Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hao 9 t10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 4 trang )

Phòng GD Phan Thiết Kiểm tra 45 phút ( Tiết 10 )
Trường THCS Nguyễn Thông Môn: Hóa học 9. Đề số 1:
Họ và tên: ………………………………………… Lớp: …… Học sinh làm bài trên tờ giấy này
Điểm Lời Phê của giáo viên Ý kiến của phụ huynh
A. Trắc nghiệm:(4 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D chỉ đáp án đúng.
Câu 1: Nhóm những oxit nào sau đây đều tác dụng được với nước:
A: CaO, SO
2
; K
2
O B: SO
2
; CO; K
2
O C: Na
2
O; SO
2
; CuO D: SO
2
; CO
2
; Al
2
O
3
.
Câu 2: Nhóm axit nào sau đây là axit mạnh:
A: HCl; H
2
S; H


2
SO
4
B: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
CO
3
C: HCl; H
2
SO
4
; H
2
CO
3
. D:HCl;H
2
SO
4
; HNO
3
Câu 3: Để thu được muối clorua người ta cho axit clohiđric loãng tác dụng với kim loại:
A: Đồng B: Sắt C: Bạc D: Thuỷ ngân
Câu 4: Cho a mol BaO tác dụng với khí CO

2
dư. Sau phản ứng thu được 39,4g muối BaCO
3
Vậy a là:
A: 0,2 mol. B: 0,4 mol C: 0,5 mol D: 0,8 mol
Câu 5: Dãy những chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dòch làm quỳ tím hóa đỏ?
A: CaO, SO
2
B: CO, SO
2
C: P
2
O
5
, CO
2
D: SO
2
, Na
2
O
Câu 6: Hòa tan 4,7g K
2
O vào nước thu được 500 ml dd A. Nồng độ mol/l của dd A là
A: 0,1M B: 0.2M C: 0,5M D: 1M
Câu 7: Cho các oxit: SO
2
, CO
2
, P

2
O
5
, N
2
O
5
. Dãy CTHH nào là axit tương ứng với các oxit trên?
A: H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
2
CO
3
, HNO
3
. B: H
3
PO
4
, H
2
CO
3

, HNO
3
, H
2
SO
4
.
C: H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, H
3
PO
4
, HNO
3
. D: H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO

3
, H
3
PO
4
.
Câu 8: Cho axitsunfuric đặc, nguội vào ống nghiệm có sẵn một mẫu kim loại đồng người ta nhận thấy:
A: Có khí không màu thoát ra, khí này nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí.
B: Có khí không màu, mùi hắc thoát ra, khí này nặng hơn không khí.
C: Dung dòch có màu xanh lam, có khí thoát ra.
D: Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Tự luận: 6 điểm
Câu 9: Viết phương trình hóa học và cân bằng cho mỗi chuyển đổi sau, ghi rõ trạng thái các chất tham gia
phản ứng: ( 1,5 điểm )
H
2
SO
4
(dd) (1) SO
2
(k) (2) SO
3
(k) (3) K
2
SO
4
(dd)
Câu 10: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hóa chất bò mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung
dòch sau: dd HCl, dd H
2

SO
4
, dd Na
2
SO
4
. ( Các hóa chất cần thiết khác coi như có đủ ) ( 1,5 điểm ).
Câu 11: Cho 7,2 gam bột sắt (II) oxit vào 50 gam dung dòch axit clohiđric nồng độ 20%.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học. ( 0,5 điểm )
b) Tính khối lượng các chất tạo thành. ( 1,5 điểm )
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng. ( 1 điểm )
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………

……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………

……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
……………………………….……………………………….……………………………….……………………
Kiểm tra 45 phút tiết 10 hóa học 9. Năm học 2008 – 2009. GV ra đề: Phạm Hữu Triều
Đáp án - biểu điểm: Đề số 1. Kiểm tra lớp 9A4. Số lượng 40 đề.
A. Trắc nghiệm: (4 điểm).
Câu 1: A; Câu 2: D; Câu 3: B Câu 4: A. Câu 5: C Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: D
B. Tự luận: 6 điểm
Câu 9: Viết phương trình hóa học và cân bằng cho mỗi chuyển đổi sau: ( 1,5 điểm )
1. H
2
SO
4
(dd) + Na
2
SO
3
(dd) Na
2
SO

4
(dd) + H
2
O(l) + SO
2
(k)
2. 2SO
2
(k) + O
2
(k) t
0
, V
2
O
5
2SO
3
(k)
3. SO
3
(k) + 2KOH(dd) K
2
SO
4
(dd) + H
2
O(l)
Câu 10: Nhận biết hóa chất: ( 1,5 điểm )
Dùng quỳ tím nhận biết muối Na

2
SO
4
không làm quỳ tím hóa đỏ. Còn làm quỳ tím hóa đỏ là 2 dd axit: HCl
và H
2
SO
4
. Nhận biết 2 axit trên dựa vào thuốc thử là dd BaCl
2
(hoặc Ba(OH)
2
. Hóa chất lọ nào tác dụng với
thuốc thử có kết tủa trắng (BaSO
4
) là lọ đựng axit H
2
SO
4
. Lọ còn lại là lọ đựng dd HCl.
PTPƯHH là: H
2
SO
4
(dd) + BaCl
2
(dd) BaSO
4
(r)trắng + 2HCl(dd)
Câu 11: ( 3 điểm )

a) Phương trình phản ứng hóa học:
FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O 0,5 đ
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol
b)
FeO
n
=
FeO
FeO
m
7, 2
M 72
=
= 0,1 mol 0,25 đ
C%
HCl
=
HCl
HCldd
m
.100%
m
 m
HCl
=

ddHCl HCl
m .C
50.20%
100% 100%
=
=10 gam. 0,25 đ
nHCl =
HCl
HCl
m
10
M 36.5
=
= 0,27 mol 0,25 đ
Theo PTHH ta thấy HCl còn dư.
Ta tính khối lượng các chất tạo thành dựa vào FeO.
2
H O
n =
2
FeCl
n =
0,1 mol. 0,25 đ

2
FeCl
m =
n.M = 0,1.127 = 12,7 gam. 0,25 đ

2

H O
m
= n.M = 0,1.18 = 1,8 gam. 0,25 đ
c) Những chất còn lại sau phản ứng là FeCl
2
, HCl dư, H
2
O.
Theo ĐLBTKL: m
dd
= 50 +7.2 = 57.2 gam. 0,25 đ
2
2
FeCl
FeCl
dd
m
12.7
C% .100% .100%
m 57.2
= =
= 22.2 % 0,25 đ
n
HCl dư
= 0,27 – 0,2 = 0,07 mol.  m
HCl dư
= 0,07*36.5 = 1.855 gam 0,25 đ
C%
HCl dư
=

HCl
dd
m
1.855
.100% .100%
m 57.2
=
= 3.24 %. 0,25 đ
HS có thể giải theo cách khác để cho kết quả đúng.
Đề kiểm tra môn Hóa Học 9. Tiết 10. Năm học 2008 – 2009.
Đề số 1: Thời gian làm bài 45 phút. Lớp (9A4)
Ma trận tổng quát. GV ra đề: Phạm Hữu Triều
Nội dung TL Mức độ kiến thức kó năng
Tổng
Biết (20-30%) Hiểu (40-50%) Vận dụng (30-40%)
TN TL TN TL TN TL
Oxit 40% 2
(1đ)
1
(0,5đ)
2
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
8
(4đ)

Axit 30% 1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(0.5đ)
4
(3đ)
TH hóa học 10% 1
(0.5đ)
1
(0.5đ)
Tính toán hóa
học
20% 1
(0.5đ)
1
(2.đ)
1
(2.5đ)
Tổng 100% 3
(1,5đ)
2
(1đ)
3
(1.5đ)
3
(2.5đ)

2
(1đ)
2
(2.5đ)
15
(10đ)
Đề kiểm tra môn Hóa Học 9. Tiết 10. Năm học 2008 – 2009.
Kết quả thẩm định. Đề số 1:
Nội dung TL Mức độ kiến thức kó năng
Tổng
Biết (20-30%) Hiểu (40-50%) Vận dụng (30-40%)
TN TL TN TL TN TL
Oxit 40% 1
(0.5đ)
9
(0,5đ)
5, 7
(1đ)
9
(0,5đ)
4
(0,5đ)
11
(0,5đ)
8
(3.5đ)
Axit 30% 2, 3
(1đ)
9
(0,5đ)

10
(1.5đ)
6
(0.5)
4
(3.5đ)
TH hóa học 10% 5, 8
(0,5đ)
2
(0.5đ)
Tính toán hóa
học
20% 11
(0,5đ)
11
(2đ)
1
(2.5đ)
Tổng
100% (1,5đ) (1đ) (1.5đ) (2.5đ) (1đ) (2.5đ) (10đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×