ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM KHUẨN
HIỆN NAY Ở TRẺ EM
BS. PHÙNG NGUYỄN THẾ NGUYÊN
Môû ñaàu
1991 Bone: SIRS, Sepsis, severe sepsis, septic shock.
2005
2008
2009
MỞ ĐẦU
Mục tiêu trình bày:
- Các khái niệm & đònh nghóa liên quan SNK
- Hồi sức bằng dòch trong SNK.
- Dùng vận mạch và thuốc tăng sức co bóp cơ tim
- Dùng kháng sinh
- Các điều trò khác bao gồm:
• Hổ trợ hô hấp
• Điều trò tăng đường huyết
• Dùng steroid
• Lọc máu
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Sepsis
Crit Care Med 2003;31:1250
MODS
Septic Shock
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Sepsis
Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân
Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
Thân nhiệt >38.30 hay <360
Nhịp tim nhanh theo tuổi
Nhịp thở nhanh theo tuổi
wbc >12,000, <4,000, hay ban neutrophil > 10%
Septic Shock
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Sepsis
Crit Care Med 2003;31:1250
Septic Shock
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Sepsis
SIRS + Infection
Crit Care Med 2003;31:1250
Septic Shock
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Septic Shock
Sepsis
Sepsis +:
Rối loạn chức năng tim mạch hay
ARDS hay
Rối loạn chức năng ≥ 2 cơ quan
Crit Care Med 2003;31:1250
Diễn tiến của NKH
SIRS
Severe Sepsis
Sepsis
Septic Shock
Sepsis + rối loạn chức năng tim mạch
Crit Care Med 2003;31:1250
Tiêu chuẩn về rối loạn chức
năng cơ quan
Rối loạn chức năng tim mạch: Dù đã truyền dung dòch đẳng
trường 40 ml/kg/giờ
- Giảm huyết áp HOẶC
- Cần dùng thuốc vận mạch để duy trì huyết áp trong giơi hạn
bình thường: liều dopamine > 5 g/kg/phút hay dobutamine,
epinephrine và norepinephrine ở bất cứ liều nào HOẶC
- Có 2 trong các tiêu chuẩn sau:
• Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/l
• Tăng lactate máu
• Thiểu niệu: thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ
• Thời gian đổ đầy mao mạch > 5 giây.
• Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 30C
Tiêu chuẩn về rối loạn chức
năng cơ quan
Rối loạn chức năng hô hấp:
- PaO2/FiO2 < 300 và không có bệnh tim bẩm sinh tím
hay bệnh phổi trước đó hoặc
- PaCO2 > 65 mmHg hay cao hơn 20 mmHg so với giá
trò bình thường hoặc
- Cần nhu cầu oxy thực sự hay cần FiO2 > 50% để duy
trì SpO2 92% hoặc
- Cần thở máy hay bóp bóng giúp thở.
Tiêu chuẩn về rối loạn chức
năng cơ quan
Rối loạn chức năng thần kinh:
- Trẻ có thang điểm Glasgow 11 điểm hoặc
- Thay đổi tri giác cấp với điểm Glasgow giảm từ 3
điểm trở lên so với trước đó
Rối loạn chức năng huyết học:
- Tiểu cầu < 80.000/mm3 hoặc
- INR > 2
Tiêu chuẩn về rối loạn chức
năng cơ quan
Rối loạn chức năng thận:
- Nồng độ creatinine ≥ 2 lần giới hạn trên theo tuổi
hay ≥ 2 lần giá trò căn bản trước đó.
Rối loạn chức năng gan:
- ALT > 100 UI/l
- Bilirubin toàn phần ≥ 4 mg%
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HOÀN
Sốc lạnh
Sốc ấm
Tri giác
Rối loạn
Rối loạn
Nước tiểu
< 1 ml/kg/giờ
< 1 ml/kg/giờ
Thời gian đổ đầy mao mạch
> 2 giây
< 2 giây (flas)
Mạch ngoại biên
Nhẹ
Nảy mạch (bounding)
Da
Lạnh, ẩm
Bình thường/ấm
-Không phải tất cả nhưng hầu hết bệnh nhân sốc lạnh
có thể tích nội mạch chưa đủ,
-Trông nặng hơn [58]
14
Ñònh nghóa
Sinh lý bệnh liên quan điều trò
Kháng lực mạch
máu hệ thống
Huyết áp
Nhòp tim
Cung
lượng
tim
Cung cấp
oxy mô
Lượng Hb
Thể tích
nhát bóp
Lượng oxy
trong máu
Tình trạng oxy hóa máu
CaO2 = Hb x 1.34 x SaO2 + (PaO2 x 0.003)
Tiền tải
Sức co
bóp cơ
tim
Hậu tải
Hoài söùc baèng dòch
Dòch: keo hay điện giải
Tính chất
Điện giải
Keo
Tăng thể tích
0,25
1
Khuếch tán ở mô
nhanh
chậm
Phù phổi
+
+++
Thời gian lưu trữ trong
lòng mạch
Tử vong
Ngắn hơn
Dài hơn
Giống nhau
Giống nhau
Lượng dòch
Nhiều gấp 3-4 lần
-
RLĐM
-
+
Suy thận
-
++
Sốc phản vệ
-
+
Mất hay thiếu nước
++
-
DỊCH: keo hay điện giải
Loại dòch:
Loại dòch keo
Tăng thể tích Thời gian
tối đa %
Nguy cơ
phản vệ
sốc p
lực
mmHg
NS, LR
25%
½-1
0
-
Albumine 5%
150
4
0,032
20
Gelatin
100
1-2
0,056
24
Dextran 60; 6%
130
4-6
0,067
26
Dexatran 40; 10%
175
3-4
0,067
170
HES 200/0.5; 6%
100
4
0,023
26
HES 200/0.5; 10%
150
4
0,023
74
HES 200/0.6; 6%
110
8
-
28
keo
Dòch: keo hay điện giải
Tỷ lệ tử vong keo & điện
giải: giống nhau
6997 bệnh nhân: sepsis,
trauma, ARDS.
Tỷ lệ tử vong 28 ngày như
nhau.
Dòch: tốc độ
Theo AHA:
- 20 ml/kg /5-20 phút ngay sau khi có đường truyền
tónh mạch hay trong xương.
- Nếu có rối loạn chức năng cơ tim nặng có thể cho 510 ml/kg/ 5- 10 phút
Dòch: toác ñoä
60 bệnh nhi, được chia 3 nhoùm
Dòch: tốc độ
- Bơm trực tiếp & túi áp lực: 20 ml/kg/5 phút.
- Chảy theo trọng lực: 6,7 ml/kg/5 phút.
- Không trẻ nào > 40 kg chảy được 20 ml/kg/ 5 phút với
3 phương pháp trên
2 đường truyền.
Dòch: tổng lượng thiếu
- Tổng dòch giờ đầu: theo Hiệp Hội Tim Mạch Hoa Kỳ
• 60-80 ml/kg
• có thể đến 200 ml/kg/giờ.
BV Nđ1 2010:
58,7%
20 ml/kg/giờ
BV Nđ2 2003:
95%
20 ml/kg/giờ
Viện Nhi 2005
23,2 ± 20,3 ml/kg/giờ
Đích khi bù dòch
Theo R. Phillip Dellinger năm 2008, endpoint khi điều trò
bao gồm: [29]
- Nhòp tim bình thường theo tuổi.
- Phục hồi da < 2 giây.
- Trương lực mạch bình thường, không có sự khác biệt
giữa ngoại vi và trung tâm.
- Chi ấm
- Thể tích nước tiểu > 1 ml/kg/giờ.
- Tri giác bình thường