a. Các nước dành cho nhau ưu đãi trên cơ sở tương xứng nhau.
b. Các nước phải mở cửa thị trường cho nhau.
c. Các nước dành cho nhau sự đãi ngộ không kém thuận lợi hơn sự đãi ngộ mà nước đó
đang và sẽ dành cho bất kỳ một nước thứ ba nào.
d. Tẩt cả các nội dung trên.
2 Việt Nam cam kết đối xử MFN với EU tức là: c
a. EU dành cho Việt Nam sự ưu đãi đặc biệt
b. EU dành cho VN sự ưu đãi khác biệt
c. Doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khẩu sang EU sẽ được đảm bảo là không bị đánh
thuế nhập khẩu cao hơn so với sản phẩm tương tự được NK từ nước khác.
d. Một số mặt hàng nhập khẩu Việt Nam sẽ được miễn, giảm thuế so với mức thuế nhập
khẩu mà EU hiện đang áp dụng phổ biến.
e. Tất cả các nội dung trên
3 Nhật Bản dành ưu đãi thuế quan đặc biệt cho Việt nam theo chế độ GSP, song lại
không dành ưu đãi này cho EU, như vậy Nhật vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại
quốc tế? c
a. Nguyên tắc MFN b. Nguyên tắc NT
c. Không vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc trên.
4 NTR (MFN) của Mỹ dành cho Việt Nam hiện nay là: f
a. Có điều kiện b. Phải gia hạn c. Vô điều kiện
d. Không phải gia hạn e. a và b f. c và d
5 Trong biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam: c
a. Mức thuế hưởng MFN bằng 150% mức thuế theo Hiệp định CEPT
b. Thuế theo Hiệp định CEPT được lấy làm mức thuế cơ sở
c. Mức thuế theo MFN được lấy làm mức thuế cơ sở
6 Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc: f
a. Có điều kiện b. Vô điều kiện c. Đa phương d. Phải gia hạn e. a và d f. b và c
7 Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm
nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế? b
a. MFN b. NT c. Cạnh tranh công bằng
8 Tính số thuế phải nộp - Công ty A ở Mỹ NK 100 Kg nấm từ một nước được Mỹ cho
hưởng MFN. Giá nhập khẩu theo hoá đơn là 5 USD/ Kg. Hãy tính số thuế mà Công ty
phải nộp biết rằng, Biểu thuế NK của Mỹ quy định thuế đối với nấm NK từ nước được
hưởng MFN là 8,8 cents/ kg + 20%. Biết 1USD = 100 cent. b
a. 118,8 USD b. 108,8 USD c. 104,4 USD
9 Theo cách tính thuế như vậy, Thuế nhập khẩu nấm của Mỹ thuộc loại nào dưới đây: c
a. Thuế theo lượng (Specific Duties) b. Thuế theo giá trị (Ad-Valorem Tariff)
c. Thuế quan hçn hợp (compound tariff) d. Thuế quan kết hợp với hạn ngạch
10 Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào
là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất? b
a. Giấy phép nhập khẩu b. Thuế quan
c. Hạn ngạch nhập khẩu d. Giấy phép chuyên ngành
11 Biện pháp nào thực hiện dưới đây được coi là Đảm bảo tín dụng xuất khẩu: d
a. Eximbank của Mỹ cho một công ty của Việt Nam vay tiền để nhập khẩu hàng của Mỹ
b. Eximbank cấp tín dụng (cho vay) cho một công ty ở Mỹ để thu mua hàng xuất khẩu.
c. Vietcombank của Việt Nam đứng ra đảm bảo cho người nhập khẩu Việt Nam sẽ trả
tiền cho một công ty xuất khẩu ở Mỹ.
d. Eximbank của Mỹ đảm bảo sẽ thanh toán cho công ty xuất khẩu Mỹ trong trường hợp
công ty này bị rủi ro từ việc bán chịu cho một công ty của Việt Nam.
12 Các nước là thành viên WTO phải loại bỏ hạn ngạch đối với hàng dệt may khi nào? c
a. Ngay khi nước đó trở thành thành viên
b. Kể từ năm 1995 khi WTO ra đời thay thế GATT
c. Kể từ năm 2005
d. Năm 2003
e. Không có quy định cụ thể về loại bỏ, WTO chỉ khuyến khích các nước thuế quan hoá
hạn ngạch.
13 Biện pháp nào dưới đây có tác dụng hạn chế nhập khẩu? b
a. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố hạ thấp tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được ít
nội tệ hơn)
b. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố nâng cao tỷ giá hối đoái (1 đồng ngoại tệ đổi được
nhiều nội tệ hơn)
14 Trong các nhóm biện pháp quản lý Nhập khẩu dưới đây, nhóm biện pháp nào đang
được gia tăng áp dụng: c
a. Các biện pháp hạn chế định lượng
b. Quản lý ngoại hối
c. Hàng rào kỹ thuật trong thương mại và các biện pháp vệ sinh dịch tễ
15 Bán phá giá hàng hoá d
a. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
b. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
c. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
d. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
16 Bán phá giá hối đoái a
a. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
b. Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu
c. Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng
d. Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống
17 So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho: e
a. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước
b. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
c. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch
d. Chính phủ
e. a và c
18 Đâu không là ODA? c
a. Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Nhật Bản cho chương trình tiêm chủng mở
rộng ở Việt Nam
b. Tín dụng ưu đãi của WB (lãi suất 1% năm) cho chính phủ Việt Nam để nâng cao chất
lượng đào tạo
c. Chính phủ Việt Nam bán chịu 500.000 tấn gạo cho Chính phủ Indonexia theo lãi suất
thị trường
d. Các tổ chức phi chính phủ NGOs tài trợ mũ bảo hiểm cho các trẻ em tiểu học ở Việt
Nam.
19 Bên cấp ODA thường cấp cho những đối tượng nào dưới đây: b
a. Các công ty ở nước ngoài b. Chính phủ các nước đang phát triển.
c. Chính phủ các nước phát triển d. Các tổ chức quốc tế
20Tự do dịch chuyển các nhân tố sản xuất có trong những hình thức LKKTQT e
a. Liên minh thuế quan b. Liên minh kinh tế c. Thị trường chung
d. Khu vực mậu dịch tự do e. b và c f. a, b và c
21 Cơ quan nào dưới đây được xem là cơ quan ra quyết định coa nhất trong WTO a
A hội nghị bộ trưởng b cơ quan giải quyét tranh chấp
C cơ quan kiểm điểm chính sách thương mại d ban giám đốc WTO e ban thư ký WTO
22 Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ? e
a. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
b. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
c. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.
d. Cơ cấu quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
e. Tất cả các yếu tố trên
23 Quan hệ quốc tế về Khoa học, công nghệ bao gồm những hình thức nào dưới đây? f
a. Trao đổi kinh nghiệm và những thành tựu KHCN giữa các nước
b. Phối hợp nghiên cứu và tiến hành các công trình khoa học chung
c. Thông qua các chương trình KHCN trong khuôn khổ liên kết khu vực
d. Tiến hành trao đổi chuyên gia, cán bộ khoa học giữa các nước
e. Chuyển giao công nghệ
f. Tất cả các yếu tố trên
24 Sở hữu trí tuệ là: d
a. Sở hữu công nghiệp và quyền sử dụng tác phẩm
b. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, giải pháp hữu ích, tên gọi xuất
xứ hàng hoá
c. Sáng chế và quyền tác giả
d. Sở hữu công nghiệp và quyền tác giả
25 Phạm vi điều chỉnh của GATT là: d
a. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
b. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương
mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
c. GATT giống WTO chỉ điều chỉnh thương mại hàng hoá
d. GATT chỉ điều chỉnh thương mại hàng hoá
26 Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN: d
a. Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do
b. Những ưu đãi một chiều mà các nc công nghiệp phát triển dành cho các nc đang và
chậm phát triển
c. Mua sắm Chính phủ
d. Tất cả các nội dung trên
27 Kể từ khi chính thức được thành lập năm 1948, GATT/WTO hiện nay đã tổ chức bao
nhiêu vòng đàm phán chính thức? c
a. 8 b. 11 c. 9 d. 10
28 Khu vực mậu dịch tự do có nội dung: b
a. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong
khối
b. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối.
c. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
29 Yếu tố nào sau đây thuộc đặc điểm của thị trường chung (CM) và cho thấy thị trường
chung là liên kết kinh tế quốc tế cao hơn so với Khu vực mậu dịch tự do? e
a. Các nước xây dựng chính sách kinh tế chung
b. Các nước thực hiện tự do hoá thương mại giữa các nước trong khối
c. Các nước xây dựng một chính sách thuế quan chung khi buôn bán với các nước ngoài
khối
d. Tự do dịch chuyển các nhân tố sản xuất
e. c và d
f. a, c và d
g. a, b, c, và d
30 Cho đến nay hình thức liên kết kt quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?
c
a. Liên minh thuế quan b. Liên minh kinh tế c. Liên minh tiền tệ
d. Khu vực mậu dịch tự do e. Diễn đàn hợp tác kinh tế
31 Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào? b
a. Ngày 15/12/1995 b. Ngày 28/7/1995 c. Ngày 8/11/1995 d. Ngày 1/1/1996
32 Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp
định CEPT là: b
a. 0% b. 0-5% c. Dưới 20% d. Từ 0-10%
33 Những thành viên của WTO được hưởng sự đối xử và đãi ngộ đặc biệt là: e
a. Các nước đang phát triển b. Các nước chậm phát triển nhất
c. Các nền kinh tế đang chuyển đổi
d. a và b e. a, b và c
34 Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm: b
a. Sáng chế,giải pháp hữu ích,kiểu dáng công nghiệp,nhãn hiệu hàng hoá,tên gọi xuất xứ
của hàng hoá
b. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
c. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
35 Trong những biện pháp dưới đây do Mỹ thực hiện, biện pháp nào được coi là VERs c
a. Thỏa thuận ngầm giữa Toyota và Ford: Ford yêu cầu Toyota tự hạn chế lượng ô tô bán
sang Mỹ
b. Đánh thuế chống bán phá giá với cá da trơn Việt Nam
c. Chính phủ Mỹ dàn xếp với Chính phủ Nhật yêu cầu Nhật có biện pháp thích hợp để
giảm xuất khẩu ô tô sang Mỹ
d. Nâng thuế NK thép trước nguy cơ phá sản của các doanh nghiệp trong nước
e. Áp dụng các biện pháp trả đũa thương mại với Châu Âu
36 MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với: c
a. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
b. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư
c. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương
mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
37 Nếu so sánh thuế quan đánh vào hàng NK theo Hệ thống ưu đãi phổ cập (GSP) và
Nguyên tắc nước được ưu đãi nhất (MFN) thì b
a. Thuế suất hưởng GSP cao hơn
b. Thuế suất hưởng MFN cao hơn
c. Hai mức thuế suất là tương đương nhau
d. Không thể so sánh với nhau được vì nếu một nước đã áp dụng GSP trong chính sách
thương mại của mình thì không áp dụng MFN nữa
38 Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng) b
a. Là thành viên của IMF, WB, ADB,
b. Là quan sát viên của GATT
c. Là thành viên của ASEM, APEC
d. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN
như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
39 Phương thức cung cấp dịch vụ thứ ba theo quy định của GATS (và Hiệp định thương
mại Việt-Mỹ) có thể là hình thức nào sau đây c
a. Một luật sư người Mỹ bay sang tư vấn cho cty chế biến thủy sản VN
b. Một cty VN XK hàng hóa sang Mỹ
c. Vietcombank mở văn phòng đại diện tại Mỹ và cung cấp dịch vụ cho các cty tại Mỹ
d. Vietcombank cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ cho một khách du lịch người Mỹ tại
VN
e. Một sinh viên tại VN theo học chương trình học của một đại học Mỹ thông qua
Internet
40 Tỷ lệ trao đổi trong thương mại quốc tế (Terms of Trade) là: a
a. Tỷ số giữa chỉ số biến động giá hàng xuất khẩu và chỉ số biến động giá hàng nhập khẩu
trong một thời kỳ nhất định
b. Tỷ số giữa giá hàng xuất khẩu và giá hàng nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
c. Tỷ số giữa tổng giá trị xuất khẩu và tổng giá trị nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
d. Là chỉ số biến động giá hàng xuất khẩu trong một thời kỳ nhất định
41 căn cứ vào mức thuế, có thể chia thành các loại sau b
A thuế quan ưu đãi, thuế quan ưu đãi dặc biệt, thuế quan phổ thông
B thuế quan ưu đãi thuế quan phổ thông thuế quan tự vệ
42 Nguyên tắc Đối xử quốc gia thể hiên sự không phân biệt đối xử giữa hàng hoá sản
xuất trong nước với: c
"a. Hàng hoá ở bên ngoài quốc gia " b. Hàng hoá xuất khẩu c. Hàng hoá nhập khẩu
43 Đối tượng nào sau đây được hưởng lợi từ thuế quan NK đánh vào sản phẩm f
a. Người tiêu dùng sản phẩm đó b. Ngân sách của chính phủ
c. Người kinh doanh NK d. Người sản xuất sản phẩm đó trong nước
e. Không có ai được lợi f. b và d
g. a và d
44 Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản
đến phức tạp như sau: c
a. Khu vực mậu dịch tự do,Liên minh thuế quan,Thị trường chung,Liên minh tiền tệ,Liên
minh kinh tế
b. Khu vực mậu dịch tự do,Thị trường chung,Liên minh thuế quan,Liên minh tiền tệ, Liên
minh kinh tế
c. Khu vực mậu dịch tự do,Liên minh thuế quan,Thị trường chung,Liên minh kinh tế,Liên
minh tiền tệ.
45 Nguyên tắc Tối huệ quốc thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất
kinh doanh và hàng hoá: a
a. Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu
b. Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu c. Cả hai trường hợp trên
46 Thuế quan là loại thuế đánh vào hàng hoá khi hàng hoá đi qua biên giới: b
a. Một nước b. Một lãnh thổ hải quan c. Một quốc gia
47 Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu
hướng: c
a. Ổn định b. Tăng lên c. Giảm đi
48 Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước
nhằm:c
a. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu
b. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu c. Cả hai phương án trên
49 Bán phá giá hàng hoá là việc bán hàng hoá với: d
a. giá rẻ b. giá rẻ mạt
c. giá thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh
d. giá thấp hơn giá trị thông thường của chính sản phẩm đó tại thị trường của nước xuất
khẩu
e. giá thấp hơn giá trị thông thường của chính sản phẩm ấy tại thị trường của nước nhập
khẩu
50 Khi WTO ra đời thì: c
a. GATT không còn tồn tại nữa b. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
c. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO
51 Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc: c
a. 149 b. 123 c. 150 d. 146 e. 148
52 Bán phá giá hối đoái làm cho: g
a. Xuất khẩu tăng b. Đầu tư ra nước ngoài tăng
c. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng d. Du lịch ra nước ngoài tăng
e. Du lịch nước ngoài vào trong nước tăng f. Tất cả các nội dung trên g. a, c và e
53 Hạn ngạch thuế quan là loại hạn ngạch: b
a. Số lượng nhập khẩu nằm trong giới hạn quy định thì được miễn thuế
b. Số lượng nhập khẩu vượt quá hạn ngạch thì phải chịu thuế bổ sung
c. Chỉ là thay cho cách gọi "Thuế quan hóa hạn ngạch".
54 Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP): a
a. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
b. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
c. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
d. Là hệ thống ưu đãi mà các nc đang phát triển dành cho nhau.Các nc phát triển không
được hưởng.
55 Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo
nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt). a
a. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các
thành viên WTO còn lại
b. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
c. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ
không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên
d. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào
thì phải dành cho Nga một cách tương ứng
56 Những quy định về Mua sắm Chính phủ trong WTO d
a. Bắt buộc tất cả các thành viên phải thực hiện
b. Bắt buộc tất cả các thành viên là nước phát triển phải thực hiện
c. Bắt buộc tất cả các thành viên là nước đang và chậm phát triển phải thực hiện
d. Không bắt buộc tất cả các thành viên phải thực hiện
57 Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO a
a. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương
mại thế giới
b. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943
c. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó
có hiệu lực
d. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký
WTO ban hành
e. Từ khi ra đời WTO đã tổ chức 8 vòng đàm phán
58 Các thành viên của WTO là b
a. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền
b. Các quốc gia,lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ
thương mại quốc tế
c. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối
thiểu là 0,3%
d. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF
59 Việt Nam là thành viên của WTO, VN được coi là vi phạm MFN trong WTO khi b
a. Dành ưu đãi cho một số sản phẩm NK từ Trung Quốc cao hơn các thành viên khác của
WTO
b. Bảo hộ sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp Nhật cao hơn so với các doanh
nghiệp Mỹ vì Hiệp định TM Việt - Mỹ không quy định về MFN trong sở hữu trí tuệ
c. Dành ưu đãi trong quan hệ thương mại với Thái Lan cao hơn so với các thành viên
khác của
d. Áp dụng mức thuế chống trợ cấp rất cao với sản phẩm được trợ cấp XK của EU trong
khi NK từ các nước khác vẫn theo mức thuế ưu đãi
60 Theo bạn, những phát minh nào sau đây có thể được cấp bằng sáng chế: b
a. Công trình nghiên cứu của J. Stiglitz đã được nhận giải thưởng Nobel về kinh tế
b. Phát minh mới đây để chế tạo máy hút bụi không cần túi chứa bụi
c. Thuyết tương đối của Einstein
d. Tác phẩm văn học mới đã được kiểm duyệt và cho xuất bản
61 Việc thiết lập nên một khu vực mậu dịch tự do c
a. Thúc đẩy tự do hoá thương mại, thể hiện qua tác động tạo lập mậu dịch
b. Thúc đẩy tự do hoá thương mại, thể hiện qua tác động chuyển hướng mậu dịch
c. Thúc đẩy bảo hộ mậu dịch, thể hiện qua tác động tạo lập mậu dịch
d. Thúc đẩy bảo hộ mậu dịch, thể hiện qua tác động chuyển hướng mậu dịch
e. a và d f. b và c
62 So với thương mại tự do, f
a. Thuế quan NK đối với một nước nhỏ luôn làm cho tổng phúc lợi xã hội của nước đó
giảm
b. Thuế quan NK đối với một nước nhỏ có thể làm cho tổng phúc lợi xã hội của nước đó
tăng
c. Thuế quan NK đối với một nước lớn luôn làm cho tổng phúc lợi xã hội của nước đó
giảm
d. Thuế quan NK đối với một nước lớn có thể làm cho tổng phúc lợi xã hội của nước đó
tăng
e. a và c f. a và d
63 Học thuyết giải thích được thương mại Bắc - Nam là c
a. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D. Ricardo b. Học thuyết HOS
c. Cả hai học thuyết trên d. Học thuyết khác
64 So với tự cấp tự túc, a
a. Thương mại tự do luôn làm cho các nước được lợi
b. Thương mại tự do có thể làm cho các nước được lợi
c. Thương mại tự do luôn làm cho các nước bị thiệt
65 Giá cánh kéo là hiện tượng c
a. Biến động khác nhau giữa giá nhóm hàng nguyên liệu thô, sơ chế, hàng nông sản và
giá nhóm hàng dịch vụ
b. Biến động khác nhau giữa giá nhóm hàng thành phẩm công nghiệp, máy móc thiết bị,
hàng đã qua chế biến và giá nhóm hàng dịch vụ
c. Biến động khác nhau giữa giá nhóm hàng thành phẩm công nghiệp, máy móc thiết bị,
hàng đã qua chế biến và giá nhóm hàng nguyên liệu thô, sơ chế, hàng nông sản
d. Sự biến động của một trong hai nhóm hàng (thành phẩm và nguyên liệu thô sơ chế)
kéo theo sự biến động của nhóm hàng còn lại
d. Không là các hiện tượng trên
66 Học thuyết giải thích được thương mại Bắc - Bắc là a
a. Lý thuyết về thương mại nội bộ ngành b. Học thuyết HOS
c. Cả hai học thuyết trên d. Học thuyết khác
"Dữ liệu của bài tập này được dùng cho câu hỏi từ 67 đến 74
Giả sử một nước nhỏ trong thương mại quốc tế có đường cầu của một sản phẩm là Qd
(tấn) = 400 - 20p, và đường cung của sản phẩm đó là Qs (tấn) = 60p. Giá thế giới của sản
phẩm này là 2 USD / tấn. (Các câu hỏi mặc định đơn vị tính là phù hợp, và không đề cập
đến đơn vị nữa, trừ phi cần thiết)"
67 Trong điều kiện tự cấp tự túc, mức giá và lượng cân bằng của quốc gia này là b
a. P = 4, Q = 240 b. P = 5, Q = 300 c. P = 6, Q = 360
68 Trong điều kiện tự cấp tự túc b
a. Thặng dư người sản xuất là 1500
b. Tổng phúc lợi xã hội (đo bằng thặng dư người tiêu dùng cộng với thặng dư người sản
xuất) là 3000
c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
69 Trong điều kiện thương mại tự do, c
a. Lượng sản xuất là 120, lượng tiêu dùng là 340 b. Lượng sản xuất là 130, lượng tiêu
dùng là 360
c. Lượng nhập khẩu là 240 d. Lượng nhập khẩu là 210
70 So sánh thương mại tự do với tự cấp tự túc, d
a. Thương mại tự do làm cho người sản xuất được lợi và người tiêu dùng bị thiệt
b. Thương mại tự do làm cho người sản xuất và người tiêu dùng đều được lợi
c. Tổng phúc lợi xã hội trong điều kiện thương mại tự do có thể tăng thêm
d. Tổng phúc lợi xã hội trong điều kiện thương mại tự do tăng thêm là 360
71 Giả sử Chính phủ nước này đánh thuế 2 USD / tấn vào sản phẩm này nhập khẩu. a
a. Ngân sách thu được một khoản là 160
b. Người tiêu dùng bị thiệt so với trong điều kiện thương mại tự do là 40
c. Người tiêu dùng bị thiệt so với trong điều kiện thương mại tự do là 680, người sản xuất
được lợi so với trong điều kiện thương mại tự do là 120
72 Chi phí bảo hộ của nền kinh tế do sử dụng thuế (phần phúc lợi xã hội mất đi mà không
làm lợi cho ai cả) là c
a. 40 b. 120 c. Tổng của a và b d. Không phải câu nào trong các câu trên
73 Nếu Chính phủ muốn sử dụng một hạn ngạch tương đương với mức thuế 2 USD / tấn
(Hạn ngạch có tác động đến lượng sản xuất và lượng tiêu dùng giống như mức thuế đó)
thì mức hạn ngạch sẽ c
a. là 85 tấn b. là 90 tấn c. khác hai mức trên
74 Giả sử Chính phủ áp dụng đồng thời hai công cụ: mức hạn ngạch trong câu hỏi trên,
và một mức thuế nhập khẩu là 1 USD trên mỗi tấn sản phẩm này nhập khẩu. Trong
trường hợp này, b
a. Chi phí bảo hộ của nền kinh tế là 40 b. Chi phí bảo hộ của nền kinh tế là 160
c. Chi phí bảo hộ của nền kinh tế là 320 d. Chi phí bảo hộ của nền kinh tế là 360
e. Chi phí bảo hộ của nền kinh tế khác các mức trên
75 Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm, d
a. Lợi thế so sánh của một nước thay đổi theo các giai đoạn của vòng đời sản phẩm
b. Một nước có thể chuyển từ vai trò "nước xuất khẩu" sang vai trò "nước nhập khẩu"
c. Một nước có thể chuyển từ vai trò "nước nhập khẩu" sang vai trò "nước xuất khẩu"
d. Tất cả các nội dung trên e. a và b
76 Doanh nghiệp Liên doanh thành lập tại Việt Nam là doanh nghiệp f
a. Thành lập trên cơ sở Hợp đồng hợp tác kinh doanh
b. Thành lập trên cơ sở Hiệp định ký giữa chính phủ Việt nam và chính phủ nước ngoài
c. Thành lập trên cơ sở Hợp đồng Liên doanh
d. Thành lập trên cơ sở nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
e. TÊt c¶ c¸c néi dung trªn f. b vµ c
77 Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế: b
a. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
b. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
c. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin.
d. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
78 Phương thức cung cấp dịch vụ thứ nhất (cross-border) theo quy định của GATS (hoặc
Hiệp định TM VN-HK) có thể là hình thức nào sau đây: c
a. Vietcombank mở chi nhánh tại Hoa Kỳ và cung cấp dịch vụ cho các công ty tại Hoa
Kỳ
b. Vietcombank cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ cho một khách du lịch người Mỹ tại
Việt Nam
c. Một luật sư tại Mỹ cung cấp dịch vụ tư vấn cho một khách hàng là một công ty của
Việt Nam thông qua email
d. Một luật sư người Mỹ mở văn phòng đại diện tại Việt Nam và tư vấn cho VINATEX
79 ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào b
a. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia.
b. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia.
c. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar d. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei.
80 Sử dụng tên gọi xuất xứ (chỉ dẫn địa lý) c
a. Tất cả các doanh nghiệp có thể sử dụng với điều kiện phải mua giấy phép
b. Chỉ một doanh nghiệp được sử dụng, doanh nghiệp khác muốn sử dụng phải được
phép của doanh nghiệp này
c. Tất cả các doanh nghiệp tại nơi sản xuất ra sản phẩm có chất lượng đặc thù có thể sử
dụng
d. Chỉ những người sản xuất sản phẩm nông nghiệp ở nơi đó sử dụng
81 Khi chính phủ một nước thực hiện trợ cấp cho các doanh nghiệp để đẩy mạnh xuất
khẩu ra thị trường bên ngoài. Nước nhập khẩu có thể áp dụng loại thuế nào dưới đây: b
a. Thuế chống bán phá giá b. Thuế đối kháng
c. Thuế chống phân biệt đối xử d. Đánh thuế bằng mức ràng buộc thuế quan
82 Trong các Hiệp định sau, Hiệp định nào đề cập đến nội dung Bán phá giá hàng hóa f
a. Hiệp định GATT 1994 b. Hiệp định TRIPS
c. Hiệp định cấp phép NK của WTO d. Hiệp định thực hiện Điều VI của GATT 1994
e. Hiệp định thực hiện Điều VII của GATT 1994 f. a và d g. a và e
83 Điều kiện xuất xứ của sản phẩm hưởng ưu đãi thuế quan theo CEPT là: a
a. Tối thiểu 40% giá trị sản phẩm được tạo ra tại các nước ASEAN
b. Tối thiểu 60% giá trị sản phẩm được tạo ra tại các nước ASEAN
c. Tối thiểu 30% giá trị sản phẩm được tạo ra tại các nước ASEAN
d. Tối thiểu 50% giá trị sản phẩm được tạo ra tại các nước ASEAN
84 Với thuế quan, đối tượng nào sau đây là người chịu thuế cuối cùng: c
a. Người kinh doanh xuất, nhập khẩu b Nhà sản xuất sản phẩm đó
c. Người tiêu dùng sản phẩm đó d. Chính phủ
85 ASEAN được chính thức thành lập từ: a
a. Ngày 8-8-1967 trên cơ sở tuyên bố Bangkok
b. Ngày 7-1-1984 trên cơ sở Hiệp ước hợp tác và thân thiện trong ASEAN
c. Ngày 24- 2-1976 sau Hội nghị thượng đỉnh lần đầu tiên.
86 Những trường hợp đầu tư nước ngoài sau đây không được coi là pháp nhân b
a. Hợp đồng liên doanh MITSUI-HANEL, khu công nghiệp Sài Đồng
b. Hợp đồng hợp tác kinh doanh Tổng cty Than VN-Cty CAVICO của Hoa Kỳ
c. Cty KPMG - doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. Liên doanh Hải Hà - Kotobuki ký hợp đồng liên doanh tiếp với cty khác của VN
87 Trong các đối tượng sở hữu công nghiệp sau, đối tượng nào có thể được gia hạn thời
gian bảo hộ với số lần không hạn chế a
a. Nhãn hiệu hàng hóa b. Sáng chế c. Kiểu dáng công nghiệp d. Giải pháp hữu ích
88 Tính tổng quát hóa của quy luật lợi thế so sánh so với lý thuyết lợi thế tuyệt đối là: d
a. Thu lợi nhiều hơn từ mậu dịch
b. Không có các hình thức cản trở mậu dịch c. Chênh lệch về giá ít hơn
d. Một nước được coi là "kém nhất" vẫn có lợi thế khi giao thương với một nước được
coi là "tốt nhất"
89 Khi Việt Nam trao đổi thương mại với Mỹ: a
a. Giá cả lao động Việt Nam sẽ tăng lên so với giá cả tư bản
b. Giá cả lao động ở Mỹ sẽ tăng lên so với giá cả tư bản
c. Giá cả lao động ở Việt Nam sẽ giảm so với giá cả tư bản
d. Giá cả tư bản ở Mỹ sẽ giảm so với giá cả lao động
90 Câu nói nào sau đây không phù hợp với các lý thuyết về thương mại quốc tế c
a. Thương mại quốc tế mang đến lợi ích cho tất các quốc gia
b.Thương mại quốc tế góp phần xóa bỏ dần sự cách biệt về giá cả các yếu tố sản xuất
giữa các quốc gia
c. TMQT chỉ mang đến lợi ích cho các nc phát triển và thiệt hại cho các nc đang phát
triển.
d. Thương mại quốc tế làm cho sản xuất có hiệu quả hơn
91 Người lao động ở các nước đang phát triển thường muốn chính phủ mở cửa thương
mại tự do vì: c
a. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của họ b. Thích sử dụng hàng ngoại nhập
c. Giá cả lao động ở Việt Nam sẽ giảm so với giá cả tư bản d. Sản xuất nội địa kém phát
triển
92 "Thương mại tự do là có lợi nhất" vì d
a. Làm tăng khả năng tiêu dùng của người dân
b. Góp phần xóa bỏ sự cách biệt một cách tương đối giá cả các yếu tố sản xuất giữa các
quốc gia
c. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia d. a, b, c đều đúng
93 Tỷ lệ trao đổi ở nhiều nước đang phát triển xấu đi vì: d
a. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu b. Hạn chế trong công tác tổ chức XNK
c. Không thay đổi được tỷ lệ trao đổi d. a, b, c đều đúng
94 Từ sau chiến tranh thế giới II trở lại đây, so với tốc độ tăng trưởng của kinh tế thế
giới, tốc độ tăng trưởng của thương mại quốc tế nhìn chung là: b
a. Thấp hơn b. Cao hơn . c. Tương đương d. Thất thường nên không so sánh được
95 Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào? d
a. Cắt giảm thuế quan b. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
c. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử d. a, b và c e. a và
b
96 Tự do hóa thương mại là xu thế chính, đồng nghĩa với việc các rào cản bảo hộ không
còn tồn tại b
a. Đúng b. Sai
97 Chọn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại
quốc tế c
a. Tăng lên b. Giảm đi c. Quan trọng, nhưng vai trò của các nc đang pt có xu hướng tăng
mạnh hơn
98 Nhìn chung, nhóm hàng nào sau đây khi giảm giá, giá sẽ giảm mạnh hơn? c
a. Nhóm hàng nông sản b. Nhóm hàng nguyên vật liệu c. a và b
d. Nhóm hàng máy móc thiết bị, do các tiến bộ khoa học công nghệ
1 Các nước cam kết dành cho nhau đãi ngộ MFN có nghĩa là: c
………………………………..1
2 Việt Nam cam kết đối xử MFN với EU tức là: c 1
3 Nhật Bản dành ưu đãi thuế quan đặc biệt cho Việt nam theo chế độ GSP, song lại
không dành ưu đãi này cho EU, như vậy Nhật vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại
quốc tế? c 1
4 NTR (MFN) của Mỹ dành cho Việt Nam hiện nay là: f 1
5 Trong biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam: c 1
6 Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc: f 1
7 Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm
nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế? b 1
8 Tính số thuế phải nộp - Công ty A ở Mỹ NK 100 Kg nấm từ một nước được Mỹ cho
hưởng MFN. Giá nhập khẩu theo hoá đơn là 5 USD/ Kg. Hãy tính số thuế mà Công ty
phải nộp biết rằng, Biểu thuế NK của Mỹ quy định thuế đối với nấm NK từ nước được
hưởng MFN là 8,8 cents/ kg + 20%. Biết 1USD = 100 cent. b 2
9 Theo cách tính thuế như vậy, Thuế nhập khẩu nấm của Mỹ thuộc loại nào dưới đây: c 2
10 Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào
là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất? b 2
11 Biện pháp nào thực hiện dưới đây được coi là Đảm bảo tín dụng xuất khẩu: d 2
12 Các nước là thành viên WTO phải loại bỏ hạn ngạch đối với hàng dệt may khi nào? c