Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kt Ngu van 7- T 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.81 KB, 3 trang )

Trờng PTDT Nội trú kiểm tra tiếng việt 1 tiết
(ngữ văn 7)
I- Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
1. Trong các từ sau từ nào là từ láy toàn bộ?
a. Mũm mĩm. b. Láu táu c. Xanh xanh. d. Hồi hộp
2. Các đại từ: nó, hắn thuộc đại từ trỏ ngời ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ nhất số ít C. Ngôi thứ hai số ít
b. Ngôi thứ ba số ít . D. Ngôi thứ ba số nhiều
3. Khái niệm: " dùng để trỏ ngời, sinh vật, hoạt động, tính chất đợc nói đến trong một ngữ
cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi". Đúng với loại từ nào?
a. Danh từ. b. Đại từ c. Tính từ . d. Động từ
4. Chọn các loại từ để điền tiếp vào dấu (...): " ... là những từ giống nhau vè âm thanh nh-
ng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau."
a. Từ láy c. Từ đồng âm
b. Từ đồng nghĩa d. Từ trái nghĩa
5. Trong các từ sau từ nào đồng nghĩa với từ "sông"?
a. Lâm b. Sơn c. Hà. d. Địa.
6. Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
a. Xe đạp c. Cá chép
b. Quần áo d. Cây bàng
7. Trong các cặp từ sau cặp từ nào là cặp từ đồng nghĩa?
a. Quả - trái c. Lên - xuống
b. Giàu - nghèo d. Nông - sâu
8. Trong các câu thành ngữ sau thành ngữ nào chứa cặp từ trái nghĩa?
a. Chuột sa chĩnh gạo c. Một nắng hai sơng
b. Nghèo rớt mồng tơi d. Gần nhà xa ngõ
II- Phần II: Tự luận (6 điểm)
1. Câu 1: Đặt câu với các thành ngữ sau:
- Nớc đén chân mới nhảy
- Một nắng hai sơng


2. Câu 2: Viết đoạn văn biểu cảm từ 7 - 10 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng các
loại từ láy, từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa (gạch chân các từ đó).
đáp án
I- Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B C C B A D
II- Phần II: Tự luận (6 điểm)
- Câu 1: Mỗi câu đặt đúng đợc 0,5 điểm
- Câu 2:
1. Hình thức (1điểm): trình bày sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, câu, từ
2. Nội dung (4điểm):
- Viết đúng yêu cầu của đoạn văn biểu cảm (1 điểm).
- Có sử dụng ít nhất 1 từ láy, 1 cặp từ đồng nghĩa và 1 cặp từ trái nghĩa (3 điểm)
ma trËn ®Ò kiÓm tra tiÕng viÖt 1 tiÕt
Néi dung
kiÓm tra
CÊp ®é t duy
NhËn bݪt Th«ng hiÓu
VËn dông
thÊp
VËn dông
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Tõ H¸n ViÖt
- §¹i tõ
- Tõ ®ång ©m
- Tõ l¸y
- Tõ ghÐp
- Tõ tr¸i nghÜa

- Tõ ®ång
nghÜa
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
- Thµnh ng÷
- Tõ l¸y, ®ång
nghÜa, tr¸i
nghÜa
1
(1)
1
(5)
Tæng sè c©u
Tæng sè ®iÓm
3
(1,5)

5
(2,5)
1
(1)
1
(5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×