!"#$"%!#&!'(
)*+,##$-.%+!/"01!2!"(!.3!
!"# $%&'
!"# $%()*
$%()* $%&'
$%()* $%$+
,
-
!"#
$%()* $%$+
,
-
!"#
45
678!9#':+!"#;#<=!>!"?.
.+-@!:#*#A1B!"#C6+
!..
/0 1
,
234/0
!$%()*
$35!34/0 !$67
$35!34/0 !$67
D
E
F
##;#@
F
@
G
-
G
!"#
H.@+!I#
71-+J;
!"7-!"#
F
'#-K;
839
-
(3
:
3.94
-
-
3
;
9
,
34
:
4
:
<34
:
4
:
4(4
:
$9
:
$
-
$+
,
-
1
;
=
:
>
-
4
?
-
:
+
:
:
(3
,
3
,
(33
;
9
,
.+
;
3.9
LMN
F
F
O
G
MP5
G
MD
Thay thế
A
T
Thêm vào
A T G A A A T T T
T A X T T T A A A
II
A T G A G T T T
T A X T X A A A
III
A
T
Mất đi
A T G T A A G T T T
T A X A T T X A A A
IV
A U G A A G U U U
mARN
D%!/!3
A T G A A G T T T
T A X T T X A A A
I
ADN
)
- Met – Lys – Phe … pôlipeptit
Q1R17S#!"2"%!6T#S#U!""%!:6(V
M6(#S#U!"D
1.Khái niệm
- Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra
kiểu hình được gọi là thể đột biến
- Là những biến đổi trong cấu trúc của gen,
liên quan đến một @ nucl43 (đột biến
điểm) hoặc một số cặp nuclêôtit.
AB077C*0A
M6(#S#U!"D
1.Kh¸i niÖm
2. C¸c d¹ng:
- §ét biÕn thªm hay mÊt mét cÆp nuclª«tit
- §ét biÕn thay thÕ mét cÆp nuclª«tit