Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI TẬP KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM CƠ BẢN BẢN IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 6 trang )

 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

THPT TÂN CHÂU

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.

B. IIIA.

C. IVA.

D. IIA.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất

D. Bán kính nguyên tử

Câu 3. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

B. cấu hình electron nguyên tử

C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất

D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất



Câu 4. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử

B. khối lượng riêng

C. nhiệt độ sôi

D. số oxi hoá

Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1

B. ns2

C. ns2np1

D. (n-1)dxnsy

Câu 6. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+

B. Cu+

C. Na+

D. K+

Câu 7. Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.


B. NaNO3.

C. NaOH.

D. NaHCO3.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl.

B. CaCl2.

C. NaCl.

D. KNO3.

C. Na2CO3.

D. Al2(SO4)3.

Câu 9. Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.

B. K2SO4.

Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+

B. sự oxi hoá ion Na+


C. sự khử phân tử H2O

D. sự oxi hoá phân tử H2O

Câu 11. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br - bị oxi hoá

B. Ion Br - bị khử

C. Ion K+ bị oxi hoá

D. Ion Br - bị khử

Câu 12. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl

B. NaNO3

C. KHCO3

D. KBr

Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
2
A. ns .

2 1
B. ns np .

1

C. ns .

2 2
D. ns np .

Câu 14. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 1e

B. 2e

C. 3e

D. 4e

Câu 15. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Câu 16. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.

B. Li.

C. Be.


D. K.

Câu 17. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.

B. HCl.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 18. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.

B. thạch cao sống.

C. đá vôi.

D. thạch cao nung.

Câu 19. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. CaCl2.

Câu 20. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?

A. Mg(NO3)2

B. CaCO3

C. CaSO4

D. Mg(OH)2

Câu 21. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
GV: Mai Văn Hải

Trang 1


 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

A. Ca2+, Mg2+, Cl-

THPT TÂN CHÂU

B. Ca2+, Mg2+, SO42-

C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+

D. HCO3-, Ca2+, Mg2+

Câu 22. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào
sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2


B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

C. Mg(HCO3)2, CaCl2

D. MgCl2, CaSO4

Câu 23. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng

B. có bọt khí thoát ra

C. có kết tủa trắng và bọt khí

D. không có hiện tượng gì
+

Câu 24. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước
trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời

B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu

C. Nước cứng có tính cứng toàn phần

D. Nước mềm

Câu 25. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl

B. H2SO4


C. Na2CO3

D. KNO3

Câu 26. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có
thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ?
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch NaNO3

Câu 27. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn

B. Điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2

D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao

Câu 28. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.

B. nhôm.

C. chì.


D. natri.

C. Al2O3.

D. Fe2O3.

Câu 29. Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.

B. CuO.

Câu 30. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).

C. KOH.

B. NaOH.

D. H2SO4 (đặc, nguội).

Câu 31. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được
mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch CuSO4

D. Dung dịch NaOH


Câu 32. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm NaAlO 2
A. Al2(SO4)3

B. AlCl3

C. Al(NO3)3

D. Al(OH)3

Câu 33. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3

B. Al(NO3)3 và Al(OH)3

C. Al2(SO4)3 và Al2O3

D. Al(OH)3 và Al2O3

Câu 34. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính

B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính

C. Al2O3 là oxit trung tính

D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính

Câu 35. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3


B. Al2O3

C. ZnSO4

D. NaHCO3

Câu 36. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là
bao nhiêu ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

C. NaHSO4

D. NH3

Câu 37. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl

B. H2SO4

Câu 38. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động

B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ


C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước

GV: Mai Văn Hải

Trang 2


 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

THPT TÂN CHÂU

Câu 39. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 40. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4.

B. KOH.

C. KNO3.


D. KCl.

Câu 41. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

D. Cho Al2O3 tác dụng với nước

Câu 42. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al 2O3 ?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch KOH

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch CuCl2

Câu 43. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào
sau đây ?
A. NaOH

B. HNO3

C. HCl

D. NH3

TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
Câu 44. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.


B. 200.

C. 100.

D. 300.

Câu 45. Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO 3 1M cần dùng là
A. 40 ml.

B. 20 ml.

C. 10 ml.

D. 30 ml.

Câu 46. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H 2O là
A. 5,00%

B. 6,00%

C. 4,99%.

D. 4,00%

Câu 47. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H 2SO4
1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.

B. 4,6 gam.


C. 9,2 gam.

D. 2,3 gam.

Câu 48. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml.

B. 200 ml.

C. 300 ml.

D. 600 ml.

Câu 49. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số
gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam.

B. 1,6 gam và 4,48 gam.

Câu 50. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Rb.

B. Li.

C. Na.

D. K.


Câu 51. Cho 1,37 gam một kim loại kiềm thổ M tác dụng với nước (dư) thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại M là
A. Ba.

B. Sr.

C. Mg.

D. Ca

Câu 52. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot.
Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl.

B. NaCl.

C. KCl.

D. RbCl.

Câu 53. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba

B. Mg

C. Ca

D. Sr

Câu 54. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl
3,65%. X là kim loại nào sau đây?

A. K.

B. Na.

C. Cs.

D. Li.

Câu 55. Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu
được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào
A. Be và Mg

B. Mg và Ca

C. Ca và Sr

D. Sr và Ba

Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 1,44g kim loại hoá trị II trong 150ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Để trung hoà axit dư phải dùng
hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba.
GV: Mai Văn Hải

B. Mg.

C. Ca.

D. Be.
Trang 3



 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

THPT TÂN CHÂU

Câu 57. Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại đó là
A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 58. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít.

B. 0,224 lít.

C. 0,336 lít.

D. 0,448 lít.

Câu 59. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl . Lượng khí CO2 (đktc) thu
được bằng:
A. 0,448 lít.

B. 0,224 lít.

C. 0,336 lít.


D. 0,112 lít.

Câu 60. Nung 100 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng hỗn hợp không đổi, được 69 gam chất rắn. Thành
phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 84% NaHCO3; 16% Na2CO3

B. 85% NaHCO3; 15% Na2CO3

C. 86% NaHCO3; 14% Na2CO3

D. 87% NaHCO3; 13% Na2CO3

Câu 61. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng
muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 20,8 gam.

B. 23,0 gam.

C. 25,2 gam.

D. 18,9 gam.

Câu 62. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng
muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam.

B. 5,3 gam.

C. 21,2 gam.


D. 15,9 gam.

Câu 63. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng dung dịch chứa 8 gam NaOH. Lượng
muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 5,3 gam

B. 9,5 gam

C. 10,6 gam

D. 8,4 gam

Câu 64. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 20 gam

B. 30 gam

C. 40 gam

D. 25 gam

Câu 65. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.

B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.

C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.


D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.

Câu 66. Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng
khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8 gam

B. 6,5 gam

C. 4,2 gam

D. 6,3 gam

Câu 67. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị m là:
A. 10,8 gam

B. 8,1 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

Câu 68. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị
lớn nhất của V là:
A. 1,2

B. 1,8

C. 2,4

D. 2,0


Câu 69. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al 2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 3,12 gam

B. 2,34 gam

C. 1,56 gam

D. 0,78 gam

Câu 70. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư
dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
A. 0,540gam

B. 0,810gam

C. 1,080 gam

D. 1,755 gam

Câu 71. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm
A. 27,0 gam

B. 54,0gam

C. 67,5gam

D. 40,5gam


Câu 72. Hoà tan m gam Al vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ). Giá trị m là:
A. 7,2gam

B. 2,7gam

C. 4,05 gam

D. 3,6gam

Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.

GV: Mai Văn Hải

B. 4,48.

C. 2,24.

D. 1,12.

Trang 4


 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

THPT TÂN CHÂU

Câu 74. Cho 3,04g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng thu được 0,896 lít NO (đktc). % Fe theo khối
lượng là

A. 36,8%.

B. 3,68%.

C. 63,2%.

D. 6,32%.

Câu 75. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể tích dung
dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X:
A. 150 ml

B. 60 ml

C. 75 ml

D. 30 ml

Câu 76. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu
thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là :
A. 7,84 lit

B. 11,2 lit

C. 6,72 lit

D. 5,6 lit

Câu 77. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần
% thể tích của CO2 trong hỗn hợp là:

A. 42%.

B. 56%.

C. 28%.

D. 50%.

Câu 78. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032.

B. 0,04.

C. 0,048.

D. 0,06.

Câu 79. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml

B. 224 ml

C. 44,8 ml hoặc 224 ml

D. 44,8 ml

Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO 3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được
một chất khí và dung dịch G 1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối
cacbonat là

A. CaCO3.

B. MgCO3.

C. BaCO3.

D. FeCO3.

Câu 81. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng
muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3

B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3

C. 16,8 gam NaHCO3

D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3

Câu 82. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc)
thu được bằng:
A. 0,784 lít.

B. 0,560 lít.

C. 0,224 lít.

D. 1,344 lít.

Câu 83. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO 3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Số gam mỗi muối ban
đầu lần lượt là bao nhiêu?

A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam.

C. 4,0 gam và 4,2gam.

D. 1,48gam và 6,72 gam.

Câu 84. Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m
gam kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 39,4 gam

B. 19,7 gam

C. 14,775 gam

D. 29,55 gam

Câu 85. Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối
khan nặng:
A. 7,800 gam.

B. 5,825 gam.

C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.

Câu 86. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.
Giá trị của m là:
A. 8,1 gam.

B. 1,53 gam.


C. 1,35 gam.

D. 13,5 gam.

Câu 87. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Giá trị của m là:
A. 54,4 gam.

B. 53,4 gam.

C. 56,4 gam.

D. 57,4 gam.

Câu 88. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng
dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
A. 11,00 gam.

B. 12,28 gam.

C. 13,70 gam.

D. 19,50 gam.

Câu 89. Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
GV: Mai Văn Hải


B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
Trang 5


 HÓA HỌC 12: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

THPT TÂN CHÂU

C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Câu 90. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3

B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3

D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 91. Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần
khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 75%.

B. 80%.

C. 90%.


D. 60%.

Câu 92. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim
trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là
bao nhiêu?
A. 40,0% và 60, 0%

B. 69,2% và 30,8%

C. 62,9% và 37,1%

D. 60,2% và 32,8%

Câu 93. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH) 2 7,4% thấy
tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng:
A. 10 gam.

B. 8 gam.

C. 6 gam.

D. 12 gam.

Câu 94. Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả
đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là
A. 10 gam
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
Câu 95: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được số gam kết tủa:

A. 7.8 gam
B. 3.9 gam
C. 11.7 gam
D. 23.4 gam
Câu 96: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,1
D. 0,05
Câu 97: Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,12 M vào 3,42 gam Al2(SO4)3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A: 0,78 gam
B: 1,56 gam
C: 2,34 gam
D: 1,17 gam.
Câu 98: Cho 8,05 gam kim loại Na vào 500 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu
được chất kết tủa B có khối lượng là
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 3,9 gam.
D. 7,7 gam
Câu 99: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung
Y đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được
A. 10,2 gam
B. 20,4 gam
C. 2,25 gam
D. 5,1 gam
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 47,4g phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng
với 200ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 46,6g
B. 54,4g

C. 62.2g
D. 7,8g
Câu 101: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol
H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 4,128g
B. 2,568g
C. 1,56g
D. 5,064g
Câu 102: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch D. Thêm 2,6 mol
NaOH nguyên chất vào vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 15,6g
B. 25,68g
C. 41,28g
D. 0,64g
Câu 103: Cho 260ml dung dịch AlCl3 0,1M tác dụng với 40ml dung dịch KOH thì thu được 1,872g kết tủa. Vậy nồng độ
mol của dung dịch KOH là
A. 2M hoặc 1,6M
B. 1,8M hoặc 2,2M
C. 0,02M
D. 1,8M hoặc 2M.
Câu 104: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của
NaOH đã dùng là:
A. 1,2M
B. 2,8M
C. 1,2 M và 4M
D. 1,2M hoặc 2,8M
Câu 105: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V
là?
A. 0,3 và 0,6 lít
B. 0,3 và 0,7 lít

C. 0,4 và 0,8 lít
D. 0,3 và 0,5 lít

GV: Mai Văn Hải

Trang 6



×