Giáo án Tiếng Anh 6
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 2
Unit 1: Greetings
Lesson one: A1, A2, A3, A4.
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs sẽ có khả năng:
+ Chào hỏi, làm quen.
+ Giới thiệu tên.
+ Đếm số 0 đến 5.
II. Language content
- Structure: My name is...........
I am ...................
- Vocaburary: Hello, Hi, name, am, is, are, I, one, two, three, four, five.
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, word card.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực giao tiếp về cách chào hỏi, giới thiệu tên.
VI. Procedures.
Teacher's activities Student's activities
A. Warm up: (5')
- Asks: Do you know how people in Vietnam
greet when they meet each other?
- Answer by Vietnamese
+ Chào bạn
+ Em chào cô
+ Cháu chào bác
B. Pre teaching. (A1)
In the lesson we learnt about greeting of the
English.
- Asks hs to guess how people in England
greet?
- Listen.
- Answer
Hello, Hi, Goodmorning.
C. While teaching.
- Bật băng mục A1 hai lần và y/c hs nhắc lại
theo băng.
- Gọi một số hs đọc lại các câu chào.
- Giải thích, Hello, Hi: cả 2 câu chào đều
thân mật. Hi là câu chào thân mật hơn dùng
khi gặp bạn bè thân thiết cùng trang lứa.
- Nghe và đọc theo băng.
Hello
Hi
- Xuống giọng cuối câu chào
- Đọc các câu chào.
- Nghe và ghi chép.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
1
Giáo án Tiếng Anh 6
D. Post
- Đa ra các tình huống y/c hs luyện tập
+ Gặp bạn trong công viên.
+ Gặp nhau ở sân trờng.
+ Gặp nhau ở rạp chiếu bóng.
+ Gặp nhau ở vờn thú.
- Yêu cầu hs luyện tập chào theo nhóm.
(mỗi nhóm một bàn)
+ Gọi một số nhóm lên thực hiện trớc lớp.
- Luyện tập
- Các nhóm luyện tập chào trớc lớp.
a. Pre- teaching: A2.
- Asks: Do you know in Viet nam what
people introduce when they meet each other,
firstly?
- Asks: Who can guess?
How they introduce themselves.
- Answer: Yes/ No
- Answer: Tên, nghề nghiệp, tuổi, địa
chỉ.
b. While teaching.
- Y/c hs nghe băng để biết cách giới thiệu tên
trong T. A.
- Bật băng 2 lần, ngắt từng câu và y/c hs nhắc
lại.
- Chuẩn bị nghe.
- Nghe băng và nhắc lại
c. Post teaching
- Gọi một vài hs đóng vai Lan, Nga, Ba, Nam
nhắc lại những câu va nghe đợc.
- Asks: How many ways do we introduce our
name?
- Từ mới: Name: tên.
I: tôi
My: của tôi.
- Yêu cầu hs luyện tập theo cặp dựa vào bài
nghe luyện tập chào và giới thiệu tên với
nhau.
- Gọi một vài cặp đối thoại trớc lớp
a. Lan: I am Lan
Nga: I am Nga.
b. Ba: Hello. My name is Ba.
Nam: Hello. My name is Nam.
- Answer.
+ I am + name
+ My name is + name
- Practice in pair.
P1: Hello.
P2: Hello.
P1: I am Hoa
P2. My name is Phơng.
* Số đếm từ 0 đến 5.
- Xoè bàn tay và chỉ vào từng ngón đếm:
One, two, three, four, five.
- Viết lên bảng các số từ 0 5.
0 oh. 3 three
1 one. 4 - four
2 two 5 five.
- Đọc lại từng số, y/c hs đọc đồng thanh.
- Gọi một vài hs đọc lại các số.
- Quan sát, nghe và ghi nhớ.
- Nghe và ghi chép
- Đọc đồng thanh.
- Đọc số.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
2
Giáo án Tiếng Anh 6
- Cho hs chơi trò Rub out and remember.
0,1, 2, 3, 4, 5
- Slap the board - Chơi trò chơi
E. Homework
- Giao bài tập
- Viết đối thoại giới thiệu tên mình bằng
TA.
- Tập đếm từ 0 5 và viết vào vở.
Lesson plan:
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 4
Unit 1: greetings
Lesson 3: B. Good morning
(B1, 2, 3, 4, 5)
I. Objectives.
- Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có khả năng:
+ Chào tạm biệt.
+ Đếm từ 11 đến 15.
II. Language content.
- Vocab: Morning, afternoon, evening, night, children, eleven, twelve, thirteen, fourteen,
fifteen.
- Structure: Good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye.
III. Teaching aids:
student's book, picture, wordcard, handout.
IV. Teaching methods:
- Phơng pháp giao tiếp và các phơng pháp khác.
V. Student's attitude:
- Học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài, trật tự nghe giảng
VI. Procedures:
* Check the old lesson (5 minute):
2 học sinh lên bảng viết bằng chữ số đếm từ 1 đến 10. Hai cặp học sinh lên bảng đối
thoại về cách hỏi thăm sức khoẻ và cách chào.
Teacher's activities Student's activities
A. Warm up: (3 minute)
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
3
3
5
4
0
1
Giáo án Tiếng Anh 6
- Yêu cầu hs nhắc lại câu chào của bài tr-
ớc.
- Treo tranh có 4 hinh vẽ:
07.00 14.00 18.00 22.00
- Yêu cầu hs đoán tranh nào vẽ vào buổi
nào.
- Giới thiệu bài hôm nay sẽ học cách chào
từng buổi trong ngày.
- Nhắc lại
Hi, hello.
- Quan sát tranh
- Xem tranh và đoán thời gian
B. Pre - teaching.
- Yêu cầu hs nghe băng mục B1 và đoán từ
chỉ các buổi trong ngày (2 -> 3 lần).
- Bật băng và y/c hs nghe, nhắc lại.
- Gọi một vài hs nêu dự đoán.
- Giới thiệu từ mới.
+ Morning: buổi sáng
+ Afternoon: buổi chiều.
+ Evening: buổi tối.
+ Night: buổi đêm.
- Chỉ vào từng hình vẽ trong bức tranh trên
bảng.Y/c hs đọc câu chào tơng ứng, đồng
thời ghi phần chữ dới mỗi bức tranh.
- Giới thiệu cách sử dụng các câu chào.
+ Good morning, good afternoon, good
evening : là những câu chào trang trọng
hơn Hi, Hello và phải phù hợp với thời
gian trong ngày dùng khi gặp mặt.
+ Good night: là lời tạm biệt dùng khi chia
tay vào buổi tối.
+ Good bye: dùng khi chia tay vào mọi
thời gian trong ngày.
+ Bye: là lời chào tạm biệt dùng trong tr-
ờng hợp thân mật giữa bạn bè cùng trang
lứa.
- Chuẩn bị nghe băng.
- Nghe, đoán từ và nhắc lại theo băng.
- Nêu dự đoán:
+ Morning, afternoon, evening, night
- Nghe và ghi chép.
- Đọc câu chào phù hợp với từng bức tranh.
- Nghe và ghi chép.
- Gọi một số hs nói lại các lời chào.
- Yêu cầu hs luyện tập theo cặp chào nhau
phù hợp với thời điểm hiện tại.
- Gọi 3 -> 4 cặp thực hiện trớc lớp.
- Nói các lời chào.
- Work in pair.
- P1: Good morning.
- P2: Good morning.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
4
Giáo án Tiếng Anh 6
C. While - teaching:
- Cho hs nghe băng mục B3 phần a 2 lần.
- Y/c hs đoán tình huống trong băng và
xác định lúc đó là buổi nào.
- Where are teacher and pupils? When?
- Phần b cũng tơng tự.
- Y/c hs luyện tập theo cặp thực hiện đoạn
hội thoại a, b.
* Các số đếm từ 11 -> 15.
a. Pre-teach: (5')
- Giới thiệu từ mới.
Eleven: 11 fourteen: 14
Twelve: 12 fifteen: 15
Thirteen: 13
- Đọc mẫu các số.
- Đọc từng số và yêu cầu hs đọc theo.
- Gọi một vài hs đọc lại
- Xoá hết các chữ - ghi lại các số không
theo trật tự: 14,11,15,13,12.
- Gọi lần lợt 5 học sinh lên điền lại các
chữ.
b. While- teach (5')
- Tổ chức chơi picture drill.
c. Post - teach (5')
- Yêu cầu hs làm bài tập mục B4
- Yêu cầu hs dựa vào hội thoại mẫu trên tự
đặt ra tình huốn và thực hiện hội thoại.
- Gọi 1 vài cặp thực hiện hội thoại trớc lớp.
D. Homework (2')
- Lập 2 bài đối thoại theo mẫu mục B4
- Tập đếm số từ 11 -> 15 và viết vào vở.
- Làm bài tập trong workbook A 4, 5
- Nghe băng.
- Đoán tình huống.
+ They are in the school ground in the
morning.
- Thực hiện phần b tơng tự.
- Thực hành theo cặp thực hiện hội thoại.
- Nghe, quan sát và ghi nhớ.
- Nghe và ghi nhớ.
- Nghe và đọc theo T.
- Đọc lại các số.
- Quan sát.
- Điền các chữ tơng ứng với các số.
- Nghe hớng dẫn và chơi.
P1: Seven and eight
P 2: Fifteen.
- Làm bài tập điền vào chỗ trống.
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan: How are you?
Nga: I'm fine, thanks. And you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: Bye.
- Luyện tập theo cặp.
- Ghi bài tập vào vở.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
5
3 + 7
6 + 8
7 + 8
7 + 5
5 + 6
10 + 2
Giáo án Tiếng Anh 6
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 5
Unit 1: Greetings
Lesson four: C1, 2, 5. How old are you?
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng đếm từ 1 -> 20
II. Language content
- Structure: This is...........
How old are you?
I'm twelve.
- Vocaburary: Seventeen, eighteen, nineteen, twenty, this, old, is, year (s).
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, word cards.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực giao tiếp về cách chào, hỏi tuổi.
VI. Procedures.
1. Check the old lesson: (5')
- 2 hs lên bảng trình bày về cách chào, hỏi thăm sức khỏe.
Teacher's activities Student's activities
A. Warm up (5')
- Tổ chức hs chơi trò chơi "Jumble word"
Wlevte = twelve
Tefeifn = fifteen
Nelvee = eleven
Treetihn = thirteen
Eefturo = fourteen
B. Pre-teach (5')
- Yêu cầu hs dựa vào các từ "thirteen",
"fourteen" đoán các số từ 16 -> 19.
Sixteen = 16 nineteen = 19
seventeen = 17 twenty = 20
eighteen = 18
- Đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo
- Gọi 1 vài hs đọc lại
- Tổ chức hs chơi trò " Rubout and
- Chơitheo hớng dẫn
- Đoán các số từ 16 -> 19 bằng cách thêm
đuôi "teen" vào các số 6 -> 9.
- Nhắc lại theo T
- Đọc lại các số trên bảng
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
6
Giáo án Tiếng Anh 6
remember" với các số trên bảng (16,
17,18,19, 20)
- Cho hs nghe băng từ 1 -> 20 và yêu cầu hs
nhắc lại.
C. While- teach (15')
- Cho hs chơi trò "Pelmanism"
D. Post - teach (5')
- Tổ chức trò chơi "Bingo"
- Number: 0 -> 20
Treads: 7, 12, 20, 1, 8, 19, 10, 15, 4, 11,17,
2, 9, 16, 13, 0, 3, 18, 6, 14, 5.
E. Homework (2')
- Giao bài học thuộc lòng các số đếm từ 0 ->
20.
- Nhớ lại các số bị xoá.
- Nghe và nhắc lại.
- Chơi theo hớng dẫn
- Chơi trò chơi
9
12
1
4
7
13
2
11
20
- Ghi bài tập vào vở.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 6
Unit 1: Greetings
Lesson five: C3, 4.
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs sẽ có khả năng:
+ Giới thiệu ngời khác.
+ Hỏi đáp về tuổi.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
7
Sixteen
16 Seventeen
Eighteen 18
17
Nineteen 19
Twenty 20
Giáo án Tiếng Anh 6
II. Language content
- Structure: This is...........
How old are you?
I'm twelve.
Vocaburary: This, old, is, year (s)..
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, word card.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực giao tiếp về cách giới thiệu ngời khác, hỏi tuổi ngời khác.
VI. Procedures.
* Check the old lesson
2 hs lên bảng viết số từ 0 -> 10 và từ 11 -> 20.
Teacher's activities Student's activities
A. Warm up: (5')
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Ordering
vocabulary"
- Đọc các số: Six, twenty, twelve, two,
eighteen, five, thirteen, eight, eleven,
sixteen, four, fourteen, seven, nineteen, ten,
fifteen, one, seventeen, three, oh, nine.
B. Pre- teach (10')
- Hỏi tuổi của 1 vài hs trong lớp.
- Bật băng mục A5 để hs nhận biết cách hỏi
tuổi trong TA.
- Cho hs nghe 2 lần và ngắt từng câu, yêu
cầu hs nhắc lại. Chú ý câu hỏi xuống giọng ở
cuối câu.
- Hỏi hs qua đoạn băng vừa nghe đoán câu
hỏi nào hỏi về tuổi.
- Hỏi hs: How old are you?
- Giải thích câu trên dùng để hỏi về tuổi,
trong câu trả lời có thể thêm "years old" hoặc
không.
- Yêu cầu hs so sánh giữa 2 câu:
How are you?
How old are you?
- Viết lên bảng vài số: 10, 12, 14, 15, 20
gọi một số cặp hs hỏi đáp về tuổi dùng các
số trên bảng.
* Cách giới thiệu ngời khác:
- Mời vài hs nhắc lại cách tự giới thiệu.
- Đa ra cách giới thiệu ngời thứ 3.
- Chơi theo hớng dẫn.
Hs viết các số từ 0 -> 20.
- Nghe T đọc và ghi theo thứ tự các số
mà T đọc.
- Trả lời theo câu hỏi.
- Nghe băng
- Nghe băng và nhắc lại.
- Trả lời (how old are you?)
- Trả lời. (vd: I'm eleven)
- Nghe
- Hội thoại theo cặp.
- Nhắc lại
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
8
Giáo án Tiếng Anh 6
Form: This is + Name.
Ex: This is Hoa
C. While- teach (15')
- Tổ chức cho hs chơi trò "Picture drill"
12 20 18 11 14
19 13 15 16
- Yêu cầu hs luyện tập theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm) giới thiệu ngời khác và hỏi đáp về
tuổi.
D. Post- teach (5')
- Yêu cầu hs luyện tập theo nhóm thực hiện
các bài hội thoại đã học từ A1.
- Gọi một vài nhóm lên thực hiện trớc lớp.
E. Homework (2')
- Yêu cầu hs lập 2 bài hội thoại ôn lại cách
chào, hỏi thăm sức khoẻ và hỏi tuổi.
- Làm bài tập B, C trong homework.
- Nghe và ghi chép.
- Chơi theo hớng dẫn.
- Luyện tập theo nhóm
- Luyện tập theo nhóm.
- Thực hiện theo nhóm
- Ghi bài tập.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 7
Unit 2: at school
Lesson one: A - Come in
(A1,2,3,4)
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Sử dụng đợc một số câu mệnh lệnh đơn giản trong lớp
+ Hiểu và thực hiện đợc một số mệnh lệnh đơn giản của giáo viên.
II. Language content
- Structure: Come in; Open your book; Close your book.
- Vocaburary: Book; come, open, sitdown, close, stand.
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, word cards.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
9
Giáo án Tiếng Anh 6
V. Student's attitude
- Tích cực giao tiếp về cách nói câu mệnh lệnh.
VI. Procedures.
Teacher's activities Content
Student's activities
A. Check the old lesson (15')
- Gọi một vài hs lên làm bài
tập trong workbook phần c1,2.
B. Warm up (5')
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
"Noughts and Crosses.
C. Pre- teach (10')
- Treo tranh và yêu cầu hs đoán
những điều trong tranh
- Cho hs nghe băng mục A1
hai lần, yêu cầu hs nhắc lại để
biết cách đọc và ngữ điệu các
câu mệnh lệnh ở lần 2.
- Gọi 1 vài hs nhắc lại các câu
mệnh lệnh.
9-5
17+1
3-3
20-7
6+5
6x3
10+2
8+4
5+3
- Tranh vẽ.
- Băng cát sét, đoạn A1.
- chơi theo hớng dẫn
- chỉ đa ra câu trả lời
- Quan sát tranh và đoán
- Nghe và nhắc lại.
- Nhắc lại các câu lệnh
- Dùng cử chỉ, điệu bộ giải
thích ý nghĩa từng mệnh lệnh.
+ Sit down!
+ Yêu cầu hs nhắc lại 2 lần.
- Viết câu lệnh "sit down" lên
bảng
- Tơng tự nh vậy giới thiệu tiếp
các câu lệnh: stand up, come
in, open your book.
- Tổ chức cho hs chơi trò " Slap
the board"
D. While - teach (10')
- Cho hs chơi trò chơi Mime
Drill
- Quan sát cử chỉ điệu bộ
của của T và đoán nghĩa của
các câu mệnh lệnh.
- Chơi theo hớng dẫn
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
10
đi
vào
Ngồi
xuống
Mở
sách ra
Đóng
sách lại
đứng lên
Giáo án Tiếng Anh 6
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp.
- Yêu cầu hs làm bài tập mục
A2
- Tổ chức lớp chơi trò "Simon
says"
E. Post - teach (10')
- Yêu cầu hs nhìn vào sơ đồ và
lập bài hội thoại.
F. Home work (2')
- Tập viết các câu mệnh lệnh
- Làm bài tập A1,2,3 trong
work book
Open your book
Stand up, come in
Close your book, sit down
- Hs 1 ra lệnh, hs 2 thực hiện
- Quan sát tranh và ghép với câu
mệnh lệnh phù hợp: Sit down,
come in, close your book, stand
up
- Gv ra lệnh, các câu có "Simon
says ... " thì hs làm theo, nếu
không có mà làm theo là sai.
Miss Hoa
-... morning
...How ...?
- Fine ...sit
and open...
Children
- Morning Ms Hoa
- We're ... how ...?
- Yes, Miss!
- Yes, Miss.
- Nói theo chỉ dẫn
Open your book
Stand up, come in
Close your book, sit down
- Thực hiện theo từng cặp.
- Ghép các câu lệnh với
tranh tơng ứng.
- Nói theo hớng dẫn.
- Lập bài hội thoại:
S1: Goodmorning!
S2: Good morning, Ms Hoa.
S3: How are you?
S2: We are fine. How are
you?
S1: Fine, thanhs. Sit down
S2: Yes, miss!
S3: And open your books!
S2: Yes, miss.
- Ghi bài tập vào vở.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 8
Unit 2: at school
Lesson two: (B 1, 2) Where do you live?
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về địa chỉ, chỗ ở.
II. Language content
- Structure: What's your name?
My name's ....
I live on ..... street.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
11
Giáo án Tiếng Anh 6
- Vocaburary: what, where, street, house, city, live.
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, word cards.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực hội thoại hỏi và trả lời về địa chỉ, nơi ở.
VI. Procedures.
Teacher's activities Content
Student's
activities
A. Check the old lesson (15')
- Gọi một vài cặp hs lên hội
thoại về câu mệnh lệnh.
B. Warm up (5')
- Tổ chức lớp chơi trò chơi
"Simon says".
C. Pre- teach (10')
- Tổ chức lớp chơi trò
"Matching"
- Yêu cầu hs xem tranh trong
SGK phần B để đoán bức ảnh
này chụp thành phố hay nông
thôn (Does phothograph take
city or country?) Why?
- Yêu cầu hs nêu những điều
mọi ngời thờng hỏi nhau khi
gặp lần đầu .
- Yêu cầu hs nghe băng để
biết cách hỏi đáp về họ tên và
nơi sống trong TA.
- Bật băng 3 lần và ngắt từng
câu, yêu cầu học sinh nhắc
lại. (Chý ý câu hỏi wh ở
cuối câu)
- Yêu cầu hs nêu câu hỏi tên
trong đoạn băng vừa nghe.
- Ghi mẫu câu lên bảng và
hỏi một số hs.
- Stand up, sit down...
- (to) live
- (in) a house Hue
- (on) a street Song
- (in) a city
- Hội thoại về câu
lệnh
- Chơi trò chơi
- Chơi trò chơi
- Xem tranh và
đoán
- hs trả lời
city
- hs nêu những
điều mọi ngời th-
ờng hỏi khi mới
quen nh tên, tuổi,
địa chỉ
- Chuẩn bị nghe
băng
- Nghe băng và
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
12
Giáo án Tiếng Anh 6
What's your name?
- Yêu cầu hs nêu câu hỏi và
câu trả lời về nơi sống trong
đoạn băng vừa nghe.
- Hỏi một số hs câu hỏi:
Where do you live?
- Giới thiệu từ mới
What: cái gì
Where: ở đâu
- Đọc mẫu và yêu cầu hs đọc
lại
D. While - teach (10')
- Tổ chức hs chơi trò "word
cue drill"
- Đa word card đầu tiên và
đọc mẫu cho hs nghe.
Where do you live?
I live in a house.
- Yêu cầu hs đọc lại đồng
thanh.
- word card thứ 2, 3, ... hs tự
đặt câu và trả lời.
- Tổ chức trò chơi thứ 2
"Noughts and croses"
E. Post - teach (10')
- Yêu cầu hs điền thông tin
vào phiếu "survey"
A house
A street
Dong Hoi
Lach Tray st
DaNang
Hang Bong st
Trang Tien
A city
Long Xuyen
- Chia hs thành 2 nhóm là "Noughts" (o) và
"Crosses" (x)
- Hai nhóm chọn từ trong các ô và đặt câu
với các từ đó.
- Nhóm nào có ba "o" hay "x"
nhắc lại
- Nêu câu hỏi:
What's your name?
- Trả lời: My name
is ...
- Nêu câu hỏi và
câu trả lời về nơi
sống
P1: Where do you
live?
P2: I live on Tran
Phu street.
Hs trả lời: I live on
Cau Giay street.
- Hs đọc đồng
thanh.
- Chơi theo hớng
dẫn
- đọc đồng thanh
- Chơi theo hớng
dẫn
- Điền thông tin
vào phiếu điều tra
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
13
A house
Ha Noi Tran Phu
Viet Nam
A city
Hung Vuong street
Le Loi street
Giáo án Tiếng Anh 6
F. Home work (5')
- Đọc cho hs chép bài tập 1.
- Yêu cầu hs làm bài tập B1,2
trong work book.
- Nhóm nào có ba "o" hoặc "x" trên một
hàng ngang, dọc hoặc chéo sẽ thắng cuộc.
- Mỗi hs hỏi và điền thông tin về 3 ngời
khác.
Name
Street
City/country
- Đọc và dịch hội thoại sau sang tiếng Anh.
A: Hello. My name's John. What's your
name?
B: Hi! I'm Ba.
A: Where do you live?
B: I live in Viet Nam.
A: How old are you?
B: I'm 12
- Ghi vào vở.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 9
Unit 2: at school
Lesson three: (B 3,4) Where do you live?
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng:
+ Hỏi và trả lời về họ tên
+ Đọc bảng chữ cái.
+ Yêu cầu ngời khác đánh vần tên.
II. Language content
- Structure: What's your name?
My name's ....
How do you spell it?.
- Vocaburary: Spell.
III. Teaching aids.
- Student's book, picture, alphabet.
IV. Teaching methods
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
14
Giáo án Tiếng Anh 6
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực hội thoại hỏi và trả lời về tên và cách đánh vần.
VI. Procedures.
Teacher's activities Content
Student's activities
A. Check the old lesson (5'):
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài
tập đợc giao về nhà.
- Gọi 2 hs lên bảng đối
thoại về cách chào, giới
thiệu tên, tuổi, địa chỉ.
B. Warm up (5')
- Tổ chức hs chơi Write it
up (survey from lesson 2)
+ I live on Tran Dang Ninh
street in Lang Son.
+ Lan lives on Hang Dao
street in Ha Noi.
+ Nam lives on Tran Quang
Khai street in Lang Son.
C. Pre teach (15')
- Tổ chức hs chơi trò chơi
Shark attack.
............ (street)
............. (open)
.............. (close)
............. (goodbye)
hs đoán các chữ cái có trong từ đó cho
đến khi tìm đợc từ cần đoán. Mỗi lần
đoán đợc các chữ cái không có trong từ
cô gái phải bớc xuống một bậc thang.
Nếu cô gái đã ở bậc thang cuối cùng mà
hs không đoán đợc từ đó thì cô gái sẽ bị
cá mập ăn thịt.
- Chơi theo hớng dẫn.
- Chơi theo hớng dẫn.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
15
Giáo án Tiếng Anh 6
- Cho hs nghe băng mục B3
ba lần và yêu cầu nhắc lại
để biết cách đọc.
- Tổ chức cho hs chơi trò
Bingo.
- Cho hs nghe băng mục B4
hai lần và yêu cầu hs nhắc
lại để biết cách phát âm từ
mới và ngữ điệu câu hỏi.
- Gọi một cặp hs lên đóng
kịch đoạn hội thoại.
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
hỏi tên vừa nghe trong đoạn
hội thoại.
- Ghi câu hỏi lên bảng và
yêu cầu hs đọc lại.
- Mỗi hs chọn 9 chữ cái từ bảng chữ cái.
- T đọc các từ trên bảng không theo trật
tự.
- Hs đánh dấu (v) vào từ đã chọn khi
nghe đọc từ đó. Hs nào có tất cả hoặc
một số từ thẳng hàng đợc đánh dấu thì
nói Bingo và hs thắng cuộc.
- Nghe băng và nhắc
lại.
- Chơi theo hớng dẫn.
- hs nghe băng và
nhắc lại.
- Hội thoại trớc lớp
- Nhắc lại câu hỏi
what's is your name?
- Đọc đồng thanh.
- Yêu cầu hs nhắc lại câu
hỏi yêu cầu ngời khác đánh
vần tên.
- Ghi câu hỏi lên bảng và
yêu cầu hs đoán từ "spell"
- Hỏi một số hs
What's is your name?
How do you spell it
D. While - teach (10')
- Cho hs chơi trò chơi "word
are drill"
- Hs viết tên mình vào tấm
thẻ.
E. Post - teach (5')
- Tổ chức lơp chơi trò
"noughts and crosses" để ôn
tập các câu vừa học.
Hong.
Fine, thanks.
HCM city
Tran Phu.
15.
Lan
Huong.
Viet Nam.
12
Spell: đánh vần
S1: Hello, my name's Hong. What's your
name?
S2: Hi, my name's Lan. This is Huong.
S3: Hello, Hong. How are you?
S1: Fine, thanks.
S2: Where do you live?
S1: I live in HCM city. And you Lan?
S2: I live in Tran Phu.
S1: How old are you?
S2: I am fifteen.
- Nêu câu hỏi
How do you spell it?
- Đoán và trả lời
- Trả lời:
My name is Hoa.
H - O - A
- Chơi trò chơi
S1: What's your
name?
S2: My name's (Lan)
S1: How do you spell
it?
S2: L - A - N
- Chơi trò chơi
- Ghi bài vào vở.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
16
VanLan
HungPhuong
ggg
Nga
Hoa
Giáo án Tiếng Anh 6
F. Homework (2')
- Viết tên các thành viên
trong gia đình, đặt câu hỏi
và trả lời cách đánh vần các
tên đó.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 10
Unit 2: at school
Lesson four: (B 5,6) Where do you live?
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng: Luyện tập các thông tin về cá nhân, số đếm
và nhớ đợc bảng chữ cái.
II. Language content
- Structure: Các cấu trúc câu đã học
What's your name?
Where do you live?
How do you spell it?
III. Teaching aids.
- Student's book, word cards.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực hội thoại hỏi các mẫu câu mới học.
VI. Procedures.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
17
Giáo án Tiếng Anh 6
Teacher's activities Content
Student's activities
A. Check the old lesson (5')
- Gọi 2 cặp hs lên bảng hội
thoại về cách hỏi tên, đánh
vần, chỗ ở, tuổi.
B. Warm up. (5')
- Tổ chức lớp chơi trò Hang
man.
C. Pre- teach (10')
- Tổ chức lớp chơi trò
"Dictation lists"
- Morning
- night
- sitdown
- eight
- twenty
- Trong bảng chữ cái hs phải xếp đợc
các chữ cái theo cột có cách đọc là: /ei/
/i/ /ef/ /ai/ / u/ /ju/ /a:/
- Hội thoại theo yêu
cầu của gv
- chơi theo hớng
dẫn.
- Chơi theo hớng
dẫn.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
18
Giáo án Tiếng Anh 6
- Đọc a, b, c, d, e, f, g, h, i,
j, k, l, m, n, o, p, q, r, s,
t, u, v, w, x, y, z.
D. While - teach (10')
- Yêu cầu một vài cặp hs
luyện tập về cách hỏi tên,
tuổi, địa chỉ, đánh vần.
- Gọi một vài cặp hs hỏi đáp
trớc lớp
Xếp theo các cột cho đúng các âm.
A
H
J
k
B
C
D
E
G
P
T
v
F
L
M
N
S
X
z
I
y
o
Q
U
w
r
- Hs đối thoại theo cặp:
P1: What's your name?
P2: My name's Phuong
P1: How do you spell it?
P2: P- H - U - O - N - G
P1: How old are you?
P2: I am twelve.
P1: Where do you live?
P2: I live on Nguyen Du street in Lang
Son city.
- Nghe đọc và so
sánh với bài làm của
mình.
- Hs đợc gọi lên
bảng hội thoại theo
mẫu có sẵn, áp dụng
nội dung cho theo
thực tế.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
19
Giáo án Tiếng Anh 6
- Yêu cầu hs mở sách và
làm bài tập B2,25
a. What's your name?
b. How old are you?
c. Where do you live?
d. How do you spell your
name?
E. Post - teach (10')
- Tổ chức hs chơi trò chơi
"Lucky numbers"
F. Home work (2')
- Mỗi hs lập 2 bài hội thoại
về tên, tuổi, địa chỉ, cách
đánh vần tên.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- số may mắn là: 2, 5, 8
mỗi số còn lại ứng với một câu yêu
cầu.
1. How old are you?
2. Lucky number
3. Where do you live?
4. What's your name?
5. Lucky number
6. How do you spell your name?
7. What's the name of your city?
8. Lucky number
9. What your street name? How do you
spell it?
10. How are you?
- Write the answer
in their exercise
book.
- Chơi theo hớng
dẫn.
- Ghi bài tập vào vở.
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 11
Unit 2: at school
Lesson five: C. My school (c1)
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng: Dùng This/ That và Yes/ No questions để nói
về mọi ngời và đồ vật ở trờng.
II. Language content
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
20
Giáo án Tiếng Anh 6
- Structure: Các cấu trúc câu đã học
+ This is my school
+ That is my class
+ What is this/ that?
It's a/ an............
+ Is this/ that your book?
Yes/ No
- Vocabulary: teacher, student, class, classroom, desk.
III. Teaching aids.
- Student's book, word cards.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Tích cực hội thoại hỏi các mẫu câu mới học.
VI. Procedures.
Teacher's activities Content Student's activities
A. Check the old lesson:
(5')
B. Warm up. (5')
Tổ chức cho sts chơi trò "
Jumbled words"
2 h/s lên bảng hội thoại về cách
chào, hỏi tên, tuổi, chỗ ở, đánh vần.
- Veeingn = evening.
- lleho = Hello
- treest = Street
- yict = city
- ndstspu = stand up
- mnae = name
- Sts trả bài
- Sts chơi theo hớng
dẫn.
C. Pre - teach (10')
- Giới thiệu từ vựng qua
trò " Matching"
- T hớng dẫn sts đọc đồng
thanh các từ.
- T tổ chức sts chơi trò"
Word cue drill" để luyện
tập và nhớ từ
- T đa mẫu từ đầu tiên và
hỏi sts
- A student Trờng
- A teacher Cái bàn học
- A school Học sinh
- A class Thầy, cô giáo
- A desk Lớp
- Học sinh thầy, cô giáo
- Bàn học trờng
- Lớp
- T: What's this in English?
S: A student
T: How do you spell it?
- Sts chơi trò"
Matching"
- Sts đọc đồng thanh.
- Sts chơi theo hớng
dẫn
- Sts đọc đồng thanh
các từ trên
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
21
Giáo án Tiếng Anh 6
- T y/c sts nêu:
S: s- t - u - d - e - n- t.
- Các bức tranh tiếp theo sts tự đặt
câu với các tranh vẽ còn lại.
- Các bạn h/s trong tranh mục C1
giới thiệu về trờng, lớp của mình.
- Sts quan sát tranh
và trả lời câu hỏi
+ This is my school
+ That is my class.
- Ghi các câu đúng lên
bảng (nếu sai sửa lại rồi
ghi lên bảng).
- Cung cấp cấu trúc câu
để giới thiệu một ngời
hay một vật
- Yêu cầu hs phân biệt sự
khác nhau giữa this và
that.
- Chỉ tay vào một hs ở
gần: This is a student
- Chỉ tay vào 1 hs ở xa:
That is a student
- Yêu cầu hs nhận xét.
This is ...
That is ...
- This is... dùng để chỉ ngời hay vật
ở gần ngời nói (có thể chạm tới đ-
ợc).
- That is ... dùng để chỉ ngời hay vật
ở xa ngời nói (chỉ nhìn thấy mà
không chạm tới đợc).
- ghi chép
- Nghe và quan sát
cử chỉ của gv và
nhận xét.
- Hớng dẫn chuyển từ câu
khẳng định sang câu nghi
vấn (hỏi).
- Yêu cầu hs nêu cách
chuyển câu hỏi yes/no
questions.
- Yêu cầu hs ghi mẫu câu
This is a student.
Is this a student?
Yes, it is/no, it isn't
That is a student
Is that a student?
Yes, it is/no, it isn't
- Đổi sang câu hỏi: đảo động từ
tobe (is) lên đầu câu và thêm dấu
hỏi ở cuối câu.
This is
That is
Is this
Is that
My
your
Desk
School
- quan sát cách
chuyển câu hỏi.
- hs trả lời
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
22
Giáo án Tiếng Anh 6
Class?
Trả lời: Yes, it is
No, it is.
D. While - teach (10')
- Cho hs nghe băng mục
C1 (3 lần) ngắt từng câu
và yêu cầu hs nhắc lại.
- Gọi 1 vài cặp hs lên đọc
lại từng câu.
- Sử dụng các bức tranh
P26, P27 và làm mẫu.
T: Is this your school?
S: No, it isn't.
- Tơng tự nh vậy, đa ra
các bức tranh khác, yêu
cầu hs làm việc theo cặp
hỏi và trả lời.
- Nghe băng và
nhắc lại.
- Đọc lại từng câu
trớc lớp.
- Nghe và trả lời.
- Hội thoại theo
cặp.
E. Post - teach (10')
- Cho hs chơi trò "Realia
Drill".
- Yêu cầu hs chỉ vào
những đồ vật ở trong lớp
và đặt câu sau đó chuyển
sang câu hỏi.
F. Home work (2')
- Học thuộc lòng từ vựng
- Đặt 5 câu với this, that
và chuyển sang câu hỏi.
S1: This is my desk
S2: Is this your desk
S1: Yes, it is.
- Tự luyện tập
Lesson plan
Prepared day: ....................................
Teaching day:.....................................
Period: 12
Unit 2: at school
Lesson five: C. My school (c3 +C4)
I. Aim of this lesson.
- Sau khi hoàn thành bài học, hs có khả năng sử dụng đợc câu hỏi dạng: What's this/that?
Trả lời: It's a/an...
II. Language content
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
23
Giáo án Tiếng Anh 6
- Structure: What's this/that?
It's a/an ....
- Vocab: School, board, ruler, eraser, pen, pencil.
III. Teaching aids.
- Student's book, picture.
IV. Teaching methods
- Communicative method and the other methods
V. Student's attitude
- Chú ý nghe giảng, tích cực hội thoại các mẫu câu mới học.
VI. Procedures.
Teacher's
activities
Content Student's
activities
A. Check the old lesson
(5')
- Gọi một vài hs lên hỏi và
trả lời theo mẫu câu đã học
ở tiết trớc.
B. Warm up (5')
- Tổ chức chơi trò chơi
"Chain game".
C. Pre - teach (10')
- Yêu cầu hs nhìn vào tranh
mục C2.
- This is a book? (yes)
- This is a pen. (no)
- This is a classroom (yes)
đặt câu với câu mở đầu: I'm a
student.
S1: I'm a student and this is a
teacher.
S2: I'm a student and this is a
classroom.
- Treo tranh mục C2
- Mở băng
- Chơi theo hớng
dẫn.
- Xem tranh.
- Nghe băng
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
24
Giáo án Tiếng Anh 6
C. Pre - teach (10')
- Yêu cầu hs nhìn vào tranh
mục C2.
- Yêu cầu hs nghe băng 3
lần và nhắc lại để biết cách
phát âm các từ bằng tiếng
Anh.
- Gọi vài hs đọc lại các từ
mới.
- Yêu cầu hs tìm trong lớp
học những vật sống giống
trong tranh và gọi tên chúng
bằng tiếng Anh.
- Viết các từ mới lên bảng
- Cho hs đọc lại các từ mới.
- Chơi trò chơi "Dialogue
build" nhằm thực hành từ
vựng.
- Yêu cầu hs luyện tập theo
cặp hỏi đáp về các từ khác.
- Treo tranh mục C2
- Mở băng
- Bàn, ghế, bút chì, bảng...
T: What's this?
S: It's a door
T: How do you spell it?
S: D - O - O - R
- Xem tranh.
- Nghe băng
- Đọc lại từ mới
- Tìm và gọi tên
các đồ vật trong
lớp học bằng
tiếng Anh.
- Ghi chép
- Đọc đồng thanh
- Chơi theo hớng
dẫn.
- Luyện tập theo
cặp.
Hoàng Văn Huy - THCS Đồng Việt
25