Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra gioi han 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.51 KB, 5 trang )

Sở GD&ĐT Tiền Giang
Trường THPT Tứ Kiệt
Đề chính thức
Đề có…02……..trang
Mã đề…1……….

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 2
Năm học 2016 - 2017
Môn:Toán 11A1
Ngày kiểm tra 16/3/2017
Thời gian 45 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1: Trong các giới hạn sau giới hạn nào có giá trị hữu hạn
2n 5 − 2017
A. lim
− 2n 4 − 4

2n 3 − 2017
B. lim
− 2n 2 − 1
x +1
x3 +1

49n 4 + 2017
C. lim
3 + 4n 4

5

lim



âu 2: Giới hạn
0

B.

A.

x → −1

5
3

C.

lim

Câu 3: Giới hạn
A.

Câu 4 :Giới hạn
1
5

A.

B.

Câu 5: Tìm
A.


1
2

A.

2n 3 + sin 2n
lim
2017 − 10n 3

bằng

lim

x2 − x − 4 x2 + 1
2x + 3

x →−∞



+∞

C.

1
2

D.1


D.

x +1 − x2 + x +1
lim
x →0
x2

B. − 1

lim

x → −∞

Câu 7: Giới hạn

bằng

D.0

C. − ∞

B.

1
2

C .18

−1
5


Câu 6: Giới hạn


D.1

2 n +1 + 3 n + 2.6 n +1
2 n (2.3 n −1 + 7)

B. + ∞

2

3
5

bằng

C. − ∞

−∞

bằng

D.0

2 x + 2017
3 x + 25 x 2 + x

bằng


2n 4 − 3
D. lim
− 2n 2 − 2017

C


B. − 2

1

C.

A.

1
8

x7 +1
x → −1 x 2 − 1

D. − 1

lim

Câu 8: Giới hạn
0

−7

2

B.

A.

C.

lim

x → −∞

Câu 9: Giới hạn
A.

6

bằng

7
2

D.1

)

(

x 2 + ax + 2017 + x = 6


C . − 12

B.12

D. − 6

x 2 + (a + 2) x + 2a
x →− a
x2 − a2

. giá trị của a là:

lim

Câu 10: Giới hạn
a −1

C .a + 1

B.a

D.

A.

Câu 11: Cho hàm số
A.

1
8


B.

−1
8

1
8

A.

B.

6
4

C.

A.

B. − 2

2

2
3

A.

a


B.2a

bằng

D. + ∞

D.

không tồn tại.

( x − a) + a 3
x →0
x

lim
2

x→1

bằng

3

2

. Khi đó

 x 2 − 4x + 3
; khi x < 1


f ( x) =  x − 1
5 x − 3
; khi x ≥ 1


C.4

Câu 14: Giới hạn

lim f ( x)

D.0

4 x 4 − 4 x 2 + 3x
lim
x → −1
9 x 4 + 16 x − 1

Câu 13: Cho hàm số

a−2
2a

 2x + 2 − x + 3
;x ≠1

2
x


1
f ( x) = 
1
;x =1
 8
C.1

Câu 12: Giới hạn

bằng

C .7 a

2

bằng
D.3a 2

lim f ( x)

. Khi đó

x→1

bằng


3
x
lim

x →0
1
4−
x
2+

Câu 15: Giới hạn
A.

3
4

B.3

Câu 16: Cho hàm số
f (x)

A.

1
6

− 17
24

C.

Câu 17: Cho hàm số
tại x=0 là:
3


A.

B.

3
4

D. − 3

 2x + 1 − x + 5
;x ≠ 4

f ( x) = 
x−4
2 m + 3
;x = 4


liên tục tại x=4 là:
B.

bằng

1
C.
2

− 11
6


5
2

 x+4 −2
;x ≠ 0

x
f ( x) = 
2 m − 5
;x = 0
4


C .2

Câu 18: Cho hàm số

D.

. Khi đó giá trị tham số m để

. Khi đó giá trị m để

f (x)

liên tục

D.1


2 x 2 + 3; x ≠ −1
f ( x) = 
; x = −1
2 x + 2017

( − ∞;−1) va( − 1;+∞)

A.liên tục trên các khoảng
B .liên tục tại x= -1
C. liên tục tại mọi điểm
D. liên tục tại x= -1; x=4; x=0

f ( x) = 3 x 3 + 2 x − 2

. Khi đó

f (x)

có tính chất:

nhưng không liên tục tại x= -1

Câu 19: Cho hàm số
. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (1) Vô nghiệm
B. (1) có nghiệm trên khoảng (1; 2)
C. (1) có 5 nghiệm trên R
D. (1) có ít nhất một nghiệm dương
Câu 20: Cho một hàm số

. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
f ( x)


A. Nếu

f ( x)

liên tục trên đoạn

phương trình

không có nghiệm trên khoảng

f ( x) = 0

B. Nếu

f (a ). f (b) < 0

một nghiệm trong khoảng

f ( x)

(a; b)

f ( x) = 0

f ( x)


( a; b )
f ( x) = 0

thì

.
có ít nhất

.
có nghiệm trong khoảng

phải liên tục trên khoảng

D. Nếu hàm số
f (a ). f (b) > 0

thì phương trình

( a; b )

C. Nếu phương trình
hàm số

[a; b]; f (a ). f (b) > 0

f ( x) = 0

thì

( a; b )


liên tục, tăng trên đoạn

thì phương trình

(a; b)

[a; b]



không có nghiệm trong khoảng

.

II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
 x3 + 1
khi x < −1
 2
f ( x) =  x − 1
− x 2 − 1 khi x ≥ −1

2

Xét tính liên tục của hàm số
………………………..HẾT………………………………………………

tại điểm

x0 = −1


.

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG
lim− f ( x ) = lim− (

x → −1

x → −1

ĐIỂM
0,25x2

x − x +1 − 3
)=
x −1
2
2

1
−3
lim+ f ( x) = lim+ (− x 2 − ) =
x → −1
x → −1
2
2
lim− f ( x) = lim+ f ( x ) ⇒ lim f ( x ) =

x → −1



f(-1)=-3/2

x → −1

x → −1

0,25x2
−3
2

0,25x2
0,5


lim f ( x) = f (−1) =



x → −1

−3
2

0,5x2
nên f(x) liên tục tại x=-1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×