Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
tu
de
nt
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
V. Đo lường trong sản xuất cơ khí
VI. Tiêu chuẩn hoá trong cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
1/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
tu
de
nt
QTSX là quá trình con
người thông qua các
công cụ sản xuất tác
động lên tài nguyên
thiên nhiên hoặc bán
thành phẩm để biến
đổi
chúng
thành
những vật phẩm có
ích cho xã hội.
QTSX được thực hiện
dựa trên các bản vẽ
thiết kế.
Sơ đồ quá trình sản xuất cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
2/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
Khung Ôtô – ôtô có khoảng
15000 chi tiết
Máy khoan tay
tu
de
nt
Các thiết bị có rất nhiều chi tiết ghép lại
với nhau bằng rất nhiều phương pháp
liên kết, vật liệu, phương pháp chế tạo
Boeing 747–400, Có khoảng 6 triệu
chi tiết
Máy giặt
Máy vi tính
Xe máy. Có khoảng
8000 chi tiết
Cây cầu thép
QTSX cần phải chia ra nhiều quy trình nhỏ - mỗi quy trình nhỏ này là một quy trình công nghệ
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
3/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
tu
de
nt
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
V. Đo lường trong sản xuất cơ khí
VI. Tiêu chuẩn hoá trong cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
4/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
II.1. Chi tiết máy
II.2. Phôi
II.3. Sản phẩm cơ khí
II.4. Bộ phận máy
tu
de
nt
II.5. Cơ cấu máy
II.6. Máy
II.7. Gá lắp
II.8. Dây chuyền, phân xưởng, nhà máy sản xuất cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
5/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
II.1. Chi tiết máy
Bulông
CHI TIẾT MÁY
tu
de
nt
Đơn vị nhỏ nhất và hoàn chỉnh
của máy
Đinh vít
Ghim giấy
Bi thép (dùng
trong ổ bi)
Bánh răng (dùng trong
các bộ chuyền)
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
6/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
II.2. Phôi
Đn: là danh từ kỹ thuật có tính chất quy ước để chỉ một đối tượng được đưa vào một
quá trình sản xuất nào đó để tạo thành sản phẩm.
tu
de
nt
Ví dụ:
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
7/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
II.3. Sản phẩm cơ khí
Đn: Sản phẩm là một danh từ quy ước để chỉ một vật phẩm được tạo ra ở giai
đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất hay của một cơ sở sản xuất.
tu
de
nt
Ví dụ:
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
8/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
II.4. Bộ phận máy
Đn: là một phần của máy, gồm hai hay nhiều chi tiết máy được liên kết với nhau theo
những nguyên lý nhất định (liên kết động hay liên kết cố định)
Ví dụ:
II.5. Cơ cấu máy
tu
de
nt
Đn: là một phần của máy hoặc bộ phận máy gồm nhiều chi tiết liên kết nhau theo
nguyên lý nào đó để thực hiện nhiệm vụ nhất định trong máy.
Ví dụ:
Một cơ cấu máy có thể là một bộ phận máy.
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
9/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
tu
de
nt
II.6. Máy
II.7. Gá lắp
II.8. Dây chuyền, phân xưởng, nhà máy sản xuất cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
10/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
tu
de
nt
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
V. Đo lường trong sản xuất cơ khí
VI. Tiêu chuẩn hoá trong cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
11/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
tu
de
nt
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
III.1. Quá trình thiết kế
III.2. Quá trình sản xuất
III.3. Quy trình công nghệ
QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO SẢN PHẨM
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
12/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
III.1. Quá trình thiết kế
là quá trình con người sử dụng thành tựu khoa học (thông qua sự tích luỹ và bằng
sự sáng tạo của mình) tạo ra sản phẩm thể hiện trên các bản vẽ kỹ thuật và bản thuyết
minh tính toán
III.2. Quá trình sản xuất
tu
de
nt
là quá trình con người (thông qua các công cụ sản xuất) tác động lên tài nguyên
thiên nhiên hoặc bán thành phẩm để biến đổi chúng thành những vật phẩm có ích cho
xã hội
Quy tr×nh s¶n xuÊt bao gåm nhiÒu giai ®o¹n !
III.3. Quy trình công nghệ
là một phần của quy trình sản xuất, làm thay đổi trạng thái của đối tượng sản xuất theo
một thứ tự nhất định và bằng một công nghệ nhất định
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
13/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
III.4. Các thành phần của quy trình công nghệ
1. Nguyên công là một phần của quá trình công nghệ do một nhóm công nhân thực
hiện liên tục trên một chỗ làm việc để gia công một hay nhiều nhóm chi tiết cùng được
gia công một lần.
tu
de
nt
Chú ý:
2. Bước là một phần của nguyên công để làm thay đổi trạng thái hình dáng kỹ thuật
của bề mặt chi tiết máy bằng một hay một tập hợp dụng cụ với chế độ làm việc không
đổi của dụng cụ.
3. Động tác là một phần của bước bao gồm tập hợp các hành động thao tác của
người công nhân để hoàn thành nhiệm vụ của bước
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
14/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
III.5. Các dạng sản xuất
tu
de
nt
Sản xuất đơn chiếc
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất hàng khối.
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
15/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
I. Khái niệm chung về quá trình sản xuất cơ khí (QTSX)
II. Định nghĩa cơ bản và liên quan đến QTSX cơ khí
tu
de
nt
III. Những quá trình hoạt động cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
V. Đo lường trong sản xuất cơ khí
VI. Tiêu chuẩn hoá trong cơ khí
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
16/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.1. Yếu tố công nghệ
IV.2. Yếu tố kỹ thuật
IV.3. Yếu tố kinh tế
IV.4. Yếu tố văn hoá
tu
de
nt
IV.5. Yếu tố môi trường
IV.6. An toàn trong sản xuất cơ khí
IV.7. Tổ chức và quản lý trong sản xuất cơ khí Quá trình thiết kế
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
17/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.1. Yếu tố công nghệ.
IV.1.1. Nguyên công.
IV.1.2. Bước.
tu
de
nt
IV.1.3. Động tác.
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
18/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật.
IV.2.1. Độ nhám.
tu
de
nt
IV.2.2. Khái niệm về độ chính xác gia công và các sai lệch khác.
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
19/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.1. Độ nhám (Độ nhẵn bề mặt).
IV.2.1.1. Các khái niệm và định nghĩa.
- Bề mặt hình học
- Bề mặt thực
- Bề mặt đo
tu
de
nt
Chiều dài chuẩn L
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
20/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.1. Độ nhám (Độ nhẵn bề mặt).
IV.2.1.1. Các khái niệm và định nghĩa.
Độ nhẵn bề mặt
Chiều dài đo
tu
de
nt
Đường trung bình
Sai lệch trung bình số học Ra (µm)
1 L
R a = ∫ o y dx
L
1
Ra =
L
n
∑
i =1
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
yi
21/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.1. Độ nhám (Độ nhẵn bề mặt).
IV.2.1.1. Các khái niệm và định nghĩa.
Sai lệch trung bình số học Ra
Chiều cao mấp mô trung bình Rz (µm)
tu
de
nt
( h1 + h3 + ... + h9 ) − ( h2 + h4 + ... + h10 )
Rz =
5
IV.2.1.2. Phân cấp và ký hiệu độ nhẵn bề mặt
Ký hiÖu
R z 20
2 ,5
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
22/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.2. Khái niệm về độ chính xác gia công và các sai lệch khác.
IV.2.2.1. Khái niệm về tính lắp lẫn và dung sai .
Tính lắp lẫn của một chi tiết hay bộ phận máy là khả năng thay thế cho nhau
không cần lựa chọn và sửa chữa mà vẫn bảo đảm được các điều kiện kỹ thuật và
kinh tế hợp lý.
Sai phạm trong phạm vi cho phép để bảo đảm tính lắp lẫn gọi là Dung sai (δ
δ)
δ = Dmax - Dmin
tu
de
nt
hoÆc cã thÓ viÕt
δ (IT) = ES (es) + EI (ei)
δ (IT): dung sai
ES, es: sai lệch trên
EI, ei: sai lệch dưới
ES, EI: dùng cho lỗ
es, ei: dùng cho trục
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
23/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.2. Khái niệm về độ chính xác gia công và các sai lệch khác.
IV.2.2.1. Khái niệm về tính lắp lẫn và dung sai .
Kích thước danh nghĩa là kích thước cơ bản, được xác định theo chức năng của chi tiết
và dùng làm căn cứ để tính độ sai lệch
tu
de
nt
Dung sai có trị số phụ thuộc vào kích thước danh nghĩa và được ký hiệu bằng các
chữ số - cấp chính xác
Tiêu chuẩn Việt Nam được quy định 19 cấp chính xác theo thứ tự độ chính xác
giảm dần: 01, 0, 1, 2...17
Miền dung sai theo TCVN và ISO được ký hiệu bởi một chữ (ký hiệu sai lệch cơ
bản) và một số (ký hiệu dung sai):
Ví dụ: H7, H11, D6... (đối với lỗ), g6, f5, e6... (đối với trục)
Trên các tài liệu kỹ thuật, mỗi kích thước cần quy định dung sai theo TCVN và ISO
được ký hiệu như sau: 18H7, 40g6, 40H11,...
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
24/35
Ve
rs
io
n
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 1- KHÁI NIỆM CƠ BẢN
DWE
tu
de
nt
IV. Những yếu tố cơ bản trong sản xuất cơ khí
IV.2. Yếu tố kĩ thuật
IV.2.2. Khái niệm về độ chính xác gia công và các sai lệch khác.
IV.2.2.1. Khái niệm về tính lắp lẫn và dung sai .
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: , ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543
25/35