Trường THCS Phan Châu Trinh
Tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I- 06-07
Môn : Vật lí 8 (A)
Thời gian 45’
Điểm:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi
được là
a. 10km b. 8km c. 9km d.Một kết quả khác
Câu 2: Trong các cách sau cách nào làm tăng lực ma sát?
a. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
b. Thay ổ trục bằng ổ bi
c. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc
d. Bôi trơn dầu mỡ vào các bề mặt tiếp xúc
Câu 3: Ghép các đại lượng cho phù hợp với đơn vị
1. Vận tốc
2. Áp suất
3. Lực
4. Công cơ học
5. Công suất
a. J
b. N
c. N/m
2
d. m/s
e. W
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
a. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, cùng phương
nhưng ngược chiều.
b. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
c. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán
tính.
d. Lực đẩy Ac si met có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống.
Câu 5:Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 0,3m x 0,5m x 2m ,trọng lượng là
6000N.Áp suất nhỏ nhất miếng gỗ tác dụng lên nền nhà là bao nhiêu?
a.10000N/ m
2
b.6000N/ m
2
c.40000N/ m
2
d.Kết quả khác
Câu 6: Hai bình thông nhau bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng độ cao, nối thông
đáy bằng ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối thì điều gì xãy ra?
a. Dầu và nước trộn lẫn vào nhau.
b. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn.
c. Nước chảy sang dầu, do trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu
nên áp suất cột nước lớn hơn cột dầu.
d. Không xãy ra điều gì, áp suất ở đáy cột nước và dầu bằng nhau vì cùng độ cao.
Câu 7: Treo một vật vào lực kế và nhúng vào 3 chất lỏng có trọng lượng riêng d
1,
d
2,
d
3
Quan sát hình vẽ chọn câu đúng.
a. d
1 =
d
2=
d
3
b.d
1 >
d
2>
d
3
c.d
1 <
d
2<
d
3
d.d
2>
d
3>
d
1
Câu 8: Khi một vật nổi cân bằng trên mặt nước, trọng lượng P và lực lực đẩy Ácimét F
A
có
quan hệ như thế nào?
a. P > F
A
b. P < F
A
c. P = F
A
d. P ≈ F
A
Câu 9: Các lực nào sau đây khi tác dụng vào vật không thực hiện công?
A
B
K
d
2
d
1
d
3
a. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật
b. Lực tác dụng lên vật nhưng vật đứng yên.
c. Lực tác dụng lên vật và vật chuyển động theo phương của lực.
d. a,b,c đều đúng
Câu 10: Các máy cơ đơn giản như đòn bẩy, ròng rọc động, mặt phẳng nghiêng:
a. Giúp ta được lợi về công
b. Chỉ giúp ta lợi về lực chứ không
lợi về công
c. Lợi cả về lực và đường đi
d. a,b,c đều sai
II.PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
1.Hãy biểu diễn trọng lực của vật có khối lượng 10kg (tỉ xích 1cm ứng với 20N)
2.Một vật được nhúng chìm trong nước ở độ sâu 3m.
a. Tính áp suất của nước tác dụng lên vật.
b. Tính lực đẩy Ác simet lên vật.Biết vật có thể tích 0,5m
3
và trọng lượng riêng của
nước là 10000N/m
3
.
3.Một động cơ điện kéo 1 vật từ giếng sâu 25m lên đều trong 40 giây. Biết lực kéo của
động cơ là F = 1200N.Tính công và công suất của động cơ điện.
ĐÁP ÁN lí 8
I.Phần trắc nghiệm:
1. b
2. c
3. 1-d; 2-c, 3-b; 4-a; 5-e
4. d
5. b
6. c
7. d
8. c
9. c
10. b
II.Phần tự luận:
Câu 1: Vật có khối lượng 10kg thí có
trọng lượng 100N
Vẽ đúng phương và chiều (0,5đ)
Vẽ đúng tỉ xích (0,5đ)
Câu 2:
-Tóm tắt đề đúng kí hiệu: (0,5đ)
d = 10000N/m
3
; h = 3m; V = 0,5m
3
Tính p và F
A
-Tính được áp suất tác dụng lên vật
(0,5đ)
p = d.h = 10000.3 = 30000(N/m
2
)
-Tính được lực đẩy (1đ)
F
A
= d.V = 10000.0,5 = 5000(N)
Câu 3:
-Tóm tắt: (0,5đ)
F = 1200N; s = 25m; t = 40s
-Tính công (0,5đ)
A = F.s = 1200N.25m = 30000J
-Tính công suất(1đ)
P = A/t = 30000J/40s = 750W
Trường THCS Phan Châu Trinh
Tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I- 06-07
Môn : Vật lí 8 (B)
Thời gian 45’
Điểm:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi
được là
a. 8km b. 9km c. 10km d.Một kết quả khác
Câu 2: Trong các cách sau cách nào làm tăng lực ma sát?
a.Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
b.Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc
c.Thay ổ trục bằng ổ bi
d.Bôi trơn dầu mỡ vào các bề mặt tiếp xúc
Câu 3: Ghép các đại lượng cho phù hợp với đơn vị
1.Vận tốc
2.Áp suất
3.Lực
4.Công cơ học
5.Công suất
a. J
b. W
c. N/m
2
d. m/s
e. N
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
a.Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, cùng phương nhưng
ngược chiều.
b.Lực đẩy Ac si met có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống.
c.Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
d.Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
Câu 5:Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 0,3m x 0,5m x 2m ,trọng lượng là
6000N.Áp suất nhỏ nhất miếng gỗ tác dụng lên nền nhà là bao nhiêu?
a.10000N/ m
2
b.40000N/ m
2
c.6000N/ m
2
d.Kết quả khác
Câu 6: Hai bình thông nhau bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng độ cao, nối thông
đáy bằng ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối thì điều gì xãy ra?
a.Dầu và nước trộn lẫn vào nhau.
b.Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn.
c.Không xãy ra điều gì, áp suất ở đáy cột nước và dầu bằng nhau vì
cùng độ cao.
d.Nước chảy sang dầu, do trọng lượng riêng của nước lớn hơn dầu
nên áp suất cột nước lớn hơn cột dầu.
Câu 7: Treo một vật vào lực kế và nhúng vào 3 chất lỏng có trọng lượng riêng d
1,
d
2,
d
3
Quan sát hình vẽ chọn câu đúng.
a. d
1 =
d
2=
d
3
b.d
2>
d
3>
d
1
c.d
1 <
d
2<
d
3
d.d
1 >
d
2>
d
3
Câu 8: Khi một vật nổi cân bằng trên mặt nước, trọng lượng P và lực lực đẩy Ácimét F
A
có
quan hệ như thế nào?
a. P > F
A
b. P = F
A
c. P < F
A
d. P ≈ F
A
Câu 9: Các lực nào sau đây khi tác dụng vào vật không thực hiện công?
A
B
K
d
2
d
1
d
3
a.Lực tác dụng lên vật và vật chuyển động theo phương của lực.
b.Lực vuông góc với phương chuyển động của vật
c.Lực tác dụng lên vật nhưng vật đứng yên.
d.a,b,c đều đúng
Câu 10: Các máy cơ đơn giản như đòn bẩy, ròng rọc động, mặt phẳng nghiêng:
a.Lợi cả về lực và đường đi
b.Chỉ giúp ta lợi về lực chứ không lợi
về công
c.Giúp ta được lợi về công
d.a,b,c đều sai
II.PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
1.Hãy biểu diễn trọng lực của vật có khối lượng 10kg (tỉ xích 1cm ứng với 20N)
2.Một vật được nhúng chìm trong nước ở độ sâu 3m.
a.Tính áp suất của nước tác dụng lên vật.
b.Tính lực đẩy Ác simet lên vật.Biết vật có thể tích 0,5m
3
và trọng lượng riêng của
nước là 10000N/m
3
.
3.Một động cơ điện kéo 1 vật từ giếng sâu 25m lên đều trong 40 giây. Biết lực kéo của
động cơ là F = 1200N.Tính công và công suất của động cơ điện.
ĐÁP ÁN VẬT LÍ 8
I.Phần trắc nghiệm:
11. b
12. c
13. 1-d; 2-c, 3-b; 4-a; 5-e
14. d
15. b
16. c
17. d
18. c
19. c
20. b
II.Phần tự luận:
Câu 1: Vật có khối lượng 10kg thí có trọng lượng 100N
Vẽ đúng phương và chiều (0,5đ)
Vẽ đúng tỉ xích (0,5đ)
Câu 2:
-Tóm tắt đề đúng kí hiệu: (0,5đ)
d = 10000N/m
3
; h = 3m; V = 0,5m
3
Tính p và F
A
-Tính được áp suất tác dụng lên vật (0,5đ)
p = d.h = 10000.3 = 30000(N/m
2
)
-Tính được lực đẩy (1đ)
F
A
= d.V = 10000.0,5 = 5000(N)
Câu 3:
-Tóm tắt: (0,5đ)
F = 1200N; s = 25m; t = 40s
-Tính công (0,5đ)
A = F.s = 1200N.25m = 30000J
-Tính công suất(1đ)
P = A/t = 30000J/40s = 750W
Trường THCS Phan Châu Trinh
Họ Tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I/07-08
Môn : Vật lí 8
Thời gian: 45’
Điểm:
I.Phần trắc nghiệm: (3đ)
1.Một người đi xe đạp trong 40 phút đi được quãng đường 8km. Vận tốc của người
đó là:
a. 10km/h b. 12km/h c. 5km/h d. Một kết quả
khác
2. Trong các cách sau cách nào làm giảm ma sát?
a. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
b. Thay ổ trục bằng ổ bi
c. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc
d. Các cách a,b
3.Ghép các đại lượng cho phù hợp với đơn vị
1. Vận tốc
2. Áp suất
3. Lực
4.Công cơ học
a. N
b. J
c. N/m
2
d. m/s
e. W
4. Trong các câu sau câu nào sai?
a. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có quán tính.
b. Lực đẩy Ac si mét có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
c. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng, đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
d. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
5.Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng:
a. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng
b.Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí càng giảm
c. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm
d. Càng tăng vì khoảng cách tính từ mặt đất tăng.
6. Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, trong các câu
mô tả sau đây câu nào đúng?
a. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
b. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
c. Người lái đò đứng yên so với dòng sông
d. Người lái đò chuyển đông so với chiếc thuyền
7.Vận tốc và thời gian chuyển động tên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v
1,
v
2,
v
3
và t
1,
t
2
, t
3
Vận tốc trung bình trên đoạn thẳng AD là
a. v
tb
=
b. v
tb
=
c. v
tb
= + +
d. Cả 3 đều đúng
I.
8. Điền từ vào chổ trống trong các câu sau:
Lực tác dụng lên vật làm cho vận tốc của vật...........................
9. Khi xe ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván.
Cách làm ấy nhằm mục đích gì?
a. Làm giảm ma sát
b. Làm tăng ma sát
c. Làm giảm áp suất
d. Làm tăng áp suất
10. Phương án nào trong các phương án sau có thể làm tăng áp suất của một vật tác
dụng xuống mặt sàn?
a.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép