Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA SỰ ĐIỆN LI, NITƠ , PHOTPHO, CACBON, SILIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.17 KB, 19 trang )

 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hoặc điện li yếu
A.CaCO3, HCl, CH3COONa
B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO
D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Câu 3: Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A.Dung dịch NaF trong nước
B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan
D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Câu 4: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO2)3.
Câu 5: Theo quan điểm của Areniut, kết luân đúng về axit là:
A. Axit là chất nhường proton;
B. Axit là chất nhận cặp electron;
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H +;
D. Axit là chất có nguyên tử H có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Câu 6: Hidroxit sau đây không có tính lưỡng tính là:


A. Pb(OH)2
B. Al(OH)3
C. Cr(OH)2
D. Zn(OH)2
Câu 7: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3
B.CsOH
C. CdSO4
D.HBrO3
-4
Câu 8: pH của dung dịch A chứa HCl 10 M là:
A. 10
B. 12
C. 4
D. 2
Câu 9: Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 10: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 3
B. 11
C. 2
D.12
Câu 11: Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4
B.1
C.3
D. 2

-4
Câu 12: pH của dung dịch A chứa Ba(OH) 2 5.10 M là:
A. 3,3
B. 10,7
C. 3,0
D. 11,0
-4
-4
Câu 13: pH của dung dịch gồm HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M:
A. 3
B. 4
C. 3,7
D. 3,1
Câu 14: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1
B. 2
C. 13
D. 12,8
Câu 15: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12
B. 2
C. 13
D. 11,6
Câu 16: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2
B. 12
C. 0,4
D. 13,6
Câu 17: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,171 g Ba(OH)2 :
A. 11,1

B. 11
C. 3
D. 11,4
Câu 18: Hòa tan 448 ml HCl (đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:
A. 12
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 19: Kết quả nào sau đây sai?
A. Dung dịch HCl 4,0.10-3 M có pH = 2,4.
B.Dung dịch H 2SO 4 2,5.10-4 M có pH = 3,3.
C. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52.

D.Dung dịch Ba(OH) 2 5,0.10-4 M có pH = 11.

Câu 20: Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH 3COOH 0,1M ?
A. pH = 1
B. pH < 1
C. 1 < pH < 7
D. pH > 7
Câu 21: Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.không xác định được
Câu 22: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.không xác định được

Câu 23: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M
B. 0,020 M
C. 0,005 M
D. 0,002 M
Câu 24: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M
B. 0,010 M
C. 0,050 M
D. 0,100 M
Câu 25: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1
B. pH = 1
C. pH < 1
D [H+]< [NO3−]
Câu 26: Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?
GV: Mai Văn Hải

Trang 1


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

A. HCl < CH3COOH
B. HCl > CH3COOH
C. HCl = CH3COOH
D. Không so sánh được
Câu 27: So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH?

A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa
C. NaOH = CH3COONa
D. Không so sánh được
Câu 28: Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là:
A. Nước cất
B. Natri hiđroxit
C. Natri axetat
D. Hiđro clorua
Câu 29: Trộn với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào?
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 6
Câu 30: Chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7
B. Dung dịch CH3COOH 0,01 M có pH =2
C. Dung dịch NH3 có pH > 7
D. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.
Câu 31: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.
Câu 32: Chọn câu đúng.
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.
B. Muối axit là muối trong gốc axit còn chứa H.
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H.
Câu 33: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa

B. ZnCl2
C. KCl
D. Na2SO3
Câu 34: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. (NH4)2SO4
Câu 35: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NH4Cl
B. Na2CO3
C. ZnCl2
D. NaCl
Câu 36: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7
là:
A. (2), (3)
B.(3), (4)
C. (4), (5)
D. (1), (5)
Câu 38: Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là
A. (1), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
Câu 39: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl + Fe(OH)3
B. CuCl2 + AgNO3
C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 40: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3
B. K2SO4 + (NH4)2CO3
C. Na2S + LiOH
D. ZnCl2 + AgNO3
Câu 41: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3Câu 42: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+
C. Ag+, Na+, F-, NO3D. HCO3-, Cl-, Na+, H+
Câu 43: Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, ClC. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4D. K+, HSO4-, OH-, PO43Câu 44: Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion OH
2+
2+
A. Cu ,HCO3 , Fe

2+
2+
3+
B. Cu , Mg ,Al , HSO 4

C. Cu 2+ , Fe2+ , Zn 2+ ,Al3+

+
D. NO3 , Cl , K

Câu 45: Trong dd A có chứa đồng thời các cation: K + , Ag + , Fe 2+ , Ba 2+ . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:

2-

2-

-

A. ClB. SO 4
C. CO3
D. NO3
Câu 46: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH) 3:
t oC
1) Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
2) Al(OH)3 →
Al2O3 + 3H2O

3) Al(OH)3 + KOH
KAlO2 + 2H2O
A. 1; 3
B. 2;3
C. 1;2
D. 1
Câu 47: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Câu 48: Phương trình dạng phân tử sau: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. Có phương trình ion rút gọn là:
A. Na+ + HCl → NaCl + H+;
B. HCl + Na+→ Na+ + H+ + Cl-;
+

C. Na + Cl → NaCl;
D. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
Câu 49: Phương trình phản ứng: Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3 BaSO4 + 2 Fe(OH)3. Có phương trình ion thu gọn là:
A. SO42- + Ba2+ → BaSO4;
B. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3;
GV: Mai Văn Hải

Trang 2


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

C. 2 Fe3+ + 3Ba(OH)2 → 3Ba2+ + 2Fe(OH)3;
D. 2Fe3+ + 3SO42- + 3Ba2+ + 6OH- →3BaSO4 + 2Fe(OH)3.
Câu 50: Phương trinh dạng phân tử sau: CuO + 2HCl → CuCl 2 + H2O. có phương trình ion rút gọn là:
A. Cu2++O2- +2H+ + 2Cl- → Cu2+ + 2Cl- + 2H+ + O2B. CuO + 2H+ +2Cl- → Cu2+ + 2Cl- + H2O;
+
2+
C. CuO + 2H → Cu + H2O;
D. CuO → Cu2+ + O2-;
+
Câu 51: Phương trình ion rút gọn sau: H + OH → H2O có phương trình dạng phân tử là:
A. 3HNO3+ Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O;
B. 2HCl + Ba(OH)2 →BaCl2+ 2H2O;
C.H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 +2 H2O;
D. 2HNO3 + Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 + H2O.
Câu 52: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: Mg+ + 2OH- → Mg(OH)2↓. Có phương trình phân tử là:
A. MgCl2+ 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl;

B. MgSO4+2KOH→Mg(OH)2+K2SO4;
C. MgSO4+Ba(OH)2→BaSO4+ Mg(OH)2;
D. A, B đều đúng.
Câu 53: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH
(2) CaCl2 + Na2CO3
(3) CaCO3 + HCl
(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3
(5) CaO + HCl
(6) Ca(OH) 2 + CO2
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (4)
D. (4), (5), (6)
Câu 54: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl
B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH
D. CO2, NaCl, Cl2
22+
3+
Câu 55: Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg ; 0,06 mol Al ; 0,06 mol NO3 và 0,09 mol SO 4 . Muốn có dung dịch trên
thì cần 2 muối nào?
A. Mg(NO3 ) 2 và Al2 (SO 4 ) 3
B. MgSO 4 và Al(NO3 )3
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 56: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e:
A. a + b = c + d + e
B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e

C. a + b = 2c + d + 2e
D. a + 4b = 6c + d + 8e
Câu 57: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,035
D. 0,010
2+
Câu 58: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Giá trị của x:
A. 0,5 mol
B. 0,7 mol
C. 0,8 mol
D. 0,1 mol
2+
Câu 59: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối
khan là:
A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,15 g
2+
2+
2+
Câu 60: DD A có chứa các ion Ba , Mg , Ca và 0,2 mol Cl ; 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A
cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd Na 2 CO3 cần dùng là:
A. 500 ml
B. 125 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 61: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím

vào dung dịch A, quỳ có màu:
A. đỏ
B. xanh
C. tím
D.không màu
Câu 62: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH) 2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26
B.1,26
C. 2,62
D, 1,62
Câu 63: Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g
B. 0,032g
C. 0,008g
D. 0,064g
Câu 64: Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2 M. Gtrị của V là:
A. 0,12
B. 2,67
C. 0,24
D. 1,33
Câu 65: Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dung dịch KOH 14% (D=
1,128 g/ml). Giá trị của V là:
A. 400
B.300
C. 200
D. 100
Câu 66: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 67: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml
B. 100 ml
C. 10 ml
D. 40 ml
Câu 68: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H 2SO 4 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ba(OH)
Câu 69: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch
2 có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 1
Câu 70: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1 M là:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
GV: Mai Văn Hải

Trang 3


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC


THPT TÂN CHÂU

Câu 71: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch
thu được:
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
Câu 72: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,7 M vào 160 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,08 M và KOH 0,04M. Trộn hai
dung dịch được dung dịch có pH là bao nhiêu?
A. 12
B. 10
C. 8
D. 679.
Câu 73: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ ion OH−
trong dung dịch A là:
A. 0,4 M
B. 0,6 M
C. 0,8 M
D. 1,2 M
Câu 74: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH=
12. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,06.
Câu 75: Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung
dịch A.
Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là:
A. 17,18 ml

B. 34,36 ml
C. 85,91 ml
D. 171,82 ml
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được
5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 77: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 78: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H 2SO4 1M. Khối
lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 11,65g và 13,22.
B. 23,3g và 13,22.
C. 11,65g và 0,78.
D. 23,3g và 0,78.
Câu 79: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì
tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11
B. 101:9
C. 99:101
D. 9:101
Câu 80: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:

A. 3,73
B. 7,04
C. 7,46
D. 3,52
BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI TRONG ĐỀ ĐẠI HỌC
NĂM 2007
Câu 81: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với
dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Câu 82: Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (3), (4)
Câu 83: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan
hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x
B. y = x-2
C. y = 2x
D. y = x+2
Câu 84: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Câu 85: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
NĂM 2008
Câu 86: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được
sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
Câu 87: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng
với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 88: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất
điện li là
GV: Mai Văn Hải

Trang 4


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC


THPT TÂN CHÂU

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 89: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml
dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H +][OH-]=10-14)
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,03
D. 0,12
Câu 90: Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4
B. K2HPO4, KH2PO4
C. K3PO4, KOH
D. H3PO4, KH2PO4
Câu 91: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có
pH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 92: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung
dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
a. 5
B. 4
C. 1
D. 3

NĂM 2009
Câu 93: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 94: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 95: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho
dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 96: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 12,8
Câu 97: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) Na2SO4 + BaCl2 
(4) H2SO4 + BaSO3 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
NĂM 2010
Câu 98: Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO 4-, NO3- và y mol H+;
tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là
A. 2
B. 12
C. 13
D. 1
Câu 99: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M,
sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Câu 100: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO 3- và 0,001 mol NO3-. Để
loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH) 2. Giá trị của a là
A. 0,444
B. 0,222
C. 0,180
D. 0,120
Câu 101: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Na+, K+, OH-, HCO3C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
Câu 102: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dung dịch CH3COONa
B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl

D. Dung dịch NaCl
NĂM 2011
Câu 103: Dung dịch X gồm 0,1 mol H +, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M
và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
Câu 104: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,5M
và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Trộn a mol
NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H 2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z.
Giá trị của z là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 105: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ
tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3)
NĂM 2012
Câu 106: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
GV: Mai Văn Hải

Trang 5



 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
+
2+
Câu 107: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước).
Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
Câu 108: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn
lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
BÀI TẬP NITƠ - PHOTPHO
Câu 109: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 110: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ. C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 111: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 112: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 113: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2.
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2.
D. phân hủy khí NH3.
Câu 114: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit
bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 115: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí.
B. N2 rất ít tan trong nước.

C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 116: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. không khí.
D. NH4NO3.
Câu 117: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có
cực.
Câu 118: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu đỏ.
B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.
D. mất màu.
Câu 119: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 120: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 121: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.

B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.
D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 122: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 123: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 124: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
GV: Mai Văn Hải

Trang 6


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 125: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
o

A. cho N2 tác dụng với H2 (450 C, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 126: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t0) tạo khí NO. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 127: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 128: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước.
B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 129: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 130: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 131: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không
màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Câu 132: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
+ NH 3
H 2O
t
t
Câu 133: Cho sơ đồ : X 
→ Y 
→ Z 
→ T 
→ X Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử)
có thể lần lượt là
A. CO, NH4HCO3.
B. CO2, NH4HCO3.
C. CO2, Ca(HCO3)2.
D. CO2, (NH4)2CO3.
Câu 134: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 135: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 136: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 137: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 138: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô
nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 139: Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với:
A. Dung dịch HCl đậm đặc.
B. Axit sunfuric đặc.
C. Xút đậm đặc.
D. Hỗn hợp HCl và H2SO4.
Câu 140: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đ) → HNO3 + NaHSO4.
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
C. N2O5 + H2O → 2HNO3.
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 141: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng

X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
0

GV: Mai Văn Hải

0

Trang 7


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 142: Cho các dung dịch: X1 : dung dịch HCl
X3 : dung dịch HCl + KNO3
X2 : dung dịch Fe2(SO4)3
X4 : dung dịch KNO3
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X4.

Câu 143: Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 144: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 145: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
Câu 146: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 147: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 148: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. NH4NO2.
D. KNO3.
Câu 149: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
t0
t0
A. 2KNO3 
B. NH4NO3 
→ 2KNO2 + O2
→ N2 + H2O
0

t
C. NH4Cl 
→ NH3 + HCl
Câu 150: Cho các phản ứng sau:
t0
(1) NH4NO3 

0

0

t
D. 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O
0


t
(2) Cu(NO3)2 

0

580 C , Pt
t
(2) NH3 +O2 
(4) NH3 + Cl2 


0
0
t
t
(5) NH3 + CuO 
(6) NH4Cl 


Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (6)
Câu 151: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. phi kim.

Câu 152: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì
thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
Câu 153: Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5.
B. –3; +3; +5; 0.
C. +3; +5; 0.
D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 154: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng.
B. yếu hơn.
C. mạnh hơn.
D. không so sánh được.
Câu 155: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 156: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 → 2P2O5.
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl.
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4.
Câu 1 5 7 : Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

GV: Mai Văn Hải

Trang 8


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 158: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 159: Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.
Câu 160: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 ↓ + 3H3PO4 + HF ↑ .
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO ↑ .
Câu 161: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 ↓ + 3H3PO4 + HF ↑ .B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO ↑ .

Câu 162: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm.
B. phân kali.
C. phân lân.
D. phân vi lượng.
Câu 163: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 164: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 165: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
Câu 166: Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NaNO3.
Câu 167: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
o

Câu 168: Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000 C trong lò đứng. Sản phẩm
nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền
thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C. B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
Câu 169: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 170: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp
suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.
B. 22,5%.
C. 25%.
D. 27%.
Câu 171: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là
0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 172: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 500.
D. 1000.
Câu 173: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam.
B. 8,80 gam.
C. 4,16 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 174: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O (tỉ lệ
mol: nNO : nN2 : nN 2O = 1: 2 : 2 ) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là:
A. 1,92.
B. 19,2.
C. 19.
D. 1,931.
Câu 175: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung
dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
GV: Mai Văn Hải

Trang 9


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 176: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO
(không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là

A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 177: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.
+ Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá
trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 1,68 lít.
C. 1,568 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 178: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia
vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 179: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A
bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là
A. 0,14 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,18 mol.
Câu 180: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa
đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO
có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a
A. 74,88 gam.
B. 52,35 gam.

C. 72,35 gam.
D. 61,79 gam.
Câu 181: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng
2+
để kết tủa hết Cu trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít.
B. 5,60 lít và 1,2 lít.
C. 4,48 lít và 1,6 lít.
D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Câu 182: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít.
B. 2,99 lít.
C. 4,48 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 183: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn
hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng
A. 6,72 gam.
B. 7,59 gam.
C. 8,10 gam.
D. 13,50 gam.
Câu 184: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần
dùng là
A. 336 lít
B. 448 lít
C. 896 lít
D. 224 lít
Câu 185: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được


A. 49,61%.
B. 56,32%.
C. 48,86%.
D. 68,75%.
Câu 186: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam
dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 187: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ %
tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 188: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch
chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 189: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung
dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 190: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion có
mặt trong dung dịch X là

A. PO43- và OHB. H2PO4- và HPO42C. HPO42- và PO43D. H2PO4- và PO43Câu 191: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
GV: Mai Văn Hải

Trang 10


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 192: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100 ml
dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3.
B. PCl3.
C. PBr3.
D. PI3.
Câu 193: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong
phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Câu 194: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.

B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 195: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
SiO2 ,C
H 2O
O2 ,t 0
→ P 
Quặng photphorit 
→ H3PO4
→ P2O5 
lodien
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng
photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn.
B. 1,81 tấn.
C. 1,23 tấn.
D. 1,32 tấn.
Câu 196: Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là 8.96 lit và có tỷ
khối đối với hiđrô là 16.75. giá trị của m là:
A. 9.1125
B. 2.7g
C. 8.1g
D. 9.225g
Câu 197: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6.72lit (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng các kim loại Al
và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2.7g, 11.2g
B.5.4g, 5.6g
C. 0.54g, 0.56g
D. kết quả khác

Câu 198: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hỗn hợp khí X
(gồm NO và NO2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V(lit) là:
A. 2.24
B.5.6
C.3.36
D.4.48
Câu 199: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11.2lit(đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ mol
tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16.47g
B. 23g
C. 35.1g
D. 12.73g
Câu 200: Cho 0.28mol Al vào dd HNO3 dư thu được khí NO và dd chứa 62.04g muối. Số mol khí NO thu được là:
A. 0.2
B. 0.28
C. 0.1
D. 0.14
Câu 201: Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0.15mol NO và 0.05mol N2O. Giá trị của m
là:
A. 7.76g
B. 7.65g
C. 7.85g
D. 8.85
Câu 202: Cho 18.5g hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng, khuấy kỹ thu được 2.24lit khí NO(đktc), dd Y và
1.46g kim loại . Nồng độ đ HNO3 đã dùng là:
A. 1.2M
B. 2.4M
C. 3.2M
D. 2M
Câu 203: Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu đựoc là:

A. 0.2
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.8
Câu 204: Hòa tan 5g Cu trong 100ml dd chứa đồng thời 2 axit HNO3 1M và H2SO4 0.5M thì giải phóng khí NO duy nhất.
Thể tích khí đo ở đktc bằng:
A. 0.56lit
B. 1.12lit
C. 1.17lit
D. 2.24lit
Câu 205: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau
Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2
Phần2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí ( thể tích các khí
đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2.24lit
B. 3.36lit
C. 4.48lit
D. 5.6lit
Câu 206: Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít hỗn hợp khí(đktc) gồm N2 và N2O. Tính
V?
A. 0,112lít
B. 0,448lít
C. 1,344lít
D. 1,568lít
Câu 207: Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48 lít hỗn hợp khí gồm
(NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
A. 30 và 70
B. 44 và 56
C. 20 và 80
D. 60 và 40

Câu 208: Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO3 loãng, sau pư thu được 4.48lit(đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2O và N2 . Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 18, dd sau pư không có muối NH4NO3. Kim loại đó là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 209: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn = 65.
B. Fe = 56.
C. Mg = 24.
D. Cu = 64.

GV: Mai Văn Hải

Trang 11


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 210: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí không màu
X
trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d H 2 =19,2. M là?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D.Zn
Câu 211: Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu
được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.

A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 212: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và
NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.
A. Fe(56)
B. Cu(64)
C. Al(27)
D. Zn(65)
Câu 213: cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử chứa N duy
nhất , sản phẩm đó là:
A. NH4NO3
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 214: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định công thức khí đó.
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O4
Câu 215: Hòa tan hoàn toàn 15.9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6.72 lit khí NO và dd X. Đem cô
cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77.1g
B. 71.7g
C. 17.7g
D. 53.1
Câu 216: Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO3 đã phản ứng.
A. 8,074gam và 0,018mol

B. 8,4gam và 0,8mol
C. 8,7gam và 0,1mol
D. 8,74gam và 0,1875mol
Câu 217: Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho thêm H2SO4 dư vào
lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H2SO4 dư vào là?
A. 1,49lít
B. 0,149lít
C. 14,9lít
D. 9,14 lít.
Câu 218: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ
khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít
B. 0,3584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít
Câu 219: nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn sau khi nung có khối
lượng là:
A. 64g
B. 24g
C. 34g
D. 46g
BÀI TẬP NITƠ - PHOTPHO TRONG ĐỀ ĐẠI HỌC
NĂM 2007
Câu 220: Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dd X (chỉ chứa hai
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
Câu 221: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit

bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 222: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít (ở đktc) hh khí X (gồm NO và
NO2) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 223: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 224: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 225: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3
đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 226: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO 3 (dư), thoát ra 0,56
lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Câu 227: Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá.
C. môi trường. D. chất khử.
Câu 228: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 229: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan
và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
NĂM 2008,
GV: Mai Văn Hải

Trang 12


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 230: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với
khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.

B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Câu 231: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 232: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 233: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 234: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Câu 235: Cho các phản ứng sau:
to

to
850o C, Pt
(1) Cu(NO ) 
(2) NH4NO2 
(3) NH3 + O2 



o

o

o

t
t
t
(4) NH3 + Cl2 
(5) NH4Cl 
(6) NH3 + CuO 



Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
Câu 236: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 237: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí
NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,32 gam.
Câu 238: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 239: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m
gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
Câu 240: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4, KH2PO4.
C. K3PO4, KOH.
D. H3PO4, KH2PO.
Câu 241: Thể tích dd HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hh gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là
(biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.

B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
NĂM 2009
Câu 242: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hh gồm Al và Mg vào dd HNO 3 loãng, thu được dd X và 3,136 lít (ở đktc) hh Y gồm
hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) vào X
và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hh ban đầu là
A. 19,53%.
B. 12,80%.
C. 10,52%.
D. 15,25%.
Câu 243: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam
kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5.
B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
Câu 244: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dd hh gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,6m gam hh bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 245: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 246: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hh X gồm Cu và Al vào dd HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm

khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hh X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25.
B. 78,05% và 2,25.
C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05% và 0,78.
Câu 247: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 248: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cân bằng phương trình hoá học
trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.

GV: Mai Văn Hải

Trang 13


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 249: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và
hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dd Y. Dung dịch Y có pH bằng

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 250: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D. 3,84.
Câu 251: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh khí Y gồm hai
khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 252: Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng
kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120.
NĂM 2010
Câu 253: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn
hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol
HNO3 đã phản ứng là ?
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.

D. 0,18.
Câu 254:Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 10,08
Câu 255: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Gía trị của a là
A. 8,4
B. 5,6
C. 11,2
D. 11,0
Câu 256 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
NĂM 2011
Câu 257: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các
phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản
phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 44,8.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 50,4.
Câu 258: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam.

B. 22,56 gam.
C. 19,76 gam.
D. 19,20 gam.
Câu 259: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO 3, khi các
phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam.
D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 260 : Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể
điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam
B. 7,68 gam
C. 3,36 gam
D. 6,72 gam
Câu 261: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

NĂM 2012
Câu 262: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí
chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được
46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08
B. 11,2
C. 24,64
D. 16,8

GV: Mai Văn Hải

Trang 14


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 263 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6
D. 24,2.
Câu 264: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20
B. 97,20
C. 98,75
D. 91,00

Câu 265: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một
chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5
đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 6,4
C. 9,6
D. 3,2
Câu 266: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y.
Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 267: Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO 3 đặc thì sản phẩm
khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là
A. 1 : 2
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 1 : 3
Câu 268: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10
B. 31,32
C. 34,32
D. 33,70
Câu 269: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh
thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S
B. H2, O2 và Cl2.

C. SO2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.
BÀI TẬP CACBON - SILIC
Câu 270. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi
than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 271. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 272. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
to
A. 3CO + Fe2O3 
B. CO + Cl2

→ COCl2
→ 3CO2 + 2Fe
o

o

t
t
C. 3CO + Al2O3 
D. 2CO + O2
→ 2Al + 3CO2


→ 2CO2
Câu 273. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A. đá đỏ .
B. đá vôi.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
Câu 274. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.
D. Thạch cao.
Câu 275. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không
thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 276. Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công
nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4
D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH.
Câu 277. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
to
to
C. SiO2 + 2C 

Si
+
2CO
D. SiO2 + 2Mg 

→ 2MgO + Si
Câu 278. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 279. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l)
B. F2, Mg, NaOH

GV: Mai Văn Hải

Trang 15


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
Câu 280. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 → CO2
B. 3C + 4Al → Al4C3
C. C + CuO → Cu + CO2

D. C + H2O →CO + H2
Câu 281. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 282. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl
B. Al, HNO3 và KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3
D. NH4Cl, KOH và AgNO3
Câu 283. Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO
B. CaO
C. Al2O3
D. cả B và C
Câu 284. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là:
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. Cả A và B
D. Không xác định.
Câu 285. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO
C. dd Brom
D. Dung dịch NaOH
Câu 286. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình đựng:
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
Câu 287. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al

C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb, Mg và CuO
Câu 288. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3)2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
Câu 289. Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3
Câu 290. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 291. trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO3
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl
C. Cho C tác dụng O2
D. A, B,C đúng
Câu 292. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Al và Cu
B. Cu, Al và Mg
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
D. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 293. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4

D. Mg2Si
Câu 294. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 295. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C →Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si
D. SiH4 →Si + 2H2
Câu 296. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm thu
được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 297. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 298. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g
B. 98,5g
C. 5,91g
D. 19,7g
Câu 299. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với HCl 1M vừa đủ
tạo ra 1,12lít CO2(đktc). Hai kim loại trên là:

A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 300. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng:
A. 10g
B. 0,4g
C. 4g
D. 12,6g
Câu 301. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO 2(đktc). Cô cạn dd sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g
B. 115,44g
C. 110g
D. 116,22g
Câu 302. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m 3 khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O 2 → 2CO . Hiệu
suất phản ứng là:
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 75%
GV: Mai Văn Hải

Trang 16


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU


Câu 303. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu
gam muối:
A. 26,5g
B. 15,5g
C. 46,5g
D. 31g
Câu 304. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67%
B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67%
D. 59,67% và 40,33%
Câu 305: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí
CO(đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
BÀI TẬP CACBON – SILIC TRONG ĐỀ ĐẠI HỌC
NĂM 2007
Câu 306: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị
của a là A.0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 307: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho
hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.

NĂM 2008
Câu 308: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A.0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 309: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V
là: A.1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 310: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về
khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40%.
B. 50%.
C. 84%.
D. 92%
Câu 311: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A.19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
to
Câu 312: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X
X1 +CO2 ; X1 +H2O →X2 ; X2+Y →X+ Y1 +H2O ;
X2+ 2Y→ X+ Y2+2H2O. .Hai muối X, Y tương ứng là
A.CaCO3, NaHSO4.

B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
NĂM 2009
Câu 313: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A.19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.
Câu 314: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A.1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 315: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam
chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A.0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 316: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức
liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a – V/22,4.
B. m = 2a – V/11,2.
C. m = a + V/5,6.
D. m = a – V/5,6.
Câu 317: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào
100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A.4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 318: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí
CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A.Fe3O4 và 0,224.
B. Fe3O4 và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 319: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 320: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 321: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2)
thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay
đổi cân bằng của hệ là:
A.(1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
NĂM 2010
Câu 322: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A.Fe(OH)3.

B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3
GV: Mai Văn Hải

Trang 17


 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

THPT TÂN CHÂU

Câu 323: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 324: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc
các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A.0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.
Câu 325: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng
thu được số mol CO2 là
A.0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.

Câu 326: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch
không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A.0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M..
Câu 327: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung
hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A.NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Câu 328: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
NĂM 2011
Câu 329: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A.1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Câu 330: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa.
Giá trị của x là
A.2,00.
B. 1,00.
C. 1,25.
D. 0,75.

Câu 331: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu
chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2
Câu 332: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2
(dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch
Al2(SO4)3; (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu
được kết tủa là
A.5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Câu 333: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với
CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A.57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
NĂM 2012
Câu 334: Cho các phản ứng sau :
→
lÖ mol 1:2
(a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
(c) SiO2 + Mg tØ
(d)Al2O3 + dung dịch NaOH →
(e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 335: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl 3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 336: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư;(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước
nóng; (d) Đốt P trong O2 dư;(e) Khí NH3 cháy trong O2;(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch
Na2SiO3.Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 337: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
GV: Mai Văn Hải

Trang 18



 ÔN ĐẠI HỌC: SỰ ĐIỆN LI – NITƠ PHOTPHO – CACBON SILIC

A. 2,44 gam

GV: Mai Văn Hải

B. 2,22 gam

C. 2,31 gam

THPT TÂN CHÂU

D. 2,58 gam.

Trang 19



×