7 Chuyên đề như mẫu ở dưới, mỗi chuyên đề 100k, LH: 01246068687
Chủ đề 5.1. DẠNG ĐẠI SỐ VÀ
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa.
• Đơn vị ảo : Số
•
•
•
i 2 = −1
i
mà
được gọi là đơn vị ảo.
a
,
b
∈
¡
z = a + bi
a
b
z
Số phức
với
. Gọi là phần thực, là phần ảo của số phức .
£ = { a + bi / a, b ∈ ¡ ; i 2 = −1}
¡
Tập số phức
. Tập số thực
là tập con của tập số phức
£
.
a = c
a + bi = c + di ⇔
a, b, c, d ∈ ¡
b = d
Hai số phức bằng nhau:
với
.
Đặc biệt:
b = 0 ⇔ z = a ∈¡ ⇔ z
Khi phần ảo
là số thực,
a = 0 ⇔ z = bi ⇔ z
Khi phần thực
là số thuần ảo,
0 = 0 + 0i
Số
vừa là số thực, vừa là số ảo.
2. Môđun của số phứC.
z = a + bi = a 2 + b 2
•
• Kết quả:
∀z ∈ £
được gọi là môđun của số phức
z
.
ta có:
z ≥ 0; z = 0 ⇔ z = 0; z 2 = z
2
z1.z2 = z1 . z2
z
z1
= 1
z2
z2
3. Số phức liên hợp.
• Cho số phức
• Kết quả:
z = a + bi
∀z ∈ £
ta có:
. Ta gọi số phức liên hợp của
z
là
z = a − bi
.
7 Chuyên đề như mẫu ở dưới, mỗi chuyên đề 100k, LH: 01246068687
z = z; z = z
z1 ± z2 = z1 ± z2
z1.z2 = z1 .z2
z1 z1
÷=
z2 z2
z
z
là số thực
⇔z=z
là số thuần ảo
⇔ z = −z
4. Phép toán trên tập số phức:
z1 = a + bi
Cho hai số phức
z2 = c + di
và
thì:
z1 + z2 = ( a + c ) + ( b + d ) i
• Phép cộng số phức:
z1 − z2 = ( a − c ) + ( b − d ) i
• Phép trừ số phức:
Mọi số phức
z = a + bi
− z = −a − bi : z + ( − z ) = ( − z ) + z = 0
z
thì số đối của là
z1.z2 = ( ab − bd ) + ( ad + bc ) i
• Phép nhân số phức:
i 4 k = 1
4 k +1
=i
i
4k +2
= −1
i
i 4 k +3 = −i
Chú ý
• Phép chia số phức:
1
z
1
= 2 = 2
×z
a + b2
z = a + bi ≠ 0 z z
Số phức nghịch đảo của
:
z1 z1.z2 ac + bd bc − ad
=
= 2
+
×i
2
z2
c + d 2 c2 + d 2
z2
z2 ≠ 0
(với
)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong
£
, phương trình
2 x2 + x + 1 = 0
có nghiệm là:
7 Chuyên đề như mẫu ở dưới, mỗi chuyên đề 100k, LH: 01246068687
x1 =
A.
x1 =
(
)
(
1
1
−1 − 7i ; x2 = −1 + 7i
4
4
(
)
(
1
1
−1 + 7i ; x2 = 1 − 7i
4
4
)
(
B.
)
x1 =
)
(
1
1
1 + 7i ; x2 = 1 − 7i
4
4
x1 =
(
)
(
1
1
1 + 7i ; x2 = −1 − 7i
4
4
)
)
C.
D.
Hướng dẫn giải:
∆ = b 2 − 4ac = 12 − 4.2.1 = −7 = 7i 2 < 0
Ta có:
nên phương trình có hai nghiệm phức là:
−1 ± i 7
x1,2 ==
4
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 2.
Khai căn bậc hai số phức
z1 = 1 + 2i; z2 = −1 − 2i
A.
z1 = 1 + 2i; z2 = −1 + 2i
C.
Hướng dẫn giải:
w = x + yi ( x, y ∈ ¡
z = −3 + 4i
có kết quả:
z1 = 1 + 2i; z2 = 1 − 2i
B.
z1 = −1 + 2i; z2 = −1 − 2i
D.
.
)
là một căn bậc hai của số phức
Giả sử
Ta có:
w2 = z ⇔ ( x + yi )
2
z = −3 + 4i
.
x = 1
2
x
=
1
x 2 − y 2 = −3
y = 2
= −3 + 4i ⇔
⇔
2⇔
x = −1
2 xy = 4
y =
x
y = −2
Do đó z có hai căn bậc hai là:
z1 = 1 + 2i
z2 = −1 − 2i
Ta chọn đáp án A.
Câu 3.
Trong
£
, nghiệm của phương trình
z3 − 8 = 0
là:
z1 = 2; z2 = 1 + 3i; z3 = 1 − 3i
A.
z1 = 2; z2 = −1 + 3i; z3 = −1 − 3i
B.
z1 = −2; z2 = −1 + 3i; z3 = −1 − 3i
C.
Hướng dẫn giải:
z1 = −2; z2 = 1 + 3i; z3 = 1 − 3i
D.
7 Chuyên đề như mẫu ở dưới, mỗi chuyên đề 100k, LH: 01246068687
Sử dụng hằng đẳng thức số 7, ta có:
z = 2
z = 2
z3 − 8 = 0 ⇔ ( z − 2) ( z 2 + 2z + 4) = 0 ⇔ 2
⇔
2
z + 2z + 4 = 0
( z + 1) = −3
z = 2
z = 2
⇔ z + 1 = 3i ⇔ z = −1 + 3i
z + 1 = − 3i
z = −1 − 3i
Ta chọn đáp án A.
Câu 4.
z + z = 2 + 4i
£
Trong , phương trình
z = −3 + 4i
A.
z = −4 + 4i
C.
Hướng dẫn giải:
có nghiệm là:
z = −2 + 4i
B.
z = −5 + 4i
D.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) ⇒ z = a 2 + b2
Đặt
.
a + b + a + bi = 2 + 4i
2
2
Thay vào phương trình:
a = −3
a 2 + b2 + a = 2
⇔
b = 4
b = 4
Suy ra
Ta chọn đáp án A.
x1 = a + bi ; x2 = a − bi
Câu 5.
Hai giá trị
x 2 + 2ax + a 2 + b2 = 0
A.
x 2 − 2ax + a 2 + b2 = 0
C.
Hướng dẫn giải:
là hai nghiệm của phương trình:
x 2 + 2ax + a 2 − b 2 = 0
B.
D.
S = x1 + x2 = 2a
2
2
P = x1.x2 = a + b
x 2 − 2ax + a 2 − b 2 = 0
Áp dụng định lý đảo Viet :
.
2
x1 , x2
x − Sx + P = 0 ⇔ x 2 − 2ax + a 2 + b 2 = 0
Do đó
là hai nghiệm của phương trình:
Ta chọn đáp án A.
Còn nữa……………….
7 Chuyên đề như mẫu ở dưới, mỗi chuyên đề 100k, LH: 01246068687
Còn nữa……………….
Còn nữa……………….
Còn nữa……………….
Còn nữa……………….
Đây là file demo, file gốc của chuyên đề này 90 trang, nếu bạn cần liên hệ:01246068687