SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT LỘC NINH
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 2
Thời gian làm bài: 180 phút.
ĐỀ SỐ 193
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y x 4 4 x 2 3 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x 4 4 x 2 3 2m 0
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm).
3
a) Tìm môdun của số phức z 5 2i 1 3i .
b) Giải phương trình log 3 x 2 log 3 x 4 log
ln 2
Câu 3. (1,0 điểm). Tính tích phân: I
0
e2 x
ex 1
3
8 x 1.
dx
x y 1 z 2
và
1
2
3
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
góc với d. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Cho tan 3 . Tính A
3sin 2 cos
.
5sin 3 4 cos 3
b) Tại một kì SEA Games, môn bóng đá nam có 10 đội bóng tham dự (trong đó có đội Việt
Nam và đội Thái Lan). Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia 10 đội bóng nói trên thành
hai bảng A và B, mỗi bảng năm đội. Tính xác suất để đội Việt Nam và Thái Lan ở cùng một
bảng .
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung
điểm AB, H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với đáy.
Góc giữa (SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và IC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, BC 2 BA . Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC. Trên tia đối của tia FE lấy điểm M sao cho FM 3FE .
Biết điểm M 5; 1 , đường thẳng AC có phương trình 2 x y 3 0 , điểm A có hoành độ là số
nguyên. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2 x 2 2 x x y y x y
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
x 1 xy y 21
Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y , z là các số thực không âm thỏa mãn x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P
x2
y2
x y.
2 x 2 2 yz 1 2 y 2 2 xz 1
----Hết----
1088
TRƯỜNG THPT LỘC NINH - ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM – ĐỀ SỐ 2
Câu
Nôi dung
Điểm
Tập xác định: D
Giới hạn tại vô cực: lim y ;
0,25
lim y .
x
x
Đạo hàm: y 4x 3 8x
x 0
y 0 4x 3 8x 0 4x( x 2 2) 0
x 2
Bảng biến thiên
x –∞
y
2
0
1
–
0
0
+
–
0,25
2
0
1
+∞
+
0,25
y
Câu
1a
(1,0đ)
3
–∞
–∞
Giao điểm với trục hoành:
x2 1
x 1
cho y 0 x 4x 3 0 2
x 3
x 3
Giao điểm với trục tung: cho x 0 y 3
y
Đồ thị hàm số:
1
4
2
-1
- 3
O
- 2
0,25
3
1
x
2
-3
y = 2m
2m
Biến đổi: x 4 4x 2 3 2m 0 x 4 4x 2 3 2m (*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của:
Câu (C) : y x 4 4x 2 3 và d: y = 2m.
1b
(1,0đ) Dựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m < –3
1
3
Giải và kết luận: m = hoặc m < .
2
2
2
3
a) Ta có: z 5 2i 1 3.3i 3 3i 3i 31 20i
Vậy z 312 20 2 1361
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Điều kiện xác định 2 x 8
log 3 x 2 log 3 x 4 log 3 8 x 1
Câu 2
(1,0đ)
0,25
0,25
2
log 3 [ x 2 x 4 ] log 3 8 x 1
x 2 x 4 3 x 2 6x 8 3x 2 48x 192
2
8 x
x4
2x 2 54x 184 0
x 23
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là x 4 .
1089
0,25
Câu 3
(1,0đ)
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx
0,25
x 0 t 2, x ln 2 t 3
0,25
3
3
(t 2 1)2tdt
I
2 (t 2 1)dt
t
2
2
t3
2 t
3
3
0,25
2 2
3
0,25
Mặt phẳng ( ) đi qua O(0;0;0) , có VTPT n ( ) u d (1; 2;3)
2
Suy ra ( ) : x 2y 3z 0 .
Do M d M(t; 1 2t; 2 3t)
Câu 4
t 2( 1 2t) 2( 2 3t) 3
2
(1,0đ) Ta có: d M,(P) 2
12 2 2 (2) 2
Câu
5a
(0,5đ)
t 1 M( 1; 3; 5)
t 11 M(11;21;31)
3sin 2cos
3tan 2
Ta có: A
3
3
2
5sin 4cos cos 5 tan 3 4
3tan 2
70
1 tan 2
3
5 tan 4
139
Số phần tử của không gian mẫu là C105 .C55 252
Câu Gọi biến cố A: “Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng”
5b
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 2.C35 .C55 112
(0,5đ)
112 4
Vậy P A
252 9
S
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
đáy suy ra SH (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB ,
Câu 6
(1,0đ)
F
là góc giữa (SAB) và
suy ra SEH
A
D
K
P
C
M
600
(ABCD) SEH
I
H
0,25
E
Ta có SH HE.tan 600 3HE
B
HE HI 1
a
a 3
HE SH
CB IC 3
3
3
1
1 a 3 2
3a 3
SABCD a 2 . Suy ra VS.ABCD SH.SABCD .
.a
3
3 3
9
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA,CI d CI, SAP d H, SAP
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA HF
1090
0,25
0,25
1
1
1
(1)
2
2
HF
HK
HS2
1
1
1
1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK
2
2
2
HK
DM
DP DA 2
Thay vào (1) ta có
1
1
1
1
4 1 3
8
a
2 2 2 2 HF
.
2
2
2
2
HF
DP DA HS
a
a
a
a
2 2
a
Vậy d SA,CI
.
2 2
Do SHK vuông tại H
C
E
Gọi I là giao điểm của BM và AC.
Ta thấy:
BC 2BA EB BA, FM 3FE EM BC
CAB
BM AC .
ABC BEM EBM
M
F
0,25
Đường thẳng BM đi qua M vuông góc với AC
BM : x 2y 7 0 .
I
B
0,25
A
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ:
13
x
12 6
2x y 3 0
13 11
5
I ;
IM ;
5 5
5 5
x 2y 7 0
y 11
5
Câu 7
2 8 4
Ta
có
IB
IM ; B 1; 3
(1,0đ)
3
5 5
1
1
1
5
5
Trong ABC ta có 2
BA
BI
2
2
2
BI
BA BC
4BA
2
2
0,25
2
4 5
5
8 4
Mặt khác BI
, suy ra BA
BI 2
2
5
5 5
Gọi toạ độ A a,3 2a , Ta có:
2
2
BA2 4 a 1 6 2a 4 5a 2 26a 33 0 a 3 hoặc a
2 4
Do a là số nguyên suy ra A 3; 3 . AI ;
5 5
Ta có AC 5AI 2; 4 C 1;1 . Vậy A 3; 3 , B 1; 3 , C 1;1
0,25
11
5
0,25
Điều kiện xác định x 1, x y 0
Khi đó 2x 2 2x x y y x y 2x 2 xy y 2 2x x y 0
Câu 8
(1,0đ)
x y 2x y
0,25
xy
0
2x x y
1
x y 2x y
0
2x
x
y
Do x 1, x y 0 2x y 0 , từ đó suy ra x y .
1091
0,25
Thay vào (2) ta có:
x 1 x 2 x 2 21 x 1 1 x 2 4 x 2 21 5
1
x2
x 2
x2
0 (3)
2
x
1
1
x 21 5
x2
1
Vì x 2
x
2
1
0 , từ (3) suy ra x 2
2
x 2 21 5
10 x 91
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2;2 .
0,25
0,25
2
Ta có: 2yz 1 x 2 y 2 z 2 2yz x 2 y z 2x y z
Suy ra: 2x 2 2yz 1 2x 2 2x y z 2x x y z
x2
1
x
2
2x 2yz 1 2 x y z
y2
1
y
Tương tự
.
2
2y 2xz 1 2 x y z
1 xy
1
z
Suy ra P
x y 1
xy
2 x yz
2 x y z
Ta có x y 2 x y
2
2
2 1 z
2
2 2z
0,25
2
4
Câu 9
1
z
2
Suy
ra
P
1
2 2z
(1,0đ)
2
2
2 2z z
4
1
z
2
Xét hàm số f z 1
2 2z trên 0;1
2
2
2 2z z
1
z
f ' z
0 với c 0;1 .
2
2
2
2 3
4
2 2z
2 2z z
2 2z
0,25
0,25
Do hàm số liên tục trên 0;1 , nên f z nghịch biến trên 0;1
1 4
1
2 . Dấu = xảy ra khi x y
,z 0
2
2
1
1
Vậy GTLN của P là 4 2 đạt được khi x y
,z 0
2
2
Suy ra P f z f 0
1092
0,25