ĐỀ ÔN SỐ 01/T3.2017
1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim
8n − 1
: A.2
4n − 2
2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim
n −1
: A. 1 B. −1
n2 − 2
3: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim
3
7n 2 − 3n + 1
−
:
A.
7
B.
2
n2 − 2
4: Tính giới hạn:: lim
1
2n 2 + 1
:A.
3
3
n − 3n + 3
1
1 + 3n
5: Tìm lim
ta được: A.
n
n
4
2 +3
6: Tìm lim
3n + 5n+1
ta được:A. 2
2 n + 5n
1 + 3n − 7n
7: Tìm lim
ta được:
5n + 7n
x 2 − 7 x) :
8: Tính lim(5
x →3
9.Tính giới hạn : lim
x →3
10.Tính lim
x →1
x3 − x 2 + x − 1
:
x −1
5x2 + 4 x − 3
:
x →−∞ 2 x 2 − 7 x + 1
11.Tính lim
C. 1
D.
C.
B.
1
5
x →6
2x + 3
:
x−6
3
4
D. 5
C. −1
C. + ∞
B. 0
A. - ∞
2
5
B. 2
D. 0
D. Không có giới hạn
C.
1
8
D. 8
A.
1
2
B. 2
C. 0
D. ∞
A.
5
2
B. 1
C. 2
D. - ∞
A. 2
C. −∞
B. 0
D. - ∞
C. 0
B. +∞
x2 −1
neu x ≠ 1
12: Tìm m để hàm số: f ( x) = x − 1
liên tục trên R?
m
neu x = 1
13.Tính lim−
D.+ ∞
C. 0
D. ∞
1
5
D. - ∞
C. 0
C. 0
A. 2
x 2 + 2 x − 15
:
x−3
3
2
B. 2
B.
A. 24
B. −
A. 0
B. 1
C. 2
D. +∞
14.Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng
x2 + 3
=0
x →+∞ x 2 − +1
A. lim
x 2 + 3x + 2
=3
x →−2
x2 − 4
B. lim
C. lim+
x →−2
15. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. – 2
B. 2
16.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. – 2
17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = -x - 3
B. y = -x +2
3x − 2
= −∞
2x + 2
1
=1
x →−∞ x
D. lim
x4 x2
+ − 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng
4
2
C. 0
B. 2
D. Đáp số khác
tại giao điểm M(0;-1) bằng:
C. 1 D. – 1
tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình
C. y = x - 1
D. y = x + 2
D. -1
18.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = x - 1
B. y = x + 1
tại giao điểmcó hoành độ bằng 0 là :
C. y = x
D. y = -x
19. Cho hàm số
. Gọi A là điểm coa hoành độ bằng 0. Khi đó giá trị m để
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C. Đáp số khác
20. Cho hàm số y= x4 – 3x2 – 5x + 2017 có đạo hàm là ?
A) y’= 4x3 – 6x – 5
B) y’= 4x3 - 6x + 5
C) y’= 4x3 – 6x – 5 + 2017
21. Cho hàm số y =
A).
D) y’= 4x3 + 6x – 5
x2 − x − 5
. Đạo hàm của ham số y' bằng:
2x − 3
x 2 − 3x − 7
.
(2 x − 3) 2
B).
x 2 − 6 x + 13
.
(2 x − 3) 2
22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.
D.
2 x 2 − 3x + 13
.
(2 x − 3) 2
D).
2 x 2 − 6 x + 13
.
(2 x − 3) 2
có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là:
và
và
23. Đạo hàm của hàm số
C).
B.
và
D.
và
là:
A.
B.
C.
D.
24. Đạo hàm của hàm số
tại điểm
là:A.
B.
C.
D.
25.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC; SB = SD. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. BD ⊥ SC
B.
AC ⊥ SD
C.
SB ⊥ AD
D.
SI ⊥ ( ABCD)
26. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. AB ⊥ CD
B. AB ⊥ BI
27. Tìm các mệnh đề có thể sai:
a // b
( Ι)
⇒ (α ) ⊥ b
(α ) ⊥ a
(α ) ⊥ a
( ΙΙΙ )
⇒ (α ) //( β )
(β ) ⊥ a
A. ( Ι)
B. ( ΙΙ )
C.
AI ⊥ BI
(α ) //( β )
⇒ a ⊥ (β )
a ⊥ (α )
a ⊥ (α )
( ΙV )
⇒ a // b
b ⊥ (α )
C. ( ΙΙΙ )
D.
AB ⊥ BD
( ΙΙ )
D.
( ΙΙΙ ) , ( ΙV )
28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
uuur uuur uuur uuur
uuuur uuur uuur
uuur uuuur uuur uuur
uuuur uuur uuur uuur
A. AB + CD = CB + AD B. 2MN = AB + DC
C. AD + 2 MN = AB + AC
D, 2MN = AB + AC + AD
29.Hình bình hành ABCD, quy tắc hình bình hành là?
uuur uuur uuur uuur
A. AB + CD = CB + AD
uuur uuur uuur
C. AB − AC = CB
uuur uuur uuur
B. AB + BD = AD
uuur uuur uuur
D. AB + AD = AC
30. I là trung điểm của AB.M là điểm bất kỳ.Chọn khẳng định đúng:
uur uur
A.IA= IB
uur uur uuur
B.IA − IB = IM
uur uur uuur
C. AI + BI = MI
uuur uuur uuur
D.MA + MB = 2MI