§Ị c¬ng «n tËp ch¬ng 1: c¬ chÕ di trun vµ biÕn dÞ
A- lý thut
C©u 1. Minh häa vµ nªu vai trß c¸c xïng cđa gen cÊu tróc
C©u 2. M· di trun lµ g×? nªu c¸c ®Ỉc ®iĨm cđa m· di trun
C©u 3. C¸c enzim tham gia t¸I b¶n ADN. V× sao tõ mét ph©n tư ADN mĐ t¹o 2 ph©n tư ADN con gièng nhau vµ
gièng ADN mĐ? (nguyªn t¾c t¸I b¶n)
C©u 4. Ph©n biƯt cÊu tróc vµ chøc n¨ng c¸c lo¹i ARN.
C©u 5. ph©n tÝch s¬ ®å c¬ chÕ cđa hiƯn tỵng di trun
C©u 6. M« h×nh Operon lac? Vai trß vµ ho¹t ®éng cđa chÊt c¶m øng vµ chÊt øc chÕ trong ®iỊu hßa gen
C©u 7. ph©n biƯt ®ét biÕn gen vµ thĨ ®ét biÕn.HËu qu¶ vµ ý nghÜa cđa §BG trong tiÕn hãa vµ thùc tiƠn
C©u 8. Mçi loµi cã bé NST ®Ỉc trng bëi c¸c u tè nµo? C¸c NSt tån t¹i nh thÕ nµo trong tÕ bµo ®¬n béi vµ tÕ bµo
lìng béi
C©u 9. Ngêi ta øng dơng c¸c §B cÊu tróc NST trong nh÷ng lÜnh vùc nµo? VÝ dơ cơ thĨ
C©u 10. Nªu kh¸I niƯm thĨ lƯch béi vµ thĨ ®a béi. hËu qu¶ cđa c¸c ®ét biÕn sè lỵng NST
C©u 11. C¬ chÕ h×nh thµnh nªn thĨ lƯch béi vµ thĨ ®a béi
C©u 12. V× sao §BG lµ nguyªn liƯu chđ u c¶u tiÕn h¸o chø kh«ng ph¶I ®ét biÕn NST
B- Bµi tËp
Bài 1 : Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ênin
và 25% xitôzin. Xác đònh :1.Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen;
2.Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen;3.Số liên kết hoá trò của gen
Bài 2 Một gen dài 4080 A
o
và có 3060 liên kết hiđrô.
1.Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với timin bằng
120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
3.Gen thứ hai có cùng số liên kết hrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất bốn vòng xoắn. Xác đònh số
lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Bài 4 Hai gen dài bằng nhau- Gen thứ nhất có 3321 liên kết hrô và có hiệu số giữa guanin với một
loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen.- Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 65 ênin.
Xác đònh : 1. Số lượng từng loại nu của gen thứ nhất. 2.Số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen thứ hai.
Bài 5 Một đoạn ADN chứa hai gen:- Gen thứ nhất dài 0,51 µm và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ
nhất như sau :A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4- Gen thứ hai dài bằng phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số
lượng nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là : A = T/2 = G/3 = X/4
Xác đònh: 1.Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
2.Số lượng và tỉ lệ từng loại nu của đoạn AND 3.Số liên kết hrô và số liên kết hóa trò của đoạn AND
C- TR¾c nghiƯm
1.Đơn phân cấu tạo của ADN là: A. Axit amin B. Axit đêơxiribơnuclêic C. Axit ribơnuclêic D. Nuclêơtit
2. Một gen nhân đơi một số lần đã sử dụng 5796 nu tự do, trong đó có 1449G. Biết chiều dài của gen bằng
3284,4A
0
. Số liên kết H của gen nói trên bằng: A. 2415 B. 3120 C. 2880 D. 3600
3. Số lượng nu có trên đoạn ADN quấn xung quanh một nuclêơxơm là: A. 360 B. 480 C. 146 D. 280
4. Đường cấu tạo của đơn phân trong ARN thuộc nhóm đường nào sau đây?
A. Đisaccarit B. Pơlisaccarit C. Mơnơsaccarit D. Đisaccarit và pơlisaccarit
6. Bộ ba đối mã được chứa trong loại phân tử ARN nào sau đây?
A. ARN ribơxơm và ARN thơng tin B. ARN vận chuyển C. ARN thơng tin D.ARN ribơxơm
7. Chức năng của ARN thơng tin là: A. Quy định cấu trúc của gen
B. Truyền thơng tin về cấu trúc của prơtêin từ gen trên ADN đến ribơxơm
C. Bảo quản thơng tin di truyền D. Cả A, B, C đều đúng
8. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: A. Phân tử ADN được cấu tạo từ các đơn phân nuclêơtit
B. Có 4 loại nu khác nhau cấu tạo các phân tử ADN C. Ptử ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn
D. Phân tử ADN chỉ có một loại liên kết hố học giữa các đơn phân là liên kết hiđrơ
9.Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây ?
A.Đường ribơ, axit phơtphoric, bazơ nitric B. Đường đêơxiribơ, axit phơtphoric, bazơ nitric
C. Nhóm amin, nhóm cacbơxyl, nhóm gốc D. Axit phơtphoric, nhóm amin, nhóm gốc
10.Câu có nội dung đúng trong các câu sau là: A. Đường cấu tạo của ADN có 6 nguyên tử cacbon
B. Trong ADN không có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin
C. Tên gọi đơn phân phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitric trong đơn phân đó
D. Mọi sinh vật đều chưa các phân tử ADN giống nhau
11.Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?
A. Quá trình nhân đôi ADN; B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của AND
C. Quá trình tổng hợp ARN D. Cả A, B, C;
12.Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2244 ăngstron B. 4488 ăngstron C. 6732 ăngstron D. 8976 ăngstron
13.Khoảng 20 ăngstron là chiều dài của: A. Một vòng xoắn của AND B. Một đơn phân trong ADN
C. Đường kính của AND D. Một gen trong phân tử ADN
14.Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng
4798. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = G = X = 600
B. A = T = G = X = 750 C. A = T = 720; G = X = 480 D. A = T = 480; G = X = 720
15.Một gen có 15% guanin nhân đôi vơi 2 lần và đã nhận của môi trường 1260 ađênin. Khối lượng của gen nói trên
bằng: A. 220000 ĐVC B. 240000 ĐVC C. 360000 ĐVC D. 540000 ĐVC
16.Trong thành phần của nuclêôtit trong phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây?
A. Axit phôtphoric B. Đường đêôxiribô C. Bazơ nitric loại timin D. Bazơ nitric loại uraxin
17.Gen nhân đôi 3 lần,các gen con tạo ra có chứa tổng số 600 vòng xoắn. Chiều dài của gen trên bằng
A. 2550 ăngstron B. 3600 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstron
18.Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen nói trên là: A. A = T = 35%; G = X = 15% B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 60%; G = X = 40% D. A = T = 70%; G = X = 30%
20.Kết luận nào sau đây về ADN là hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
A. A + G có số lượng nhiều hơn T + X B. A + T có số lượng ít hơn G + X
C. A + G có số lượng bằng T + X D. A = T = G = X
21.ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào? A. Chỉ có ở trong nhân B. Màng tế bào
C. Chỉ có ở bào quan D. Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan
22.Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là: A. Có số cặp nuclêôtit khác nhau
B. Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ C. Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
D. Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
23.Trên thực tế thì các loại đơn phân của ADN có đặc điểm nào sau đây?
A. Bốn loại đơn phân có kích thước bằng nhau B. A và G lớn hơn T và X
C. A và X lớn hơn T và G D. A lớn hơn T, G, X
24.Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là:
A. Ađênin và guanin B. Timin và xitôzin C. Guanin và timin D. Xitôzin và ađênin
25.Theo mô hình cấu trúc không gian được mô tả về ADN thì 2 mạch của phân tử ADN có đặc điểm:
A. Vừa song song vừa xoắn đều quanh một trục B. Xếp thẳng góc với nhau
C. Sắp xếp bất kỳ D. Độc lập và không có liên kết lại với nhau
26.Câu có nội dung đúng sau đây là: A. ADN nhân đôi theo nguyên tắc “bán bảo toàn
B. Phân tử ADN nhân đôi 1 lần tạo 1 ADN mới
C. Trong nhân đôi ADN, loại T mạch gốc liên kết với loại G của môi trường
D. ADN nhân đôi dựa vào khuôn mẫu của phân tử ARN
27.Tên gọi khác của gen cấu trúc: A. Gen sản xuất B. Gen điều hoà C. Gen khởi động D. Gen ức chế
28.Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: A. Phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn
B. Có 4 loại nuclêôtit khác nhau cấu tạo các phân tử ADN
C. Phân tử ADN được cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit
D. Phân tử ADN chỉ có một loại liên kết hoá học giữa các đơn phân là liên kết hiđrô
29.Đường đêôxiribô cấu tạo nên phân tử ADN thuộc nhóm nào sau đây?
A. Mônôsaccarit B. Đisaccarit C. Pôlisaccarit D. Đường có 6 nguyên tử cacbon
30.Liên kết hoá trị nối giữa các đơn phân trên cùng một mạch của phân tử ADN được hình thành giữa:
A. Đường của hai đơn phân kế tiếp B. Axit của đơn phân này với đường của đơn phân kế tiếp
C. Đường của đơn phân này với bazơ của đơn phân kế tiếp
D. 2 thành phần bất kỳ của 2 đơn phân kế tiếp nhau
31.Yếu tố nào quy định phân tử ADN tự sao đúng mẫu? A. Enzim ADN – pôlimeraza
B. Nguyên tắc bổ sung giữa nuclêôtit môi trường khi liên kết với các nuclêôtit trên mạch gốc
C. Xảy ra dựa vào ADN mẹ D. Cả A, B, C đều đúng
32.Điều không đúng khi nói về nhân đôi ADN là: A. Xảy ra vào lúc phân tử ADN ở trạng thái tháo xoắn
B. Dựa trên khuôn mẫu của phân tử ADN mẹ
C. Có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza D. Xảy ra vào kỳ giữa của chu kì tế bào
33.Mục đích của tự nhân đôi ADN là: A. Tạo ra nhiều Tb mới C. Chuẩn bị cho sự phân chia Tb
B. Làm tăng lượng tế bào chất trong Tb D. Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong Tb
50.Đặc điểm cấu tạo của prôtêin giống với ADN và ARN là:
A. Có đơn phân là nuclêôtit B. Có cấu trúc 2 mạch xoắn
C. Có cấu trúc 1 mạch cuộn lại D. Cấu trúc đa phân
35.ADN không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chứa gen mang thông tin di truyền B. Bảo quản thông tin di truyền
C. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ D. Chứa nhiễm sắc thể
36.Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin?
A. Tự sao B. Sao mã C. Tự nhân đôiD. Dịch mã
51.Phân tử đường ribô của ARN so với phân tử đường đêôxiribô của ADN thì:
A. Ít hơn một nguyên tử ôxi B. Nhiều hơn một nguyên tử ôxi
C. Ít hơn một nguyên tử cacbon D. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon
38.Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô
39.Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được
giải phóng ra môi trường? A. Nước B. Đường C. Axit phôtphoric D. Axit béo
40.Câu có nội dung đúng sau đây là: A. Gen tổng hợp ARN theo nguyên tắc “giữ lại một nửa”
B. Chiều dài của mARN bằng chiều dài của một mạch AND
C. Số lượng đơn phân của phân tử mARN bằng phân nửa số đơn phân của phân tử AND
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
41.Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan,
48 lơxin. Chiều dài của gen dã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
A. 3060 ăngstron B. 3570 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 4590 ăngstron
42.Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:
A. Một bộ ba ribônuclêôtit B. Hai bộ ba ribônuclêôtit
C. Ba bộ ba ribônuclêôtit D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit
43.Phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476 axit amin. Hãy cho biết phân tử
mARN đã trực tiếp giải mã phân tử prôtêin nói trên có bao nhiêu liên kết hoá trị?
A. 1438 liên kết B. 1439 liên kết C. 1440 liên kết D. 1441 liên kết
44.Trong cấu trúc của một nuclêôtit, liên kết hoá trị được hình thành giữa hai thành phần nào sau đây?
A. Đường và bazơ nitric B. Bazơ nitric và axit phôtphoric
C. Axit phôtphoric và đường D. Đường với axit phôtphoric và đường với bazơ nitric
45.Bộ ba đối mã nằm ở: A. Đầu tự do của phân tử tARN C. Trên phân tử mARN
B. Đầu cuộn của phân tử tARN D. Trên một thuỳ tròn của phân tử tARN
46.Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A – U, G – X giữa một số cặp ribônuclêôtit trong phân tử ARN vận
chuyển có tác dụng: A. Tạo tính đa dạng cho ARN vận chuyển
B. Tạo tính đặc thù cho ARN vận chuyển D. Ổn định thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
C. Ổn định vị trí các đơn phân trên phân tử ARN vận chuyển
47.Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết …(A)… tạo thành …(B)…
A. (A): peptit, (B): chuỗi pôlipeptit B. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlinuclêôtit
C. (A): peptit, (B): chuỗi pôlinuclêôtit D. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlipeptit
48.Trong thành phần của nuclêôtit trong phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây?
A. Axit phôtphoric B. Đường đêôxiribô
C. Bazơ nitric loại timin D. Bazơ nitric loại uraxin
49.Quá trình sao mã có tác dụng: A. Truyền nguyên liệu di truyền cho tế bào con trong phân bào
B. Tạo ra nguyên liệu để xây dựng tế bào C. Tạo ra tính đa dạng ở sinh vật
D. Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN