Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ÔN ĐẠI HỌC MÔN HÓA NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.26 KB, 14 trang )

 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron,electron
B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton
D. proton,nơtron
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X phân bố như sau: 2s 22p3 Số hiệu nguyên tử
A. 5
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 4: Ngun tử có bán kính nhỏ nhất là:
A. F
B. H
C. K
D. Ca
Câu 5: Nguyên tử có 10 nơtron và số khối 19. Vậy số p là
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 6: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:


A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số p
Câu 7: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của ngun tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z
B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số hiệu nguyên tử
Câu 8: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton
B. số nơtron
C. sổ proton
D. số khối.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron ngoài cùng là nhiều nhất?
A. Cl(Z=17)
B. Ca(Z=20)
C. Al(Z=13)
D. C(Z=6)
39
Câu 10: Số proton, nơtron và electron của 19
K lần lượt là
A. 19, 20, 39
B. 19, 20, 19
C. 20, 19, 39

Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong

19
9F


D. 19, 19, 20



A. 19
B. 30
C. 28
D. 32
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngồi cùng là 3d 6. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 26
B. 6
C. 20
D. 24
Câu 13: Ngun tử ln trung hồ điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 14: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+
A. 1s22s22p63s23p63d63d5
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2
2
6
2
6

5
1
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s 2s22p63s23p63d6
2
2
6
2
Câu 16. Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p64s1 là của nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Na (Z = 11)
B. Ca (Z = 20)
C. K (Z = 19)
D. Rb (Z = 37)
Câu 17. Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngồi cùng là 4p 5. Ngun tử của ngun tố X có
cấu hình electron là :
A. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5
B. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2
2
2
6
2
6
2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s2 2s2 2p63s23p64p2

2
2

6
2
6
Câu 18. Ion Y có cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, nhóm VIIA
B. chu kì 3, nhóm VIIIA
C. chu kì 4, nhóm IA
D. chu kì 4, nhóm VIA
2
2
5
Câu 19. Ngun tử X có cấu hình e là: 1s 2s 2p thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e là:
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s2
D. 1s2
39
Câu 20. Cấu hình e của nguyên tố 19 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Số nơtron trong nhân K là 20
C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A. Mg
B. Na
C. F
D. Ne
Câu 22. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là:
A. SO2

B. CO2
C. NO2
D. H2S
Câu 23. Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton
B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron
D. 11 proton, 12 electron
52
3+
Câu 24. Ion 24 Cr có bao nhiêu electron?
GV: Mai Văn Hải

Trang 1


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

A. 21
B. 24
C. 27
D. 52
Câu 25. Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố : 1s 2 (X), 1s22s22p2 (Y), 1s22s22p63s2 (Z),
1s22s22p63s23p64s24p2 (T). Các nguyên tố kim loại là
A. X, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Z, T.
D. Z, T. T

Câu 26. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.
A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6.
B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2.
2
2
6
2
6
7
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
D. 1s22s2 2p63s23p63d8.
2Câu 27. Anion X có cấu hình electron ngồi cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
B. ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 28.Các ion M+ và Y2– đều có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. vị trí của M và Y trong bảng tuần hồn là
A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.
C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.
Câu 29.Cation M+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6. vị trí của M trong bảng tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 30. Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của ngun tố trong bảng tuần hồn
A. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.

C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 31. Cấu hình e của nguyên tố K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Số nơtron trong nhân K là 20
C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 32. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là
A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA
Câu 33. Cấu hình elelctron 1s22s22p63s23p63d5 là của nguyên tử hay ion nào sau đây ?
A. 23V.
B. 26Fe2+.
C. 25Mn2+.
D. 24Cr2+.
Câu 34. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoải cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron p của
X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA
B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA
C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA
D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA
Câu 35. Ion Y− có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng HTTH là
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 4, nhóm IA.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 36. Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là

A. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.
39
Câu 37.Cấu hình electron của nguyên tố 19 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.
B. Số nơtron trong nhân K là 20.
C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong 1 chu kỳ
A. đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
C. các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
D. đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 39. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33. Số hạt proton và số khối của Y là
A. 61 và 108.
B. 47 và 108.
C. 45 và 137.
D. 47 và 94.
Câu 40. Ion X2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA. C. Chu kỳ 4, nhóm IA.
D. Chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 41.Anion X - và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA .
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
GV: Mai Văn Hải

Trang 2


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

Câu 42. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 43. Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron
trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hố duy nhất. Cơng thức XY là
A. LiF.
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO.
Câu 44. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X,Y,Z là 134 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z nhiều hơn của
X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X,Y,Z
A.XB.ZC. YD.ZCâu 45. Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar.

B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 46. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và
Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. X và Y lần lượt là
A. O và P.
B. S và N.
C. Li và Ca.
D. K và Be.
Câu . Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 39. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IV. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23d2.
D. 1s22s22p63s23d4
+
Câu 40. Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron
nào sau đây?
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s1.
D. Kết quả khác.
Câu 41. Hai nguyên tố A và B cùng thuộc một phân nhóm và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau có
ZA + ZB = 32. Vậy số proton của hai nguyên tố A và B lần lượt là:
A. 15 và 17
B. 12 và 20

C. 10 và 22
D. Hai kết quả khác
Câu 42. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s22s22p63s1
Y: 1s22s22p63s23p5
Z: 1s22s22p63s23p6
T: 1s22s22p63s23p1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 (1)
B. Các nguyên tố X, Y là kim loại; Z, T là phi kim (2)
C. Một trong 4 nguyên tố là khí hiếm (3)
D. (1), (3) đều đúng.
Câu 43. Ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron
C. X là ngun tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
Câu 44. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1, 1s2 2s2
2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng la
A. Z < X < Y
B. Z < Y < Z
C. Y < Z < X
D. Kết quả khác
Câu 45. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y
thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn ?
A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA .
B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA
C. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA .
D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 46 Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron

nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p63s23p6 3d84s2
B. 1s2 2s2 2p5
2
2
6
C. 1s 2s 2p
D. 1s2 2s2 2p63s2 3p5
Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s 22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của sắt trong bảng hệ thống tuần hồn
là:
A. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB.
D. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 48: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp N
Câu 49: Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 12
Câu 50: Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau.
40
40
35
37
A. P đỏ và P trắng

B. 18 B và 19 K
C. O2 và O3
D. 17 Cl và 17 Cl
35 −
Câu 51: Tổng số hạt n, p, e trong 17
Cl là
A. 52
B. 53
GV: Mai Văn Hải

C. 35

D. 51
Trang 3


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ
3+
Câu 52: Số p, n, e của 52
lần lượt là
24 Cr
A. 24, 28, 24
B. 24, 30, 21

Câu 53: Cacbon có 2 đồng vị

12
6C




13
6C ,

C. 24, 28, 21

cịn oxi có 3 đồng vị

16
17
8O , 8O

THPT TÂN CHÂU

D. 24, 28, 27


18
8 O.

Các công thức hố học có thể có của

khí cacbonic là :
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 54: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A. 3
B. 2

C. 1
D. 4
Câu 55: Lớp N có số electron tối đa là
A. 32
B. 16
C. 8
D. 50
Câu 56: Lớp M có số phân lớp là
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngồi cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15
B. 16
C. 14
D. 19
Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11)
B. A(Z=6)
C. B(Z=19)
D. C(Z=2)
Câu 59: Nguyên tử của ngun tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào lớp.
B. Lớp thứ n có n phân lớp

C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 61: Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8
B. 6
C. 10
D. 2.
Câu 62: Lớp M chứa tối đa số electron là
A. 10
B. 8
C. 6
D. 18
Câu 63: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp eletron đã bão hoà.
A. s1 , p3 , d7 , f12
B. s2, p4, d10, f16
C. s1 , p6, d10, f14
D. s2, p6, d10 , f14.
Câu 64: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngồi cùng là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 65: Nguyên tử của ngun tố R có phân lớp ngồi cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21
B. 15
C. 25
D. 24
Câu 66: Lớp ngồi cùng có số e tối đa là
A. 7
B. 8

C. 5
D. 4
Câu 67: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2
B. 10
C. 6
D. 14
Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngồi cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai
nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
Câu 69: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
2
2
6
2
7
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C (Z=11)
B. D (Z=2)
C. B (Z=5)
D. A (Z=4)
Câu 71: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 72: Nguyên tử Cl (Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 73: Nguyên tử Na (Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 74: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
2
2
6
2
6
2
9
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
22+
Câu 75: Các Ion và nguyên tử: S , Ca , Ar có.
A. Số electron bằng nhau.
B. Số proton bằng nhau.
C. Số nơtron bằng nhau.
D. Số khối bằng nhau

Câu 76: Chọn cấu hình electron không đúng.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
D. 1s2 2s2 2p6
56
3+
Câu 77: Có bao nhiêu electron trong Ion 26 Fe .
A. 29 electron.
B. 23 electron
C. 26 electron.
D. 30 electron
Câu 78: Có bao nhiêu electron trong Ion NH 4+ ?
GV: Mai Văn Hải

Trang 4


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

A. 18 electron.
B. 17 electron.
C. 19 electron.
D. 10 electron.
Câu 79: Anion X2- và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6; X, Y là 2 nguyên tử:
A. S và Ca
B. S và Mg
C. O và Mg

D. S và K
Câu 80: Anion X2- có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18
B. 16
C. 14
D. 17
2−
Câu 81: Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong Ion SO 4 ?
A. 46, 48
B. 50, 48
C. 48, 48
D. 48, 50
Câu 82: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.
B. a, b, d.
C. b, c, d.
D. a, c, d.
Câu 83: Nguyên tử của ngun tố hố học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20)
B. Fe (Z = 26)
C. Ni (Z = 28)
D. K (Z = 19)
Câu 84: Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
2
2

6
2
2
2
8
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3.
Câu 85: Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (Z = 16)
B. Flo (Z = 9)
C. Clo (Z = 17)
D. Kali (Z = 19)
Câu 86: 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z lần lượt là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim.
B. Phi kim, phi kim, kim loại.
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim.
D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu 87: ngun tử nhơm có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s2 2s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s12p63s23p1
D. 1s22s22p63s13p2
5
Câu 88: Ngun tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4p . Điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:
A. 20
B. 35
C. 45
D. 20.
Câu 89: Cho 4 nguyên tố K (Z=19), Mn (Z = 25), Cu ( Z= 29) , Cr (Z=24). Nguyên tử của ngun tố nào có cấu hình
electron lớp ngồi cùng là 4s1?

A. K; Mn; Cr.
B. K; Cu; Cr.
C. Mn; Cu; Cr.
D. K; Mn; Cu.
Câu 90: Một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3d54s1. Tên và kí hiệu của nguyên tố là:
A. Sắt (Fe)
B. Niken (Ni)
C. Crom (Cr)
D. Kali (K).
5
Câu 91: Nguyên tố Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3d . Vậy nguyên tử Y có số lớp electron là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Tất cả đều sai
Câu 92: Có tất cả bao nhiêu nguyên tố mà cấu hình electron kết thúc bằng phân lớp 4s 2
A. 1
B. 12
C. 8
9.
Câu 93: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4, (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây:
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Câu 94: Cation X3+ và Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử X và Y lần lượt là.
A. Al và Ne
B. O và Fe
C. Al và Cl

D. Al và O.
Câu 95: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s2 2s2 2p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
7
Câu 96: Nguyên tử M có phân mức năng lượng cao nhất là 3d . Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 97: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau:
A: 1s2 2s2 2p6 3s1
B: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Cả bốn nguyên tố đều có 3 lớp electron
B. Các nguyên tố A, B là kim loại, C, D là phi kim
C. Một trong bốn nguyên tố là khí hiếm
D. 1 trong 4 ngun tố khơng có khả năng tạo ion.
Câu 98: Anion X2- có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Tìm cấu hình electron của nguyên tử X
A. 1s2 2s2 2p2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p4
D. 1s2 2s2 2p5
2
2
6

2
Câu 99: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s thì ion tạo nên ngun tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây:
A. 1s2 2s2 2p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
2
2
5
Câu 100: Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s1 2p6
Câu 101: Cấu hình electron của các ngun tử có electron ngồi cùng như sau: a) 3d10 b) 5p6 6s1
c) 3s2 3p6
Nguyên tử nào thuộc kim loại, phi kim, khí hiếm?
A. a) phi kim, b) kim loại, c) khí hiếm
B. a) phi kim, b) kim loại, c) kim loại
C. a) kim loại, b) kim loại, c) khí hiếm
D a) kim loại, b) kim loại, c) kim loại
Câu 102: Nguyên tố X, cation Y2+ , anion Z-- đều có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 X, Y, Z là kim loại hay phi kim?
A. X phi kim, Y khí hiếm, Z kim loại
B. X khí hiếm , Y phi kim, Z kim loại
GV: Mai Văn Hải

Trang 5


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ


THPT TÂN CHÂU

C. X khí hiếm , Y kim loại, Z phi kim
D. A,B,C đều đúng
Câu 103: Ngun tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Cấu hình electron nào sau đây ứng với ion tạo ra từ
nguyên tử Y
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
3+
Câu 104: Chọn cấu hình electron đúng của Fe :
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 105 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A. Ion dương có nhiều proton hơn .
C. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
B. Ion âm có nhiều proton hơn .
D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
Câu 106: Liên kết trong kim loại đồng là liên kết :
A. Ion.
B. Cộng hóa trị có cực. C. cộng hóa trị khơng cực. D. Kim loại .
Câu 107: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
A. Liên kết ion .
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại. D. Liên hidro .
Câu 108: Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong
chất nào ?
A. I, II.
B. IV, V, VI.

C. II, III, V .
D. II, III, IV
Câu 109: Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
A. N2 ; SO2
B. H2 ; HBr.
C. SO2 ; HBr.
D. H2 ; N2 .
Câu 110: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+
B. SO32C. SO42D. Sn2+.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
D. Phân tử HCl là phân tử phân cực.
Câu 112: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 ngun tố này có thể là :
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 với liên kết ion.
B. XY với liên kết ion.
D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung
C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử.
Câu 114: Nếu một chất rắn nguyên chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết chiếm ưu thế trong chất
đó là :
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.

D. Liên kết cộng hóa trị khơng có cực.
Câu 115: Liên kết cộng hóa trị là :
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung .
Câu 116: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu .
Câu 117: Chọn mệnh đề sai :
A. Bản chất của liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm .
B. Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị .
C. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển
tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Liên kết cho nhận là giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Câu 118: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion :
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu .
B. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl–
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu.
D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7 .
Câu 119: Chọn định nghĩa đúng về ion ?
A. Phần tử mang điện .
C. Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện.
GV: Mai Văn Hải

Trang 6



 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

B. Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) .
D. Phân tử bị mất hay nhận thêm electron.
Câu 120: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.
C. Nguyên tử nhận thêm electron.
B. Nguyên tử nhường proton.
D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 121: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. H2
D. HCl.
Câu 121: Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau : 1s 22s1 và 1s22s22p5 .Hai nguyên tử này kết hợp
nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất ?
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị khơng có cực
D. Liên kết kim loại.
Câu 122: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là : 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p43s2.
C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2.
Câu 123: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của
ion Canxi là:
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p6.

D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 124: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl ; OF2 ; H2S.
B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .
C. BF3 ; AlF3 ; CH4.
D.I2;CaO; CaCl2.
Câu 125: Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :
A. Na2O , SiO2 , P2O5 .
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3 . D.SO3, Cl2O3 , Na2O .
Câu 126: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Tìm câu khẳng định sai .
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
C. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
B. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 127: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong
phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực là :
A. BaF2.
B. CsCl
C. H2Te
D. H2S.
Câu 128: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2;Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên
kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3
B. H2O.
C. CsCl.
D. H2S.
Câu 129: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A. Tạo thành chất khí
C. Tạo thành mạng tinh thể

B. Tạo thành hợp chất
D. Đạt cơ cấu bền của nguyên tử
Câu 130: Cho các chất : NaOH, Na2O, NaCl, Cl2, SO2, KNO3. Chất có liên kết cho nhận là:
A. NaOH, Na2O,
B. NaOH, SO3
C. NaCl, SO2, KNO3
D. KNO3, SO3
Câu 131: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5
C. 1s22s1 và 1s22s22p5
2
1
2
2
6
2
2
B. 1s 2s và 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6
Câu 132: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:
A. NaCl, H2O, HCl
B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 133: Trong các phản ứng hóa học giữa kim loại và phi kim thì:
A. Nguyên tử kim loại nhường electron , nguyên tử phi kim nhận electron.
B. Nguyên tử kim loại nhận electron, nguyên tử phi kim nhường electron.
C. Nguyên tử kim loại và phi kim góp chung electron ngồi cùng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 134: Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị

A. CO2, C2H2, MgO
B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2
D. CaCl2, Na2S, MgO
Câu 135: Cho các hợp chất: NH3, H2O , K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là:
A. NH3, H2O , K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O CH4
C. NH3, H2O , Na2O CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
Câu 136: Sự so sánh nào sau đây là đúng:
A. Liên kết ion và liên kết CHT khơng có điểm nào giống nhau
B. Liên kết CHT không cực và liên kết CHT phân cực khơng có điểm nào khác nhau
C. Liên kết CHT khơng cực và liên kết CHT phân cực khơng có điểm nào giống nhau
D. Liên kết CHT phân cực là dạng trung gian giữa liên kết CHT không cực và liên kết ion
Câu 137: Trong hợp chất AB2, A và B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hịan.
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24. Công thức cấu tạo của hợp chất AB 2 là :
A. O=S=O
B. O ←S→O
C. O=S→O
D. O = O
Câu 138: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả 3 loại liên kết ion , cộng hóa trị , cho nhận .
A. NaCl và H2O
B. K2SO4 và KNO3
C. NH4Cl và Al2O3
D. Na2SO4 và Ba(OH)2
Câu 139: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Cơng thức
của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
GV: Mai Văn Hải

Trang 7



 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

A. Z2Y với liên kết cộng hóa trị .
C. ZY2 với liên kết ion.
B. ZY với liên kết ion.
D. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 140: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl .Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là :
A. F2O
B. Cl2O
C. ClF
D. O2 .
Câu 141: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Cơng thức của hợp chất tạo bởi A và B có
thể
A. A2B3
B. A3B2.
C. A2B5.
D. A5B2.
Câu 142: Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO2 , H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A. NH4NO2
B. CO2
C. NH3
D. H2O2 .
Câu 143: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực .
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.

D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
Câu 144: Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :
A. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.

B. Liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D.Liên kết ion.
Câu 145: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl, OF2, H2S.
B. CO2, Cl2, CCl4
C. BF3, AlF3, CH4 D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 146: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4
A. +1
B. +3
C. +5
D. +7
Câu 147: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
A. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng khơng kèm theo sự thay đối số oxihóa các ngun tố.
C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng
D. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó q trình oxi hóa và q trình khử khơng diễn ra đồng thời.
Câu 148: Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là q trình nhường electron.
Câu 149: Chọn định nghĩa đúng về chất khử :
A. Chất khử là các ion cho electron.
B. Chất khử là các nguyên tử cho electron.
C. Chất khử là các phân tử cho electron.

D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron.
Câu 150: Có các phát biểu sau: Q trình oxi hố là
(1) q trình làm giảm số oxi hố của ngun tố.
(2) q trình làm tăng số oxi hố của ngun tố.
(3) q trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron.
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
Phát biểu đúng là : A. (1) và (3).
Câu 151: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 152: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Fe2+ có tính oxi hố mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hố mạnh hơn Ag+.
2+
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe .
D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 153: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO 3 → Cu(NO3)2 + NO + H 2O. Sau khi lập phương trình hố học của
phản ứng, số ngun tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1 và 6.
B. 3 và 6.
C. 3 và 2.
D. 3 và 8.
Câu 154: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 → dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O. Tổng hệ số các
chất tham gia phản ứng là
A. 13.

B. 10.
C. 15.
D. 18.
Câu 155: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bK2Cr2O7 + cKHSO4 → dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + gH2O . Tổng hệ
số các chất tham gia phản ứng là
A. 13.
B. 12.
C. 25.
D. 18.
Câu 156: Trong phản ứng: Al + HNO 3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số
phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30.
B. 4 và 15.
C. 8 và 6.
D. 4 và 3.
Câu 157: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
GV: Mai Văn Hải

Trang 8


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU


Câu 158: Cho sơ đồ phản ứng: (COONa)2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 39.
B. 40.
C. 41.
D. 42.
TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
Câu 159: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13
B. 40
C. 14
D. 27
Câu 160: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối
của nguyên tử đó
A. 108
B. 148
C. 188
D. 150
Câu 161: Nguyên tử X có tổng số các hạt bằng 60. Trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là
40
A. 18
Ar

40
D. 20
Ca
Câu 162: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18

C. 34
D. 52
Câu 163: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 12.
Nguyên tố X là :
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. K
Câu 164: Nguyên tử X có tổng số hạt là 46 trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 đơn vị. Số
khối của X là :
A. 40
B. 30
C. 31
D. 46
Câu 165: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử A là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. A là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
Câu 166: Nguyên tử X có tổng số hạt mang điên tích âm và hạt không mang điện là 27. Hiệu số giữa chúng là 1. X có số
hiệu nguyên tử là :
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 167: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron bằng 1. Vậy số e ngoài
cùng của R là:
A. 3
B. 4

C. 2
D. 1
Câu 168: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 1
B. 2 & 1
C. 4 & 1
D. 1 & 3
Câu 169: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 23
Câu 170: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí
của X trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 4, nhóm VIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIBC. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 3, nhóm IIB
Câu 171: Ngun tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 9
B. 23
C. 39
D. 14.
Câu 172: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt proton chênh lệch với hạt nơtron không quá 1 đơn
vị. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
Câu 173: Đồng có hai đồng vị 6329Cu và 6529Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của
đồng vị 6329Cu là giá trị nào sau đây:

A. 73%
B. 80%
C. 27%
D. Tất cả đều sai
Câu 174: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
Câu 175: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
35
37
Câu 176: Clo có hai đồng vị Cl (chiếm 24,23%) và Cl (chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5
B. 35,5
C. 35
D. 37
Câu 177: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (x1%) , 17O (x2%) , 18O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14.
Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là:
A. 35% và 61%
B. 90% và 6%
C. 80% và 16%
D. 25% và 71%
Câu 178: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2
B. 10,6

C. 10,4
D. 10,8
Câu 179: Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là
A. 65%
B. 76%
C. 35%
D. 24%

GV: Mai Văn Hải

39
B. 19
K

C. 37
21 Sc

Trang 9


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

Câu 180: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79zR chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của
đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây:
A. 80
B. 81
C. 82
D. 80,5

Câu 181: Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000 ngun tử Mg thì có 3.930 đồng
vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26; Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là;
A. 24
B. 24,32
C. 24,22
D. 23,9
Câu 182: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4.
Số khối của đồng vị B là:
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
Câu 183: Ngun tố Cu có ngun tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử
đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 63 và 65
Câu 184: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị còn lại là
A. 79
B. 81
C. 82
D. 80
Câu 185: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng %
các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15
B. 14
C. 12
D. Đáp án khác
Câu 186: Nguyên tố Cu có ngun tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử

đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
Câu 187: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai
đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
Câu 188: R có 2 loại đồng vị là R1 và R2 . Tổng số hạt trong R1 là 54 hạt.Số nơtron của R1 nhiều hơn R2 là 2 đơn vị. Biết R1
chiếm 25% và R2 chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của R là:
A.35
B. 36
C. 37
D. 35,5
10
11
11
Câu 189: Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị: 5 B và 5 B . % đồng vị 5 B trong axit H3BO3 là:
A. 15%
B. 14%
C. 14,41%
D. 14,16%
63
65
65
Câu 190: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị Cu và Cu , trong đó đồng vị Cu chiếm khoảng 27% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của 63 Cu trong Cu2Olà

A. 73%
B. 63%
C. 32,15%
D. 64,29%
Câu 191: Magie có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron. Biết
rằng nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24
B. 24,4
C. 24,2
D. Tất cả đều sai
Câu 192: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt
nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 79,2
B. 79,8
C. 79,92
D. 80,5
Câu 193: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là 27 : 23. Trong đó đồng vị A có
35p và 44 n và đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 79,92
B. 81,86
C. 65,27
D. 76,35
Câu 194: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23 %, X2 chiếm 4,67 % và X3 chiếm 3,10 %. Tổng số khối của 3 đồng
vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là AX = 28,0855. X1, X2, X3
lần lượt là:
A. 28, 29, 30.
B. 29, 30, 31
C. 29, 30, 28
D. kết quả khác
Câu 195: Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử

lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị .
A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26
B. 24; 25; 27
C. 23; 24; 25
D. 25; 26; 24
Câu 196: Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị
lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5u. Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40
B. 40,5
C. 39
D. 39,8
Câu 197: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4
hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là
A. FeS2
B. NO2
C. SO2
D. CO2
Câu 198: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44
hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.
CTPT của M2X là
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Câu 199: Hợp chất A có cơng thức M4X3. Biết :
GV: Mai Văn Hải

Trang 10



 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

- Tổng số hạt trong phân tử A là 214 hạt.
- Ion M3+ có số electron bằng số electron của ion X4- Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử M nhiều hơn tổng số hạt của X trong A là 106. A là
A. Al4Si3
C. Fe4Si3
B. Al4C3
D. Fe4C3
Câu 200: Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán
kính hạt nhân 10.000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu sẽ là:
A. 100m
B. 300m
C. 150m
D. 600m
Câu 201: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các
quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Cho Vh/c = πr3. Bán kính nguyên tử gần đúng của
Fe là:
A. 1,44.10-8 cm
C. 1,97.10-8 cm
B. 1,29.10-8 cm
D. Kết quả khác.
0

Câu 202: Bán kính và khối lượng nguyên tử Al lần lượt là 1,43 A và 27u . Biết rằng trong tinh thể các ngun tử Al chỉ

chiếm 74% thể tích cịn lại là khe trống. Khối lượng riêng của Al là
A. 2,6 g/cm3

B. 2,7 g/cm3
C. 2,8 g/cm3
D. 2,9 g/cm3
3
Câu 203: Khối lượng riêng của Cu là 8,9 g/cm và khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54u. Biết thể tích thực chiếm bởi các
0

nguyên tử Cu chỉ bằng 74% của tinh thể, cịn lại là khe trống. Bán kính của Cu theo đơn vị A là:
A. 1,28
B. 1,29
C. 1,30
D. 1,38
Câu 204: Khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3 và khối lượng nguyên tử của Au là 196,97u. Biết thể tích thực chiếm bởi
các nguyên tử Au chỉ bằng 75% của tinh thể, cịn lại là khe trống. Tính bán kính ngun tử Au ra đơn vị nm
A. 1,447.10-8 cm
C. 1,97.10-8 cm
B. 1,29.10-8 cm
D. Kết quả khác.
TRONG ĐỀ ĐẠI HỌC
Câu 1 (B-2011) Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
B. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2 . D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
37
35
Câu 2 (B-2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Thành
37

phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là
A. 8,43%.
B. 8,79%.

C. 8,92%.
Câu 3 (A-2007) Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là

63
29

Cu và

65
29

D. 8,56%.
Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63
vị 29

Cu là
63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng
A. 27%.
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Câu 4.(B-2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu
nguyên tử của nguyên tố : Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Al và Cl
B. Al và P
C. Na và Cl
D. Fe và Cl

Câu 5 (B-2012) Nguyên tử R tạo được cation R +. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là
2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 6 (A-2012) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
Câu 7 (A-2007) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
3+
Câu 8 (B-2010) Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
26
55
26
Câu 9 (A-2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26Y , 12
Z?
A. X và Z có cùng số khối.

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 10 (A-2008) Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, ngun tử của ngun tố Y có cấu
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận
Câu 11 (CĐ-2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
GV: Mai Văn Hải

Trang 11


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

Câu 12 (CĐ-2009) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.

Câu 13 (CĐ-2009) Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau
là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại
Câu 14 (CĐ-2007) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y
Câu 15 (A-2007) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 23p6. Vị trí của các ngun tố trong
bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt
khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hồn các ngun tố hóa học
A. Chu kỳ 3, nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. Chu kỳ 2, nhóm VA.
D. Chu kỳ 2, nhóm VIIA
Câu 17 (A-2009) Cho Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học,
ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 18 (B-2009) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X ở nhóm IIA, ngun tố Y ở nhóm VA. Cơng

thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X2Y3.
B. X2Y5.
C. X3Y2.
D. X5Y2.
Câu 19 ( A-2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 20 (B-2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F.
B. P, N, F, O.
C. N, P, F, O.
D. P, N, O, F.
Câu 21 (A-2008) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
2
4
Câu 22 (A-2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên
tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
Câu 23 (A-2007) Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa
trị khơng cực là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2 4 (A-2008 ) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 , ngun tử của ngun tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cho nhận
B. ion
C. cộng hoá trị
D. kim loại
Câu 25 (A-2008) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Câu 26 (A-2011) Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 27 (B-2007) Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và
tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Cơng thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 28 (B-2009) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính ngun tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 29 (B-2009) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 30 (B-2012) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y tạo với kim
loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 31 (B-2012) Phát biểu nào sau đây là sai?
GV: Mai Văn Hải

Trang 12


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

THPT TÂN CHÂU

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Câu 32.(KB-08): Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
t0
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 
→ KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33.(KA-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 34.(KB-2010): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2, FeSO4, CuSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hố- khử là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 34.(KA-2010): Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố - khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 35.(KA-08): Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 36.(KB-09): Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
+
2+
2+
3+

2+ 2
Câu 37.(KB-08): Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S −, Cl −. Số chất và ion trong
dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

2+
Câu 38.(KA-09): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính
khử là :
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 31.(CĐ-09) : Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4.
Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 39.(CĐ-2010) : Nguyên tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
t0
t0
A. 4S + 6NaOH(đặc) 
B. S + 3F2 
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
→ SF6
0


0

t
t
C. S + 6HNO3 (đặc) 
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. S + 2Na 
→ Na2S
Câu 40.(KB-2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 41.(KB-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng
A. chất xúc tác.
B. mơi trường.
C. chất oxi hố.
D. chất khử.
Câu 42.(CĐ-07): SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 43.(KA-08): Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra


+
+
A. sự khử ion Na .
B. sự khử ion Cl .

C. sự oxi hoá ion Cl . D. sự oxi hoá ion Na .
Câu 44.(CĐ-08): Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

GV: Mai Văn Hải

Trang 13


 ƠN ĐẠI HỌC: NGUN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HÓA HỌC – OXI HÓA KHỬ

Trong phản ứng trên xảy ra
2+
A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu.

2+
.
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
Câu 45.(KB-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron.
D. nhường 13 electron.
Câu 46.(KA-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 20.
D. 19.

Câu 47.(KA-09): Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y.
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.
Câu 48.(CĐ-2010) : Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23
B. 27
C. 47
D. 31
Câu 49.(KA-2010): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7.
B. 1/7.
C. 3/14.
D. 3/7.
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Câu 50.(KB-08): Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
B. sự khử Fe

Phát biểu đúng là:A. Tính khử của Cl− mạnh hơn của Br−.

2+

THPT TÂN CHÂU

và sự khử Cu


B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br− mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 51.(CĐ-08): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 52.(CĐ-08): Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
2+
2+
2+
B. Kim loại X khử được ion Y .
Phát biểu đúng là: A. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X .
3+
2+
D. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X .
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 53.(KA-2010): Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu +
Cu(NO3)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (1), (3), (6)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (5), (6)

Câu 54.(KB-08) : Cho các phản ứng:
t0
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O 

t
(3) MnO2 + HCl đặc 
(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 55.(KB-07): Cho các phản
ứng:
to
(1) Cu2O + Cu2S →
(2) Cu(NO3)2 →
o
(3) CuO + CO →
(4) CuO + NH3 →
t
to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 56.(KA-07): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,

thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 57.(CĐ-08): Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
Câu 58.(CĐ-08): Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
0

GV: Mai Văn Hải

Trang 14



×