Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Đồ án càng gạt đại học bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 69 trang )

GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Họ và tên sinh viên

MSSV

Khóa/Lớp

Trần Đức Tâm

21303524

CK13KTK

Nguyễn Lê Thanh

21303599

CK13KTK

Nguyễn Tóc Thiên

21303829

CK13KTK



I. Đầu đề đồ án: Thiết kế quy trình công nghệ gia công giá chỉnh.
II. Số liệu ban đầu
1. Bản vẽ chi tiết.
2. Sản lượng: 10.000 chi tiết/năm.
III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định dạng sản xuất.
2. Phân tích chi tiết gia công.
3. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi.
4. Chọn tiến trình gia công.
5. Thiết kế nguyên công.
6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian.
7. Xác định chế độ cắt và thời gia công cơ bản.
8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công.
1


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

2


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
IV. Các bản vẽ (Tên – Số lượng – Kích thước).
1. Bản vẽ chi tiết

1

A3


2. Bản vẽ phôi

1

A3

3. Bản vẽ đánh số bề mặt

1

A3

4. Bản vẽ sơ đồ nguyên công

7

A3

V. Ngày giao đồ án:
VI. Ngày hoàn thành đồ án:
ĐHBK.TP.HCM ngày 02 tháng 01 năm 2017
Giáo viên hướng dẫn

Chủ nhiệm bộ môn

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

LÊ QUÝ ĐỨC


NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
ĐHBK.TP.HCM, ngày 5 tháng 01 năm 2017.
Người chấm đồ án
(Ký và ghi rõ họ tên)

3


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

MỤC LỤC .................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Chương 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT. ........................................................................ 6
1.Sản lượng chế tạo. .......................................................................................................... 6
2. Khối lượng chi tiết......................................................................................................... 6
Chương 2 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG ................................................................ 7
1.Công dụng chi tiết .......................................................................................................... 7
2. Yêu cầu kĩ thuật. ........................................................................................................... 7
3. Vật liệu chi tiết. ............................................................................................................. 8
4. Phương pháp kiểm tra chi tiết. ...................................................................................... 8
Chương 3: CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI ........................... 9
1.Chọn dạng phôi. ............................................................................................................. 9
2. Phương pháp chế tạo phôi. ............................................................................................ 9
3. Xác định sản lượng gia công, dung sai kích thước phôi và phân bố dung sai. ............... 9
Chương 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG .................................................................. 13

1. Phương pháp gia công trên các bề mặt ....................................................................... 13
2. Chọn chuẩn công nghệ. ............................................................................................... 18
Chương 5 . THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG. ......................................................................... 19
1. Nguyên công 1 ............................................................................................................. 19
2. Nguyên công 2 ............................................................................................................. 21
3. Nguyên công 3 ............................................................................................................. 23
4.Nguyên công 4 .............................................................................................................. 25
5.Nguyên công 5 .............................................................................................................. 27
6.Nguyên công 6 .............................................................................................................. 30
7.Nguyên công 7 .............................................................................................................. 32
Chương 6 :XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN. .... 36
1. Xác định lượng dư bằng phương pháp phân tích cho lỗ 5: ......................................... 36
2.Xác định lượng dư bằng phương pháp tra bảng: ......................................................... 38
Chương 7: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT ............................................................................... 40
1.Nguyên công 1: ............................................................................................................. 40

4


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
2.Nguyên công 2 .............................................................................................................. 47
3.Nguyên công 3 và 4 ...................................................................................................... 48
4.Nguyên công 5 .............................................................................................................. 49
5.Nguyên công 6:............................................................................................................. 53
6.Nguyên công 7:............................................................................................................. 54
Chương 8: THUYẾT KẾ ĐỒ GÁ....................................................................................... 60
1.Hình thành nhiệm vụ thiết kế đồ gá: ............................................................................ 60
2.Nội dung việc khi thuyết kế đồ gá: ............................................................................... 60
Chương 9: TÍNH KINH TẾ CỦA CÁC NGUYÊN CÔNG ................................................ 64
1.Tính giá thành phôi ...................................................................................................... 64

2.Chi phí trả lương ......................................................................................................... 64
3.Giá thành điện năng ..................................................................................................... 64
4.Chi phí sử dụng dụng cụ .............................................................................................. 65
5.Chi phí khấu hao máy .................................................................................................. 65
6.Chi phí sửa chữa máy .................................................................................................. 66
7.Chi phí sử dụng đồ gá .................................................................................................. 66
8.Giá thành chi tiết ......................................................................................................... 66
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 67
Tài liệu tham khảo. ..................................................................................................................... 68

5


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Chương 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT.
1.Sản lượng chế tạo.
Nhằm xác định hình thức tổ chức sản xuất (đơn chiếc, hàng loạt, hàng khối).
Để từ đó có và cải tiến tiến trình gia công hợp l.
Sản lượng chi tiết chế tạo trong một năm , theo [1, trang 24, công thức (2.1)]
N= N0.m (1+α/100)(1+β/100)
Trong đó :
- N= 10000 : số sản phẩm trong một năm.
- m=1 :số chi tiết giống nhau trong một sản phẩm .
- α = 15: số sản phẩm dự trữ cho chi tiết máy nói trên.
- β=4: số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo.
Suy ra N= 10000(1+15/100)(1+4/100)=11960( chiếc /năm).
2. Khối lượng chi tiết.
Sử dụng phần mềm Autodesk Inventor 2015 ta tính được thể tích của giá chỉnh.
- Thể tích giá chỉnh : 62927.113 mm3
- Khối lượng riêng GX 15-32 : 7200kg/m3

- Khối lượng chi tiết theo bản vẽ chi tiết : m =460.3g
Xác định dạng sản xuất đặc trưng .
- Theo bảng bảng 2.1[1 ] , ta xác định được dạng sản xuất là loạt vừa.

6


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Chương 2 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1.Công dụng chi tiết
Đây là chi tiết dạng càng, công dụng của nó là điều khiển hoạt động của các
chi tiết khác gắn vào nó. Nó chuyển động được là nhờ một trục gắn vào lỗ làm việc
chính có đường kính trong d = 30 mm, trục và lỗ được liên kết với nhau bằng then.
Nhờ trục này sẽ điều khiển được các chi tiết khác gắn vào hai lỗ ở hai đầu càng
có đường kính lần lượt là  = 16 mm và rãnh dài có  = 9 mm.
Ta bắt gặp giá chỉnh rất nhiều trong các cụm chi tiết cơ khí và tùy theo từng
trường hợp mà nó có thể có hình dạng khác nhau tương đối nhưng thông dụng nhất
của giá chỉnh thường được sử dụng trong hộp bánh răng thay thế của các máy công
cụ để điều chỉnh sự ăn khớp giũa bánh răng trung gian với cặp bánh răng thay thế
để khử độ rơ của cặp bánh thay thế khi thay đổi tỉ số truyền.
2. Yêu cầu kĩ thuật.
- Vật liệu chi tiết là gang xám GX15-32.
- Lỗ 5(Ф30) có độ chính xác lớn nhất , độ nhám thâp nhất do đó ta chọn làm
chuẩn.
- Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể trong bảng sau:
Bảng phân tích chi tiết:

Nhóm
bề mặt


Các bề
mặt lỗ

Bề
mặt

5

Ra=1,6 30

+0,39

8

2

Ra=3.2 16

+0,09

10

+0,022

8

Rãnh
7
Các mặt
đầu


Độ
nhám

Kích thước tạo ra khi
gia công
Kích
Cấp
thước Dung
chính
danh
sai
xác
nghĩa

1

Ra=6,3

9

Ra=6,3

25

Ra=6,3

16

+0,21

+0.055
-0.055

7
11

Dung sai vị trí
tương quan

Phương pháp
gia công đáp
ứng

Chuẩn

- Tiện tinh
- Doa tinh
- Chuốt tinh

Độ không song
song 0,1/100
Độ không song
song 0,1/100

- Doa tinh
- Phay mỏng
- Phay CNC
- Phay CNC
- Phay tinh
7



GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
4

Rãnh
then
Các mặt
không
gia công

Ra=3.2

10

6

11

2,4
Rz=80

6

Rz=80

8

Rz=80


9

Rz=80

40

+0,15
-0,15

Ra=2,5 +0,018
-0,018
+0,039
22
+0,042
-0,042
20
+0,042
-0,042
20
+0,042
-0,042
40
+0,5
-0,5

12

- Tiện tinh
- Phay tinh


9

- Chuốt tinh

10
15

- Chuốt tinh

15
15

Không gia
công

15

3. Vật liệu chi tiết.
Theo TCVN 1659-75 có các thông số kĩ thuật của gang xám như sau:
- Ký hiệu: GX 15 – 32
- Thành phần: 3,5 – 3,7% C; 2 – 2,4% Si; 0,5 – 0,8% Mn; 0,2% P; 0,15% S.
- Khả năng chịu tải:  k   150 MPa ;  n   320 MPa . Độ cứng từ 150 ÷ 350 HB
- Tổ chức tế vi: Graphite dạng tấm.
- Cơ tính: Có độ bền nén cao, chịu mài mòn, cơ tính đúc tốt, làm giảm rung động.
Tính chất cơ lý phù hợp với yêu cầu chế tạo.
4. Phương pháp kiểm tra chi tiết.
- Kiểm tra đường kính lỗ bằng thước cặp.
- Kiểm tra độ không song song giữa các đường tâm lỗ bằng đồng hồ so.
- Kiểm tra độ nhám bằng máy đo độ nhám.
- Calip trụ

- Thước panme

8


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Chương 3: CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
1.Chọn dạng phôi.
- Chọn dạng phôi hợp lý sẽ giúp giảm chi phí về vật liệu, giảm chi phí về gia
công thô , từ đó đảm bảo chất lượng sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm.
- Căn cứ vào những yếu tố sau đây để chọn dạng phôi:
+ Vật liệu là GX 15-32 có tính đúc tốt.
+ Sản xuất loạt vừa.
+ Điều kiện sản xuất hiện tại trong nước
+ Đúc được những chi tiết phức tạp, chế tạo đơn giản, sau khi đúc đem gia
công cắt gọt dễ dàng.
+ Từ những yếu tố trên ta thấy phương pháp đúc là phương pháp chế tạo
phôi hợp lý để tạo phôi cho sản phẩm này.
2. Phương pháp chế tạo phôi.
Do đây là sản xuất loạt vừa, vật liệu GX15 – 32 nên ta chọn phương pháp
chế tạo phôi là đúc trong khuôn cát mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy (cấp chính
xác II). Loại phôi này có cấp chính xác kích thước IT15 – IT16, độ nhám bề mặt
Rz = 80µm.
3. Xác định sản lượng gia công, dung sai kích thước phôi và phân bố dung sai.

9


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC


Kích thước lớn nhất: 136mm
Theo tài liệu [2, trang 252, bảng 3-95], ta chọn lượng dư cho các bề mặt như
sau:
Bề mặt

Lượng dư (mm)

1

4

6

4

8

3

11

3

4

4.5

9

3.5


5

3.5

10


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

- Xác định dung sai và kích thước phôi theo tài liệu [2, trang 253, bảng 3-98]
- Dung sai chi tiết đúc lấy theo IT14
- Kích thước danh nghĩa A:16mm
Phối hợp với lượng dư mặt trên và dưới ta có kích thước: 23

.
.

- Kích thước danh nghĩa B:60 nn
Phối hợp với lượng dư mặt trên và dưới ta có kích thước: 68 ..
- Kích thước danh nghĩa C: 16 mm
Phối hợp với lượng dư mặt trong đối xứng 2 bên ta có kích thước: 23 ..
- Đối với các bề mặt không yêu cầu gia công, các kích thước không yêu cầu độ
chính xác cao. Sau khi đúc ta có thể giữ nguyên do phương pháp đúc trong khuôn
cát mẫu kim loại đã đạt cấp chính xác và độ nhám thỏa yêu cầu chi tiết.
- Độ nhám chung của chi tiết Rz=80. Những vị trí đặc biệt cần độ nhám khác được
ghi trên bản vẽ.
Tính công nghệ của phôi đúc:
11



GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
- Theo tài liệu [2, trang 175, bảng 3-5] ta có chiều dày nhỏ nhất của thành chi tiết
đúc này là 10 mm, vậy chi tiết đúc này thỏa mãn yêu cầu này.
- Theo tài liệu [2, trang 177, bảng 3-17] chọn bán kính các góc lượn R=3mm.

12


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Chương 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG
1. Phương pháp gia công trên các bề mặt .
Theo tài liệu [1, phụ lục 11].
 Bề mặt 4,9
Ban đầu: CCX15, độ nhám 80Rz.
Yêu cầu: CCX12, độ nhám 3,2Ra.
Các phương pháp có thể gia công: Tịên, Phay, Bào.
Phân đoạn

Phương pháp Cấp chính xác
gia công

Độ nhám Ra

I

Tiện bán tinh

15-14


6.3-12.5

Phay thô

14-12

6.3-12.5

Phay tinh

14-12

12.5-25

Tiện tinh

13-122

3.2-6.3

Phay tinh

12-11

3.2-6.3

Bào tinh

13-11


3.2-6.3

II

Do đặc trưng bề mặt 4, là bề mặt của chi tiết dạng trụ, bên cạnh đó chi tiết
vừa mới trải qua nguyên công đúc nên chất lượng các bề mặt còn lại chưa cao khó
có thể gá đặt lên đồ gá nhưng lại rất dễ dàng để gá lên mâm cặp máy tiện. Chính vì
vậy lựa chọn phương án tiện sẽ mang lại chất lượng bề mặt và độ chính xác về kích
thước tốt hơn, thời gian gá đặt và gia công sẽ nhanh hơn so với 2 phương pháp
phay và bào.
Ta sẽ chọn phương án: Tiện thô – Tiện tinh.
 Bề mặt 1, 6,8,11
Ban đầu: CCX15, độ nhám 80Rz.
Yêu cầu: CCX11, độ nhám 6,3Ra.
13


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Các phương pháp có thể gia công: Tịên, Phay, Bào.
Công đoạn

Phương pháp
gia công

Cấp chính xác

Độ nhám Ra

Tiện bán tinh


15-14

6.3-12.5

Phay thô

14-12

6,3-12,5

Bào thô

14-12

12,5-25

Tiện tinh

13-11

3,2-6,3

Phay tinh

12-11

3,2-6,3

Bào tinh


13-11

3,2-6,3

Do đặc trưng về kết cấu hình học là mặt phẳng và có lỗ hoặc có rãnh ở giữa,
nên chọn phương án phay là phù hợp nhất để gia công các bề mặt này.
 Bề mặt 2
Ban đầu: kết cấu đặc.
Yêu cầu: Lỗ tròn 16 CCX10, độ nhám 3,2Ra.
Các phương pháp có thể gia công: Khoan, Khoét.
Công đoạn

Phương
pháp gia
công

Cấp chính
xác

Độ nhám
Ra

I

Khoan
(d>Ф15)

14-12

12,5-25


11-10

3,2-6,3

II

Kết cấu dạng lỗ nằm lệch tâm chi tiết, nên sử dụng nguyên công khoan và
khoét sẽ dễ dàng thực hiện hơn.
 Bề mặt 5
Ban đầu: CCX15, độ nhám 80Rz.
14


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Yêu cầu: Lỗ tròn Ф=30 CCX8, độ nhám Ra=1,6
Các phương pháp có thể gia công: Tiện, Khoét, Khoan.
Công đoạn

Phương
pháp gia
công

Cấp chính
xác

Độ nhám
Ra

I


Tiện bán
tinh

14-12

6,3-12,5

Khoét thô

15-12

12,5-25

Khoan

14-12

12,5-25

Tiện tinh

9-7

1,6-3,2

II

Kích thước lỗ tương đối lớn nên có thể dùng tiện thô để phá lỗ, sau đó tiện
tinh lại để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật.

 Bề mặt 7
Ban đầu: CCX15, độ nhám 80Rz.
Yêu cầu: bề rộng rãnh CCX8, chiều dài rãnh CCX7, độ nhám 6,3Ra.
Các phương pháp có thể gia công: Khoan, Phay.
Công đoạn

Phương
pháp gia
công

Cấp chính
xác

Độ nhám
Ra



I

Khoan
(d>Ф15)

14-12

6,3-12,5

1

II


Phay thô

14-12

25-50

2

III

Phay tinh

12-11

3,2-6,3

3

IV

Doa tinh

8-7

,6-3,2

4

Kết cấu dạng rãnh, chỉ có thể thực hiện trên máy phay, sau đó tiến hành doa

lại để đạt được yêu cầu kĩ thuật .
15


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
 Bề mặt 10
Ban đầu: CCX15, độ nhám 80Rz.
Yêu cầu: CCX9, độ nhám 2,5Ra.
Các phương pháp có thể gia công: Xọc, Chuốt.
Công đoạn

Phương
pháp gia
công

Cấp chính
xác

Độ nhám
Ra



Chuốt tinh

8-7

0,8-3,2

4


1.1.Quy trình công nghệ 1:
Nguyên công
Bước gia công
1

Bề mặt gia công

Bề mặt định vị

9
9
5
5
4
4
1 và 6

3,4

3

Tiện thô mặt đầu
Tiện tinh mặt đầu
Tiện thô lỗ
Tiện tinh lỗ
Tiện thô mặt đầu
Tiện tinh mặt đầu
Phay tinh


4

Phay tinh

8 và 11

4,5

5

2

4,5, mặt trụ ∅22

6

Khoan
Khoét
Doa
Chuốt

10

2,4,5

7

Phay rãnh CNC

7


2

5,9
4,5

1.2. Quy trình công nghệ 2:
Nguyên công

Nội dung

Bề mặt gia công

Bề mặt định vị

16


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
1

Phay thô
Phay tinh
Khoét thô
Khoét tinh
Phay thô
Phay tinh
Phay thô
Phay tinh
Phay thô

Phay tinh
Khoan
Khoét
Doa
Khoan mồi
Phay thô
Phay tinh

2
3
4
5

6
7
8

Xọc thô
Xọc tinh
1.3. Chọn quy trình công nghệ:

9

3, 4

5
4

5,9


1 và 6

4,5

8 và 11

4,5

2

4,5, mặt trụ ∅22

7

2,4,5

7

2,4,5

10

2,4,5

1.3.1. Phân tích quy trình công nghệ:
1.3.1.1. Quy trình công nghệ 1:
Ưu điểm:
Chuẩn gia công trùng chuẩn thiết kế
Năng suất cao hơn
Đảm bảo tốt vị trí tương quan giữa các lỗ khi làm việc.

Nhược điểm: Yêu cầu độ cứng vững cao khi phay các mặt 1 và 6; 8 và 11.
Dùng nhiều chủng loại máy
1.3.1.2. Quy trình công nghê 2:
Ưu điểm:

Hạn chế được chuẩn loại máy sử dụng

Nhược điểm: Không đảm bảo độ song song giữa 2 mặt đầu 4 và 9
Năng suất gia công thấp
1.3.2. Kết luận:
17


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Từ việc so sánh trên, ta nhận thấy quy trình 1 đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
tốt hơn quy trình công nghệ 2, lại có năng suất cao hơn nên ta chọn quy trình
công nghệ 1.
2. Chọn chuẩn công nghệ.
 Chọn chuẩn thô.
Chọn chuẩn thô là các bề mặt tương đối bằng phẳng , không có đậu ngót và bavia.
Nên dùng chuẩn thô một lần.
Chọn bề mặt số 3 để làm chuẩn thô.
 Chọn chuẩn tinh.
Chọn chuẩn tinh sao cho khi gia công chi tiết ít bị biến dạng nhất , dễ gá.
Chọn chuẩn tinh sao cho đồ gá đơn giản nhất.
Chọn mặt đầu 9 và lỗ 5 làm chuẩn tinh để đảm bảo độ vuông góc giữa 2 mặt và
đảm bảo độ song song giữa lỗ 5 và lỗ 2, lỗ 5 và rãnh 7.
Chọn quy trình công nghệ cho các bề mặt.
Nguyên công
1


Bước công nghệ Bề mặt gia
công
Tiện thô mặt
đầu

9

Định vị

Máy

3,4

Tiện vạn năng

5,9

Tiện vạn năng

Tiện tinh mặt
đầu
Tiện thô lỗ

5

Tiện tinh lỗ
2

Tiện thô


4

Tiện tinh

18


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
3

Phay tinh

11,8

4,5

Phay vạn năng

4

Phay tinh

1,6

4,5

Phay vạn năng

5


Khoan

2

4,5,12

Phay vạn năng

2,4,5

Máy chuốt

Khoét
Doa
6

Chuốt

10

7

Phay CNC

7

Máy phay
CNC


Chương 5 . THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG.
1. Nguyên công 1
19


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
1.1.Các bước gia công:
a. Tiện thô lỗ 5
b. Tiện tinh lỗ 5
c. Tiện thô mặt 9
d. Tiện tinh mặt 9
1.2.Sơ đồ gá đặt:

1.3. Định vị và kẹp chặt
- Định vị: Chi tiết được định vị trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm khống chế
bề mặt số 3 hai bậc tự do tịnh tiến theo phương x và phương z, mặt số 4 khống chế
ba bậc tự do tịnh tiến theo phương y, xoay quanh trục x và trục z.
- Kẹp chặt: kẹp chặt chi tiết bằng mâm cặp 3 chấu tự định tâm.
1.4.Máy công nghệ: máy tiện T616
- Chọn máy tiện T616:
- Khoảng cách giữa hai tâm: 750 mm
20


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
- Đường kính lỗ trục chính: 35 mm
- Công suất động cơ: 4,5 kW
- Tốc độ trục chính, n: 44 ÷ 1980 vg/ph
1.5.Dụng cụ cắt : bảng 4.7[2]
Dao tiện ngoài thân cong trái, lưỡi cắt có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 có

góc nghiêng chính 45 o.
Kích thước dao
H
B
L
m
a
r
20

12

120

7

10

1

Dao tiện lổ có góc nghiêng chính φ = 95o lưỡi cắt có gắn mảnh hợp kim
cứng BK8
Kích thước dao
H
B
L
P
n
l
r

16

16

120

35

3.5

8

1

1.6.Dung dịch trơn nguội:
Khan
1.7. Dụng cụ kiểm tra:
Calip trụ, thước cặp 0.1mm
2. Nguyên công 2
2.1. Các bước gia công:
a.Tiện thô mặt 4
b.Tiện tinh mặt 4
2.2. Sơ đồ gá đặt

21


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

2.3 .Định vị và kẹp chặt

- Định vị bề mặt 5 bốn bậc tự do, bề mặt 9 một bậc tự do
- Kẹp chặt: dùng trục gá bung để kẹp chặt
2.4.Máy công nghệ:Chọn máy tiện T616:
- Khoảng cách giữa hai tâm: 750 mm
- Đường kính lỗ trục chính: 35 mm
- Công suất động cơ: 4,5 kW
- Tốc độ trục chính, n: 44 ÷ 1980 vg/ph
2.5.Dụng cụ cắt: bảng 4-14[2]

22


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
Dao tiện ngoài thân cong trái, lưỡi cắt có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 có
góc nghiêng chính 45o.
Kích thước dao
H
B
L
m
a
r
20

12

120

7


10

1

2.6.Dung dịch trơn nguội
Không dùng dung dịch trơn nguội.
2.7.Dụng cụ kiểm tra
Panme 0.02mm
3. Nguyên công 3
3.1.Trình tự gia công
Phay tinh mặt 11,8
3.2.Sơ đồ gá đặt

23


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC

3.3.Định vị và kẹp chặt
- Mặt phẳng khống chế 3 bậc tự di Rx, Ry, Tz.
- Chốt trụ ngắn khống chế Tx, Ty
- Kẹp chặt bằng ren
3.4.Chọn máy công nghệ
Máy phay đứng 6H82, theo [6], bảng 9.38
Thông số kĩ thuật của máy :
- Số cấp tốc độ của máy : 18
- Phạm vi tốc độ trục chính :30-1500( vòng/phút).
- Công suất động cơ chính : 1,7kW
- Khối lượng máy 2700kg


24


GVHD:Thầy LÊ QUÝ ĐỨC
- Kích thước phủ bì của máy : dài 2440(mm), rộng 2440(mm), cao
2350(mm)
- Kích thước bàn làm việc của máy : 320(mm)x250(mm)
- Góc quay lớn nhất của bàn : ±45 độ
- Dịch chuyển lớn nhất của bàn mày : dọc 700mm, ngang 260mm, thẳng
đứng 320mm.
3.5.Dụng cụ cắt: bảng 4-84
Ta chọn dụng cụ cắt là: dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh thép gió.

Thông số dao :
D
80

B

d

Số răng

12

27

12

3.6.Dung dịch trơn nguộiKhan

3.7.Dụng cụ kiểm tra
-Thước cặp chính xác 0.1mm
4.Nguyên công 4
4.1.Trình tự gia công
- Phay mặt đầu 1, 6
4.2.Sơ đồ gá đặt
25


×