc brom

Cu(OH)2 khụng
tan
Mt mu nc
brom v cú kt
ta trng

Ag

Dung dch xanh lam Dung dch xanh lam Dung dch xanh lam
Mt mu nc
brom

Khụng mt mu
nc brom

Khụng mt mu
nc brom

2

w


w

w

.fa

Cõu 18: Chn A.
HCHO
3COOH,
2CH ( OH ) CHO, CH 3CH ( OH ) COOH C n H 2n O n
2 3 ,CH
1444
42HCOOCH
444433 , HOCH
1444444442
444444443
- Quy i: 1
CH O
C 2 H 4O 2

C3H 6 O 3

(Lu ý: ta cng cú th quy i C n H 2n O n thnh CH2O, v bn cht bi toỏn khụng thay i).
x mol
y mol
z mol
6 4447444
8 6 4444744448
6 474

8
- Quỏ trỡnh: (C
2 H 5OH)C 2 H 6O , (CH 3COOC 2H 3 )C 4H 6O 2 , C n H 2n O n
1444444444442 44444444444
3
13,8(g) X

BTKL

ắắắđ n CO2 =

O
{2

0,5375 mol

đ CO 2 + H
2O
{

0,5 mol

m X - 32n O2 - 18n H2O
quan hệ
đ y - x = nCO2 - nH 2O ị y = x .
= 0,5 mol ắắắắắ
CO
2 và H 2O
44
Trang 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai
H

oc

01

BT: C
ỡù ắắắ
ỡ2x + 4x + nz = 0,5
đ 2n C2H6O + 4n C4H 6O2 + nn Cn H 2n On = n CO 2
đớ
ị y = 0,025 ị %m C4H6O 2 = 15,58

ùợm X = 46n C 2H6O + 86n C4H 6O 2 + 30n.n C n H 2n On = m X ợ46x + 86x + 30nz = 13,8
Cõu 19: Chn A.
(a) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3 ắắ
đ MgSO 4 + 2FeSO 4
(b) H2S + FeCl3 FeCl2 + S + HCl
(c) KHSO4 + Ba(HCO3)2 K2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
(d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 + K3PO4 + H2
(e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NH3 + H2O
Vy cú cú 4 phn ng to kt ta l (b), (c), (d) v (e) khụng sinh ra n cht.
Cõu 20: Chn B.


4

+

=

n H + - 2n O(X) - 4n NO

BT:N

10

nT

BT:O

ắắắđ n O(X) = 4n Fe3O4 = 0, 04 . Xột dung dch Z cú n
NH

hi

D

0,01mol 0,06mol
0,015mol 0,03mol
3+
2+
3+
6
78 }

6 78 6 78
ỡùAl, Al2O3 ùỹ HNO
ỡ N O, NO2
ùỡAl , Fe , Fe
t0
t0
3
Fe
O
,
Al
ắắ
đ
ắắắđ
Z
ắắ
đ
Fe
O3 , Al 2O3 + T ớ 2
- Quỏ trỡnh: 14

ý

3 42
4 44
2
+
3
1442 443
ợO 2 , H 2 O

ùợFe, Fe x O y ỵù
ợù NH 4 , NO3
X
5,46(g)

= 0, 015

uO

BT:Fe
ắắắđ n NO - = n HNO3 - n NH + - n NO = 0, 278 v ắắắđ
nFe2+ + nFe3+ = 3nFe3O4 = 2nFe2O3 = 0,03
3
4

Ta
iL
ie

BT:Al
ắắắ
đ n Al = n Al3+ = 2n A l 2 O3 = 0,06 ị m Z = 56(n Fe 2+ + n Fe3+ ) + 24n Al3+ + 18n NH 4+ + 62n NO 3- = 20,806 (g)

BTKL

- Khi nung Z thỡ ắắắđ m T = m Z - 160n Fe2O3 - 102n Al2O3 = 15,346 (g)
Cõu 21: Chn C.

0,25157.19,08
= 0,3mol

16
- Khi cho dung dch tỏc dng vi NaOH d ta c : nMg2+ = nMg(OH)2 = 0,34mol

up
s/

- Theo bi ta cú : nO(trong X) =

ok

.c

om
/g

ro

BTDT

ù ắắắđ 3nAl 3+ + nNH 4+ = 2nSO42- - nNa+ - 2nMg2+ = 0,64
ùỡnAl = 0,2mol
ịớ
- Xột dung dch Y cú ớ
ợnNH 4+ = 0,04mol
ù
ợ27nAl + 18nNH 4+ = mY - 96nSO42- - 23nNa+ - 24nMg2+ = 6,12 ù
- Quy i hn hp rn X thnh Mg, Al, O v C. Xột hn hp rn X ta cú
mX - 24nMg - 27nAl - 16nO
BT:C
ắắắ

đ nMgCO3 = nC =
= 0,06mol
12
- Quay li hn hp rn X vi Al, Al2O3, Mg v MgCO3 cú : nMg = nMg2+ - nMgCO3 = 0,28mol

nO(trongX ) - 3nMgCO3
= 0,04mol ị nAl = n Al 3+ - 2nAl 2O3 = 0,12mol
3
nCO2 + nN 2O 2y
=
ị nN 2O = 2y - nCO2 = 2y - 0,06 nH 2 = y mol
- Xột hn hp khớ Z ta cú :
nH 2
y
- Xột ton b quỏ trỡnh phn ng ca X vi dung dch cha 1,32 mol NaHSO 4 v x mol HNO 3 cú:
nNaHSO4 + nHNO3 - 4nNH 4+ - 2nH 2
BT:H
ắắắ
đ n H 2O =
= 0,5x - y + 0,58
2

w

.fa

ce

bo


BT:O
ắắắ
đ nAl 2O3 =

w

w

BTKL
ắắắ
đ m + 63nHNO3 + 120nNaHSO4 = mY + mZ + 18nH 2O
đ 19,08 + 63x + 120.1,32 = 171,36 + 90y + 18(0,5x - y + 0,58) đ 54 x - 72y = 4,32(1)
BT:N
ắắắ
đ 2nN 2O + nNH 4+ = nHNO3 đ 2(2y- 0,06) + 0,04 = x đ x - 4y = -0,08(2)

- Gii h (1) v (2) ta c : x = 0,16 v y = 0,06
Cõu 22: Chn C.
- Gi x l s mol Cl 2. Khi cho hn hp X tỏc dng vi HCl thỡ :
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nH + nHCl - nH + (dư )
=
= 0,09mol (vi nH + (dư ) = 4nNO = 0,24mol )
4
4

- Khi cho dung dch X tỏc dng vi AgNO 3 cú: nAgCl = nCl - = 2nCl 2 + nHCl = 2x + 0,48

ỡù143,5nAgCl + 108nAg = m
ỡ143,5(2x + 0,48) + 108y = 132,39 ỡx = 0,03
đớ
ịớ
ớ BT:e
2x
+
y
=
0,45
ắắắ
đ
n
+
3n
+
2n
+
4n
=
3n

ợy = 0,21
Ag
NO
Cl 2
O2
Fe

ùợ
Vy VCl 2 ,O2 = (0,21+ 0,09).22,4 = 6,72(l)

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

Cõu 23: Chn C.
- Cr khụng tỏc dng c vi dung dch NaOH loóng.
Cõu 24: Chn C.
- Khi in phõn dung dch NaCl khụng cú mn ngn thỡ:
pdd
2NaCl + 2H2O ắắắ
Cl2 + 2NaOH ắắ
đ 2NaOH + H2 + Cl2
đ NaCl + NaClO + H2O
Vy khớ thu c duy nht l H 2.
Cõu 26: Chn B.
1,53
n =5
n ắắắ

đ X l C5H10O2
- Khi t chỏy X nhn thy: n CO 2 = n H 2O = 0, 075 mol ị M X =
0, 075
Cõu 27: Chn B.

01

nO2 =

o

Ta
iL
ie

t
A. 2Fe + 3Cl 2 ắắ
đ 2FeCl3

B. Fe + 3AgNO3 (d) ắắ
đ Fe(NO3)3 + 3Ag
C. 6Na + 3H2O + 2FeCl 3 ắắ
đ 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3H2
o

0

up
s/


t
D. Fe + S ắắ
đ FeS
Cõu 28: Chn A.
Cú este khi thy phõn thu c ancol l C 6H5COOCH3, HCOOC2H5 v C2H5OOCCH3.
Cỏc este cũn li khi thy phõn thu c :

0

ro

t
HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ắắ
đ HCOONa + CH3CH2CHO

om
/g

t
CH3COOCH=CH2 + NaOH ắắ
đ CH3COONa + CH3CHO
0

t
C6H5OOCCH=CH2 + 2NaOH ắắ
đ CH2=CH-COONa + C6H5ONa + H2O
0

.c


t
HCOOCH=CH2 + NaOH ắắ
đ HCOONa + CH3CHO
0

.fa

ce

bo

ok

t
C6H5OOCCH3 + 2NaOH ắắ
đ CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Cõu 29: Chn C.
- Dung dch thu c sau phn ng gm Mg 2+, Fe2+, Cu2+ v NO3-.
- p dng phng phỏp tng gim khi lng v bo ton e ta cú :
n
ắắ
đ mthanh KL tă ng = nFe(NO3 )2 (pư ) .DM Fe-Mg + nCu(NO3 )2 .DM Cu-Mg - Fe(NO3 )3 .24
2
đ 11,6 = 32nFe(NO3 )2 (pư ) + 40.0,05 - 0,4.24 ị nFe(NO3 )2 (pư ) = 0,6mol

nFe(NO3 )3 + 2nCu(NO3 )2 + 2nFe(NO3 )3 (pư ) 0,8 + 2.0,05 + 2.0,6
=
= 1,05mol
2
2

= 1,05.24 = 25,2(g)

w

w

w

BT:e
ắắắ
đ nMg(pư ) =

- Vy mMg(pư )

Cõu 30: Chn C.
A. Sai, peptit c chia thnh hai loi :
* Oligopeptit gm cỏc peptit gm cỏc peptit cú t 2 10 gc aminoaxit.
* Polipeptit gm cỏc peptit cú t 11 n 50 gc aminoaxit. Polipeptit ca protein.
B. Sai, Protein c chia lm 2 loi : dng protein hỡnh si v protein hỡnh cu
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

- Khi cho 4,48 gam hn hp trờn tỏc dng vi 0,08 mol NaOH thỡ : nH 2O = nCH 3COOC6H 5 = 0,02mol

ai

H

BTKL
ắắắ
đ mrắn = mhỗn hợ p + 40nNaOH - 18nH 2O = 6,4(g)

D

Cõu 32: Chn D.
Cõu 33: Chn C.

hi

nAg
= 0,015mol
2

nT

- Xột phn 1 ta cú : nmantôzơ =

01

Protein hỡnh cu gm : abumin (long trng trng g), hemoglobin (mỏu)
Protein hỡnh si gm : keratin (túc, múng, sng), fibroin (t tm, mng nhn)
- Tớnh tan : Protein hỡnh si hon ton khụng tan trong nc, ngc li cỏc protein hỡnh cu tan trong
nc to thnh dung dch keo.
C. ỳng, nu peptit cú n mc xớch thỡ s cú (n 1) liờn kt peptit nờn ipeptit s cú 1 liờn kt peptit.
D. Sai, peptit mch h phõn t cha hai liờn kt peptit CO-NH c gi l tripeptit.
Cõu 31: Chn D.

- Theo bi ta cú : nCH3COOC2H5 = nCH 3COOC6H 5 = 0,02mol

uO

- Xột phn 2 ta cú :
nAg = (4nmantôzơ + 2ntinh bột ).H + 2nmantôzơ(dư ) đ (4.0,015 + 2x).0,6 + 0,015.0,4.2 = 0,192 ị x = 0,12

Ta
iL
ie

Vy m = 2(342nmantôzơ + 162ntinh bột ) = 49,14(g)

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up
s/

Cõu 34: Chn C.
Cõu 35: Chn D.
Cõu 36: Chn B.
- Sc CO2 vo dung dch Ca(OH) 2 d thỡ : nCO2 = nCaCO3 = 0,5mol
n
ị nC6H12O6 = CO2 = 0,3125mol ị mC6H12O6 = 56,25(g)
2H%
Cõu 37: Chn C.
- Trong cỏc loi hng trang sc thỡ bc c bit n ph bin nht vi hai chc nng chớnh l: lm p
v trỏnh giú.
- i vi tr nh thỡ bc c xem nh lỏ bựa h mnh. Chớnh vỡ vy, hu nh bộ no cng c eo cho
mt chic lc bc nh xinh trỏnh giú v theo dừi sc kho cho bộ.
- Trang sc bc dự kiu no v õu cng u cú li cho sc kho.
- Ngoi kh nng trỏnh giú v co giú, bc cũn cú tỏc dng lu thụng khp v ng tim mch.
Cõu 38: Chn B.
- Phn ng: CuSO4 + H2S ắắ
đ CuS den + H2SO4
Cõu 39: Chn C.
m
.C%
- Ta cú: m Ag = 108.n Ag = 108.2. dd C6 H12O 6
.h % = 21,6 (g)
180

Cõu 40: Chn A.
- Phn ng: CH3OOCCH=CH2 + NaOH ắắ
đ CH2=CHCOONa + CH3OH

Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×