Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BỘ ĐỀ ÔN KIỂM TRA ESTE, LIPIT KIỂM TRA LẦN 1 HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.69 KB, 9 trang )

 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

ĐỀ 1
Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đ.phân của nhau? A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X t/d với dd NaOH sinh ra chất Y có CT CHO2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7

B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC3H5

Câu 3: Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử

C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 4: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)


D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X, Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic

B. mantozơ, glucozơ

C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit

B. đisaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nuớc có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có
thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. Axit axetic

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 8: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dd AgNO3/dd NH3 (đun nóng) xảy ra pư tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm

C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng
D. Glucozơ và fructozơ có CTPT giống nhau
Câu 9: Để chứng minh trong ptử glucozơ cò nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với
A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. natrihiđroxit

D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng

Câu 10: Đun nóng dd chứa 45g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là:
A. 32,4g

B. 27,0g

C. 54g

D. 13,5g

Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 36

B. 27

C. 48

D. 54


Câu 12: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước,nặng hơn nước ,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
Câu 13: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi

B. có mùi thơm, an toàn với người

C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu
được tối đa là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 15: Thuỷ phân hỗn hợp etyl fomat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol

B. 1 muối và 2 ancol


C. 2 muối và 1 ancol

D. 2 muối và 2 ancol

Câu 16: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.

B. axit butiric.

C. axit propionic.

D. axit axetic.

Câu 17: Este E có CTPT C5H10O2 . Xà phòng hóa E thu được 1 ancol ko bị oxy hóa bởi CuO, t0.Tên của E là :
A. isopropyl axetat
OTH – 0939.300.575

B. tert-butyl fomat

C. propyl axetat

D. isobutyl fomat
Trang 1


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 18: Este nào sau đây không điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng?
A. HCOO-CH2- CH =CH2


B. CH2=CH-COOCH3

C. HCOO-CH=CH-CH3

D. CH3COO-C2H5

Câu 19: Cho chất X có CTPT C4H6O2 biết X + NaOH → Y + Z; Y + H2SO4 → Na2SO4 + T. Z và T đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH2CH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

D. HCOOCH=CHCH3

Câu 20: Thủy phân chất béo có tên tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. xà phòng và glixerol

B. natristearat và glixerol

C. axit stearic và glixerol

D. kalioleat và glixerol

Câu 21: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m C : mO = 9:8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd
NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT este đó là
A. HCOOCH=CH2.

B. HCOOC≡CH.


C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 22: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C 4H8O2 là
A. propyl fomat

B. isopropyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 23: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham
gia được phản ứng tráng bạc là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 24: Chọn câu nói đúng
A. Xenlulozơ có PT khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.

B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng PT nhỏ.


C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có PT khối bằng nhau.

Câu 25: Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức anđehit

C. nhóm chức axit

D. nhóm chức xeton

Câu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot.

B. với dd NaCl

C. tráng bạc

D. thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 27: Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.

B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.

D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, xenlulozơ


Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 0,5M (vừa đủ) thu được 2,3 gam một
ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat

B. etyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O2

Câu 30: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318
g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50,0%.

B. 62,5%.

C. 75,0%.

D. 80,0%.


Câu 31: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dd NaOH 10% đun nóng đến khi este p/ư hoàn toàn. Dung dịch thu được có
kh.lượng 58,6 gam. Cô cạn dd thu được 10,4 gam chất rắn khan. CTCT của A là:
A. HCOOCH = CH2
B. CH2 = CHCOOCH3
C. HCOOCH2CH=CH2
Câu 32: Vinyl axetat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol etylic.
B. axit axetic và ancol vinylic.
C. axit axetic và axetilen.
D. axit axetic và ancol metylic.

D. C2H5COOCH3

Câu 33: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 g
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất p/ư là 75%). Giá trị của m là ?
A. 25

B. 25,2

C. 42,5

D. 52

Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 750 ml NaOH 0,2M. Sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn , cô cạn dd thu được
chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam

B. 12,3 gam


C. 10,2 gam

D. 8,2 gam

Câu 35: 10g hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH 4%. % khối lượng của etyl
axetat trong X bằng:
OTH – 0939.300.575

A. 22%

B. 44%

C. 50%

D. 88%
Trang 2


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 36: Khi cho 89 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 60 kg dd NaOH 20%, giả sử p/ư hoàn toàn. Khối lượng xà
phòng thu được là: A. 61,2 kg B. 91,8 kg

C. 82,4 kg

D. 139,8kg

Câu 37: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 182 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 225 gam
B. 180 gam

C.182 gam
D.144 gam
Câu 38: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3
B. CH3-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2
Câu 39: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết
tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550g.
B. 810g
C. 650g.
D. 750g.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí
CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 6,66.
C. 8,88.
D. 10,56.
ĐỀ 2
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một este đơn chức (E) thu được 10,56 gam CO 2 và 4,32 gam H2O. (E) là:
A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5


D. HCOOC2H5

Câu 2: Thuỷ phân h.toàn 25,5 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 250 ml dd NaOH 1M (vừa đủ) thu được 11,5 gam
một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl propionat

B. Etyl axetat

C. Etyl fomat

D. Propyl axetat

Câu 3: Cho 22,2 gam hỗn hợp Z gồm CH 3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M .
Số mol của mỗi chất trong hỗn hợp Z lần lượt là:
A. 0,15 và 0,15 B.0,2 và 0,1
C. 0,1 và 0,2
D. 0,25 và 0,05
Câu 4: Dãy các axít béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic.
C. axit axetic, axit stearic, axit fomic.
D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 80 gam chất béo X bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị
của m là:

A. 82,8 B. 85,4.

C. 91,8.

D. 80,6.


Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 85,5 g dung dịch saccarozơ trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 108.

B. 216.

C. 54.

D. 864.

Câu 7: Đem 2 kg glucozơ có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu, hiệu suất 75%. Biết etanol có D = 0,8 g/ml. Thể tích ancol
750 có thể điều chế được do sự lên men trên là:
A. 1,15 lít.

B. 1,53 lít.

C. 0,8625 lít.

D. 2,5 lít.

Câu 8: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC; trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích trong
các sợi trên lần lượt là
A. 10802 và 36419.

B. 9722 và 32777.

C. 10804 và 36421.

D. 108024 và 364197.


Câu 9: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (H = 100%), sản phẩm thu được là:
A. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ.

B. 1052,6 g glucozơ.

C. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ.

D. 1052,6 g fructozơ.

Câu 10: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Cho toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư
được 800 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 648 gam

B. 1296 gam

C. 324 gam

D. 162 gam

Câu 11: Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?
A. Dầu mỏ

OTH – 0939.300.575

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột

D. Chất béo.


Trang 3


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 12: Cho glixerol p/ư với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là :
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 13: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là :
A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 14: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. hidro hóa ( xúc tác Ni)

B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh

D. xà phòng hóa


Câu 15: Este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cấu tạo là:
A. CnH2n+1COOCmH2m+1

B. CnH2n-1COOCmH2m-1

C. A. CnH2n+1COOCmH2m-1

D. CnH2n-1COOCmH2m+1

Câu 16: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOC2H5

D. CH3COOCH3

Câu 17: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành
A. Etyl axetat

B. axyl etylat

C. Metyl axetat

D. axetyl etylat

Câu 18: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3CHO


B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 19: Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y t/d với dd NaOH sinh ra chất Z có CT C 3H5O2Na. CTCT của Y là :
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. n(CO2) = n(H2O)

B. n(CO2) > n(H2O)

C. n(CO2) < n(H2O)

Câu 21: Chất nào hòa tan được Xenlulozơ A. Nước svayde

D. không xác định.

B. Ete

C. Etanol


D. Benzen

Câu 22: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây :
A. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3.

B. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3.

C. Cho anđehit fomic tác dụng với ddAgNO3/NH3.

D. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh

B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh

D. Nước ép chuối chín cho p/ứ tráng bạc

Câu 24: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.

B. P/ư với dd NaCl.

C. P/ư thuỷ phân trong m.trường axit.

D. P/ư với dd AgNO3/NH3 đun nóng


Câu 25: Cho: Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccazorơ (3) .Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ ngọt là:
A. (1) < (3) < (2)

B. (1) < (3) < (2)

C. (2) < (3) < (1)

D. (3) < (2) < (1)

Câu 26: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo bởi:
A. 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ

B. 1 gốc β - glucozơ và 1 gốc α - fructozơ

C. 1 gốc α - glucozơ và 1 gốc α - fructozơ

D. 1 gốc β - glucozơ và 1 gốc β - fructozơ

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở to thường

B. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2

C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng

D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 28: Có 4 chất sau: axit axetic, glixerol, ancol etylic,glucozơ. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết các
chất trên: A. Cu(OH)2/ OH-


B. Dd AgNO3/NH3

C. Dd Br2

D. Quỳ tím

Câu 29: P/ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. P/ư H2 /Ni,t0.

B. P/ư với Cu(OH)2.

C. P/ư với dd AgNO3

D. P/ư với Na.

Câu 30: Cho các dd sau: CH 3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, etilen glicol. Số lượng dd có
thể hoà tan được Cu(OH)2 là
OTH – 0939.300.575

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.
Trang 4


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1


Câu 31: Đun nóng 33,3 gam hỗn hợp X gồm 2 este CH 3COOCH3, HCOOC2H5 trong 300 ml dd KOH 1,6M.Cô cạn dd sau
phản ứng thì thu được 42,98 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là :
A. 70,77% và 29,23%
B. 16,67% và 83,33%
C. 66,67% và 33,33%
D. 55,56% và 44,44%
Câu 32: Đun nóng phenyl fomat trong dd KOH dư thì thu được dung dịch chứa các chất tan nào sau đây :
A. HCOOK, C6H5OH, KOH
B. HCOOK, C6H5OK,H2O
C. HCOOK, C6H5OK, KOH
D. HCOOK, C6H5CH2OH, KOH
Câu 33: Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định không đúng
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng như tinh bột đều
có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 35: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46 0 thu được. Biết ancol nguyên
chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.

A. 2,185 lít.
B. 11,875 lít.
C. 2,785 lít.
D. 3,875 lít.
Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2O.
Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%
B. 27,92%
C. 72,08%
D. 75%
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có
số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6
gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 6,12.
C. 8,16.
D. 2,04.
Câu 40: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối
của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
ĐỀ 3
Câu 1: Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong m.trường axit thu được andehit axetic. CTCT thu gọn
của este là
A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOC(CH3)=CH2

D. HCOOCH=CHCH3

Câu 2: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol


B. C15H31COONa và glixerol

C. C17H33COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

OTH – 0939.300.575

Trang 5


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam 1 este đơn chức A thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O.CTPT của A là A.
HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic B. Ancol etylic, andehit axetic

C. glucozơ, etyl axetat D. glucozơ, andehit axetic

Câu 5: Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là A. 4

B. 3


C. 5

D. 6

Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì

B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt

C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh

D. Nước ép chuối chín cho p/ư tráng bạc

Câu 7: Đun nóng dd chứa 54 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 64,8 gam

B. 10,8 gam

C. 21,6 gam

D. 1,44 gam

Câu 8: Có các chất CH3CH2COOH (1) , CH3CH2CH2OH (2), CH3COOCH3 (3). Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp
theo chiều tăng nhiệt độ sôi A. (3),(2),(1)

B.(2), (3), (1)

C. (1), (2), (3)


D. (3), (1), (2)

Câu 9: Cho chất X có CTPT là C4H8O2 . Khi X t/d với NaOH sinh ra Y có CTPT là C2H3O2Na. CTCT của X là
A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Dung dịch glucozơ làm mất màu nước brom
Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic.Khí sinh ra cho vào nước trong dư thu được 60 gam kết tủa, biết
hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m
A. 90 gam

B. 32,4 gam

C. 180 gam

D. 64,8 gam

Câu 12: Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. Tạo hương thơm mát dễ chịu

B. Làm tăng khả năng giặt rửa

C. Tạo màu sắc hấp dẫn


D. Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa

Câu 13: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. Phản ứng thủy phân

B. Phản ứng với Cu(OH)2

C. Phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng đổi màu iôt

Câu 14: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản là CH2O . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác
dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Cho glixerol p/ư với h.hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3


Câu 16: Xà phòng hóa 13,2 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M .Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn,cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 14,3 gam
B. 12,3 gam
C. 16,4 gam
D. 13,2 gam
Câu 17: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 18: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15% , giả sử phản ứng xãy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu
được là: A. 4,6 kg

B. 13,8 kg

C. 9,2 kg

D. 18,3 kg

Câu 19: Khi ăn nhiều chất béo, lượng dư chất béo được
A. Tích lũy vào các mô mỡ

B. dự trữ ở máu của động mạch

C. Thủy phân thành glixerol và axit béo

D. oxi hóa chậm thành CO2 và H2O


Câu 20: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
OTH – 0939.300.575

Trang 6


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối
C. CH3COOCH=CH2 đồng phân với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime
Câu 21: Từ 1 tấn tinh bột có chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, biết H% = 75%
A. 666,67 kg

B. 1185,18 kg

C. 622,22 kg

D. 1581,81 kg

Câu 22: Để phân biệt các dd glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất sau đây làm thuốc thử
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

B. Nước brom và NaOH

C. HNO3 và AgNO3/NH3

D. AgNO3/NH3 và NaOH


Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong máu người chứa lượng glucozơ không đổi là 1%
B. Muối natri hoặc kali của các axit béo là thành phần chính của xà phòng
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp
D. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde
Câu 24: Fructozơ không phản ứng với
A. Dung dịch brom

B. Cu(OH)2

C. H2/Ni, t0

D. Dung dịch AgNO3 /NH3

Câu 25: Đốt cháy một este không no đơn chức X có công thức phân tử C nH2n -2 O2 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Công thức của X là
A. C4 H6 O2

B. C3 H6 O2

C. C2 H4O2

D. C3 H4 O2

Câu 26: Trong phân tử este no đơn chức mạch hở oxi chiếm 36,36% khối lượng, số CTCT thỏa mãn CTPT của este trên
A. 4

B. 5


C. 6

D. 3

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này
có thể lên men rượu. Đó là chất
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Axit axetic

D. Saccarozơ

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 26,4 gam khí CO 2 và 1,08 gam nước.Biết X là este
hữu cơ đơn chức. Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân
tử của este .Công thức cấu tạo của X là .
A. HCOOC2H5

B. HCOOC2H3

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 29: Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau
A. Với H2 / Ni,t0

B. Với Cu(OH)2


C. Với AgNO3

D. Với Na

Câu 30: Este nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối
A. CH3COOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOCH2C6H5

D. C6H5COOCH3

ĐỀ 4
Câu 1: Có 4 chất : axit axetic, glixerol, etyl axetat , glucozơ . Chỉ dùng một loại thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được
các chất trên trong các lọ riêng biệt ?
A. CaCO3
B. Cu(OH)2/OH-, t0
C. Quỳ tím
D. CuO
Câu 2: Một este mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 3: Chất không có khả năng tác dụng với AgNO3 trong amoniac khi đun nóng là :
A. axit axetic
B. glucozơ
C. fructozơ
D. axit fomic

Câu 4: Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → C4H6 → Cao su buna X,Y lần lượt là :
A. C6H12O6 và C2H5OH
B. (C6H10O5)n và C2H5OH
C. CH≡CH và CH2=CH-C≡CH
D. C6H12O6 và C2H4
Câu 5: Cho m gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng đạt 90 %. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra
cho hấp thụ hết vào dd nước trong dư thì thu được 45 gam kết tủa trắng. Giá trị m và khối lượng ancol etylic thu được là :
A. 45 và 20,7 gam
B. 45 và 18,43 gam
C. 36,45 và 18,43 gam D. 36,45 và 20,7 gam
OTH – 0939.300.575

Trang 7


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 6: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét đúng là :
A. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất là 6 nguyên tử cacbon
B. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là C n(H2O)m
C. Tất cả những chất có công thức chung là Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
D. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m
Câu 7: Từ các phân tử ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đ.phân cấu tạo của nhau
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 8: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ở trong 2 lọ mất nhãn riêng biệt người ta dùng 1 hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch brom
B. dung dịch NaOH

C. Cu(OH)2/OHD. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất béo chứa chủ yếu gốc axit no thường là chất rắn ở điều kiện thường
D. Chất béo chủ yếu chứa gốc axit không no thường là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 10: Đun nóng 9 gam ancol etylic với 9 gam axit axetic trong điều kiện có H 2SO4 đặc xúc tác người ta thu được một
este A với hiệu suất phản ứng đạt 80 %. Khối lượng A thu được là :
A. 13,774 gam
B. 17,600 gam
C. 13,200 gam
D. 10,560 gam
Câu 11: Giữa saccarozơ và glucozơ đặc điểm chung là :
A. đều được lấy từ củ cải đường
B. đều có trong “huyết thanh ngọt”
C. đều tác dụng với dd AgNO3 trong amoniac khi đun nóng D. hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
Câu 12:Tráng gương hoàn toàn a gam glucozơ với hiệu suất p/ư đạt 80%, thu được 43,2 gam Ag.Giá trị a là:
A. 90
B. 57,6
C. 45
D. 28,8
Câu 13: Đun nóng 18,4 gam hỗn hợp A gồm axit fomic và ancol etylic có H 2SO4 đặc làm chất xúc người ta thu được m
gam một este E với hiệu suất phản ứng đạt 60%. Giá trị lớn nhất của m là :
A. 14,8
B. 24,67
C. 8,88
D. 21,8
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este no đơn chức mạch hở A , người ta nhận thấy thể tích oxi tham gia phản ứng gấp
1,25 lần thể tích khí cacbonic sinh ra ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của A là :
A. C2H4O2

B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp hai axit no đơn chức khác nhau với glixerol trong điều kiện có H 2SO4 đặc xúc tác người ta
có thể thu được tối đa bao nhiêu loại trieste khác nhau ?
A. 6
B. 17
C. 9
D. 12
Câu 16: Một este X có công thức phân tử là C 4H6O2 được điều chế từ axetilen bằng 3 phương trình hoá học có công thức
cấu tạo thu gọn nào sau đây :
A. HCOOCH2CH=CH2
B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 17: Este E có CTPT C5H10O2 . Xà phòng hóa E thu được 1 ancol ko bị oxy hóa bởi CuO, t0.Tên của E là :
A. propyl axetat
B. isopropyl axetat
C. tert-butyl fomat
D. isobutyl fomat
Câu 18: Đun nóng 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit H 2SO4 loãng dư thì thu được dung dịch A Cho từ từ NaHCO3
vào dung dịch A đến khi không còn khí sinh ra thì dừng lại người ta thu được dung dịch B Cho dung dịch B tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam bạc?
A. 43,2 gam
B. 21,6 gam
C. 64,8 gam
D. 32,4 gam
Câu 19: Fructozơ thuộc loại : A. monosaccarit
B. polime
C. poli saccarit

D. Đisaccarit
Câu 20: Đun nóng a gam một chất béo với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 13,8 gam glixerol, 32,2 gam C 17H35COOK
và m gam C17H33COOK. Giá trị a và m lần lượt là :
A. 36,8 và 16
B. 39,8 và 32
C. 64,2 và 32
D. 133,2 và 48
Câu 21: Đun nóng 4,3 gam một este đơn chức mạch hở X với lượng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 1,6
gam một ancol . X có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây :
A. CH2=CHCOOCH2CH3
B. CH3CH2CH2COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
OTH – 0939.300.575

Trang 8


 HÓA HỌC 12: ÔN KT LẦN 1

Câu 22: Thuỷ phân một loại chất béo trong môi trường axit người ta thu được hỗn hợp 3 axit béo khác nhau gồm : Axit
stearic, axit oleic và axit panmitic. Số CTCT có thể có của loại chất béo trên là :
A. 6
B. 9
C. 18
D. 3
Câu 23: Số đồng phân đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH của C 2H4O2 là :
A. 3
B. 2
C. 4

D. 1
Câu 24: Cho các phát biểu
a). Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c).Các este ko tan trong nước, nổi trên mặt nước do chúng ko tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước
d).Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí H2 (Ni/t0) thì chúng chuyển thành chất béo rắn
e).Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là :
A. a, b, d, e
B. a, b, c, d, e
C. a, c, d, e
D. b,d,e
Câu 25: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este.Vai trò của một số este này là :
A. làm tăng khả năng giặt rửa
B. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa
C. tạo hương thơm mát dể chịu
D. tạo màu sắc hấp dẫn
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong m.trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng [Cu(C6H11O6)2]
B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao sinh ra kết tủa đỏ gạch
C. Dẫn hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni xúc tác thì thu được sobitol
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat.
Câu 27: Este nào sau đây không được điều chế từ axit và ancol tương ứng
A. CH3COOCH2C6H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (CH3)2CHOOCCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 28: Đun nóng 33,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được 42 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ mol/l dd KOH là :
A. 0,8M
B. 1,2M

`
C. 1,5M
D. 0,4M
Câu 29: Xà phòng hoá este E có CTCT thu gọn là HCOOCH(CH3)2 trong dd KOH dư thì thu được ancol là :
A. propan-1-ol
B. propan-2-ol
C. etanol
D. kali fomat
Câu 30: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 31: Đun nóng 33,3 gam hỗn hợp X gồm 2 este CH 3COOCH3, HCOOC2H5 trong 300 ml dd KOH 1,6M.Cô cạn dd sau
phản ứng thì thu được 42,98 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là :
A. 70,77% và 29,23%
B. 16,67% và 83,33%
C. 66,67% và 33,33%
D. 55,56% và 44,44%
Câu 32: Đun nóng phenyl fomat trong dd KOH dư thì thu được dung dịch chứa các chất tan nào sau đây :
A. HCOOK, C6H5OH, KOH
B. HCOOK, C6H5OK,H2O
C. HCOOK, C6H5OK, KOH
D. HCOOK, C6H5CH2OH, KOH
Câu 33: Phản ứng dùng để chứng minh glucozơ có mạch vòng là cho glucozơ tác dụng với :
A. (CH3CO)2O trong H2SO4 đặc
B. AgNO3/NH3
C. metanol/HCl khan
D. Cu(OH)2/OHCâu 34: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.

B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 35: Este không cho phản ứng nào sau đây?
A. tác dụng với metanol
B. tác dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH,t0
C. trùng hợp tạo thành polime D. tác dụng với LiAlH4/Ni,t0

OTH – 0939.300.575

Trang 9



×