Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

840 câu hỏi ôn thi công chức môn tin học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.82 KB, 91 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC THI CÔNG CHỨC NĂM 2016
Phương án có dấu * là Đáp án đúng
STT

CÂU HỎI

A

B

C

D

Câu 1

Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn
Properties. Thao tác này có thể:

Xem các thông tin chi tiết
của thư mục

Đổi tên thư mục

Thiết đặt các thuộc
tính (chỉ đọc, ẩn…)
cho thư mục

*Cả A và C đều
đúng


Câu 2

Trong Windows, tên File nào dưới
đây là hợp lệ:

*Win-Word và Excel.doc

Win*Word*Exc
el.doc

Cả A và B đều hợp
lệ

Cả A và B đều
không hợp lệ

Câu 3

Bấm phím nào trong các phím sau
dùng để nới rộng một cấp Folder trên
cửa sổ TreeView của Windows
Explorer:

Mũi tên lên

Mũi tên xuống

*Mũi tên qua trái

Mũi tên qua phải


Câu 4

Từ menu Start của Windows, gõ
CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK,
điều gì sẽ xảy ra:

Báo lỗi "Windows can't
open this document"

*Xuất hiện màn
hình giao diện
của DOS

Không có gì xảy ra

Kích hoạt các
chương trình diệt
Virus

Cả A và B đều
không được

*Cả A và B đều
được

Câu 5

Chọn cách nào trong các cách sau để
chuyển qua lại giữa các ứng dụng

đang được kích hoạt trên Windows:

Dùng chuột kích chọn vào
tên ứng dụng ở trên
TaskBar

Dùng tổ hợp
phím Alt + Tab
để chọn ứng
dụng cần làm
việc

Câu 6

Windows là một hệ điều hành:

*Đa nhiệm

Đơn nhiệm

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Câu 7

Chọn câu phát biểu không chính xác:

Chọn một Folder/ File:
kích chuột tại tên Folder/

File

Chọn nhiều
Folder, File liên
tục: Kích chuột
tại tên Folder/
File đầu tiên, rồi
nhấn giữ phím

*Chọn nhiều Folder,
File không liên
tục:nhấn giữ phím
Shift trong khi kích
chuột tại tên các
Folder File

Chọn nhiều
Folder, File không
liên tục:nhấn giữ
phím Ctrl trong
khi kích chuột tại
tên các Folder File


Shift và kích
chuột tại tên
Folder/ File cuối
Click phải chuột
trên File, chọn
Properties General, xem

mục Path
*Không thể
được vì bộ cài
đặt WindowsXP
lớn hơn 256 Mb

Câu 8

Xem đường dẫn của một File trong
Windows Explorer, ta thực hiện:

*Click phải chuột trên
File, chọn Properties General, xem mục
Location

Câu 9

Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows
XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung
lượng 256MB được không:

Hoàn toàn được

Câu 10

"Ta đặt con trỏ trong Table, chọn
Table - Select Table". Phát biểu này
chính là thao tác:

Xoá toàn bộ Table đó


*Chọn toàn bộ
Table

Kẻ khung cho Table

In nghiêng các ký
tự có trong Table

Câu 11

Control Box là một hộp chứa các lệnh
để:

Đóng một cửa sổ

Cực đại kích
thước cửa sổ

Cực tiểu kích thước
cửa sổ

*Tất cả các lệnh
trên

Print

*Print Preview

Properties


Version

Keyboard

Date/Time

System

*Folder Options

Save

*Save As

Properties

Send to

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với
chọn mục nào trong menu File (xem
hình):
Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên
File/Folder đã được Windows nhận

diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI....), ta
phải Double Click chuột vào biểu
tượng nào trong cửa sổ Control Panel
(Xem hình):
Bấm F12 là tương đương với kích
chọn mục nào trong menu File (xem
hình):

Chọn File, chọn
Menu File,
Properties - General,
xem mục Location

Câu B và C đúng

Câu A đúng

Không có câu trả
lời nào đúng


Câu 15

Để cài đặt máy in ta thực hiện các
thao tác:

Start -Settings - Printers
and Faxes

Start -Settings Control Panel Printers and

Faxes

*Câu A và B đều
đúng

Câu A và B đều
sai

Câu 16

Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương đương
với việc kích chọn nút này (xem
hình):

*Ctrl + U

Ctrl + X

Ctrl + B

Ctrl + G

Câu 17

Để chọn các biểu tượng nằm cách
nhau trên màn hình nền Desktop, ta
dùng chuột nhắp chọn từng biểu
tượng một đồng thời bấm giữ phím:

Alt


*Ctrl

Enter

Shift

Bấm Ctrl + O, chọn
tên tập tin cần mở
trong hộp thoại
Open và kích nút
Open

*Các cách trên đều
được

Chọn File Kích chuột vào biểu tượng Open, chọn ổ đĩa
Open trên thanh công cụ,
và Folder có
chọn tên tập tin cần mở
chứa tập tin cần
trong hộp thoại Open và
mở, Double
kích nút Open
Click chuột tại
tên tập tin

Câu 18

Các bước tuần tự để mở một tập tin

được lưu trên đĩa là:

Câu 19

Để chọn liên tiếp các biểu tượng
(Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn
giữ phím nào khi kích chuột:

Alt

Ctrl

Tab

*Shift

Câu 20

Các phát biểu nào sau đây là sai:

Ctrl+I dùng để in nghiêng
văn bản

Ctrl+B dùng để
tô đậm văn bản

*Ctrl+J dùng để
canh trái văn bản

Ctrl+R dùng để

canh phải văn bản

Câu 21

Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử
dụng ta bấm phím nào sau đây trên
bàn phím:

Scroll Lock

Pause

Insert

*Print Screen

Câu 22

Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng
Microsof Word:

Word.exe

*WinWord.exe

MSWord.exe

Word.com



Câu 23

Để chuyển đổi qua lại giữa các trình
ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử
dụng:

*Tổ hợp phím Alt + Tab

Tổ hợp phím
Ctrl + Tab

Tổ hợp phím Shift +
Tab

Tổ hợp phím Ctrl
+C

Câu 24

Chọn mục nào trong các mục sau để
có thể đưa hình tròn đang được chọn
trong 3 hình vẽ (xem hình) lên trên
hình tam giác:

Bring to Front

Bring Forward

*Cả A và B đều
được


Cả A và B đều sai

Câu 25

Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta
thực hiện:

Kích vào nút Maximize

Mở ControlBox
và chọn
Maximize

Double Click vào
Title Bar của cửa sổ

*Các cách trên đều
được

Send to Back

Send Backward

*Cả A và B đều
được

Cả A và B đều sai

Double click chuột


Click chuột

Right click chuột

*Drag

*UPPERCASE

Sentece case

Title Case

lowercase

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Chọn mục nào trong các mục sau để
có thể đưa hình tròn đang được chọn
trong 3 hình vẽ (xem hình) ra sau hình
vuông:
Để di chuyển một cửa sổ hiện hành
trong môi trường Windows, ta thực
hiện thao tác nào sau đây trên thanh
tiêu đề của cửa sổ:
Chọn mục nào trong các mục trong

hộp thoại Change Case (xem hình)
cho phép người dùng đổi sang hoa tất
cả các ký tự trong đoạn văn bản đang
được chọn:

Câu 29

Để di chuyển một File hay một Folder
trong Panel phải của Windows
Explorer, sau khi chọn File hoặc
Folder cần di chuyển, ta thực hiện:

*Nhấn Ctrl + X sau đó di
chuyển đến nơi cần di
chuyển đến và nhấn Ctrl +
V

Câu 30

Chọn mục nào trong các mục trong
hộp thoại Change Case (xem hình)
cho phép người dùng đổi sang thường
tất cả các ký tự trong đoạn văn bản
đang được chọn:

*lowercase

Nhấn Ctrl + P
Nhấn Ctrl + C sau
sau đó di chuyển

đó di chuyển đến nơi
đến nơi cần di
cần di chuyển đến và
chuyển đến và
nhấn Ctrl + V
nhấn Ctrl + V
Title Case

Sentence case

Nhấn Ctrl + X sau
đó di chuyển đến
nơi cần di chuyển
đến và nhấn Ctrl +
C
UPPERCASE


Câu 31

Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày
Tháng Năm và Thời Gian, ta phải
Double Click chuột vào biểu tượng
nào trong cửa sổ Control Panel (Xem
hình):
Chọn mục nào trong hộp thoại (xem
hình) cho phép người dùng in ngang
một trang giấy:

Keyboard


Date/Time

System

*Regional Settings

*Landscape

Portrait

Chọn khổ giấy là A4
và chọn mục Portrait

Tất cả các câu trên
đều sai

Câu 33

Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực
hiện:

Click nút Close trên thanh
tiêu đề của cửa sổ trình
ứng dụng

Bấm tổ hợp
phím Alt + F4

*Cả A và B đều

đúng

Cả A và B đều sai

Câu 34

Chọn mục nào trong hộp thoại Font
(xem hình) cho phép ta chuyển sang
in hoa một khối văn bản đang được
chọn:

*All caps

Superscript

Subscript

Emboss

Câu 35

Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong
Windows ta thực hiện thao tác sau:

Nhắp chuột vào nút Close
ở góc phải trên cửa sổ ứng
dụng

Nhắp chuột vào
hộp điều khiển

ControlBox,
chọn Close

Bấm tổ hợp phím
Alt + F4

*Tất cả các câu
trên đều đúng

Câu 36

Chọn mục nào trong hộp thoại Font
(xem hình) cho phép tạo định dạng
chữ nhỏ ở dưới (cước số):

Superscript

*Subscript

All caps

Small caps

Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta
thực hiện:

Click nút Close trên thanh
tiêu đề của cửa sổ trình
ứng dụng đó


Bấm tổ hợp
phím Alt + F4

RightClick chuột tại
tên ứng dụng trên
TaskBar rồi chọn
Close

*Tất cả các câu
trên đều đúng

All caps

Small caps

*Superscript

Subscript

Vào View - Customize
This Folder - General Hidden

*Vào Tools Folder Options View - chọn Do
not Show
Hidden Files or

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai


Câu 32

Câu 37

Câu 38
Câu 39

Chọn mục nào trong hộp thoại Font
(xem hình) cho phép tạo định dạng
chữ nhỏ ở trên (chỉ số):
Để giấu các Folder và các File đã đặt
thuộc tính Hidden, trong Windows
Explore, ta thực hiện:


Folder
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Format (xem hình) cho phép người
dùng có thể thay đổi được khoảng
cách giữa các đoạn văn:

Font

*Paragraph

Borders and Shading

Columns

Câu 41


Để hiện thị đồng hồ trên thanh
TaskBar ta thực hiện:

*Start - Setting - TaskBar
& Start Menu - TaskBar
Option - Show Clock Apply - OK

Start -Setting TaskBar & Start
Menu -TaskBar
Option - Always
On Top - Apply
- OK

Right click chuột
vào chổ trống trên
TaskBar - chọn
Cascade Windows

Right click chuột
vào chỗ trống trên
TaskBar ToolBars Address

Câu 42

Chọn tiếp mục nào trong Menu
Format (xem hình) cho phép người
dùng có thể thay đổi được kích thước
của Font chữ:


*Font

Columns

DropCap

Change Case

Câu 43

Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên
thanh Taskbar, ta thực hiện:

*Click phải chuột trên
thanh Taskbar, chọn
Properties, đánh dấu chọn
mục Show Clock trong thẻ
Taskbar

Click phải chuột
trên thanh
Taskbar, chọn
Lock the
Taskbar

Click phải chuột trên
Desktop, chọn
Properties, chọn
Setting Clock


Cả ba câu đều sai

Câu 44

Chọn tiếp mục nào trong Menu
Format (xem hình) cho phép người
dùng có thể thay đổi được màu sắc
của Font chữ:

*Font

Paragraph

Border and Shading

Columns

*Chọn View - Folder
View - Folder
Options - View - Bỏ chọn Options - View Hide File Extension For
Chọn Show All
Known File Types - Apply Files - Apply - OK
OK

View - Folder
Options - View chọn Hide File
Extension For
Known File Types Apply - OK

Tất cả các câu trên

đều đúng

Vào menu View
- chọn Toolbars
- kích Formating

Vào menu Format chọn Toolbars - kích
Standard

Vào menu Format
- chọn Toolbars kích Formating

Câu 40

Câu 45

Để hiển thị phần mở rộng của tập tin,
tại cửa sổ của Windows Explorer ta
thực hiện:

Câu 46

Để bật tắt thanh công cụ sau (xem
hình) ta thực hiện:

*Vào menu View - chọn
Toolbars - kích Standard


Câu 47


Câu 48

Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các
cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta
thực hiện:

Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi
ngữ pháp, ta thực hiện:

Kích chuột phải trên
Desktop, chọn Properties
và chọn Background

*Kích chuột phải
trên Taskbar,
chọn Properties
và chọn Always
On Top

Vào View Vào View - Options - Bỏ Options - Bỏ dấu
dấu chọn ở phần Grammar
chọn ở phần
và Word count
Spelling và
Grammar

Kích chuột phải trên
Desktop, chọn
Properties và chọn

Always On Top
*Vào Tools Options, chọn thẻ
Spelling&Grammar,
bỏ dấu chọn ở mục
Check Grammar as
your type
Nhắp phải chuột tại
biểu tượng My
Computer trên
Desktop, chọn
Explore

Kích chuột phải
trên thanh
Taskbar, chọn
Properties và chọn
Auto Hide
Tất cả các câu trả
lời trên đều sai

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

Kích chọn Start Programs - Windows
Explorer

Nhắp phải chuột
tại nút Start chọn
Explore

Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự động,

ta thực hiện như sau:

*Vào Tools chọn Options,
chọn thẻ Save, rồi đánh
dấu chọn ô Save
AutoRecover Info Every

Vào Tools Autosave

Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + S

Tất cả các câu trả
lời trên đều đúng

Câu 51

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

*Right click chuột vào
biểu tượng My Computer
rồi chọn Explore

Double click
chuột vào biểu
tượng My
Computer

Double click chuột
vào biểu tượng My

Document

Tất cả đều đúng

Câu 52

Để canh đều 2 biên của 1 đoạn văn
bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím:

Ctrl + E

Ctrl + R

Ctrl + L

*Ctrl + J

Câu 53

Để khởi động Explorer ta thực hiện:

Bấm tổ hợp phím ALT +
Spacebar

*Bấm tổ hợp
Windows + E

Double Click chuột
vào nút lệnh Start


Bấm tổ hợp phím
ALT + A

Câu 49

Câu 50

*Tất cả các câu
trên đều đúng


Câu 54

Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ liệu
trong bảng đã chọn, ta thực hiện lệnh:

Tools - Picture Chart

Format - Picture
- Chart

*Insert - Picture Chart

Insert - Object Chart

*Cả A và B đều
đúng

Cả A và B đều sai


Câu 55

Để khởi động một trình ứng dụng nào
đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta
thực hiện:

Click nút Start - Programs
- chọn tên trình ứng dụng

Double Click
chuột vào biểu
tượng Shortcut
trình ứng dụng
đó

Câu 56

Để chèn các ký tự đặc biệtn (Symbol)
vào trong văn bản ta thực hiện:

View - Symbol

*Insert - Symbol

View - Insert Symbol

Format - Insert Symbol

Câu 57


Để khởi động trình ứng dụng
Windows Explorer, ta thao tác như
sau:

Nhấn tổ hợp phím
"Windows + E"

Kích chuột phải
vào Start Explore

Kích chuột phải tại
My Computer Explore

*Tất cả các câu
trên đều đúng

Câu 58

Để chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta
chọn:

Insert - WordArt

*Insert - Picture
- WordArt

View - WordArt

View - Picture From File


Câu 59

Để khôi phục một tập tin trong
Recycle Bin về vị trí cũ ta thực hiện:

Chọn tập tin - vào Menu
Edit - chọn Restore

Chọn tập tin vào Menu File chọn Restore

Kích chuột phải lên
tập tin - chọn
Restore

*Cả B và C đều
đúng

Câu 60

Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta
phải:

Chọn Insert - Picture From File

Chọn Insert Picture - Clip
Art

Chọn Format Picture

*Cả câu A và B

đều đúng

Câu 61

Để kích hoạt menu Favorites trong
Explorer ta sử dụng tổ hợp phím:

*Alt + A

Shift + F

Alt + F

Ctrl + F

Câu 62

Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu
trong một bảng đã chọn, ta thực hiện:

*Insert - Picture - Chart

Insert - Picture
Chart

Format - Picture Chart

Insert - Object Chart



Câu 63

Để lựa chọn nhiều File không liền
nhau trong cửa sổ Folder hiện hành, ta
thực hiện:

Giữ phím Shift và lần lượt
kích chuột vào các File
cần chọn

*Giữ phím Ctrl
và lần lượt kích
chuột vào các
File cần chọn

Giữ phím Alt và lần
lượt kích chuột vào
các File cần chọn

Các ý trả lời trên
đều sai

Câu 64

Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu
trong một bảng đã chọn ta thực hiện
lệnh sau:

Insert - Chart


View - Picture Chart

*Insert - Object Microsoft Graph
Chart

Inser - Picture Graph Chart

Right Click chuột tại
nút Start - Chọn
Search

*Tất cả các câu
trên đều đúng

*Chọn vùng văn bản
cần chèn hình, kích
chọn menu Insert,
chọn Clip Art, trong
hộp thoại "Insert
ClipArt", chọn hình
mong muốn, kích
chọn nút "Insert
ClipArt"

Tất cả các cách
trên đều đúng

Câu 65

Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay

Folder ta thực hiện:

Kích chọn Start -Search For Files Or Foldes

Right Click
chuột tại biểu
tượng My
Computer Chọn Search
Chọn vùng văn
bản cần chèn
hình, kích chọn
menu Insert,
chọn File, trong
hộp thoại "Insert
File" chọn hình
cần chèn, kích
Insert

Câu 66

Để chèn một hình ảnh vào văn bản,
Anh chị sẽ chọn cách nào đúng nhất
trong các cách sau:

Chọn vùng văn bản cần
chèn hình, kích chọn
menu Insert, chọn Break

Câu 67


Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView
của Windows Explorer, ta kích chọn
nút nào (xem hình) trên thanh công
cụ:

*Nút số 9

Nút số 6

Nút số 7

Nút số 1

Câu 68

Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta
phải:

Chọn Insert, Picture, From
File

Chọn Insert,
Picture, Clip Art

Chọn Format,
Picture

*Câu A và B đều
đúng


Câu 69

Để mở hộp ControlBox của một cửa
sổ, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + Tab

*Alt + Space
Bar

Alt + Tab

Ctrl + Alt

Insert - Date and Time Chọn kiểu Ngày tháng
năm - OK

View - Header
and Footer Kích chọn nút

*Cả hai câu A và B
đều đúng

Cả hai câu A và B
đều sai

Câu 70

Để chèn Ngày tháng năm hiện tại vào
văn bản, ta thực hiện:



Right click chuột vào chỗ
trống trên thanh TaskBar,
chọn Properties

Câu 71

Để mở hộp thoại TaskBar Option ta
thực hiện:

Câu 72

Khi người dùng chọn mục Sentence
case trong hộp thoại Change
Case(xem hình), thì sẽ có tác dụng:

*In hoa ký tự đầu câu

Câu 73

Để mở hộp thoại tìm kiếm của
Windows, tại màn hình Desktop ta
nhấn tổ hợp phím:

Ctrl + F

Câu 74

Câu 75


Câu 76

Câu 77

Insert Date trên
thanh công cụ
Header and
Footer
Chọn Start Settings TaskBar & Start
Menu

*Câu A và B đều
đúng

Câu A và B đều
sai

In hoa ký tự S

In hoa tất cả các ký
tự có trong đoạn văn
bản được chọn

In thường tất cả
các ký tự có trong
đoạn văn bản được
chọn

Ctrl + Alt + F


*Phím Windows + F

Không có tổ hợp
phím nào đúng

Chọn menu
Tools, chọn
*Chọn menu Tools,
Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất
Đây là hiện tượng lạ, có
AutoCorrect,
chọn Options, chọn
hiện đường răng cưa nằm dưới dòng
khả năng do Virus nên cần chọn Spelling & Spelling & Grammar
văn bản, để xử lý không còn hiện
phải quét Virus trên máy
Grammar và bỏ
và bỏ dấu chọn tại
tượng đó, ta thực hiện lần lượt các
tính
dấu chọn tại mục mục Check spelling
thao tác:
Check spelling
as you type
as you type
Kích phải chuột
Chọn biểu tượng sổ
Để mở một cửa sổ ứng dụng trong
Kích đúp chuột tại biểu

tại biểu tương
ứng dụng, Nhấn
Windows, ta thực hiện:
tượng ứng dụng
ứng dụng được
Enter
chọn, chọn Open
Khi soạn thảo văn bản, để định dạng
khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn
Shift + 5
Alt + 1 + 5
Alt + 5
là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím
nào:
Nhắp chuột vào Nhắp phải chuột vào
Để mở một tập tin trong Windows
DoubleClick chuột vào tên
tập tin đó rồi ấn
tên tập tin đó rồi
Explorer, ta thực hiện:
tập tin
Enter
chọn Open

Chọn menu Tools,
chọn Customize,
chọn Spelling &
Grammar và bỏ
dấu chọn tại mục
Check spelling as

you type
*Các ý trả lời trên
đều đúng

*Ctrl + 5
*Cả 3 câu trên đều
đúng


Câu 78

Khi soạn thảo văn bản, để định dạng
tăng khoảng cách giữa các dòng trong
một đoạn văn bản lên gấp đôi
(Double), ta bấm tổ hợp phím nào:

Ctrl + 1 + 1

Câu 79

Để phục hồi một tập tin trong Recyle
Bin, ta thực hiện:

Chọn tập tin, chọn Restore

Câu 80

Khi sử dụng lệnh Insert trên thanh
Menu Bar, ta có thể thực hiện được
các công việc:


Đánh số trang cho văn
bản, chèn Symbol, chèn
hình ảnh, WordArt

Câu 81

Để phục hồi một tập tin trong Recyle
Bin, ta thực hiện:

Chọn tập tin, chọn Restore

Câu 82

Khi ta bấm tổ hợp phím nào trong các
tổ hợp phím sau sẽ tương đương với
việc kích nút số 3(xem hình):

*Ctrl + 2

Alt + 2

Chọn tập tin, chọn
File - Restore

*Chỉ có B và C là
đúng

Làm đầu trang, chân
trang (Header and

Footer), chèn
Symbol, chèn hình
ảnh, WordArt

*Tất cả các câu
trên đều đúng

Kích chuột lên
tập tin, chọn
Restore

*Chọn tập tin, chọn
trình đơn File, chọn
Restore

Câu B và C đúng

*Ctrl + S

Ctrl + O

Ctrl + C

Ctrl + V

Câu 83

Để sao chép các Folder, File được
chọn sang đĩa mềm A:, ta thực hiện
thao tác: Chọn các Folder, File muốn

sao chép, sau đó:

Click phải chuột tại một
Folder, File được chọn,
chọn lệnh Send to Floppy A:

Chọn menu File
- Send to Floppy A:

Chọn nút Copy,
chọn đĩa A:, Click
phải chuột tại đĩa A:
và chọn lệnh Paste

*Các câu trên đều
đúng

Câu 84

Khi ta chọn Selection và chọn OK
trong hộp thoại Print (xem hình) thì
Word sẽ:

*In khối văn bản được
chọn

Chỉ in những từ
Selection có
trong văn bản


Chỉ in trang nào có
chứa từ Selection

Thực hiện in tất cả
những ý đã nêu
trên

Câu 85

Để sao chép File hoặc Folder đã chọn,
ta nhấn tổ hợp phím CTRL + C,
chuyển đến Folder đích (nơi sao chép
đến) và nhấn CTRL + V. Hỏi sau khi
ta nhấn CTRL + C thì dữ liệu cần sao
chép đó lưu ở đâu:

Không lưu ở đâu cả mà sẽ
sao chép theo định hướng
ta đã chọn đối tượng từ
trước

Alt + 1 + 1
Nhắp phải chuột
tại tập tin, chọn
Restore
Đánh số trang
cho văn bản, làm
chữ cái to đầu
dòng (DropCap),
chèn hình ảnh,

WordArt

Khi nhấn CTRL
+ V chương
trình mới tìm
theo định hướng
mà ta đã chọn
đối tượng từ

*Lưu ở bộ nhớ tạm
(Clipboard)

Lưu tạm trên đĩa
cứng của máy
(Hard disk)


trước

Câu 86

Khi ta thực hiện thao tác này (xem
hình) sẽ có tác dụng:

Chèn vào văn bản 16 ký tự

*Thay đổi kích
cỡ chữ

Nhảy đến trang 16

của văn bản

Tìm và xoá số 16
trong văn bản

Câu 87

Để sao chép một File đang chọn trong
Explorer vào đĩa mềm ta thực hiện:

Kích chuột phải, chọn
Send to, chọn Floppy (A)

Kích chuột phải,
chọn Copy to,
chọn Floppy (A)

Kích chuột phải,
chọn Copy, chọn ổ
A, chọn Paste

*Cả 2 đáp án A và
C đều đúng

Câu 88

Khi thao tác trên bảng, để tách bảng
tại vị trí dòng con trỏ đang đứng ta
thực hiện:


*Table - Split Table

Table - Split
Row

Table - Split Cell

Tất cả các câu trên
đều đúng

Câu 89

Để sao chép một File hay Folder trong
Panel phải của Windows Explorer,
sau khi chọn File hoặc Folder cần sao
chép, ta thực hiện:

Nhấn CTRL + X sau đó
chuyển đến nơi cần sao
chép đến và nhấn Ctrl + V

*Nhấn CTRL +
C sau đó chuyển
đến nơi cần sao
chép đến và
nhấn Ctrl + V

Nhấn CTRL + Psau
đó chuyển đến nơi
cần sao chép đến và

nhấn Ctrl + V

Cả 3 câu A, B và
C đều sai

Câu 90

Khi thao tác trong Table để tách bảng
tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực
hiện:

Table - Split rows

Table - Split
cells

*Table - Split Table

Table - Split Table

Câu 91

Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C:
sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện:

Right click chuột vào biểu
tượng tập tin rồi chọn
Send to - Floppy(A)

Right click chuột

vào biểu tượng
tập tin rồi chọn
Send to - My
Documents

Đánh dấu chọn tập
tin, bấm Ctrl + C,
mở ổ đĩa mềm A:
và bấm Ctrl + V

*Câu A và C đều
đúng

Câu 92

Khi thoát Winword, máy xuất hiện
thông báo:"Do you want to save the
changes you make the Document1?"
Ta chọn Yes có nghĩa là:

Thoát khỏi Word

*Lưu tập tin vào
đĩa và thoát khỏi
Word

Lưu tập tin vào đĩa

Không có điều gì
xảy ra cả



Câu 93

Để sắp xếp các biểu tượng trên
Desktop theo tên, ta kích chuột tại
vùng trống trên Desktop và chọn:

Tile Windows Vetically Name

Tile Windows
Horizontally Modified

*Arrange Icons By Name

Arrange Icons By Size

Câu 94

Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc
Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di
chuyển:

Lên xuống 1 trang màn
hình

*Lên xuống 1
trang văn bản

Về đầu hoặc cuối

dòng

Qua trái hoặc qua
phải 1 ký tự

Câu 95

Để tạo một Folder mới trong
Windows Explorer, ta chọn Folder
cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và
thao tác như sau:

Chọn Edit - New Folder

Chọn File - New
Folder

Chọn Edit - New Folder

*Chọn File - New
- Folder

Câu 96

Khi thực hiện thao tác nào sau đây sẽ
không chọn(bôi đen) tất cả nội dung
văn bản:

Ctrl + A


Đặt con trỏ đầu
văn bản, nhấn
Ctrl + Shift +
End

*Đặt con trỏ đầu văn
bản, nhấn Ctrl + Alt
+ End

Tất cả các thao tác
trên đều không
thực hiện được

Cả A và B đều đúng

*Cả A và B đều
sai

Đóng nội dung văn
bản hiện hành

*In nội dung văn
bản hiện hành

*Nhắp phải chuột tại
ShortCut, chọn
Properties - Change
Icon

Nhắp phải chuột

tại ShortCut, chọn
Properties ShortCut - Change
Icon

Ctrl + C

Ctrl + V

Câu 97

Để tạo ShortCut cho một thư mục, tập
tin trong Windows Explorer, ta thực
hiện:

Nhắp phải chuột vào thư
mục, tập tin đó chọn
Create ShorrtCut

Câu 98

Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + P và
chọn nút OK cho phép người dùng:

Lưu nội dung của văn bản
hiện hành

Nhắp phải chuột
vào thư mục, tập
tin đó chọn
Open With/

Create ShortCut
Mở tập tin văn
bản đã lưu trên
đĩa

Câu 99

Để thay đổi biểu tượng của ShortCut,
ta thực hiện:

Change ShortCut Icon

Nhắp phải chuột
tại ShortCut
chọn Change
Icon

Câu 100

Kích chọn nút số 11 (xem hình) sẽ
tương đương với việc bấm tổ hợp
phím nào sau đây:

*Ctrl + Z

Ctrl + X


Câu 101


Câu 102
Câu 103

Câu 104

Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của
Windows như: My Computer,
Recycle Bin ta thực hiện như sau:

Kích chọn vào nút này (xem hình) sẽ
tương đương với việc bấm tổ hợp
phím:
Để thay đổi cách thể hiện thông tin
ngày tháng năm, ta chọn Start Settings - Control Panel rồi chọn:
Kích vào nút nào trong các nút sau
(xem hình) cho phép người dùng có
thể thay đổi kích cỡ chữ trong một
đoạn văn bản đã được chọn lựa:

Câu 105

Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình
thì ta thực hiện:

Câu 106

Kích vào nút này (xem hình) làm cho
khối văn bản được chọn sẽ như thế
nào:


Nhắp phải chuột tại biểu
tượng, chọn Properties và
chọn Change Icon

Nhắp phải chuột
trên màn hình
nền, chọn
Properties và
chọn Effect, tiếp
tục đánh dấu
chọn biểu tượng
cần thay đổi và
chọn tiếp
Change Icons

Nhắp chuột tại biểu
tượng và chọn
Change Icons

*Tất cả các câu
trên đều sai

*Ctrl + B

Ctrl + C

Ctrl + X

Ctrl + V


Display

*Regional
Settings

Date/Time

Mouse

*Nút số 2

Nút số 3

Nút số 1

Nút số 4

Right click chuột tại chỗ
trống trên Desktop Properties - Setting

Right click chuột
tại chỗ trống trên
Desktop Properties Desktop Background

*Right click chuột
tại chỗ trống trên
Desktop - Properties
- Screen saver

Right click chuột

tại chỗ trống trên
Desktop Properties Appearance

*Gạch chân

Chèn thêm vào khối
văn bản đó chữ U có
gạch chân

Gạch chân những
ký tự U có trong
đoạn văn bản đó

In đậm


Câu 107

Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta
thực hiện:

*Right click chuột tại chỗ
trống trên Desktop Properties - Setting

Right click chuột
tại chỗ trống trên
Desktop Properties Desktop Background

Câu 108


Kích vào nút này (xem hình) sẽ làm
cho khối văn bản đang được chọn sẽ:

*In đậm

In nghiêng

Gạch chân

Canh thẳng lề bên
trái

Kích chuột phải
tại biểu tượng
My Computer,
chọn Regional
Settings Number

*Start - Settings Control Panel Reginal Settings và
chọn thẻ Numbers

Tất cả các câu trên
đều đúng

*Ctrl + O

Ctrl + N

Ctrl + S


Ctrl + V

*Right click
chuột tại chỗ
trống trên
Desktop Properties Desktop Background

Right click chuột tại
chỗ trống trên
Desktop - Properties
- Screen Saver

Right click chuột
tại chỗ trống trên
Desktop Properties Appearance

Câu 109

Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách
Kích chuột phải tại biểu
chữ số lẻ thập phân (Decimal Symbol)
tượng My Computer, chọn
cho các trình ứng dụng trên Windows,
Regional Settings
ta thực hiện:

Câu 110

Kích vào nút số 2 (xem hình) là tương
đương với việc bấm tổ hợp phím nào

sau đây:

Right click chuột tại
chỗ trống trên
Desktop - Properties
- Screen saver

Right click chuột
tại chỗ trống trên
Desktop Properties Appearance

Câu 111

Để thay đổi màn hình nền Desktop thì
ta thực hiện:

Right click chuột tại chỗ
trống trên Desktop Properties - Setting

Câu 112

Kích vào nút số 3(xem hình) là tương
đương với việc ta thực hiện thao tác
nào sau đây:

Chọn File - Open

*Chọn File Save

Chọn File - Print


Chọn File - Exit

Nhắp phải chuột tại vùng
trống trên Desktop, chọn
Properties - Change Color

Nhắp phải chuột
tại vùng trống
trên Desktop,
chọn Properties Background

Nhắp phải chuột tại
vùng trống trên
Desktop, chọn
Properties - Change
Background

*Nhắp phải chuột
tại vùng trống trên
Desktop, chọn
Properties Appearance

Câu 113

Để thay đổi màu nền của Desktop, ta
thực hiện:


Câu 114


Kích vào nút số 4 (xem hình) thì
tương đương với việc bấm tổ hợp
phím:

*Ctrl + I

Ctrl + A

Ctrl + G

Ctrl + B

Đánh dấu chọn tập
tin, chọn menu File
và chọn Properties

*Tất cả các cách
trên đều đúng

Alt + Shift + U

Shift + U

Click menu Start,
chọn Program, chọn
trình ứng dụng cần
thêm vào

Click menu Start,

chọn Program,
chọn TaskBar &
Start Menu, chọn
Add, chọn
Browse, chọn trình
ứng dụng cần thêm
vào

Câu 115

Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì
ta thực hiện:

Right Click chuột vào biểu
tượng tập tin và chọn
Properties

Đánh dấu chọn
tập tin, kích
chọn nút
Properties trên
thanh công cụ

Câu 116

Kích vào nút số 5 (xem hình) thì
tương đương với việc bấm tổ hợp
phím:

*Ctrl + U


Ctrl + Shift + U

Câu 117

Để thêm một trình ứng dụng vào
nhóm Programs trên Menu Start, ta
thực hiện như sau:

*Click menu Start, chọn
Setting, chọn TaskBar &
Start Menu, chọn Add,
chọn Browse, chọn trình
ứng dụng cần thêm vào

Câu 118

Làm cách nào đưa siêu liên kết vào tài
liệu:

Chọn khối - Tools Hyperlink

Câu 119

Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một
hoặc nhiều File ta có thể thao tác như
sau:

*Chọn File(s) - Chọn
Properties - Chọn General

- Chọn Hidden

Câu 120

Để chèn số trang trong tài liệu, ta thực
hiện:

Câu 121

Để tìm kiếm một tập tin hay một
Folder, ta thực hiện:

Click menu
Start, chọn
Setting, chọn
trình ứng dụng
cần thêm vào
Chọn khối Insert Hyperlink
Chọn File(s) Chọn Properties
- Chọn General Chọn Read Only

Chọn khối - Bấm
Ctrl+K

*Cả hai câu trả lời
B và C đều đúng

Chọn File(s) - Chọn
Properties - Chọn
General - Chọn

Archive

Không có câu trả
lời nào đúng

*Insert - Page Number

View - Page
Number

Insert - Header and
Footer

Câu B và C đều
đúng

Click chuột vào nút Start
-Programs

*Click chuột vào
nút Start Search - Files or
Folders

Bấm tổ hợp phím
Ctrl + A

Nhắp phải chuột
tại biểu tượng My
Computer và chọn
Explorer



Câu 122

Để chèn số trang vào văn bản, ta thực
hiện:

Insert - Page Numbers

Câu 123

Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực
hiện:

Chọn Start -Programs Explorer

Câu 124

Để chèn số trang vào văn bản, ta thực
hiện:

*Insert - Page Numbers

Câu 125

Để tự động sắp xếp đều các ShortCut
trên màn hình nền, ta thực hiện như
sau:

*Nhắp chuột phải tại vùng

trống trên Desktop, chọn
Arrange Icons By và chọn
Auto Arrange

Câu 126

Để chèn thêm một hàng trong Table,
ta thực hiện như sau:

Đặt con trỏ tại nơi cần
chèn hàng trong Table,
chọn Table - Insert - Rows
Above hoặc Rows Below

Câu 127

Để xem cấu hình của máy tính, ta có
thể thực hiện:

Kích chuột phải vào biểu
tượng My Computer trên
màn hình, chọn Properties

View - Header
and Footer Kích chọn nút
Insert Page
Number trên
thanh công cụ
Header and
Footer

*Chọn Start Setting TaskBar & Start
Menu -TaskBar
Option - Auto
Hide - Apply OK
Format - Header
and Footer Insert Page
Numbers
Nhắp chuột phải
tại vùng trống
trên Desktop và
chọn AutoSort
Chọn ô tại nơi
cần chèn hàng,
chọn Table Insert - Cells Insert Entire
Row
Từ menu Start Run, gõ vào
Dxdiag rồi chọn
OK

*Cả hai câu A và B
đều đúng

Cả hai câu A và B
đều sai

Start - Setting TaskBar & Start
Menu - TaskBar
Option - Always On
Top - Apply - OK


Tất cả đều sai

View - Page
Numbers

Cả hai câu A và B
đều đúng

Nhắp chuột phải tại
vùng trống trên
Desktop, chọn
Properties và chọn
AutoSort

Nhắp chuột phải
tại vùng trống trên
Desktop, chọn Sort
và chọn Auto

Đặt con trỏ tại ô
cuối cùng bên phải
của Table, bấm phím
Tab

*Tất cả các thao
tác trên đều đúng

Phải mở máy tính ra
mới xem được


*Cả hai câu trả lời
A và B đều đúng


Đặt con trỏ tại vị
Đặt con trỏ tại vị trí hàng
trí hàng cần chèn Chọn Format - Chọn
cần chèn, kích chuột phải - Chọn Table Insert rows
Chọn Insert rows
Chọn Insert rows
*Kích đôi chuột
Kích chuột phải tại
vào My
Kích chuột phải tại My
My Computer, kích
Computer, kích
Computer, rồi chọn
chuột phải tại ổ đĩa
chuột phải tại ổ
Properties
cần xem, rồi chọn
đĩa cần xem, rồi
Format
chọn Properties

Câu 128

Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta
thực hiện như sau:


Câu 129

Để xem dung lượng của ổ đĩa ta có
thể thao tác như sau:

Câu 130

Để chèn tiêu đề trang (Header and
Footer) cho văn bản hiện hành ta thực
hiện:

Insert - Header and Footer

Câu 131

Để xem đường dẫn của tập tin hay thư
mục trong Windows Explorer, ta thực
hiện:

Nhắp phải chuột vào tập
tin hay thư mục, chọn
Properties - General, xem
mục Location

Câu 132

Để chèn vào văn bản tại vị con trỏ
một Table, ta thực hiện:

*Chọn Table - Insert Table


Câu 133

Để xem tên và nhóm làm việc của một
máy tính trong mạng Lan, ta thực
hiện:

*Nhắp chuột phải vào My
Computer - Properties Computer Name

Câu 134

Để chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ
một biểu tượng, ta chọn:

*Insert - Symbol

Câu 135

Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle
Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím
gì khi thực hiện lệnh xóa:

Ctrl

*View - Header
and Footer

*Cả hai câu A và
C đều đúng


Tất cả các câu trên
đều đúng

Edit - Header and
Footer

Format - Header
and Footer

Chọn tập tin hay thư
mục, rồi thực hiện
lệnh File - Properties

*Câu A và C đều
đúng

Chọn Format - Table

Chọn Format New - Table

Nhắp chuột phải vào
My Computer Properties - Lan
Name

Tất cả các câu trên
đều sai

Insert - Picture


Format - Symbol

Format - Picture

*Shift

Alt

Delete

Nhắp phải chuột
vào tập tin hay
thư mục, chọn
Properties General, xem
mục Path
Chọn Insert New Table
Nhắp chuột phải
vào My
Computer Properties General -Lan


Font

Change Case

*Columns

Styles and
Formatting


Câu 137

Để xoá hẳn một File hoặc Folder được
lưu trong đĩa cứng của máy, ta thực
hiện:

Kích phải chuột vào File
hoặc Folder cần xoá, chọn
Delete

*Kích phải chuột
vào File hoặc
Folder cần xoá,
nhấn giữ phím
Shift đồng thời
bấm Delete

Nhấn phím F2 rồi
chọn Delete

Cả A và C đều
đúng

Câu 138

Để chia cột cho vùng văn bản đã được
chọn, ta thực hiện như sau:

*Format - Columns


Format - Format
Columns

Edit - Columns

Edit - Format
Columns

Câu 139

Để xoá hẳn một File mà không đưa
vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi
nhấn:

*Shift + Delete

Shift + Ctrl

Shift + Alt

Ctr + Delete

Câu 140

Để chia cửa sổ soạn thảo văn bản
thành hai phần, ta dùng lệnh:

Tools - Split…

*Windows Split…


Edit - Tools Split…

Cả 3 câu trên đều
đúng

Câu 141

Để xoá một biểu tượng trên Desktop
ta chọn biểu tượng cần xoá và:

Nhắp phải chuột và chọn
Delete

Bấm phím
Delete

Câu 142

Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô
sau đó:

*Chọn Table - Split Cells

Chọn Table Merge Cells

Câu 143

Để xoá một File hay một Folder ta
thực hiện:


Right click chuột vào biểu
tượng File hoặc Folder rồi
chọn - Delete

Chọn File hoặc
Folder và bấm
phím Delete

Câu 144

Để chia ô đang chọn trong bảng
(Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:

Table - Merge Cells

Format - Merge
Cells

Câu 136

Để chia cột cho văn bản, ta chọn mục
nào trong Menu Format (xem hình):

Dùng chuột kéo và
*Các cách nêu trên
thả biểu tượng đó
đều được
vào RecycleBin
Chọn Format - Split

Chọn Format Cells
Merge Cells
Đánh dấu chọn File
hay Folder cần xoá
*Tất cả các câu
rồi Click chuột tại
trên đều đúng
nút Delete trên thanh
công cụ ToolBar
*Table - Split Cells

Format - Split
Cells


*RightClick
chuột vào biểu
tượng Recycle
Bin chọn Empty
Recycle bin

RightClick chuột
vào biểu tượng
Recycle Bin Explore

Tất cả đều sai

Câu 145

Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder

trong Recycle Bin thì ta thực hiện:

RightClick chuột vào biểu
tượng Recycle Bin chọn
Properties

Câu 146

Để chia tách một ô đã chọn trong
bảng (Table) thành nhiều ô, ta thực
hiện:

Format - Merge Cells

Table - Merge
Cells

Format - Split
Cells…

*Table - Split
Cells

Câu 147

Dùng cách Kéo và Thả có thể tạo
được ShortCut cho đối tượng nào sau
đây:

Folder Windows trên ổ đĩa

C:

RecycleBin

Folder MyDocumnet
trên ổ Desktop

*Tất cả các đối
tượng trên

Câu 148

Để chọn (bôi đen) tất cả văn bản,
động tác nào sau đây là sai:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

Đặt con trỏ đầu
văn bản, nhấn
Ctrl + Shift +
End

Bấm Ctrl + Home
rồi nhấn Ctrl + Shift
+ End

*Đặt con trỏ đầu
văn bản, nhấn Ctrl
+ Alt + End


Câu 149

Dùng chuột kéo và thả một File từ
Folder này sang Folder khác đồng
thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao
tác:

Xoá

Di Chuyển

*Sao Chép

Đổi Tên

Câu 150

Để chọn Font chữ ngầm định
(Default) trong soạn thảo văn bản, ta
thực hiện:

*Format - Font, chọn Font
rồi kích Default

Format Character
Spacing Default

Format AutoFormat

Tools - Language Set Language


Câu 151

Dùng chuột kéo và thả một File từ
Folder này sang Folder khác trên cùng
1 ổ đĩa, đó là thao tác:

Sao Chép

Xoá

Đổi Tên

*Di Chuyển

Câu 152

Để chọn khối tất cả văn bản ta làm
như sau:

Bấm tổ hợp phím Ctrl + A

Bấm tổ hợp
phím Shift + A

Quét chuột lên hết
cả văn bản

*Cả hai đáp án A
và C đều đúng


Câu 153

Dùng chuột kéo và thả một File từ
Folder này sang Folder ở 2 ổ đĩa khác
nhau, đó là thao tác:

*Sao Chép

Xoá

Đổi Tên

Di Chuyển


Câu 154

Để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ
đến cuối tư liệu, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + Shift + A

Ctrl + Shift +
Home

*Ctrl + Shift + End

Ctrl + A


Câu 155

Dùng Creat ShortCut Wizard không
tạo được ShortCut cho đối tượng nào
sau đây:

Folder Windows trên ổ đĩa
C:

*MyComputer

Folder MyDocumnet
trên ổ Desktop

Tất cả các đối
tượng trên

Câu 156

Để chọn lệnh trên thanh Menu, ta thực
hiện các cách sau:

Kích chuột tại tên mục
lệnh trên Menu

Nhấn tổ hợp
phím Alt + F10,
dùng phím mũi
tên chuyển đến
mục lệnh và

<Enter>

Giữ tổ hợp phím Alt
+ ký tự Hotkey của
mục lệnh (ký tự có
gạch chân)

*Các ý trả lời trên
đều đúng

Câu 157

Explorer là chương trình:

Dùng làm trình duyệt
Internet

Dùng để soạn
thảo văn bản

*Quản Lý File và
Folder

Dùng để tính toán
các bảng lương,
vật tư..

Dùng chuột quét
chọn tất cả các
ký tự có trong từ

đó

Đặt con trỏ tại đầu
hoặc cuối từ, bấm tổ
hợp phím Ctrl +
Shift + Mũi tên phải
hoặc Ctrl + Shift +
Mũi tên trái

*Tất cả các cách
trên đều được

Câu 158

Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác:

Double Click chuột tại từ
cần chọn

Câu 159

Giả sử máy tính đang Online trên
Internet, trong cửa sổ Windows
Explore ta gõ www.vnn.vn vào thanh
Address rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy
ra:

*Màn hình sẽ chuyển từ
Windows Explore sang
Internet Explorer và sẽ

truy nhập đến trang
Vietnamnet

Máy sẽ báo lỗi,
"Internet
Explore could
not open search
page"

Sẽ không có điều gì
xảy ra

Tất cả các câu đều
sai

Câu 160

Để chọn tất cả nội dung của một tài
liệu hiện hành ta bấm tổ hợp phím:

Tab + A

*Ctrl + A

Alt + A

Shift + A

Câu 161


Giả sử trên màn hình hiện có 4 cửa sổ
đang mở, theo bạn cách nào sau đây
sẽ thu nhỏ tất cả 4 cửa sổ trên xuống
Taskbar một cách nhanh nhất:

Kích chuột vào nút Min
của từng cửa sổ

Kích chuột phải
tại Desktop, rồi
chọn Properties

*Kích chuột phải tại
Taskbar, rồi chọn
Minimize All
Windows

Kích chuột phải tại
Start, rồi chọn
Minimize all
Windows


Ấn tổ hợp phím Ctrl + A

Đặt con trỏ ở
đầu văn bản, ấn
tổ hợp phím Ctrl
+ Shift + End


Đặt con trỏ ở đầu
đoạn văn bản bất kỳ,
ấn chuột trái ba lần
liên tục

*Chỉ có A và B là
đúng

Máy tính tự động
xóa Folder Y đã tồn
tại và sao chép
Folder X sang
Folder gốc khác

*Máy tính thông
báo Folder Y đã
tồn tại và không
cho phép thực hiện
việc đổi tên Folder
X

Câu 162

Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta thực
hiện:

Câu 163

Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ
đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta

thực hiện đổi tên Folder X thành Y
thì:

Máy tính tự động đặt tên
cho Folder X là Y1

Máy tính tự
động xóa Folder
Y đã tồn tại và
cho phép đổi tên
Folder X

Câu 164

Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của
một tập tin hiện hành ta bấm tổ hợp
phím:

Tab + A

*Ctrl + A

Ctrl + Alt + A

Shift + A

*Cả A và B đều
đúng

Cả hai A và B đều

sai

Chọn menu Edit,
bấm phím chữ "L"

*Tất cả các cách
trên đều đúng

*Cả A và B đều
đúng

Cả hai A và B đều
sai

*Cả A và B đều
đúng

Cả A và B đều sai

Câu 165

Hãy chọn cặp thao tác là tương đương
khi làm việc với Windows Explorer:

Bấm Ctr + E và Ctrl + F

Bấm tổ hợp
phím Windows
+ F và
RightClick chuột

tại một Folder
bất kỳ và chọn
Search

Câu 166

Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn
thảo, ta thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
A

Chọn menu Edit
- Select All

Câu 167

Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:

Trên cửa sổ TreeView của
Windows Explorer chỉ
chọn được một đối tượng

Câu 168

Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn
thảo, ta thực hiện:

Chọn menu Edit - Select
All


Trên cửa sổ
ListView của
Windows
Explorer cho
phép chọn được
nhiều đối tượng
cùng một lúc
Chọn menu Edit,
bấm phím chữ
"L"


Khi tạo mới 1
mục chọn trên
StartMenu là ta
đã tạo ra một
ShortCut

Khi tạo mới 1 mục
chọn trên StartMenu
là ta đã tạo ra một
File

*Tất cả các câu
trên đều đúng

Câu 169

Hãy chọn câu phát biểu đúng:


Khi tạo mới 1 mục nhóm
trên StartMenu là ta đã tạo
ra một Folder

Câu 170

Để chuyển đổi đoạn văn bản được
chọn thành chữ hoa, ta thực hiện:

*Format - Change Case UPPERCASE

Tools - Change
Case UPPERCASE

Format - Change
Case - Drop Cap

Format - Drop Cap

Nút số 4

Nút số 5

*Nút số 6

Nút số 7

Chọn Table - Convert
Table to Text…


*Chọn Table Convert - Table
to Text…

Chọn Tools Convert - Table to
Text…

Chọn Format Convert Table to
Text…

*Copy

Cut

Paste

Delete

Font

Change Case

*Paragraph

Styles and
Formatting

*Paste

Copy


Delete

Cut

Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu
đang soạn thảo, ta thực hiện:

File - Save As - Tools Security Options

Tools - Protect Security

Tools - Protect
Document

*Câu A và C đều
đúng

Khi đang làm việc với Windows
Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + X
sẽ tương đương với việc kích chọn nút

*Cut

Copy

Paste

Delete


Câu 171

Câu 172

Câu 173

Câu 174

Câu 175

Câu 176
Câu 177

Khi đã chọn một Folder (hoặc File),
muốn biết dung lượng của Folder
(hoặc File) đó, ta phải chọn nút nào
trong các nút sau(xem hình):
Để chuyển đổi nội dung từ bảng biểu
sang văn bản. Sau khi chọn văn bản ta
thực hiện lệnh:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + C sẽ
tương đương với việc kích chọn nút
nào trong các nút sau (xem hình):
Để có thể thực hiện canh trái, canh
phải, canh giữa hoặc canh đều hai
biên cho một đoạn văn, ta phải chọn
tiếp mục nào trong Menu Format
(xem hình):
Khi đang làm việc với Windows

Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + V
sẽ tương đương với việc kích chọn nút
nào trong các nút sau (xem hình):


nào trong các nút sau (xem hình):
Câu 178

Câu 179

Câu 180

Câu 181

Câu 182

Câu 183

Câu 184
Câu 185

Để đếm trong 1 văn bản đang mở có
bao nhiêu dòng, trang, đoạn ta thao
tác sau:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Copy ở trên
thanh công cụ (xem hình) thì tương
đương với việc bấm tổ hợp phím nào
sau đây:
Để di chuyển con trỏ văn bản về ô đầu

tiên hoặc ô cuối cùng trong 1 hàng
của 1 bảng, ta nhấn:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Cut ở trên
thanh công cụ (xem hình) thì tương
đương với việc bấm tổ hợp phím nào
sau đây:
Để di chuyển nhanh con trỏ về đầu
dòng văn bản hiện hành, ta nhấn
phím:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Paste ở trên
thanh công cụ (xem hình) thì tương
đương với việc bấm tổ hợp phím nào
sau đây:
Để di chuyển nhanh đến một trang bất
kỳ trong văn bản hiện hành ta dùng tổ
hợp phím:
Khi đang mở 3 trình ứng dụng như
Windows Media Player, Microsoft
Word và Microsoft Excel, để chuyển
qua lại giữa cửa sổ làm việc của 3

Format - Count Word

Format - Word
Count

Tools - Count Word


*Tools - Word
Count

*Ctrl + C

Ctrl + X

Ctrl + V

Ctrl + G

Tab hoặc Shift + Tab

*Alt + Home
hoặc Alt + End

Phím mũi tên lên
hoặc mũi tên xuống

Alt + Page Up
hoặc Alt + Page
Down

Ctrl + C

*Ctrl + X

Ctrl + V

Ctrl + F


Page Up

Page Down

Shift + Home

*Home

Ctrl + C

Ctrl + X

*Ctrl + V

Ctrl + A

Ctrl+H - Nhập số trang
cần đến

*Ctrl+G - Nhập
số trang cần đến

Alt+G - Nhập số
trang cần đến

Cả 3 câu trả lời
trên đều đúng

*Alt + Tab


Clt + Tab

Shift + Tab

Alt + Space


trình ứng dụng này, ta sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây:
Câu 186

Câu 187

Câu 188

Câu 189

Câu 190

Câu 191

Câu 192

Để di chuyển nhanh về cuối tài liệu ta
nhấn:
Khi đang mở ba trình ứng dụng:
Microsoft Word, Microsoft Excel và
Microsoft Acces, để chuyển qua lại
giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ

hợp phím nào:
Để định dạng chỉ số dưới như trong
hình (Xem hình) ta tô đen số 2 và bấm
tổ hợp phím:
Khi kích phải chuột tại một vị trí
trống trên Desktop, chọn New, chọn
Microsoft Excel Worksheet và gõ vào
tên File là BangTongHop. Hãy cho
biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo
lưu ở đâu:
Để định dạng chỉ số trên như trong
hình (Xem hình) ta tô đen số 3 và bấm
tổ hợp phím:
Khi kích phải chuột tại vị trí trống
trên Desktop, chọn New, chọn
Microsoft Word Document và gõ vào
tên File là Baithi. Theo Anh(Chị), File
Baithi.doc vừa tạo được lưu ở đâu:
Để định dạng cột (chia đoạn văn
thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã
chọn, ta thực hiện:

*Ctrl+End

Ctrl+PageDown

End

PageDown


*Alt + Tab

Shift + Tab

Ctrl + Tab

Alt + Shift

*Ctrl+ dấu =

Shift+ dấu =

Ctrl+ Shift+dấu =

Alt+Ctrl+ dấu =

*Trong Folder Desktop

Trong Folder
My Document

Trong Folder
Microsoft Office

Trong Folder
Microsoft Excel

Ctrl+ dấu =

Shift+ dấu =


*Ctrl+ Shift+dấu =

Alt+Ctrl+ dấu =

Trong Folder My
Document

Trong Folder
Microsoft Office

Trong Folder
Microsoft Word

*Trong Folder
Desktop

Insert - Columns

*Format Columns

Table - Columns

Edit - Columns


×