Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Một số tham số cơ bản của biến tần ABB ACS550

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.9 KB, 11 trang )

Một số tham số cơ bản của biến tần ABB ACS550
 Nhóm tham số 99 (Group 99): START-UP DATA
Nhóm tham số này bao gồm các tham số cài đặt chế độ điều khiển và cài đặt các thông số của
động cơ.
Tên tham số/Giá trị
Mô tả
Mặc định
LANGUAGE
Cài
đặt
ngôn
ngữ
0 = English
9901

9902

0 = ENGLISH
1 = CHINESE
2 = KOREAN
3 = JAPANESE
APPLIC MACRO

Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Chọn ứng dụng macro.

1 = ABB STANDARD


Macro tiêu chuẩn cho các ứng dụng tốc độ
không đổi
3-wire macro cho các ứng dụng tốc độ không
đổi
Macro xen kẽ ứng dụng khởi động chiều thuận
và khởi động chiều nghịch.
Motor potentionmeter macro sử dụng tín hiệu
số điều khiển tốc độ.
Hand/Auto macro sẽ được sử dụng khi hai thiết
bị điều khiển được kết nối với biến tần:
Thiết bị 1 giao tiếp thông qua giao diện điều
khiển EXT1.
Thiết bị 2 giao tiếp thông qua giao diện điều
khiển EXT2.
Điện áp định mức của động cơ.
Dòng điện định mức của động cơ.
Tần số định mức của động cơ.
Tốc độ định mức của động cơ
Công suất định mức của động cơ

2 = 3-WIRE
3 = ALTERNATE
4 = MOTOR POT
5 = HAND/AUTO

9905
9906
9907
9908
9909


MOTOR NOM VOLT
MOTOR NOM CURR
MOTOR NOM FREQ
MOTOR NOM SPEED
MOTOR NOM POWER

1 = ABB
standard

200V
/2N
50Hz
1000 rpm
0.1 kW

 Nhóm tham số 01 (GROUP 01): OPERATING DATA
Nhóm này bao gồm các tham số chỉ đọc dùng để theo dõi, giám sát biến tần.
Tên tham số/Giá trị
0101 SPEED & DIR
0102
0103
0104
0105
0106
0107
0109
0110
0111
0112

0113

SPEED
OUTPUT FREQ
CURRENT
TORQUE
POWER
DC BUS VOLTAGE
OUTPUT VOLTAGE
DRIVE TEMP
EXTERNAL REF 1
EXTERNAL REF 2
CTRL LOCATION

Mô tả
Tốc độ động cơ vòng/phút (rpm). Giá trị âm biểu thị quay
ngược.
Tốc độ động cơ vòng/phút (rpm).
Tần số đầu ra biến tần (Hz)
Dòng điện hiện thời của động cơ (A)
Mômen xoắn của động cơ theo phần trăm của mômen định mức
Công suất động cơ (kW)
Đo điện áp mạch trung gian (VDC)
Tính toán điện áp đầu ra (VAC)
Nhiệt độ IGBT (độ C)
Tham chiếu ngoài REF1 (Hz)
Tham chiếu ngoài REF2 (%)
Kiểm soát vị trí hoạt động. (0) Local; (1) EXT1; (2) EXT2
1



0114

RUN TIME (R)

0115

KWH COUNTER (R)

0120
0121
0137
0138
0139
0140

AI1
POT
PROCESS VAR 1
PROCESS VAR 2
PROCESS VAR 3
RUN TIME

0141
0142

MWH COUNTER
REVOLUTION CNTR

0143


DRIVE ON TIME HI

0144

DRIVE ON TIME LO

Đếm thời gian hoạt động của bộ biến tần (giờ). Có thể bị reset
bằng cách nhấn đồng thời phím UP và DOWN khi bảng điều
khiển ở chế độ cài đặt tham số.
Tính lượng điện năng tiêu thụ (KWH). Có thể bị reset bằng
cách nhấn đồng thời phím UP và DOWN khi bảng điều khiển ở
chế độ cài đặt tham số.
Giá trị đầu vào tương tự (%)
Giá trị của núm vặn(Biến trở) (%)
Biến điều chỉnh 1 được xác định bởi nhóm tham số 34
Biến điều chỉnh 2 được xác định bởi nhóm tham số 34
Biến điều chỉnh 3 được xác định bởi nhóm tham số 34
Bộ đếm thời gian truy cập (Hàng nghìn giờ). Chạy khi biến tần
đang chạy và không thể bị reset.
Bộ đếm điện năng (MWH). Không thể bị reset.
Bộ đếm số vòng quay động cơ (hàng triệu vòng). Có thể bị
reset.
Bộ đếm thời gian cấp nguồn cho biến tần trong ngày. Không
thể bị reset.
Bộ đếm thời gian cấp nguồn cho biến tần trong 2 giây ticks
(30ticks=60s). Không thể bị reset.

 Nhóm tham số 04 (GROUP 4): FAULT HISTORY
Nhóm này bao gồm các tham số ghi lại lịch sử các lỗi xảy ra gần nhất.

Tên tham số Mô tả
0401
LAST FAULT-Lỗi xảy ra gần nhất
0-Xóa lịch sử lỗi
n-Mã của lỗi gần nhất
0402
FAULT TIME 1
Ngày xảy ra lỗi gần nhất
0403
FAULT TIME 2
Thời gian xảy ra lỗi gần nhất
0404
SPEED AT FLT
Tốc độ động cơ khi lỗi gần nhất xảy ra
0405
FREQ AT FLT
Tần số đầu ra khi lỗi gần nhất xảy ra
0407
CURRENT AT FLT
Dòng điện tại thời điểm lỗi gần nhất xảy ra
0408
TORQUE AT FLT
Mô men tại thời điểm lỗi gần nhất xảy ra
0409
STATUS AT FLT
Trạng thái bộ điều khiển tại thời điểm lỗi gần nhất xảy ra
0410
DI 1-3 AT FLT
Trạng thái của các đầu vào số 1-3 tại thời điểm lỗi gần nhất xảy ra
0411

DI 4-6 AT FLT
Trạng thái của các đầu vào số 4-6 tại thời điểm lỗi gần nhất xảy ra
0412
PREVIOUS FAULT 1
Mã lỗi của lỗi xảy ra trước lỗi gần nhất
0413
PREVIOUS FAULT 2
Mã lỗi của lỗi xảy ra trước lỗi xảy ra ở tham số 0412

2


 Nhóm tham số 10 (GROUP 10): START/STOP/DIR
Nhóm tham số này chứa các tham số cài đặt nguồn điều khiển biến tần (EXT1 và EXT2). Cài
đặt khởi động, dừng và việc thay đổi chiều quay.
Tên tham số/Giá trị
1001 EXT1 COMMANDS
0 = NOT SEL
1 = DI1
2 = DI1,2
3 = DI1P,2P

4 = DI1P,2P,3

5 = DI1P,2P,3P

8 = KEYPAD
9 = DI1F,2R

20 = DI5

21 = DI5,4
1002

EXT2 COMMANDS

1003

DIRECTION

1004

1 = FORWARD
2 = REVERSE
3 = REQUEST
JOGGING SEL
1 = DI1

Mô tả
Mặc định
Xác định các kết nối và nguồn điều khiển cho 2 = DI1,2
EXT1
Không khởi động, dừng theo nguồn EXT1
Khởi động, dừng bằng đầu vào số DI1
Khởi động, dừng bằng DI1, đảo chiều quay
bằng DI2 với điều kiện 1003=3 (REQUEST).
Khởi động, xung đầu vào DI1 (sườn lên), đầu
vào DI2 phải được kích hoạt trước (DI2=1).
Dừng bằng xung đầu vào DI2 (sườn xuống).
Hướng quay là cố định theo tham số 1003
(thiết lập REQUEST=FORWARD).

Khởi động, xung đầu vào DI1 (sườn lên), đầu
vào DI2 phải được kích hoạt trước (DI2=1).
Dừng bằng xung đầu vào DI2 (sườn xuống).
Đảo chiều quay bằng DI3 (1003=3).
Xung khởi động chiều thuận thông qua
DI1(sườn lên).
Xung khởi động theo chiều nghịch DI2(sườn
lên).
DI3 phải được kích hoạt trước khi khởi động
(DI3=1).
Xung dừng thông qua DI3(sườn xuống).
Khởi động, dừng bằng bảng điều khiển khi ở
EXT1.
Khởi động, dừng và chọn chiều quay theo DI1
và DI2:
DI1
DI2
Chức năng
0
0
Dừng
1
0
Khởi động thuận
0
1
Khởi động chiều nghịch
1
1
Dừng

Khởi động, dừng theo DI5
Chiều quay cố định theo tham số 1003
Khởi động theo DI5
Đảo chiều quay theo DI4 (1003=3)
Xác định các kết nối và nguồn điều khiển cho 0 = NOT SEL
EXT2 (Tham khảo 1001)
Kiểm soát chiều quay của động cơ
3=
REQUEST
Quay thuận
Quay nghịch
Cho phép đảo chiều quay
Chạy nhấp
0 = NOT SEL
DI1=0 chạy nhấp không hoạt động
DI1=1 chạy nhấp hoạt động
3


2 = DI2
3 = DI3
4 = DI4
5 = DI5
-1 = DI1(INV)
-2 = DI2(INV)
-3 = DI3(INV)
-4 = DI4(INV)
-5 = DI5(INV)

Xem DI1

Xem DI1
Xem DI1
Xem DI1
DI1=1 Chạy nhấp không hoạt động
DI1=0 Chạy nhấp hoạt động
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)

 Nhóm tham số 11 (GROUP 11): REFERENCE SELECT
Nhóm tham số này cho phép cài đặt việc lựa điều khiển (EXT1 hay EXT2). Và cài đặt các chế
độ thay đổi tần số (thay đổi tốc độ) REF1 và REF2.
Tên tham số/Giá trị
1101 KEYPAD REF SEL

1102

1 = REF1 (Hz)
2 = REF2 (%)
EXT1/EXT2 SEL
0 = EXT1

1 = DI1
2 = DI2
3 = DI3
4 = DI4
5 = DI5
7 = EXT2


1103

-1 = DI1(INV)
-2 = DI2(INV)
-3 = DI3(INV)
-4 = DI4(INV)
-5 = DI5(INV)
REF1 SELECT
0 = KEYPAD
1 = AI1
2 = POT
5 = DI3U,4D

1104

30 = DI4U,5D
REF1 MIN

1105

REF1 MAX

1106

REF2 SELECT

Mô tả
Lựa chọn tham chiếu trong chế độ kiểm soát
cục bộ
Tham chiếu theo tần số

Tham chiếu theo %
Xác định nguồn điều khiển EXT1 hay EXT2
EXT1 hoạt động. Kiểm soát các nguồn tín hiệu
điều khiển được xác định bởi các thông số
1001 (EXT1 COMMANDS) và 1103 (REF1
SELECT)
DI1=0: EXT1, DI1=1: EXT2
Xem DI1
Xem DI1
Xem DI1
Xem DI1
EXT2 hoạt động. Kiểm soát nguồn tín hiệu
điều khiển được xác định bởi các tham số 1002
(EXT2 COMMANDS) và 1106 (REF2
SELECT)
DI1=1: EXT1, DI1=0: EXT2
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Lựa chọn nguồn tín hiệu cho tham chiếu REF1
Bảng điều khiển
Tín hiệu tương tự AI1
Potentionmeter – Biến trở(núm vặn)
DI3 tăng tần số
DI4 giảm tần số
Xem DI3U,4D
Thiết đặt giá trị tham chiếu nhỏ nhất của nguồn
điều khiển ngoài EXT1
Thiết đặt giá trị tham chiếu lớn nhất của nguồn

điều khiển ngoài EXT1
Xem REF1 SELECT
4

Mặc định
1=REF1

0 = EXT1

1 = AI1

2 = POT


1107

REF2 MIN

1108

REF2 MAX

Thiết đặt giá trị tham chiếu nhỏ nhất của nguồn
điều khiển ngoài EXT2
Thiết đặt giá trị tham chiếu lớn nhất của nguồn
điều khiển ngoài EXT2

 Nhóm tham số 12 (GROUP 12): CONSTANT SPEEDS
Nhóm tham số này cho phép cài đặt các cấp tốc độ cố định cũng như việc lựa chọn chạy tốc độ
cố định.

Tên tham số/Giá trị
1201 CONST SPEED SEL
0 = NOT SEL
1 = DI1
2 = DI2
3 = DI3
4 = DI4
5 = DI5
7 = DI1,2

8 = DI2,3
9 = DI3,4
10 = DI4,5
12 = DI1,2,3

13 = DI3,4,5
-1 = DI1(INV)

-2 = DI2(INV)
-3 = DI3(INV)
-4 = DI4(INV)
-5 = DI5(INV)
-7 = DI1,2(INV)

Mô tả
Mặc định
Lựa chọn tín hiệu kích hoạt chạy tốc độ cố 9 = DI3,4
định.
Không chạy tốc độ cố định
Chạy tốc độ cố định xác định bởi tham số 1202

Chạy tốc độ cố định xác định bởi tham số 1202
Chạy tốc độ cố định xác định bởi tham số 1202
Chạy tốc độ cố định xác định bởi tham số 1202
Chạy tốc độ cố định xác định bởi tham số 1202
Lựa chọn 1 trong 3 cấp tốc độ
DI1 DI2 Tốc độ
1
0 Xác định bởi tham số 1202
0
1 Xác định bởi tham số 1203
1
1 Xác định bởi tham số 1204
Xem DI1,2
Xem DI1,2
Xem DI1,2
Lựa chọn 1 trong 7 cấp tốc độ
DI1 DI2 DI3 Tốc độ
1
0
0 Xác định bởi tham số
1202
0
1
0 Xác định bởi tham số
1203
1
1
0 Xác định bởi tham số
1204
0

0
1 Xác định bởi tham số
1205
1
0
1 Xác định bởi tham số
1206
0
1
1 Xác định bởi tham số
1207
1
1
1 Xác định bởi tham số
1208
Xem DI1,2,3
DI1=0: chạy tốc độ cố định xác định bởi tham
số 1202.
DI1=1: Không hoạt động
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Xem DI1(INV)
Lựa chọn 1 trong 3 cấp tốc độ
5


-8 = DI2,3(INV)
-9 = DI3,4(INV)
-10 = DI4,5(INV)

-12 = DI1,2,3(INV)

1202
1203
1204
1205
1206
1207
1208

- 13 = DI3,4,5(INV)
CONST SPEED 1
CONST SPEED 2
CONST SPEED 3
CONST SPEED 4
CONST SPEED 5
CONST SPEED 6
CONST SPEED 7

DI1 DI2 Tốc độ
0
1 Xác định bởi tham số 1202
1
0 Xác định bởi tham số 1203
0
0 Xác định bởi tham số 1204
Xem DI1,2(INV)
Xem DI1,2(INV)
Xem DI1,2(INV)
Lựa chọn 1 trong 7 cấp tốc độ

DI1 DI2 DI3 Tốc độ
1
0
0 Xác định bởi tham
1202
0
1
0 Xác định bởi tham
1203
1
1
0 Xác định bởi tham
1204
0
0
1 Xác định bởi tham
1205
1
0
1 Xác định bởi tham
1206
0
1
1 Xác định bởi tham
1207
1
1
1 Xác định bởi tham
1208
Xem DI1,2,3(INV)

Cấp tốc độ 1
Cấp tốc độ 2
Cấp tốc độ 3
Cấp tốc độ 4
Cấp tốc độ 5
Cấp tốc độ 6
Cấp tốc độ 7

số
số
số
số
số
số
số

5 Hz
10 Hz
15 Hz
20 Hz
25 Hz
40 Hz
50 Hz

 Nhóm tham số 16 (GROUP 16): SYSTEM CONTROLS
Nhóm tham số này cho phép kích hoạt các tính năng hoặc khóa …
Tên tham số/Giá trị
1601 RUN ENABLE
0 = NOT SEL


1602

1603

1 = DI1
2 = DI2
3 = DI3
4 = DI4
5 = DI5
PARAMETER LOCK
0 = LOCKED
1 = OPEN
2 = NOT SAVED
PASS CODE

Mô tả
Lựa chọn tín hiệu kích hoạt
Cho phép biến tần khởi động mà không cần tín
hiệu kích hoạt.
Kích hoạt bằng DI1
Kích hoạt bằng DI2
Kích hoạt bằng DI3
Kích hoạt bằng DI4
Kích hoạt bằng DI5
Khóa việc thay đổi tham số điều khiển
Không cho phép thay đổi tham số điều khiển
Cho phép thay đổi tham số điều khiển
Thay đổi nhưng không lưu lại tham số vào bộ
nhớ
Chọn mã khóa (Đặt password)

6

Mặc định
0 = NOT SEL

1 = OPEN

0


 Nhóm tham số 20 (GROUP 20): LIMITS (Các giới hạn)
2003

MAX CURRENT

2005

0.0…1.8 /2N A
OVERVOLT CTRL

2006

0 = DISABLE
1 = ENABLE
UNDERVOLT CTRL

0 = DISABLE
1 = ENABLE(TIME)
2 = ENALBE


Xác định dòng điện cực đại cho phép của động
cơ.
Dòng điện
Kích hoạt hay vô hiệu hóa điểu khiển quá điện
áp của mối liên kết trung gian DC.
Hãm nhanh của một quán tính tải cao là
nguyên nhân điện áp tăng đến giới hạn kiểm
soát điện áp. Để ngăn chặn điện áp DC vượt
quá giới hạn, bộ điều khiển điện áp tự động
làm giảm mômen xoắn.
Lưu ý: Nếu một phanh điện và điện trở được
kết nối với biến tần. Bộ điều khiển phải bị vô
hiệu hóa để cho phép hoạt động của phanh.
Bộ điều khiển quá điện áp không hoạt động
Bộ điều khiển quá điện áp hoạt động
Kích hoạt hay vô hiệu hóa bộ điều khiển sụt áp
của mối liên kết trung gian DC.
Nếu điện áp DC bị sụt áp do điện đầu vào bị
mất, bộ điều khiển sụt áp sẽ tự động giảm tốc
độ động cơ để giữ điện áp.
Bộ điều khiển sụt áp không hoạt động
Bộ điều khiển sụt áp hoạt động. Điều khiển sụt
áp tích cực cho 500 ms.
Bộ điều khiển sụt áp hoạt động. Không có giới
hạn về thời gian.
Xác định tần số đầu ra tối thiểu. Giá trị tần số
tối thiểu không vượt quá giá trị tần số cực đại.

2007


MINIMUM FREQ

2008

-500.0 … 500 Hz
MAXIMUM FREQ

Tần số cực tiểu
Xác định tần số cực đại đầu ra của biến tần

0.0…500.0 Hz

Tần số cực đại

1.8./2N

1=ENABLE

1=ENABLE
(TIME)

0

EUR: 50
US: 60

 Nhóm tham số 22 (GROUP 22): ACCEL/DECEL (Thời gian tăng tốc và thời gian dừng)
2201

ACC/DEC ½ SEL


0 = NOT SEL
1 = DI1

Xác định nguồn mà từ đó biến tần đọc tín hiệu 5=DI5
bằng lựa chọn giữa hai cặp đoạn dốc: Tăng tốc/
giảm tốc độ cặp 1 và cặp 2.
Cặp 1: Đoạn đường dốc được xác định bởi các
thông số 2202…2204
Cặp 2: Đoạn đường dốc được xác định bởi các
thông số 2205…2207
Cặp đường dốc 1 được sử dụng
Đầu vào số DI1. 1= Cặp đường dốc 2 (ramp
pair 2)
7


2 = DI2
3 = DI3
4 = DI4
5 = DI5
-1 = DI1 (INV)

2202

-2 = DI2 (INV)
-3 = DI3 (INV)
-4 = DI4 (INV)
-5 = DI5 (INV)
ACCELER TIME 1


2203

0.0 …. 1800.0 s
DECELER TIME 1

2204

0.0 …. 1800.0s
RAMP SHAPE 1

0 = Cặp đường dốc ramp pair 1 (ramp pair 1)
Xem DI1
Xem DI1
Xem DI1
Xem DI1
Đảo ngược đầu vào số DI1 = 0 : Sử dụng cặp
đường dốc 2 (ramp pair 2)
DI1=1 : Sử dụng cặp đường dốc 1 (ramp pair
1)
Xem DI1 (INV)
Xem DI1 (INV)
Xem DI1 (INV)
Xem DI1 (INV)
Xác định thời gian tăng tốc 1. Tức là thời gian 5
cần thiết cho tốc độ thay đổi từ số 0 tới tốc độ
được xác định bởi tham số 2008 (tần số cực
đại).
Nếu tốc độ tăng nhanh hơn so với tỷ lệ tăng tốc
thiết lập, tốc độ động cơ sẽ theo tỷ lệ gia tốc.

Nếu tốc độ tăng chậm hơn so với tỷ lệ tăng tốc
thiết lập, tốc độ động cơ sẽ thực hiện theo các
tín hiệu tham chiếu.
Nếu thời gian tăng tốc được thiết lập quá ngắn,
biến tần sẽ tự động kéo dài gia tốc để không
vượt quá giới hạn hoạt động của biến tần
Thời gian tăng tốc thực tế phụ thuộc vào thiết
lập tham số 2204 (RAMP SHAPE 1).
Thời gian
Xác định thời gian giảm tốc độ 1 tức là thời 5
gian cần thiết cho tốc độ thay đổi từ giá trị
được xác định bởi tham số 2008 (tần số cực
đại) về 0.
Nếu tốc độ giảm chậm hơn so với tỷ lệ giảm
tốc thiết lập, tốc độ động cơ sẽ theo các tín
hiệu tham chiếu.
Nếu tín hiệu tham chiếu giảm nhanh hơn so với
tỷ lệ giảm tốc độ qui định, tốc độ động cơ sẽ
theo tỷ lệ giảm tốc.
Nếu thời gian giảm tốc được thiết lập quá
ngắn, biến tần sẽ tự động kéo dài sự giảm tốc
độ để không vượt quá giới hạn hoạt động của
biến tần.
Nếu một thời gian giảm tốc ngắn là cần thiết
cho một ứng dụng quán tính cao, biến tần cần
được trang bị với một điện trở phanh.
Thời gian giảm tốc thực tế phụ thuộc vào thiết
lập tham số 2204 (RAMP SHAPE 1)
Thời gian
Lựa chọn hình dạng của gia tốc/ giảm tốc độ 0

đoạn dốc 1. Chức năng này ngừng hoạt động
trong thời gian dừng lại khẩn cấp (2109 EMER
STOP SEL) và chạy nhấp (1004 JOGGING
8


0.0 … 1000.0s

2205

ACCELER TIME 2

2206

0.0 …. 1800s
DECELER TIME 2

2207

0.0 …. 1800.0s
RAMP SHAPE 2

0.0….1000.0s

SEL)
0.00s: Tốc độ tuyến tính (thẳng). Thích hợp
cho khả năng tăng tốc hoặc giảm tốc độ và ổn
định cho chậm dốc.
0.01 … 1000.0s: Dốc đường cong - s. Dốc
đường cong - s rất lý tưởng cho băng tải mang

vật nặng dễ vỡ hoặc các ứng dụng khác, nơi
một chuyển đổi suôn sẻ là cần thiết khi thay
đổi từ một trong những tốc độ khác. Các dốc
đường cong - s bao gồm đối xứng đường cong
ở hai đầu đoạn đường nối và một phần tuyến
tính ở giữa.

Xác định thời gian tăng tốc 2 tức là thời gian
cần thiết cho tốc độ thay đổi từ số 0 tới tốc độ
được xác định bởi tham số 2008 (MAXIMUM
FREQ).
Xem tham số 2202 (ACCELER TIME 1)
Acceleration time 2 được sử dụng cũng như
thời gian tăng tốc chạy nhấp. Xem thông số
1004 (JOGGING SEL).
Thời gian
Xác định thời gian giảm tốc độ 2 tức là thời
gian cần thiết cho tốc độ thay đổi từ giá trị
được xác định bởi tham số 2008(tần số cực
đại) về 0.
Xem tham số 2203 (DECELER TIME 1).
Deceleration time 2 được sử dụng cũng như
thời gian giảm tốc độ chạy nhấp. Xem thông số
1004 (JOGGING SEL)
Thời gian
Lựa chọn hình dạng của gia tốc/ giảm tốc
đường dốc 2. Chức năng này ngừng hoạt động
trong thời gian dừng lại khẩn cấp (2109 EMER
STOP SEL)
Dốc dạng 2 cũng được sử dụng trong dạng dốc

thời gian chạy nhấp.
Xem tham số 1004 (JOGGING SEL)
Thời gian

9


 Danh sách các mã lỗi
Dưới đây là bảng danh sách các mã lỗi của các lỗi có thể xảy ra trong quá trình biến tần làm
việc cũng như gợi ý phương án giải quyết lỗi.
Mã lỗi Tên Lỗi
Mô tả nguyên nhân, biện pháp khắc phục
1
OVERCURRENT Lỗi quá dòng. Có thể do quá tải động cơ, các cáp kết nối từ biến tần
đến động cơ không đảm bảo hoặc giá trị các tham số 2202 và 2205
không phù hợp.
2
DC OVERVOLT Mạch DC trung gian bị quá áp. Có thể do nguồn vào biến tần có điện
áp quá mức cho phép, giá trị của các tham số 2203 và 2206 không
phù hợp.
3
DEV
Bộ phận biến đổi trong biến tần bị quá nhiệt. Có thể do động cơ quá
OVERTEMP
tải, do quạt làm mát bị hỏng hoặc do bụi bẩn…
4
SHORT CIRC
Ngắn mạch xảy ra trong dây cáp nối với động cơ hoặc trong động
cơ, hoặc do có nhiễu ở nguồn cấp
6

DC
Mạch DC trung gian bị thiếu áp. Có thể do mất pha nguồn cấp, nổ
UNDERVOLT
cầu chì hoặc do điện áp nguồn cấp quá thấp.
7
AI1 LOST
Tín hiệu đầu vào tương tự AI1 bị mất. Kiểm tra các tham số 3021,
3001 cũng như các kết nối với đầu vào AI1.
8
AI2 LOST
Tín hiệu đầu vào tương tự AI2 bị mất. Kiểm tra các tham số 3022,
3001 cũng như các kết nối với đầu vào AI2.
9
MOT
Động cơ bị quá nhiệt. Có thể do quá tải, hoặc cảm biến nhiệt bị
OVERTEMP
hỏng.
10
PANEL LOST
Lỗi mất Panel điều khiển. Kiểm tra kết nối giữa Panel với biến tần,
kiểm tra các tham số trong nhóm 10 cũng như tham số 3002.
11
ID RUN FAIL
Quá trình nhận biết động cơ không thành công. Kiểm tra lại kết nối
với động cơ, các tham số của động cơ được khai báo tại 9905-9909.
12
MOTOR STALL
Động cơ làm việc ở ngoài giới hạn cho phép. Có thể do quá tải,
nguồn cấp cho động cơ không phù hợp, Kiểm tra các tham số 30103012.
14

EXT FAULT 1
Tín hiệu số thông báo lỗi nguồn điều khiển ngoài được kích hoạt.
Kiểm tra tham số 3003
15
EXT FAULT 2
Tín hiệu số thông báo lỗi nguồn điều khiển ngoài được kích hoạt.
Kiểm tra tham số 3004
16
EARTH FAULT
Lỗi chạm đất. Kiểm tra cáp nối với động cơ, chiều dài cáp trong giới
hạn cho phép.
18
THERM FAIL
Lỗi ở bộ phận đo nhiệt trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung
cấp.
19
OPEX LINK
Lỗi bên trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung cấp.
20
OPEX PWR
Lỗi bên trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung cấp.
21
CURR MEAS
Lỗi bên trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung cấp.
22
SUPPLY PHASE Lỗi về pha nguồn cấp. Kiểm tra cầu chì, điện áp các pha.
23
ENCODER ERR
Tín hiệu Encoder không hợp lệ. Kiểm tra lại kết nối encoder với đầu
vào.

26
DRIVE ID
Lỗi bên trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung cấp.
27
CONFIG FILE
Lỗi bên trong biến tần. Cần thông báo với nhà cung cấp.
34
MOTOR PHASE Lỗi pha nguồn cấp cho động cơ. Kiểm tra lại các pha Stator động cơ,
các pha cáp nối.

10


Các lỗi về tham số cài đặt trong biến tần.
Mã lỗi
1000

Tên Lỗi
PAR HZRPM

1001
1003

PAR PFC REF
NEG
PAR AI SCALE

1004

PAR AO SCALE


1005

PAR PCU 2

1006

PAR EXT RO

1007
1008

PAR FIELDBUS
MISSING
PAR PFC MODE

1009

PAR PCU 1

1016

PAR USER
LOAD C

Mô tả nguyên nhân, biện pháp khắc phục
Giá trị các tham số không phù hợp có thể do:
2001 Tốc độ min > 2002 Tốc độ max
2007 Tần số min > 2008 Tần số max
2001 Tốc độ min/9908 Tốc độ định mức vượt quá ngoài khoảng giới

hạn.
2002 Tốc độ max/9908 Tốc độ định mức vượt quá ngoài khoảng giới
hạn cho phép.
2007 Tần số min/9907 Tần số định mức vượt quá ngoài khoảng giới
hạn cho phép.
2008 Tần số max/9907 Tần số định mức vượt quá ngoài khoảng giới
hạn cho phép.
Giá trị tham số bị xung đột. Tham số 2007 mang giá trị âm trong khi
tham số 8123 PFC ENABLE được kích hoạt.
Giá trị tham số bị xung đột:
1301 Min AI1 > 1302 Max AI1
1304 Min AI2 > 1305 Max AI2
Giá trị tham số bị xung đột:
1504 MIN AO1 > 1505 MAX AO1
1510 MIN AO2 > 1511 MAX AO2
Giá trị các tham số khai báo cho động cơ không phù hợp với công
suất khai báo.
1.1 < U.I.1,73/P <3.0
Giá trị các tham số không phù hợp. Kiểm tra các tham số
1410…1412.
Kiểm tra các tham số 1001 và 9802.
Giá trị các tham số bị xung đột. Tham số 9904=3 trong khi tham số
8123 được kích hoạt
Giá trị các tham số điều khiển theo công suất không phù hợp:
1< 60.f/n<16
0.8Các tham số về giới hạn momen có giá trị bị xung đột.
3704<3707<3710<3713<3716
3705<3706
3708<3709

3711<3712
3714<3715
3717<3718

11



×