Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

G/A sinh học lớp 6 Kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.7 KB, 118 trang )

Giáo án sinh học 6
Tiết1: Đặc điểm của cơ thể sống
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. Phân biệt vật sống và vật
không sống.
Rèn kỹ năng tìm hiẻu đời sống hoạt động của sinh vật
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh vẽ thể hiện đợc một vài nhóm sinh vật
2) Học sinh:
Su tầm tranh vẽ một vài nhóm sinh vật.
3) Phơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống
- GV cho HS kể tên một - HS tim những sinh vật 1) Nhận dạng ật sống và
số: cây con, đồ vật ở
gần với đời sống nh:
vật không sống.
xung quanh rồi chọn 1
Cây nhÃn, cây vảI, cây
cây, con đồ vật đại diện đậu con gà con con gà con
để quan sát
lợn con gà con cáI bàn, cáI ghế.
- Chọn đại diện: con gà


cây đậu caí bàn.
- GV yêu cầu HS trao
- Trong nhóm cứ một
đổi nhóm theo câu hỏi: ngời ghi lại những ý
+ Con gà cây đậu cần
kiến trao đổi thống nhất
điều kiện gì để sống?
của nhóm.
+ CáI bàn có cần ĐK
giống nh con gà và cây
đậu để tồn tại không?
+ Sau một thời gian
chăm sóc đối tợng nào
tăng kích thớc đối tợng
nào không tăng kích thớc
- GV chữa bài bằng
- Đại diện nhóm trình
cách gọi trả lời.
bày ý kiến của nhóm .
Nhóm khác bổ sung
- GV cho HS tìm thêm
chọn ý kiến đúng.
một số ví dụ về vật sống
và vật không sống
- Vạt sống: lấy thức ăn,
- GV yêu cầu HS rút ra
nớc uống, lớn lên, sinh
kết luận.
sản.
- Vật không sống:

1


Không lấy thức ăn,
không lớn lên.
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống
- GV cho HS quan sát
- HS quan sát bảng SGK
bángSGK tr.6. GV giảI chú ý cột 6 và7.
thích tiêu đề của 2 cột 6
và 7.
- GV yêu cầu HS hoạt
- HS hoàn thành bảng
động độc lập. GV kẻ
SGK tr.6
bảng SGK vào bảng phụ
- GV chữa bài: gọi HS
- 1 HS lên ghi kết quả
trả lời . GV nhận xét.
của mình vào bảng của
GV . HS khác theo dõi
nhận xét, bổ xung.
- GV qua bảng so sánh
hÃy rút ra đặc điểm của
cơ thể sống?
- HS đọc kết luận
SGKtr.6

2) Đặc điểm của cơ thể.


- Đặc điểm của cơ thể
sống là:
+ Trao đổi chất với môi
trờng
+ Lớn lên và sinh sản.

D) Củng cố.
GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2(SGK tr.6)
E) Dặn dò.
Học bài .
Chuẩn bị một số tranh ảnh trong tự nhiên
F) Rút kinh nghiệm.

Tiết2: Nhiệm vụ của sinh học
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
Nêu đợc một số thí dụdeer thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với
những mặt có lợi, có hại của chúng.
Biết đợc 4 nhóm SV chÝnh: §éng vËt, thùc vËt, vi khn, nÊm.
 HiĨu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
Rèn kỹ năng quan sát so sánh
GD lòng yêu thiên nhiên và môn học
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh vẽ đại diện 4 nhóm SV chính( H 2.1SGK).
2) Học sinh:
3) Phơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.

1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
2


3) Bài mới:
Hoạt dộng 1: Sinh vật trong tự nhiên.
- GV yêu cầu HS làm
- HS hoàn thành bảng
bài tập mục
tr. 7
thống kê tr7 SGK
SGK.
- Qua bảng thổng kê em - NhËn xÐt theo cét däc,
cã nhËn xÐt g× về thế
bổ sung có hoàn chỉnh
giới SV?
phần nhận xét.
- Sự phong phú về môI - Trao đổi trong nhóm
trờng sống, kích thớc
để rút ra kết luận: SV đa
khả năng di chuyển của dạng.
SV nói lên điều gì?
- HÃy quan sát lại bảng - HS xê ps loại riêng
thống kê có thể chia thế những ví dụ thuộc động
giới SV thành mÊy
vËt hay thùc vËt.
nhãm?
- GV cho HS nghiªn
HS nghiªn cøu độc lập

cứu thông tin
SGK
nội dung trong thông
tr.8 kết hợp với quan sát tin.
hình 2.1( SGKtr.8).
- Thông tin đó cho em
- Nhận xét: SV trong tự
biết điều gì?
nhiên đợc chia thành 4
- Khi phân chia SV
nhóm lớn: Vi khuẩn
thành 4 nhóm ngời ta
nấm, thực vật, động vật.
dựa vào những đặc điểm - HS nhắc lại kết luận
nào?
để cả lớp cùng ghi nhớ.
Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học.
- GV yêu cầu HS đọc
- HS đọc to thông tin
mục SGK tr.8. Trả lời
1đến 2 lần tóm tắt nội
câu hỏi: Nhiệm vụ của
dung chính để trả lời
sinh học là gì?
câu hỏi.
-GV gọi 1 đến 3 HS trả - HS nghe rồi bổ sung
lời.
hay nhắc lại phần trả lời
của bạn.


1) Sinh vật trong tự
nhiên.
a) Sự đa dạng của thể
giới sinh vật.
- Sinh vật trong tự nhiên
rất đa dạng và phong
phú.
b) Các nhóm sinh vật
trong tự nhiên.

-Sinh vật trong tự nhiên
chia thành 4 nhãm lín:
Vi khn, nÊm, thùc vËt
®éng vËt.
2) NhiƯm vơ cđa sinh
học
- Nghiên cứu các đặc
điểm cấu tạo và hoạt
động sống. Các điều
sống của sinh vật cũng
nh các mối quan hệ giữa
sinh vật với nhau và với
môi trờng.

D) Củng cố.
- GV đa câu hỏi:
Thế giới SV rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?
Ngời ta đà phân chia Sv trong tự nhiên thành mấy nhóm? HÃy kẻ tên
các nhãm?
 Cho biÕt nhiƯm vơ cđa sinh häc vµ thùc vật học?

E) Dặn dò.
HS ôn lại kiến thức về quang hợp
Su tầm tranh ảnh về thc vật về nhiỊu m«i trêng.
3


F) Rút kinh nghiệm.
Tiết3: Đặc điểm chung của thực vật
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
HS nắm đợc đặc điểm chung của thực vật. Hiểu đợc sự đa dạng và
phong phú của thực vật.
Rèn kỹ năng quan sát so sánh. Kỹ năng hoạt động nhóm
Giáo dục lòng yêu thiên bảo vệ thực vật.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh ảnh khu rừng vờn cây sa mạc hồ nớc con gà con
2) Học sinh:
Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất
3) Phơng pháp:
Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định líp (1 phót)
2) KiĨm tra bµi cị:
3) Bµi míi:
1) ỉn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật

- Gv yêu cầu HS quan
- HS quan sát hình 3.1
1)Sự đa dạng và phong
sát tranh.
đến 3.4( SGKtr.10) và
phú của thực vật.
các tranh ảnh mang
theo.
* Hoạt động nhóm (4
ngời)
- Thảo luận câu hỏi ở
- HS thảo luận nhóm đa
SGK tr.11.
ra ý kiÕn thãng nhÊt.
- Gv quan s¸t c¸c nhãm
cã thĨ nhắc nhở hay gợi
ý cho nhóm có học lực
yếu.
- HS nắng nghe phần
- Gv gọi đại diẹn nhóm trình bày của bạn, bổ
trình bày nhóm khác bổ sung nếu cần
- Thục vật sống ở mọi
sung.
nơI trên tráI đất. Chúng
- GV yêu cầu HS rút ra
có rất nhiều dạng khác
kết luận về thực vật.
nhau, thích nghi với
môI trờng sống.
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật.

- GV yêu cầu HS làm
- HS kẻ bảng SGK tr.1
2)Đặc điểm chung của
bài tập mục tr.11
vào vở hoàn thành các
thực vật.
SGK
nội dung.
- Gv kẻ bảng này lên
- HS viết lên trên bảng
bảng.
của GV.
4


- GV đa ra một số hiện
tợng yêu cầu HS nhận
xét về sự hoạt động của
SV: Con gà, mèo, chạy,
đi. Cây trồng vào chậu
đặt ở cửa sổ 1 một thời
gian ngọn cong về chỗ
sáng.
- Từ đó rút ra đặc điểm
chung của thực vật.

- HS từ bảng các hiện tợng trên rút ra những
đặc điểm chung của
thực vật


- Thực vật có khả năng
tạo chất dinh dỡng,
không có khả năng di
chuyển.

D) Củng cố.
GV cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài
Câu hỏi 3 GV gợi ý: PhảI trồng thêm cây cối vì dân số tăng, tình trạng
khai thác bừa bÃi
E) Dặn dò.
F) Rút kinh nghiệm
Tiết4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
HS biết quan sát so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây không có
hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản. Phân biệt cây một năm và
cây nâu năm.
Rèn kỹ năng quan sát so sánh.
Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Trnh vẽ phóng to H4.1; H4.2 SGK.
2) Học sinh:
Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ con gà con
3) Phơng pháp
Sử dụng phơng pháp nêu và giảI quýet vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:
Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật không có hoa
- GV yêu cầu HS quan
- HS quan sát H4.1SGK 1) Thực vật có hoa và
sát H 4.1SGK tr.13.
tr.13 và đối chiếu với
thực vật không có hoa.
bảng 1 SGK tr.13
- Cây cảI có những loại - HS trả lời con gà con
cơ quan nào? Chức
năng của từng loại cơ
qua đó?
- GV cho HS hoạt động HS quan sát tranh và
nhóm : Phân biệt thực
mẫu của nhóm kết hợp
vật có hoa và thùc vËt
H4.2 SGK tr.14 hoµn
5


không có hoa bảng 2
thành bảng 2
SGK
- GV cho HS chữa bài
- Đại diện nhóm trình
bằng cách gọi 1 đến 3
bày ý kiến của nhóm
nhóm trình bày.
mình, nhóm khác bổ
- GV dựa vào đặc điểm sung.

có hoa của thực vật thì
- HS dựa vào thông tin
có thể chia thành mấy
trả lời cách phân biệt
nhóm ?
thực vật có hoa và thực
- Cho biết thế nào là
vật không có hoa.
thực vật có hoa và thực
vật không có hoa?
Cây một năm và câynâu năm.
- GV viết lên bảng một - HS thảo luận theo
số cây: Cây lúa , cây
nhóm ghi lại nội dung
ngô, cây mớp. Gọi là
ra giấy.
cây một năm. Cây hồng
xiêm mít vải. Gọi là cây
nâu năm.
- GV tại sao ngời ta lại - HS thảo luận theo hnói nh vậy?
ớng cây đó ra quả bao
nhiêu lần trong đời. Từ
đó phân biệt cây 1 năm
và cây nâu năm.
- GV hÃy phân biệt cây - HS rút ra kết luận:
1 năm và cây nâu năm?

- Có 2 nhóm thực vật:
Thực vật có hoa và thực
vật không có hoa.

2) Cây một năm và cây
lâu năm.

- Cây 1 năm kết quả 1
lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết
quả nhiều lần trong
vòng đời.

D) Củng cố.
GV cho HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGKtr.15
E) Dặn dò.
Làm bài tập cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị một số rêu tờng.
F) Rút kinh nghiệm.
Chơng 1: Tế bào thực vật
Tiết:5. Kính lúp kính hiển vi và cách sử dụng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
HS phân biệt đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi. Biết cách
sử dụng kính lúp, nắm đợc các bớc sử dụng kính hiển vi.
Rèn kỹ năng thực hành. Kỹ năng hoạt động nhóm
Giáo dục ý thứcgiữ gì bảo vệ kính lúp và kính hiển vi
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
6



Kính lúp cầm tay, kính hiển vi, 1 vài bông hoa, rễ nhỏ
2) Học sinh:
Một đám rêu, rễ hành.
3) Phơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng
- GV yêu cầu HS đọc
- HS đọc thông tin nghi 1) Kính lúp và cách sử
thông tin SGk tr.17. Trả nhớ kiến thức cấu tạo
dụng kính lúp.
lời câu hỏi:
kính lúp.
a) Cấu tạo:
- Cho biết kính lúp có
- HS trả lời, HS khác
cấu tạo ng thế nào?
nhận xét, bổ sung.
- Kính lúp gồm 2 phần:
tay cầm băng kim loại,
tấm kính trong lồi 2
mặt.
- GV yêu cầu HS đọc
- HS đọc nội dung hớng b) C¸ch sư dơng(SGK)
néi dung híng dÉn SGK dÉn SGK tr.17 kết hợp
tr.17 kết hợp quan sát H quan sát H 5.2 SGK
5.2 SGK tr.17.

tr.17
- Trình bày cách sử
- HS trả lời. HS khác
dụng kính lúp.
nhận xét bổ sung.
- HS tiến hành quan sát
mẫu vật bằng kính lúp.
* Hoạt động 2:Kính hiển vi và cách sử dụng.
- GV yêu cầu hoạt động - HS đặt kính trớc bàn
2) Kính hiển và cách sử
nhóm ( mỗi bàn một
trong nhóm cử 1 ngời
dụng.
nhóm/ 1 kính hiển vi)
đọc SGKtr.18 phần cấu a) Cấu tạo
tạo kính.
- Cả nhóm nghe đọc kết
hợp với H5.3 SGK tr.18
để xác định các bộ phận
của kính.
- GV kiểm tra bằng
- Các nhóm chú ý nghe - Gồm 3 phần: Chân
cách gọi đại diên của 1, rồi bổ sung( nếu cần)
kính, thân kính, bàn
2 nhóm lên trớc lớp
kính.
trình bày.
b) Cách sử dụng kính
- GV làm thao tác cách - HS ®äc mơc th«ng tin hiĨn vi: (SGK tr.19)
sư dơng kÝnh để cả lớp

SGK tr.19 nắm đợc các
cùng theo dõi từng bớc. bớc sử dụng kính.
- HS cố gắng thao tác
đúng các bớc để có thể
nhìn thấy mẫu
D) Củng cố.
* Gọi 1 đến 2 HS lên trình bày lại cấu tạocủa kính lúp và kính hiển vi.
* Nhận xét cho điểm nhóm nào học tốt trong giờ.
E) Dặn dò.
7


* Đọc mục em có biết
* Học bài.
* Mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín
F) Rút kinh nghiệm.

Tiết6: Thực hành quan sát tế bào thực vật
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
HS phảI làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật
Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi, tập vẽ hình đà quan sát đợc trên
kính hiển vi.
Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ. Trung thực chỉ vẽ hình quan
sát đợc.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua chín. Tranh phóng to củ hành và tế
bào biểu bì vảy hành, của cà chua chín và tế bào thịt của cà chua.

2) Học sinh:
¤n kü bµi kÝnh hiĨn vi, cđa cµ chua chÝn, củ hành.
3) Phơng pháp
Thực hành kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động 1: quan sát tế bào dới kính hiển vi.
- GV yêu cầu c¸c nhãm - HS quan s¸t h6.1 SGK 1) Quan sát tế bào vảy
đà đợc phân công đọc
tr.21. Đọc và nhắc lại
hành và tế bào thịt qủa
cách tiến hành lấy
thao tác.
cà chua chín.
mẫuvà quan sát mẫu
trên hình.
- GV làm mẫu tiêu bản - Chọn 1 ngời chuẩn bị
đó để HS cùng quan sát. kính, còn lại chuẩn bị
tiêu bản nh hớng dẫn
của GV.
- GV đi tới các nhóm
- Tiến hành làm chú ý :
giúp đỡ, nhắc nhở, giảI ở tế bào vảy hành cần
đáp thắc mắc của HS .
lấy 1 lớp thật mỏng trải 2) Vẽ hình đà quan sát
phẳng không bị gấp, ở 1 đợc dới kính
tế bào thịt quả cà chua
chỉ quệt lớp mỏng.

- Sau khi đà quan sát đợc cố gắng vẽ thật
giống mẫu.
* Hoạt động2: Vẽ hình đà quan sát đợc dới kính
- GV treo tranh phóng
- HS quan sát tranhh đối 2) Vẽ hình đà quan sát
to giới thiệu: con gà con
chiếu với hình vẽ của
đợc dới kính
8


- GV hớng dẫn HS cách
vừa quan sát vừa vẽ
hình.

nhóm mình, phân biệt
vách ngăn tế bào.
- HS vẽ hình vào vë.

D) Cđng cè.
* HS tù nhËn xÐt trong nhãm vỊ thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính hiển vi,
kết quả.
* GV đánh giá chung kết quả buổi thực hành .
E) Dặn dò.
* Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK tr.27
* Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.
F) Rút kinh nghiệm.
Tiết7: Cấu tạo tế bào thực vật
Ngày soạn:
Ngày dạy:

A) Mục tiêu bài học:
HS xác định đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
Những thành phần chủ yếu của tế bào. khái niệm về tế bào.
Rèn kỹ năng quan sát hìnhvẽ, nhận biết kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh phãng to H7.1 ®Õn H7.5 SGK tr.23
2) Häc sinh:
 Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
3) Phơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Hình dµng kÝch thíc cđa tÕ bµo

9


- GV yêu cầu hoạt động
cá nhân:HS nghiên cứu
SGK ở mục 1 trả lời câu
hỏi: Tìm điểm giống
nhau trong cấu tạo rễ,
thân, lá?
- GV cho HS nhận xét
về hình dạng của tế
bào?

- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK
- GV thông báo thêm 1
số tế bào có kích nhỏ
( mô phân sinh ngọn ) tế
bào sợi gai dài con gà con
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận.

- HS quan sát H7.1- 7.2- 1) Hình dạng và kích th7.3 SGK tr.23 trả lời câu ớc của tế bào.
hỏi.

- HS quan sát tranh đa
ra nhận xét: tế bào có
nhiều hình dạng.
- HS đọc thông tin và
xem bảng kích thớc của
tế bào ở SGK tr.24. tự
rút ra nhận xét .

* Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào .
- GV yêu cầu HS
- HS đọc nội dung SGK
nghiên cứu độc lập nội tr.24 kết hợp quan sát
dung SGK tr.24
H7.4 SGK tr.24.
- GV treo tranh câm: Sơ - HS lên bảng chỉ các
đồ cấu tạo tế bào thực
phần tế bào thực vật
vật

trên sơ đồ câm. HS tự
rút ra kết luận về tế bào
thực vật.
* Hoạt động 3: MÔ
- GV treo tranh các loai - HS quan sát tranh trao
mô yêu cầu HS quan sát đổi nhanh trong nhóm
- Nhận xét cấu tạo hình đa ra nhận xét ngắn
dạng của TB của cùng 1 gọn.
loại mô, của các mô
khác nhau, của các loại
mô khác nhau?
- Rút ra kết luận mô lầ
- 1đến 2 HS trình bày.
gì?
nhóm khác bổ sung.

- Cơ thể thực vật đợc
cấu tạo bằng tế bào
- Các tế có hình dạng
và kích thớc khác nhau.

2) Cấu tạo tế bào.
- TB gồm: vách TB;
Màng sinh chất; Chất tế
bào; Nhân.

3) Mô

- Mô gồm 1 nhóm tế
bào giống nhau cùng

thực hiện 1 chức năng.

D) Củng cố.
HS trả lời câu hỏi 1,2,3 cuối bài.
HS giảI ô chữ nhanh đúng . GV cho điểm
E) Dặn dò.
§äc môc em cã biÕt.
10


Ôn lại khái niêm trao đổi chấtở cây xanh( lớp dới)
F) Rút kinh nghiệm.
Tiết8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A) Mục tiêu bài học:
HS trả lời câu hỏi TB lớn lên nh thế nào?TB phân chia nh thế nào? HS
hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lênvà phân chia của RB ở thực vạt chỉ có
những TB mô phân sinh mới có khả năng phân chia.
Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H 8.1; H8.2 SGK tr.27
2) Học sinh:
Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh
3) Phơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)

2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của TB.
- GV yêu cầu HS hoạt
- HS đọcthông tin mục
1) Sự lớn lên của tế bào.
động theo nhóm
thông tin kết hợp quan
nghiêncứu SGK trả lời 2 sát H8.1SGK trao đổi
câu hỏi SGK.
nhóm
- GV từ những ý kiến
- HS Đại diện của 1 đến
của HS đà thảo luận
2 nhóm trình bày. nhóm - Tế bào non có kích
yêu cầu HS trả lời tóm
khác bổ sung cho hoàn nhỏ, lớn dần thành TB
tắt 2 câu hỏi trên. Gọi
chỉnh phần trả lời.
trởng thành nhờ quá
bổ sung. Rút ra kết luận
trình trao đổi chất.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của TB
- GV yêu cầu HS
- HS đọc thông tin mục 2) Sự phân chia của tế
nghiên cứu SGK nhóm.
SGK tr.28 kết hợp
bào.
- GV viết sơ đồ trình
quan sát H 8.2 SGK

bày mối quan hệ giữa sự tr.28. nắm đợc quá trình
lớn lên và phân chia của phân chia của TB.
TB con gà con
- GV yêu cầu thảo luận - HS thảo luận ghi vào
theo 3 nhóm câu hỏi ở
giấy.
mục .
- GV gợi ý sự lớn lên
của các cơ quan của
thực vật do 2 quá trình .. - Đại diện các nhóm
- GV đa ra câu hỏi: Sự
trình bày ý kiến, 1đến 2 - Sự lớn lên và phân
lớn lên và phân chia của nhóm bổ sung, nhắc lại chia của tế bào giúp
TB có ý nghĩa gì với
nội dung.
thực vật lớn lên( sinh trthực vật?
ởng và phát triển)
11


D) Củng cố.
HS trả lời 2 câu hỏi SGK tr.28
E) Dặn dò.
HS chuẩn bị một số cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam, cây nhÃn,
cây rau dền, cây hành,cây cỏ.
F) Rút kinh nghiệm.

Chơng II: Rễ
Tiết 9: Các loại rễ. Các miền của rễ
Ngày soạn: con gµ con /… con gµ con /… con gµ con

Ngày dạy: con gà con / con gà con / con gà con
A) Mục tiêu bài học:
Giúp HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rẽ cọc và rễ chùm.
Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
Quan sát, so sanh s, kỹ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Một số cây có rễ con gà con Tranh phãng to H9.1, 9.2, 9.3( SGK tr.29).
2) Häc sinh:
 ChuÈn bị cây có rễ: cây rau cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
3) Phơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Các loại rễ
- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào vở theo nhóm
- GV yêu cầu HS chia rễ
cây thành 2 nhóm, hoàn
thàn bài tập 1 trong
phiêu.

- GV tiếp tục yêu cầu
HS làm bài tập 2. Đồng
thời GV treo tranh câm
H9.2 SGK tr.29 để HS
quan sát.
- GV cho các nhóm đối

chiếu các đặc điểm của
rễ với tên cây trong
nhómA,B của bài tập 1

- HS đặt tất cả cây có rễ 1)Các loại rễ.
lên bàn.
- Kiểm tra quan sát thật
kỹ tìm những rễ giống
nhau đặt vào 1 nhóm.
- Trao đổi thống nhất
tên cây của từng nhóm.
Ghi phiếu học tập ở bài
tập 1.
- HS quan sát kỹ ở cây
nhóm A chú ý kích thớc
của các rễ, cách mọc
trong đất, kết hợp với
tranh . Ghi lại vào phiếu
tơng tự nh thế với rễ cây
ở nhóm B.
- HS đối chiếu với kết
quả đúng để sửa chữa
nếu cần.

12


đà phù hợp cha.
- GV gợi ý BT3 dựa vào
đặc điểm của rễ có thể

gọi tên rễ.
- GV Đặc điểm của rễ
cọc và rễ chùm?
- GV cho HS cả lớp
xem các loại rễ cây rau
dền và cây nhÃn. Hoàn
thành câu hỏi.
- GV cho HS theo dõi
phiếu chuẩn kiến thức.
Sửa chỗ sai.
* Các miền của rễ.
- GV cho HS tự nghiên
cứu SGK tr.30.

-HS làm BT3. từng
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, thống
nhất tên của rễcây ở 2
nhóm là rễ cọc và rễ
chùm.

HS hoạt động cá nhân:
quan sát rễ cây của GV
kết hợp với H9.2
SGKtr.30 . Hoàn thành
2 câu hỏi ở dới hình.

- HS làm việc độc lập
nội dung trong khung.
Kết hợp với quan sát

tranh
- GV treo tranh câm các HS hoàn thành tranh
miền của rễ đặt các
câm
miếng bìa ghi sẵn các
miền của rễ trên bàn HS
chọn và gắn vào tranh.
- Rễ có mấy miền?
- HS trả lời . HS khác
Chức năng chÝnh c¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
miỊn cđa rƠ?

- RƠ cäc: cã rễ cái to
khỏe đâm sâu xuống đất
và nhiều rễ con mọc
xiên.
- Rễ chùm gồm nhiều rễ
condài gần bằng nhau
thờng mọc tỏa ra từ gốc
thân.

2) Các miền của rễ.

- Rễ gồm 4 miỊn chÝnh:
+ MiỊn trëng thµnh.
+ MiỊn hót
+ MiỊn sinh trëng.
+ MiỊn chãp rƠ


D) Cđng cè:
 GV cho HS kĨ tên 10 cây có rễ cọc, 10 cây có rễ chùm.
E) Dặn dò:
Đọc mục em có biết.
Học bài trả lời câu hỏi 1,2.
F) Rút kinh nghiệm:
Tiết 10: Cấu tạo miền hút của rễ
Ngày soạn: con gà con / con gà con / con gà con
Ngày dạy: … con gµ con /… con gµ con /… con gà con
A) Mục tiêu bài học:
HS hiểu đợc và chức năng các bộ phận miền hút của rễ. Sử dụng kiến
thức đà học giảI thích một số hiện tợng thực tếcó liên quan đến rễ cây.
Rền kỹ năng quan sát tranh, mẫu.
Giáo dục ý thức bảo vệ cây.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
13


Tranh phãng to H10.1;10.2; 7.4 SGK, phãng to b¶ng cÊu tạo chức năng miền
hút các miếng bìa ghi sẵn.
2) Học sinh:
Ôn lại kiến thức về cấu tạo chức năng các miền của rễ , lông hút, biểu
bì, thịt vỏ con gà con
3) Phơng pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:

* Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo miền hót cđa rƠ.
- GV treo tranh phãng
- HS theo dâi tranh trên 1) Cấu tạo miền hút của
to H10.1; 10.2 SGK giới bảng ghi nhớ đợc 2
rễ.
thiệu.
phần vỏ và trụ giữa.
- HS xem chú thích
H10.1SGK tr.32. ghi ra
giấy phần vỏ và trụ
- GV kiểm, tra bằng
giữa.
cách giọ HS nhắc lại .
- 1 đến 2 HS nhắc lại
cấu tạo phần vỏ và trụ
giữa HS khác nhận xét
bổ sung.
*Gồm:
- GV ghi sơ đồ lên
- Vỏ: Biểu bì và thịt vỏ
bảng, cho HS điền tiếp
- Trụ giữa:
các bộ phận .
+ Bó mạch: mạch rây,
- GV cho HS nghiên
- HS đọc nội dung ở cột mạch gỗ.
cứu SGK tr.32.
2 của bảng: Cờu tạo và + Ruột
chức năng của miền hút.
Ghi nhớ nội dung chi

tiết cấu tạo của biểu bì,
thịt vỏ, mavhj rây, mạch
gỗ , ruột.
- GV cho HS quan sát H - HS đọc lại nội dung để
10.2 trên bảng và trao
cả lớp cùng nghe.
đổi trả lời câu hỏi:
+ Vì sao mỗi lông hút là
1 TB ?
-GV nhận xét và cho
điểm HS trả lời đúng.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của miền hút.
- GV cho HS nghiên
- HS đọc cột 3 trong
2) Chức năng của miền
cứu SGK tr.32. Bảng
bảng kết hợp với
hút.
cấu tạo và chức năng
H10.1và cột 2 ghi nhớ
của miền hút. Quan sát nội dung.
H7.4 SGK
- HS thảo luận đa ra đợc
- Cho HS thảo luận theo ý kiến:
3 vấn đề:
+ cÊu t¹o miỊn hót thĨ
14


hiện với chức năng nh

thế nào?
+ Lông hút có tồn tại
mÃI không?
+ Tìm sự giống nhau và
khác nhau giữa Tb thùc
vËt víi TB l«ng hót?
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
HS rút ra kết luận .

- Đại diên các nhóm
báo cáo kết quả các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- HS dựa vào cấu tạo
miền hút và chức năng
của lông hút trả lời.

- Kết luận nh trong
bảng: cấu tạo chức năng
miền hút

- GV đa câu hỏi: trên
thực tế bộ rễ thờng ăn
sâu, lan réng nhiỊu rƠ
con, h·y gi¶I thÝch?
D) Cđng cè:
 HS tr¶ lời câu hỏi 2, 3 SGK tr.33
E) Dặn dò:
đọc mục em có biết .
Chuẩn bị bài tập cho bµi sau.

F) Rót kinh nghiƯm:

TiÕt 11: Sù hót níc vµ muối khoáng của rễ
Ngày soạn: con gà con / con gà con / con gà con
Ngày dạy: con gµ con /… con gµ con /… con gµ con
A) Mục tiêu bài học:
HS biết quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai
trò và 1 số loại muối chính đối với cây. xác định đợc con đờng rễ cây
hút nớc và muối khoáng hòa tan. Hiểu đợc nhu cầu và muối khoáng
của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
rèn kĩ năng thao tác , các bớc tiến hành thí nghiệm . Biết vận dụng
kiến thức đà học bớc đầu giảI thích 1 số hiện tợng trong thiên nhiên.
GD ý thức yêu thích môn học.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Tranh H11.1- 2 SGKK
2) Học sinh: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
3) Phơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây
* TN1: GV cho HS
- HS hoạt động nhóm
1) Nhu cầu nớc của cây.
nghiên cứu SGK. Thảo + Từng cá nhân trong
luận 2 câu hỏi SGK .
nhóm đọc thí nghiệm
- Sau khi HS trình bày
SGK chú ý tới: ĐK thí

kết quả GV thông báo
nghiệm9, tiến hành thí
đáp án đúng để cả lớp
nghiệm.
nghe và bổ sung kết quả - Th¶o ln nhãm,
cđa nhãm
thèng nhÊt ý kiÕn, ghi
15


lại nội dung cần đạt đợc
- Đại diện của 1,2 nhóm
trình bày kết quả, nhóm
khác bổ sung.
* Các nhóm báo cáo kết
* TN2: GV cho các
quả , đa ra nhận xét
nhóm báo cáo kết quả
chung về khối lợng rau
thí nghiệm cân rau quả sau khi phơi khô là
ở nhà.
giảm.
- GV cho HS nghiên
- HS đọc thông tin SGk - Tất cả các cây đều cần
cứu SGK .
tr.35. Đa ý kiến thống
nớc. Nhu cầu nớc và
- GV lu ý khi HS kể tên nhất
muối khoáng của cây là
cây cần nhiều nớc và ít - HS đa ý kiến , nhóm

khác nhau.
nớc tránh nhầm cây ở n- khác nhận xét bổ sung.
ớc cần nhiều nớc, cây ở
cạn cần ít nớc.
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây.
* TN3: GV treo tranh
- HS đọc thông tin SGK 2) Nhu cầu muối
H11.1 cho HS đọc thí
kết hợp quan sát tranh
khoáng của cây
nghiệm3 SGK tr.35
và bảng số liệu SGK
- GV hớng dẫn HS thiết tr.36 . trả lời câu hỏi sau
kế TN theo nhóm
thí nghiƯm 3.
- GV nhËn xÐt bỉ sung - HS thiÕt kế thí nghiệm
cho các nhóm
của nhóm mình theo h- GV cho HS đọc thông ớng dẫn của GV .
tin SGK trả lời câu hỏi
- 1,2 trình bày thí
- Rễ cây chỉ hấp thụ
SGK
nghiệm
muối khoáng hòa tan
- GV nhận xét cho điểm - HS đọc thông tin SGK trong đất. Cây cần 3 loại
HS có câu trả lời đúng. trả lời câu hỏi vào vở.
muối khoáng chính là:
- 1 vài HS đọc câu trả

Đạm, lân, kali.
lời.
D) Củng cố:
HS trả lời 3 câu hỏi SGK .
E) Dặn dò:
Đọc mục em có biết , xem lại bài cấu tạo miền hút cđa rƠ
F) Rót kinh nghiƯm
TiÕt 12: Sù hót níc vµ muối khoáng của rễ ( tiếp theo)
Ngày soạn: con gµ con /… con gµ con /… con gµ con
Ngày dạy: con gà con / con gà con / con gà con
A) Mục tiêu bài học:

B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
2) Học sinh:
3) Phơng pháp:
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
16


2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng
- GV cho HS nghiên
- HS quan sát kĩ H11.2 1) Con đờng hút nớc và
cứu thông tin SGK, làm chú ý đờng đI của mũi
muối khoáng .
bài tập SGK tr.37.
tên màu vàng và đọc

- GV viết nhanh 2 bài
phần chú thích.
tập lên bảng và treo
- HS chọn từ và điền
tranh phóng to H11.2
vào chỗ trống sau đó
SGK
đọc lại cả câu xem đÃ
- Sau khi HS điền và
phù hợp cha.
nhận xét . GV hoàn
thiện để HS nào cha
đúng thì sửa
- GV gọi 1 HS đọc bài
tập đà chữa đúng trên
bảng.
- GV củng cố bằng cách - 1 HS lên chữa bài tập - Rễ cây hút nớc và
chỉ lại trên tranh để HS trên bảng , cả lớp xem
muối khoáng hòa tan
theo dõi .
để nhận xét.
nhờ lông hút.
- GV co HS nghiên cứu
thông tin SGK trả lời
câu hỏi.
+ Bộ phận nào của rễ
- HS đọc thông tin SGk
chủ yếu làm nhiệm vụ
kết hợp bài tập trớc trả
hút nớc và muối khoáng lời đợc 2 ý :

hòa tan.
+ Tại sao sự hút nớc và
muối khoáng của rễ
không thể tách rời
nhau?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự hút nớc
và muối khoáng của cây.
- GV thông báo những
2) Những điều kiện bên
điều kiện ảnh hởng đến
ngoài ảnh hởng đến sự
sự hút nớc và muối
hút nớc và muối khoáng
khoáng của cây: Đất
của cây.
tròng thời tiết, khí hậu...
*Các loại đất trồng khác -HS đọc mục SGK
nhau.
tr.38 trả lời câu hỏi của
-GV yêu cầu HS nghiên GV có 3 loại đất:
cứu SGK trả lời câu hỏi: + Đất đá ong con gà con
+ Đất trồng đà ảnh hởng + Đất phù sa con gà con
tới sự hút nớc và muối
+ Đất đỏ 3 zan.
khoáng nh thế nào?Ví
dụ cụ thể?
+ Em cho biết địa phơng em có đất trồng
thuộc loại nào?
*Thời tiết khí hậu
17



- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi thời tiết khí hậu
ảnh hởng nh thể nào
đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây?
- GV cho HS đọc và trả
lới câu hỏi mục SGK.
- GV dùng tranh câm
H11.2SGK tr.37 để SH
điền mũi tên và chú
thích hình

- HS đọc thông tin
SGk tr.38 trao đổi
nhanh trong nhóm về
ảnh của băng giá, khi
ngập únglâu ngày sự hút
nớc và muối khoáng bị
ngừng hay mất đi.
- 1-2 HS trả lời HS khác
nhận xét nhận xét bổ
sung
- HS đa ra các ĐK ảnh
hởng tới sự hút nớc và
muối khkoáng .

- Những yếu tố bên

ngoài nh: Thời tiết , khí
hậu, các loại đát khác
nhau , con gà con có ảnh hởng
đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây.

D) Củng cố:
HS trả lời câu hỏ 1 SGK tr.39
HS trả lời câu hỏi :
1. vì sao cần bón đủ phân đúng loại đúng lúc?
2. tại sao khi trời nắng nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây.
3. cày cuốc xới đất có lợi gì.
E) Dặn dò:
Trả lời câu hỏi 2,3 SGK tr.39
Đọc mục em có biết
Giải ô chữ SGK tr.39
Chuẩn bị mẫu theo nhóm: Củ sắn, củ cà rốt con gà con
F) Rút kinh nghiệm
Tiết13: Biến dạng của rễ
Ngày soạn: con gà con / con gà con / con gà con
Ngày dạy: con gà con / con gà con / con gà con
A) Mục tiêu bài học:
HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng con gà con Hiểu đợc đặc điểm cảu từng loại rễ
biển dạng phù hợp với chức năng của chúng. Nhận dạng đợc 1 số rễ
biến dạng dơn giảnthờng gặp
Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích mẫu tranh.
GD ý thức bảo vệ thực vật.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
GV kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rƠ biÕn d¹ng SGK tr.40

 Tranh, mÉu 1 sè lo¹i rễ biến dạng
2) Học sinh:
Mỗi nhóm chuẩn bị : Củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không
Kẻ bảng tr.40 vào vở bài tập.
3) Phơng pháp:
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp quan sát mẫu tranh và hoạt động
theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình tháI của rễ biÕn d¹ng
18


- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm. Đặt mẫu lên bàn quan sát
phân chia rễ thành nhóm
- GV gợi ý có thể xem rễđó ở dới đất
hay trên cây.
- GV củng cố thêm môI trờng sống
của cây bần, mắm, cây bụt mọc con gà con
-GV không chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm

- HS trong nhóm đặt tất cả các mẫu
và tranh lên bàn cùng quan sát.
- HS dựa vào hình tháI màu sắc và
cách mọc để phân chia rễ thành từng

nhóm nhỏ.
- HS có thể chia: Rễ dới mặt đất , rễ
mọc trên thân con gà con

- Một số nhóm HS trình bày kết quả
phân loại của từng nhóm mình
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân - Hoàn thành bảng tr.40 ở vở bài tập
- GV treo tranh bảng mẫu để HS tự
- HS so sanh với phần nội dung ở
sửa lỗi nếu có.
mục I để sửa những chỗ cha đúng về
- GV tiếp tục cho HS làm bài tấpGK các loại rễ, ten cây..
tr.41.
- 1-2 HS đọc kết quả của mình. HS
- GV đa 1 số câu hỏi củng cố bài.
khác bổ sung.
+ Có mấy loại rễ biến dạng ?
+ Chức năng của rễ biến dạng đối với
cây là gì?
- GV cho HS tự kiểm tra nhau bằng
- 1HS luân phần trả lời , HS khác
cách gọi 2 HS đứng lên
nhận xét bổ sung.
HS1: Đặc điỉem rễ củ có chức năng
gì?
HS2: Trả lời nhanh: Chứa chất dự trữ.
Thay nahu nhiều cặp trả lời nếu phần
trả lời đúng nhiều thì GV cho điểm
- GV nhËn xÐt khen líp.

* KÕt luËn: nh néi dung bảng
SGKtr.40
D) Củng cố:
GV yêu cầu HS đánh dấu ( x ) vào ô trả lời đúng nh SGV. Sau khi HS
đánh dấu xong bài của mình. GV cho các em đổi bài bên cạnh rồi GV
thông báo kết quả đúng
E) Dặn dò:
Làm bài tập cuối bài.
HS sứu tầm cho bài sau một số loại cành của cây: Râm bụt hoa hồng,
rau đay, ngọn bí đỏ.
F) Rút kinh nghiệm
Tiết 14: Cấu tạo ngoài của thân
Ngày soạn: con gµ con /… con gµ con /… con gµ con
Ngày dạy: con gà con / con gà con / con gà con
A) Mục tiêu bài học:
HS nắm đợc các bộ phận cấu tao ngoài của thân. phân biệt đợc 2 loai
chồi, nhận biết, phân biệt đợc các loại thân
Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu, so sánh.
GD lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
19


 Tranh phãng to H13.1- 3SGK tr.43,44
 Ngän bÝ ®á, ngồng cải.
Bảng phân loại thân cây.
2) Học sinh:
Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay, tranh 1 số loại cây( rau má, cây
cỏ, lúp cầm tay con gà con

3) Phơng pháp:
Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp quan sát mẫu vật tranh và làm việc
với SGK.
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài của thân .
- GV yêu HS đặt mẫu
- HS đặt cành, cây lên
1) Cấu tạo ngoài của
lên bàn, hoạt động cá
bàn quan sát đối chiếu
thân.
nhân, quan sát thân
với H13.1 SGK tr.43 trả
cành từ trên xuống trả
lời 5 câu hỏi SGK.
lời câu hỏi SGK.
- HS mang cành của
- GV gọi HS trình bày
mình đà quan sát lên trtrớc líp
íc líp chØ c¸c bé phËn
- GV dïng tranh 13.1
cđa thân. HS khác bổ
nhắc lại các bộ phận
sung.
của thân hay chỉ ngay
- HS tiếp tục trả lời các
trên mẫu để HS ghi nhớ. câu hỏi yêu cầu nêu đợc

+ Thân cành đều có
những bộo phận giống
nhau: Chồi, lá con gà con
+ Chồi ngọn ở đầu thân,
chồi nách ở nách lá.
- Ngọn thân và cành có
* HS nghiên cứu mục
chồi ngọn
* quan sát cấu tạo của
thông tin SGK tr.43
- Dọc thân và cành có
chồi hoa và chồi lá.
ghi nhớ 2 loại chồi lá và chồi nách. Chồi nách
- GV nhấn mạnh chôI
chồi hoa.
gồm 2 loại chồi hoa và
nách gồm 2 loại: Chồi
chồi lá.
lá chồi hoa. Chồi hoa
chồi lá nằm ở kẽ lá.
- HS quan sát và mẫu
- GV yêu cầu HS hoạt
của GV kết hợp
động nhóm
H13.2SGK tr.43. Ghi
- GV cho HS quan sát
nhớ cấu tạo của chồi lá,
trồi lá ( bí ngô ) chồi
chồi hoa.
hoa ( hoa hồng), GV

tách vảy nhỏ cho HS
quan sát
- HS trao đổi thảo luận
- GV hỏi những vảy nhỏ trả lời 2 câu hỏi SGK.
tách ra đợc là bộ phận
Yêu cầu nêu đợc con gà con
nào của chồi hoavà chồi
lá?
- Đại diện nhóm lên
- GV treo tranh H13.2
trình bày và chỉ trên
SGK tr.43
tranh, nhãm kh¸c nhËn
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×