Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra tu luan va trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.42 KB, 4 trang )

Ngày giảng: 5/4
Tiết 72: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu: Kiểm tra nội dung sau:
1. Kiến thức:
-Kiểm tra các kiến thức về định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm, đạo
hàm của hàm số lượng giác, một số bài toán liên quan.
2. Kĩ năng:
Tính được đạo hàm bằng định nghĩa, đạo hàm bằng quy tắc, đạo hàm của HSLG
Giải được 1 số bài toán liên quan đén đạo hàm: PT tiếp tuyến, giải PT, BPT đạo hàm
3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó.
II. Phương pháp: Trắc nghiệm và tự luận
III. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, sgk, đề kiểm tra.
2. HS:Kiến thức đạo hàm và các liên quan.
IV. Thiết kế bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung kiểm tra:
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11
Cấp độ

Nhận biết

TN
Chủ đề
Định nghĩa và ý nghĩa Câu 1
của đạo hàm

Thông hiểu
TL


0.25
Đạo hàm của hàm số
lượng giác

Cộng

TL

TN

Câu 6

Bài 2

Câu 7

Câu 5

0.25

2.0

0.25

0.25

Bài 1c Câu 3
Câu 4

Bài 1b


Câu 9
Câu 10

1.0

1.0

0.5

0.5

Câu 12

Bài 1a Câu11

Câu 8

0.25

1.0

0.25

0.25

6
4.0

5

2.0

5
2.75

thấp
TL

TN

0.25
Quy tắc tính đạo hàm Câu 2

Vận dụng
TN

Cộng
cao
TL
5 câu

7 câu

Bài 1d

Bài 3

1.0

6 câu


1.0
2
1.25

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH VÀ ĐẠI SỐ 11-01

18
10


I/Trắc nghiệm
Câu 1: Số gia Δy của hàm số y = x2 + 2x tại điểm x0 = 1 là:
A. Δ2x - 4Δx
B. Δ2x + 4Δx
C. Δ2x - 2Δx
Câu 2: Cho hàm số f(x) = x4 – 2x + 1. Khi đó f’(-1) là:
A. 2
B. -2
C. 5
Câu 3: Cho hàm số f(x) = (x - 1)(x + 2)(2x - 3). Khi đó f’(-2) là:
A. 0
B. -21
C. 21
3

D. Δ2x + 2Δx - 3
D. -6
D. 31


2

x
x
+
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là:
3
2
A. Ø
B. ( 0;+∞ )
C. [-2;2]
D. R
1 2
Câu 5: Một vật rơi tự do theo phương trình s = gt (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của
2

Câu 4: Cho f(x) =

vật tại thời điểm t= 5(s) là:
A. 122,5 (m/s)
B. 29,5(m/s)

C. 10 (m/s)

Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
A. -1

B. -2

4

tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là:
x −1

C. 2

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
A. y = x +

1
2

D. 49 (m/s)

B. y = -x +

3
2

D. 1

1
2x

1 
2 

tại điểm A  ;1 là:

C. y = -x + 1


D. y = x + 1

Câu 8 : Cho f(x) = sin2x – cos2 x + x. Khi đó f’(x) bằng:
A. 1- sinx.cosx
B. 1- 2sin2x
C. 1+ 2sin2x

D. -1 – 2sin2x

1
3

3
2
Câu 9: Cho hàm số f(x) = − x + 4 x − 5 x − 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) =

0 thì x1.x2 có giá trị bằng:
A. 5
B. 8

C. -5

D. -8

y

Câu 10: Cho y = x + x 2 + 1 . Ta có
bằng:
y'
A.


1

B. 1

x2 +1

C.

1

Câu 11 : Đạo hàm của hàm số y = 2sin x tại x = π bằng:
A. -1
B. -2
C. 0
y
=
tan
x
Câu 12: Đạo hàm của hàm sô
:
A.

1
sin 2 x

B. −

1
sin 2 x


C.

D.

x + x2 +1

1
cos 2 x

x2 +1

D. 2
D. -

1
cos 2 x

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II/ Tự luận
Bài 1 : Tìm đạo hàm của các hàm số
a) y = x4- 2x2 + 2
c) y = ( 2 x3 + 2 )

b) y =

2016

Bài 2 : Cho hàm số y =

+ 2017 x


3 2
+
− x
x x2

d) y = sin3x + cos3x – 3sinxcosx

1 3
x -3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tiếp
3

tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : y = -x + 2017
Bài 3 : Cho hàm số y = sin 5 x + cos5x − 5 x . Giải phương trình: y ' = 0


Đáp án tự luận
Câu
1a
1b
1c
1d
2

Nội Dung
y’= sinx + xcosx

−3 4
1
− 3−

2
x
x 2 x
2x
y'=
2017
2
2
y ' = 3sin x.cos x − 3cos x.sin x − 3cos 2 x + 3sin 2 x
y'=

2

Ta có: y’=x -3. Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm.
 x0 = 2
 x0 = −2

2
2
Khi đó: y’(x0)= 1 ⇔ x0 − 3 = 1 ⇔ x0 = 4 ⇔ 

10
10
16
. PT tiếp tuyến là: y = x − 2 − hay y = x −
3
3
3
10
16

x0 = −2 ⇒ y0 = . PT tiếp tuyến là: y = x +
.
3
3
x0 = 2 ⇒ y0 = −

3

5cos 5 x − 5sin 5 x = 5
⇔ cos 5 x − sin 5 x = 1

π
2

⇔ cos  5 x + ÷ =
4 2

Ta có:
k 2π

x = 5
⇔
,k ∈¢
 x = −π + k 2π

10
5

4. Củng cố :
5. BTVN : Đọc trước bài ‘Vi phân’


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11-02

Điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25


(Thời gian : 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I/Trắc nghiệm
Câu 1: Số gia Δy của hàm số y = x2 - 2x tại điểm x0 = -1 là:
A. Δ2x - 4Δx
B. Δ2x + 4Δx
C. Δ2x + 2Δx
Câu 2: Cho hàm số f(x) = x4 + 2 x + 11. Khi đó f’(1) là:
A. 2
B. 16
C. 5
Câu 3: Cho hàm số f(x) = (x - 1)(x + 2)(2x - 3). Khi đó f’(2) là:
A. 0

B. -12
C. 12
3

D. Δ2x - 2Δx - 3
D. -16
D. 13

2

x
x
+
+ x . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≥ 0 là:
3
2
A. Ø
B. ( 0;+∞ )
C. [-2;2]
D. R
1
Câu 5: Một vật rơi tự do theo phương trình s = gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của
2

Câu 4: Cho f(x) =

vật tại thời điểm t = 3(s) là:
A. 122,5 (m/s)
B. 10 (m/s)


C. 29,4 (m/s)

D. 49 (m/s)

8
Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là:
x −1

A. -1

B. -2

C. 2

D. 1

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
A. y = -4x + 3

B. y = 4x +

3
2

1
1 
− 1 tại điểm A  ;1 là:
x
2 


C. y = -x + 1

Câu 8 : Cho f(x) = sin2x – cos2 x - x. Khi đó f’(x) bằng:
A. 1- sinx.cosx
B. 1- 2sin2x
C. 1+ 2sin2x

D. y = x + 1
D. -1 + 2sin2x

1 3
2
Câu 9: Cho hàm số f(x) = − x + 4 x − 5 x − 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) =
3

0 thì x1 + x2 có giá trị bằng:
A. 5
B. 8

C. -5

D. -8

y'

Câu 10: Cho y = x + x 2 + 1 . Ta có
bằng:
y
A.


1
x +1
2

B. 1

C.

Câu 11 : Đạo hàm của hàm số y = 2cosx tại x =
A. -1

B. 2
Câu 12: Đạo hàm của hàm sô y = cot x :
A.

1
sin 2 x

B.

1
cos 2 x

1
x + x +1
2

π
bằng:

2
C. 0

C. −

1
sin 2 x

D.

x2 +1

D.- 2
D. -

1
cos 2 x

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II/ Tự luận
Bài 1 : Tìm đạo hàm của các hàm số
a) y = x3 -3x2 + 2

b) y =

1
2
+ 2 − x
x+3 x

c) y = (2x4 -5)2016 + 2017x

d) y = sin3x - cos3x- 5sinx.cosx
Bài 2 : Cho hàm số y = x4 + 2016x2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
biết tung độ tiếp điểm là y0 = 2017.
Bài 3 : Cho hàm số y = sin 4 x + cos4x − 4 x . Giải phương trình: y ' = 0



×