Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De kiem tra hoc ky 1 nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 11 trang )

Đề thi 11: [
]
Câu 1: Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
A. 13,4 lit.
B. 1,344 lit.
C. 5,6 lit.
D. Kết quả khác.
Câu 2: Nhận định nào không đúng?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
B. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
C. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ
tự nhất định.
Câu 3: Hòa tan m gam sắt trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO 2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 7,47 gam.
B. 7,40 gam.
C. 8,0 gam.
D. Kết quả khác.
Câu 4: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Zn, Fe, Cr.
B. Al, Cu. Mg.
C. Cu, Fe, Cr.
D. Fe, Al, Cr.

Câu 5: OH  của dung dịch có pH= 6 là:
A. 8.10-3.
B. 8.10-1.
C. 1.10-8.
D. 1.10-6.
+
−9


Câu 6: Một dung dịch có  H  = 1, 0.10 pH của dung dịch đó là:
A. 7.
B. 8.
C. 9
D.10.
Câu 7 : Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do:
A. Trong dung dịch axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion
B. Các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 8 : Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 9 : Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chất có chứa nhóm OH là bazo.
B. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là
axit.
C. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.
D. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối

-5
Câu 10 : Một dd có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. không xác định được.
Câu 11 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5

B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np1
Câu 12 Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 13 Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân
cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
xt ,t 0
Câu 14 Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 
→ 4 NO +6 H2O là:
A. Axit
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Bazơ
Câu 15 Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ


Câu 16 Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là :
A.1s22s22p4

B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 17 Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than hoạt tính
B. Than gỗ
C. Than chì
D. Than cốc
Câu 18 Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. NaOH dư, Na2CO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Cả Na2CO3 và NaHCO3
Câu 19 Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.
D. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 20 Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5-ONa;
(VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl .
Những chất là hợp chất hữu cơ là :
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. III, IV, V, VI, VIII
Câu 21 Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3
( 2 ) CH2=CH-CH3
( 3 ) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3.
( 4 )CH3-CH2 - OH.

A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. Cả A, B
Câu 22 Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
( 1) CH2=C(CH3)-CH2 - CH3
( 2) CH2=C(CH3)-CH2 - CH2 - CH3
( 3) CH2 - CH = CH- CH2 -CH2 - CH3
( 4) CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - CH3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
Câu 23 Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (82,76%) và H (17,24%). CTPT của X
là:
A. C3H8.
B. C4H8.
C. C4H10.
D. kết quả khác.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO2 ; 0,945 gam H2O và
168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:
A. C6H7N.B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C5H7N
Câu 25: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. P.
B. P2O5.
C. N
D. N, P, K.



SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
Trường THPT Đông Thọ

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Hoá Học
Thời gian : 45 phút(Không kể thời gian giao đề )

Họ và tên:.............................................................Lớp: ………..

Mã đề thi 132

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và điền vào ô trống.
Câu 1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

Đ.A

Câu 1: Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than hoạt tính
B. Than gỗ
C. Than chì
D. Than cốc
Câu 2: Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
A. 1,344 lit.
B. 5,6 lit.
C. 13,4 lit.
D. Kết quả khác.
− của dung dịch có pH= 6 là:


Câu 3: OH 
A. 8.10-3.
B. 1.10-8.
C. 1.10-6.
D. 8.10-1.
Câu 4: Hòa tan m gam sắt trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO 2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 7,40 gam.
B. 7,47 gam.
C. 8,0 gam.
D. Kết quả khác.
Câu 5: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3
( 2 ) CH2=CH-CH3
( 3 ) CH3-CH2- CH2-CH2 - CH3.
( 4 ) CH3-CH2 -OH.
A. Cả A, B
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 1, 2
Câu 6: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (82,76%) và H (17,24%). CTPT của X
là:
A. C3H8.
B. C4H8.
C. C4H10.
D. kết quả khác.
Câu 7: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. P.
B. P2O5.
C. N
D. N, P, K.
0

xt ,t
Câu 8: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 
→ 4 NO +6 H2O là:
A. Axit
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Bazơ
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3

B. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
C. HNO3, MgCO3, HF
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 10: Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
C. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
D. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
+
−9
Câu 11: Một dung dịch có  H  = 1, 0.10 pH của dung dịch đó là:
A. 10.
B. 8.
C. 7.
Câu 12: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.
B. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối
C. chất có chứa nhóm OH là bazo.
D. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là axit.

D. 9


Câu 13: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 14: Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.

B. NH3 tan được nhiều trong H2O .
C. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 15: Nhận định nào không đúng?
A. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ
tự nhất định.
D. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
Câu 16: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Cu, Fe, Cr.
B. Al, Cu. Mg.
C. Fe, Al, Cr.
D. Zn, Fe, Cr.
Câu 17: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do:
A. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
B. Phân tử của chúng dẫn được điện.
C. Trong dung dịch axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion
D. Các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
Câu 18: Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
( 1) CH2=C(CH3)-CH2 - CH3
( 2) CH2=C(CH3)-CH2 - CH2 - CH3
( 3) CH2 - CH = CH- CH2 -CH2 - CH3
( 4) CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - CH3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
Câu 19: Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. Na2CO3

B. NaOH dư, Na2CO3
C. NaHCO3
D. Cả Na2CO3 và NaHCO3

-5
Câu 20: Một dd có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. không xác định được.
C. trung tính
D.
bazơ
Câu 21: Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5ONa; (VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl .
Những chất là hợp chất hữu cơ là :
A. III, IV, V, VI
B. III, IV, V, VI, VIII
C. I, II, III, V
D. II, III, IV, V, VI, VII
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO 2 ; 0,945 gam H2O và
168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:
A. C6H7N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C5H7N
Câu 23: Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là :
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.

B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.
D. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 25: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np1
----------- HẾT ---------Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là : C = 12, Cu = 64, Fe = 56, N = 14. H = 1, O = 16
----------------------------------------------

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017


Trường THPT Đông Thọ

Môn : Hoá Học
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề )

Họ và tên:.............................................................Lớp: ………..

Mã đề thi 209

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và điền vào ô trống.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu
ĐA


Câu 1: Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5-ONa;
(VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl .
Những chất là hợp chất hữu cơ là :
A. III, IV, V, VI, VIII
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. I, II, III, V
Câu 2: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3
( 2 ) CH2=CH-CH3
( 3 ) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3.
( 4 )CH3-CH2 - OH.
A. Cả A, B
B. 1, 2
C. 1, 4
D. 1, 3
0

xt ,t
Câu 3: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 
→ 4 NO +6 H2O là:
A. Axit
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Bazơ
Câu 4: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.
B. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là axit.
C. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối

D. chất có chứa nhóm OH là bazo.
Câu 5: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. P2O5.
B. P.
C. N, P, K.
D. N
Câu 6: Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.
B. NH3 tan được nhiều trong H2O .
C. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 7: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Al, Cu. Mg.
B. Cu, Fe, Cr.
C. Fe, Al, Cr.
D. Zn, Fe, Cr.
Câu 8: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
B. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
C. HNO3, MgCO3, HF
D. HI, H2SO4, KNO3
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Chỉ có tính oxi hoá.
B. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.

D. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 11: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (82,76%) và H (17,24%). CTPT của X
là:
A. C3H8.
B. kết quả khác.
C. C4H10.
D. C4H8.
Câu 12: Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
A. 13,4 lit.
B. Kết quả khác.
C. 1,344 lit.
D. 5,6 lit.


− của dung dịch có pH= 6 là:


Câu 13: OH 
A. 8.10-3.
B. 1.10-6.
C. 8.10-1.
D. 1.10-8.
Câu 14: Nhận định nào không đúng?
A. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ
tự nhất định.
D. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO 2 ; 0,945 gam H2O và
168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:

A. C6H7N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C5H7N
Câu 16: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do:
A. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
B. Phân tử của chúng dẫn được điện.
C. Trong dung dịch axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion
D. Các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
Câu 17: Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
( 1) CH2=C(CH3)-CH2 - CH3
( 2) CH2=C(CH3)-CH2 - CH2 - CH3
( 3) CH2 - CH = CH- CH2 -CH2 - CH3
( 4) CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - CH3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
Câu 18: Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. Na2CO3
B. NaOH dư, Na2CO3
C. NaHCO3
D. Cả Na2CO3 và NaHCO3

-5
Câu 19: Một dd có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. không xác định được.
C. trung tính
D. bazơ

Câu 20: Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
B. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
C. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
D. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
+
−9
Câu 21: Một dung dịch có  H  = 1, 0.10 pH của dung dịch đó là:
A. 10.
B. 9
C. 7.
D. 8.
Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là :
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 23: Hòa tan m gam sắt trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO 2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 7,40 gam.
B. Kết quả khác.
C. 8,0 gam.
D. 7,47 gam.
Câu 24: Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than hoạt tính
B. Than chì
C. Than gỗ
D. Than cốc
Câu 25 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np1

B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np4

----------- HẾT ---------Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là : C = 12, Cu = 64, Fe = 56, N = 14. H = 1, O = 16


SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
Trường THPT Đông Thọ

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Hoá Học
Thời gian : 45 phút(Không kể thời gian giao đề )

Họ và tên:.............................................................Lớp: ………..

Mã đề thi 357

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và điền vào ô trống.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1
0

1

2

3

4


5

6

7

1
8

1
9

2
0

2
1

2
2

2
3

2
4

25

Đá

p
án
Câu 1: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Al, Cu. Mg.
B. Zn, Fe, Cr.
C. Cu, Fe, Cr.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 2: Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5-ONa;
(VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl .
Những chất là hợp chất hữu cơ là :
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. III, IV, V, VI, VIII
Câu 3: Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. Na2CO3
B. Cả Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3
D. NaOH dư, Na2CO3
Câu 4: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.
B. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối
C. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là axit.
D. chất có chứa nhóm OH là bazo.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO 2 ; 0,945 gam H2O và
168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:
A. C6H7N.
B. C5H7N
C. C7H9N.
D. C6H9N.

Câu 6: Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
( 1) CH2=C(CH3)-CH2 - CH3
( 2) CH2=C(CH3)-CH2 - CH2 - CH3
( 3) CH2 - CH = CH- CH2 -CH2 - CH3
( 4) CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - CH3
A. 1 và 2
B. 1 và 4
C. 2 và 3
D. 3 và 4
Câu 7: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
B. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
C. HNO3, MgCO3, HF
D. HI, H2SO4, KNO3
Câu 9: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (82,76%) và H (17,24%). CTPT của X
là:
A. C4H8.
B. C4H10.
C. kết quả khác.
D. C3H8.

-5
Câu 10: Một dd có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. không xác định được.
B. axit

C. trung tính
D. bazơ
Câu 11: Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
A. 13,4 lit.
B. Kết quả khác.
C. 1,344 lit.
D. 5,6 lit.


Câu 12: Hòa tan m gam sắt trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO 2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 7,40 gam.
B. Kết quả khác.
C. 8,0 gam.
D. 7,47 gam.
Câu 13: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3
( 2 ) CH2=CH-CH3
( 3 ) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3.
( 4 )CH3-CH2 - OH.
A. 1, 2
B. Cả A, B
C. 1, 3
D. 1, 4
Câu 14: Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tan được nhiều trong H2O .
B. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
C. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. D. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.

B. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.
D. Chỉ có tính oxi hoá.
Câu 16: Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
B. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
C. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
D. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
Câu 17: Nhận định nào không đúng?
A. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ
tự nhất định.
+
−9
Câu 18: Một dung dịch có  H  = 1, 0.10 pH của dung dịch đó là:
A. 10.
B. 9
C. 7.
Câu 19: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. N
B. P2O5.
C. P.

D. 8.
D. N, P, K.

0


xt ,t
Câu 20: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 
→ 4 NO +6 H2O là:
A. Chất khử
B. Bazơ
C. Axit
D. Chất oxi hóa
Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là :
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 22: Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than hoạt tính
B. Than chì
C. Than gỗ
D. Than cốc
Câu 23: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do:
A. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
B. Phân tử của chúng dẫn được điện.
C. Trong dung dịch axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion
D. Các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
− của dung dịch có pH= 6 là:


Câu 24: OH 
A. 1.10-6.
B. 8.10-3.
C. 8.10-1.
D. 1.10-8.

Câu 25: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np1
----------- HẾT ----------

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là : C = 12, Cu = 64, Fe = 56, N = 14. H = 1, O = 16
-----------------------------------------------


SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
Trường THPT Đông Thọ

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Hoá Học
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề )

Họ và tên:.............................................................Lớp: ………..

Mã đề thi 485

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau và điền vào ô trống.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
Câu 1: Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
( 1) CH2=C(CH3)-CH2 - CH3
( 2) CH2=C(CH3)-CH2 - CH2 - CH3
( 3) CH2 - CH = CH- CH2 -CH2 - CH3

( 4) CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - CH3
A. 1 và 2
B. 1 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 3
Câu 2: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. N
B. P2O5.
C. P.
D. N, P, K.
− của dung dịch có pH= 6 là:


Câu 3: OH 
A. 8.10-1.
B. 1.10-6.
C. 8.10-3.
D. 1.10-8.
Câu 4: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.
B. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối
C. chất có chứa nhóm OH là bazo.
D. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là axit.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về tính chất hoá học của cacbon?
A. Không có tính khử, không có tính oxi hoá.
B. Chỉ có tính oxi hoá.
C. Chỉ có tính khử.
D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
Câu 6: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HNO3, MgCO3, HF

B. HI, H2SO4, KNO3
C. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
Câu 7: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do:
A. Có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
B. Phân tử của chúng dẫn được điện.
C. Trong dung dịch axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion
D. Các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
Câu 8: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (82,76%) và H (17,24%). CTPT của X
là:
A. C4H8.
B. C3H8.
C. kết quả khác.
D. C4H10.

-5
Câu 9: Một dd có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. trung tính
B. axit
C. bazơ
D. không xác định được.
Câu 10: Cho các hợp chất sau: (I) CO2 ; (II) K2CO3 ; (III) C2H6O; (IV) KOOC- COOK ; (V) C2H5ONa; (VI) CH4 ; (VII) CO ; (VIII) C6H5-Cl .
Những chất là hợp chất hữu cơ là :
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. III, IV, V, VI, VIII
D. II, III, IV, V, VI, VII
Câu 11: Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc ?
A. Than cốc
B. Than chì

C. Than gỗ
D. Than hoạt tính
Câu 12: Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. Na2CO3
B. Cả Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3
D. NaOH dư, Na2CO3


Câu 13: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3
( 2 ) CH2=CH-CH3
( 3 ) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3.
( 4 )CH3-CH2 - OH.
A. 1, 2
B. Cả A, B
C. 1, 3
D. 1, 4
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO 2 ; 0,945 gam H2O và
168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:
A. C6H7N.
B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C5H7N
Câu 15: Hòa tan m gam sắt trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO 2 duy nhất (đktc).
Giá trị của m là:
A. 8,0 gam.
B. 7,47 gam.
C. 7,40 gam.
D. Kết quả khác.

Câu 16: Nhận định nào không đúng?
A. Thay đổi thứ tự liên kết làm thay đổi hoá trị của các nguyên tử trong phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
C. Thứ tự liên kết các nguyên tử được gọi là cấu tạo hoá học.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ
tự nhất định.
+
−9
Câu 17: Một dung dịch có  H  = 1, 0.10 pH của dung dịch đó là:
A. 10.
B. 9
C. 7.

D. 8.

0

xt ,t
Câu 18: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2 
→ 4 NO +6 H2O là:
A. Chất khử
B. Bazơ
C. Axit
D. Chất oxi hóa
Câu 19: Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội
A. Cu, Fe, Cr.
B. Zn, Fe, Cr.
C. Fe, Al, Cr.
D. Al, Cu. Mg.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là :

A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 21: Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
A. Kết quả khác.
B. 13,4 lit.
C. 1,344 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 22: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền.
C. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 23: Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
B. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
C. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.
D. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
Câu 24: Tính bazơ của NH3 do :
A. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
B. NH3 tan được nhiều trong H2O .
C. NH3 tác dụng được với axit tạo ra muối.
D. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 25: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np1
D. ns2np3
----------- HẾT ----------


Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là : C = 12, Cu = 64, Fe = 56, N = 14. H = 1, O = 16
---------

Đáp án


132 A A B B D C B C A B D D C D A C C B D D B A C A C
---------------------------

209 A B B B A D C C D B C C D A A C B D D A B C D A B

357 C D B C A C C D B D C D A B B A A B B A C A C D A

485 D B D D D B C D C C D B A A B A B A C C C B A A D



×