Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

đề thi thử tốt nghiệp Toán 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.68 KB, 28 trang )

A.

HUỲNH VĂN LƯỢNG
0918.859.305 – 01234.444.305 – 0963.105.305-0929.105.305
www.huynhvanluong.com
-----

LƯU HÀNH NỘI BỘ

Một số vấn đề cần biết:
Kinh nghiệm học tốt
Một số công thức liên quan
Các nội dung trong tài liệu:
Hàm số Mũ Tích phân – nguyên hàm Trang 49
Số phức
Trang 65

www.huynhvanluong.com
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới
(đồng hành cùng hs trong suốt chặn đường THPT)


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

ĐỀ 1
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên:
X
f '( x)


2
0
5

−1
0

−∞

0

f ( x)

+∞

−∞

Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; 2 )

B. Hàm số nghịch biến trên ( 2; +∞ )

C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên R là 5 khi x = 2
Câu 2: Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 5 và các khoảng:

(

(I) − 2; 0

)


(

(II) 0; 2

+∞

)

(III)

(

2; +∞

D. Hàm số đạt cực trị tại x = −1

)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. I và II
B. II và III
C. III và I
3
2
Câu 3: Cho các đồ thị của hàm số y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 )

D. chỉ I

.

Và các điều kiện:
a > 0
1.  2
b − 3ac > 0

a > 0
2.  2
b − 3ac < 0

a < 0
a < 0
4.  2
3.  2
b − 3ac > 0
b − 3ac < 0
Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện:
A. A → 4; B → 2; C → 1; D → 3
B. A → 3; B → 4; C → 2; D → 1
C. A → 1; B → 3;C → 2; D → 4
D. A → 1; B → 2;C → 3; D → 4
−x + 2
Câu 4: Tìm lỗi sai trong bài toán khảo sát hàm số y =
của một bạn học sinh như sau:
x +1
Bài giải
1. Tập xác định: » \ {−1}
2. Sự biến thiên:
−3
+) Chiều biến thiên y ' =
2

( x + 1)
Huỳnh văn Lượng

Trang 2

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia
y' không xác định khi x = −1 ; y' luôn âm với mọi x ≠ −1
vậy hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )
+) Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị
+) Tiệm cận:
lim− y = +∞; lim+ y = −∞
x →−1

www.huynhvanluong.com

x →−1

Do đó đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng
lim y = −1
x →±∞

Vậy đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang
+) Bảng biến thiên:
x
−∞
y'
−1

y

−1

+∞
+∞
−1

−∞

A. Bài giải trên sai ở giai đoạn tìm điều kiện xác định
B. Bài giải trên đạo hàm sai
C. Bài giải trên sai ở giai đoạn tìm tiệm cận
D. Bài giải trên sai bảng biến thiên
Câu 5: Cho hàm số y = 3 x 4 − 6 x 2 + 1 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. yCD = −2
B. yCD = 1
C. yCD = −1

D. yCD = 2

Câu 6: Giao điểm có hoành độ là số nguyên của đồ thị hàm số y = 3 x + 2 và đồ thị hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. ( −1;1)

B. ( 0; 2 )

C. (1;5)

D. ( 0;1)


Câu 7: Gọi m là số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1
n là số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 5 x 3 − 2 x 2 + 7 x + 3
p là số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x3 − 7 x 2 + 5 x − 4
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. m = n
B. n = p
C. m < p
D. n < p
3
2
Câu 8: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 24 x − 10 . Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A. Trung điểm của đoạn AB nằm trên đường thẳng 2 x − y + 14 = 0
B. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng x + 6 y + 1 = 0
C. A, B và D ( −2;5 ) thẳng hàng.
D. Diện tích tam giác ABC bằng 12 với C ( 4; 68)
2x −1

x −1
A. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang
B. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng.
C. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2
D. Có hai đường tiệm cận đứng x = 1 và x = 2
x 2 − mx + m
Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số y = 2
có đúng một tiệm cận ngang
x − 2mx + m + 6
A. m ∈ {−2;3}
B. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )


Câu 9: Đồ thị hàm số y =

C. m ∈ ( −∞; −2]
D. m ∈ ( −2;3)
Câu 11: Khi sản xuất hộp mì tôm, các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống ở dưới đáy hộp để nước chảy
xuống dưới và ngấm vào vắt mì, giúp mì chín. Hình vẽ dưới mô tả cấu trúc của một hộp mình tôm (hình vẽ
chỉ mang tính chất minh họa). Vắt mì tôm có hình một khối trụ, hộp mì tôm có dạng hình nón cụt được cắt
Huỳnh văn Lượng

Trang 3

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia
www.huynhvanluong.com
ra bởi hình nón có chiều cao 9cm và bán kính đáy 6cm. Nhà sản xuất đang tìm cách để sao cho vắt mì tôm
có thể tích lớn nhất trong hộp với mục địch thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó ?

A. V = 36π

B. V = 54π

C. V = 48π

D. V =

81
π
2


Câu 12: Giải bất phương trình log 2 ( 3 x + 5) < 3 ?
−5
4
−5
2
B.
< x <1
C. x <
3
3
3
3
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 ( 5 − x ) − 1

A.

D.

5
3
3
2

4

19


19 
A.  ; +∞ 
B.  ;5 
C. ( −∞;5)
4

4 
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2016 ( 7 x )

 19 
D.  ;5 
 4 

1
1
B. y ' = x ln 2016
C. y ' = 7 x ln 2016
D. y ' =
x ln 2016
7 x ln 2016
log 0,5 4
log 0,5 13
Câu 15: Gọi M = 3
và N = 3
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. N < M < 1
B. M < 1 < N
C. M < N < 1
D. N < 1 < M
log 5 7.log10 12

Câu 16: Biểu thức P =
log10 7.log 25 12
1
A. log 5 12
B. log 7 12
C.
D. 2
2
Câu 17: Bất phương trình log 22 ( x − x 2 + 2 ) + 3log 1 ( x − x 2 + 2 ) + 2 ≤ 0 tương đương với mệnh đề nào sau

A. y ' =

2

đây ?
A. t 2 − 3t + 2 ≤ 0 với t = x − x 2 + 2
B. 1 ≤ t ≤ 2 với t = x − x 2 + 2
C. x − x 2 ≥ 0
D. x ≤ 0 hay x ≥ 1
Câu 18: Tổng hai nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 − 6 x + 7 ) = log 3 2
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 19: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x > 0 ⇔ x > 1
B. log 3 x < 0 ⇔ 0 < x < 1
C. log e−1 a > log e−1 b ⇔ a > b > 0

D. ln a = ln b ⇔ a = b > 0


log 3 x
có dạng:
x
1 − log 3 x
1 + log 3 x
1 − ln x
1 + ln x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' =
D. y ' =
2
x .ln 3
x .ln 3
x
x2
Câu 21: Số tiền 58 000 000đ gửi tiết kiệm trong 9 tháng thì lãnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng
hàng tháng là bao nhiêu ?
A. 0,8%
B. 0,7%
C. 0,5%
D. 0,6%
Câu 22: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G ( x ) = F ( x ) + C

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y =

cũng là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K.
Huỳnh văn Lượng


Trang 4

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

B. Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Với mỗi hàm số f ( x ) xác định trên K, hàm số F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K
khi f ' ( x ) = F ( x ) .

∫ f ( u ) du = F ( u ) + C và u = u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
∫ f ( u ( x ) ) .u ' ( x ) dx = F ( u ( x ) ) + C
D. Nếu

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2x −1
ex

2x − 1
2 x + ln 2
A. ∫ x dx = x
+C
e
e ( ln 2 − 1)


2x − 1
2 x + ln 2 − 1
B. ∫ x dx = x
+C
e
e ( ln 2 − 1)

2x − 1
2 x − ln 2 + 1
2x − 1
2 x − ln 2
dx
=
+
C
D.
dx
=
+C
∫ ex
∫ ex
e x ( ln 2 − 1)
e x ( ln 2 − 1)
Câu 24: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
y = 2 − x 2 ; y = 1 quanh trục Ox.
56
15
56
15
A.

π
B.
π
C.
D.
15
56
15
56
Câu 25: Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích không bằng nhau:
A. { y = 2 x − x 2 , y = x} và { y = 2 x − x 2 , y = 2 − x}

C.

B. { y = log x, y = 0, x = 10} và { y = 10 x , x = 0, y = 10}

} {

{

}

C. y = x , y = x 2 và y = 1 − x 2 , y = 1 − x

D. { y = sin x, y = 0} với 0 ≤ x ≤ π và { y = cos x, y = 0} với 0 ≤ x ≤ π
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

2x +1
; tiệm cận ngang và hai đường thẳng
x−2


x = 3; x = e + 2 được tính bằng:
e+2

A.


3

e+2

2x +1
dx
x−2

B.


3

5
dx
x−2

C. ln x − 2

e+2
3

D. 5 − e


Câu 27: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v ( t ) = 160 − 10t ( m / s ) . Hỏi rằng trong 3s trước khi
dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 16 m
B. 130 m
C. 170 m
D. 45 m
e

Câu 28: Tính tích phân

∫x

2

ln xdx

1

2e 3 + 1
2e 3 − 1
2e 3
−2e3
B.
C.
D.
9
9
9
9

Câu 29: Cho z = x + iy; z ' = x '+ iy ', ( x, y ∈ » ) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A.

A. z ± z ' = ( x ± x ') + i ( y ± y ')
B. z.z ' = xx '− yy '+ i ( xy '+ x ' y )
z xx '+ yy '
x ' y − xy '
= 2
+ i. 2
2
z' x' + y'
x ' + y '2
D. z + z ' = x + x '+ i ( − y + y ')

C.

Câu 30: Tính ( 5 + 3i )( 3 − 5i )
A. 15 − 15i

B. 30 − 16i

C. 25 + 30i

D. 26 − 9i

Câu 31: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
Huỳnh văn Lượng

Trang 5


1
là số thuần ảo.
z −i

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

A. Trục tung, bỏ điểm ( 0;1)

B. Trục hoành, bỏ điểm ( −1; 0 )

C. Đường thẳng y = 1 , bỏ điểm ( 0;1)

D. Đường thẳng x = −1 , bỏ điểm ( −1; 0 )

Câu 32: Số phức z thỏa mãn: ( 3 − 2i ) z − 4 (1 − i ) = ( 2 + i ) z . Mô đun của z là :
3
4
Câu 33: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và điểm B là điểm biểu diễn số phức z ' = 2 + 3i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x


A.

3

B.

C. 10

5

D.

Câu 34: Tìm tất cả các nghiệm của z 4 − 4 z 3 + 14 z 2 − 36 z + 45 = 0 , biết z = 2 + i là một nghiệm của phương
trình:
A. z1 = 2 + i; z2 = 3i; z3 = −3i
B. z1 = 2 + i; z2 = 2 − 3i; z3 = 3i; z4 = −3i
C. z1 = 2 + i; z2 = 2 − i; z3 = 3; z4 = −3i
D. z1 = 2 + i; z2 = 2 − i; z3 = 3i
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích giữ nguyên thì tan góc
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy giảm bao nhiêu lần để thể tích giữ nguyên?
A. 8
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Bé Bách có một tấm bìa có chiều dài 20cm, chiều rộng 1cm. Bé muốn gấp một cái hộp nhỏ xinh để
bỏ kẹp tóc vào hộp đó tặng quà cho mẹ ngày 20 tháng 10. Anh Siêu đã chỉ cho bé hai cách gấp hộp. Cách
thứ nhất là bé cuốn tấm bìa thành một cái hộp hình trụ không có 2 đáy có thể tích V1.
Cách thứ hai là bé gập tấm bìa một hình hộp chữ nhật có thể tích V2 có các kích thước như hình vẽ. Hãy tìm
tỉ số thể tích của 2 hộp để biết được gấp theo cách nào sẽ có thể tích lớn hơn


V1 4
V
V 1
V
=
B. 1 = 4π
C. 1 =
D. 1 = 4
V2 π
V2
V2 4
V2
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c thì đường chéo d có độ dài là:

A.

A. d = a 2 + b 2 + c 2

B. d = 2a 2 + 2b 2 − c 2

C. d = 2a 2 + b 2 − c 2
D. d = 3a 2 + 3b 2 − 2c 2
Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC), tam
a3 3
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là
2
là:
A. 600
B. 300

C. 450
D. Đáp án khác.
Câu 39: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = 2a, SA ⊥ ( ABCD ) . Kẻ AH vuông
góc với SB và AK vuông góc với SD. Mặt phẳng (AHK) cắt SC tại E. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối
ABCDEHK.
π a3 2
4π a 3 2
8π a 3 2
π a3 2
A.
B.
C.
D.
3
3
3
6
Câu 40: Mặt cầu tâm O bán kính R = 17 dm . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm
A, B, C mà AB = 18dm, BC = 24dm, CA = 30dm . Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 7 dm
B. 8 dm
C. 14 dm
D. 16 dm

Huỳnh văn Lượng

Trang 6

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305



Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 3 2 .
Tính thể tích của khối nón
A. 12π
B. 9π
C. 6 2π
D. 3 2π
Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đáy là R = a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có
diện tích bằng 6a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ là
A. 8π a 2 ;3π a 3
B. 6π a 2 ; 6π a 3
C. 6π a 2 ;9π a 3
D. 6π a 2 ;3π a 3
Câu 43: Cho M ( 2; −5; 7 ) . Tìm tọa độ điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy.
A. ( −22;15; −7 )

B. ( −4; −7; −3)

C. ( 2; −5; −21)

D. (1; 0; 2 )

Câu 44: Viết phương trình mặt phẳng qua M (1; −1; 2 ) , N ( 3;1; 4 ) và song song với trục Ox.
A. 3 x + 4 y + 4 z − 7 = 0
B. y + z = 0
C. 4 x − z + 1 = 0

D. y − z + 3 = 0
Câu 45: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2 x − 3 y + 5 z − 30 = 0
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 78
B. 120
C. 91
D. 150
2
2
2
Câu 46: Tìm m để phương trình x + y + z − 2mx + 2 ( m + 1) y − 2 ( 2m − 3) z + 1 − 4m = 0
Là phương trình một mặt cầu ?
A. m < −1, m > 2
B. ∀m ∈ »
C. 0 < m < 1
D. m ≠ 5
x −3 y −3 z
Câu 47: Cho đường thẳng d :
=
= , mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 3 = 0 và điểm A (1; 2; −1) .
1
3
2
Đường thẳng ∆ qua A cắt d và song song với mặt phẳng (P) có phương trình:
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
A.
=
=
B.

=
=
−1
−2
1
1
−2
−1
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
C.
=
=
D.
=
=
1
2
1
1
2
1
x − 13 y − 1 z − 4
Câu 48: Xác định m để đường thẳng d :
=
=
cắt mặt phẳng ( P ) : mx + 2 y − 4 z + 1 = 0 .
8
2
3

A. m ≠ 0
B. m ≠ 1
C. m = 0
D. m = 1
x = 1+ t

Câu 49: Lập phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng d :  y = −t và tiếp xúc với hai mặt
 z = 2t

phẳng: ( P ) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0; ( Q ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0

A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 3 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 − 4 = 0

B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 6 y + z + 7 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 3 y − z + 1 = 0
x −1 y + 2 z + 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
=
=
và mặt phẳng
m
2m − 1
2
( P ) : x + 3 y − 2 z − 5 = 0 . Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A. m = −1
1-D
2-C
3-A
4-C

5-B

6-A
7-B
8-A
9-C
10-D

B. m = 0
11-C
12-B
13-B
14-A
15-A

16-D
17-C
18-B
19-C
20-A

21-B
22-C
23-B
24-A
25-B

C. m = 1
Đáp án
26-B

31-A
27-D
32-C
28-A
33-D
29-D
34-C
30-B
35-A

D. m = −2
36-A
37-A
38-D
39-A
40-B

41-B
42-D
43-C
44-D
45-D

46-B
47-B
48-B
49-A
50-A

www.huynhvanluong.com

Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới
---------------Huỳnh văn Lượng

Trang 7

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

ĐỀ 2
1
Câu 1: Cho hàm số y = x3 + mx 2 + ( 2m − 1) x − m 2 + 5m − 6 . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
3
A. ∀m < 1 thì hàm số luôn có cực trị.
B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị
2x +1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y =
là:
3− x
 1

A. D = »
B. D = ( −∞;3)
C. D =  − ; +∞  \ {3} D. D = ( 3; +∞ )
 2


x +1
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = 2
có đúng một đường tiệm cận đứng.
x + 2mx + 3m + 4
A. m ∈ {−1; 4}
B. m ∈ ( −1; 4 )

C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 4; +∞ )

D. m ∈ {−5; −1; 4}

Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d , a ≠ 0 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. a > 0 > c
B. a, b, c, d > 0
C. a, c > 0
D. a, d > 0 > b
3
Câu 5: Cho hàm số y = − x − x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = − x + m 2 . Khẳng định nào là đúng ?
A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm
C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1
D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm
Câu 6: Hàm số y = 2 x3 − 9 x 2 + 12 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −∞;1)
B. (1; 2 )
C. ( 2;3)
D. ( 2; +∞ )
Câu 7: Đồ thị hàm số y = − x 3 + 6 x 2 − 13 x + 6 có mấy điểm cực trị ?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Với giá trị nào của m để đường thẳng y = x + m đi qua trung điểm của đoạn nối hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x ?
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
3
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x − 1 trên đoạn [ −1; 4] là:
A. max y = 51; min y = −3

B. max y = 51; min y = 1

C. max y = 51; min y = −1

D. max y = 1; min y = 1

[ −1;4]

[ −1;4]

[ −1;4]

[ −1;4]

[−1;4]


Câu 10: Đồ thị hàm số y =

[ −1;4]

[ −1;4]

[−1;4]

x +1

không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi:
mx 2 + 1
A. m ≤ 0
B. m = 0
C. m < 0
D. m > 0
Câu 11: Một người nông dân có 15 000 000 đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song
với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60 000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau
thì chi phí nguyên vật liệu là 50 000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu được

Huỳnh văn Lượng

Trang 8

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia
A. 6250 m


www.huynhvanluong.com

2

B. 1250 m

2

C. 3125 m

2

D. 50 m

2

Câu 12: Tìm nghiệm của bất phương trình 32.4 x − 18.2 x + 1 < 0
1
1
A. 1 < x < 4
B.
C. 2 < x < 4
D. −4 < x < −1
16
2
2
2
Câu 13: Tìm m để phương trình sau có đúng ba nghiệm: 4 x − 2 x + 2 + 6 = m

A. 2 < m < 3
B. m > 3
C. m = 2
D. m = 3
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số: f ( x ) = log 2

3 − 2x − x 2
x +1

 −3 − 17
  −3 + 17 
A. D = 
B. D = ( −∞; −3) ∪ ( −1;1)
; −1 ∪ 
;1
2
2

 


−3 − 17  
−3 + 17 
C. D =  −∞;
D. D = ( −∞; −3] ∪ [1; +∞ )
 ∪  −1;

2
2


 

Câu 15: Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây đúng ?
A. log a b = log a c ⇔ b = c
B. log a b = log a c ⇔ b > c

C. log a b = log a c ⇔ b < c
Câu 16: Nếu a = log15 3 thì:
3
5
A. log 25 1 =
B. log 25 15 =
3 (1 − a )
5 (1 − a )
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số sau: f ( x ) =
A. f ' ( x ) =
C. f ' ( x ) =
Câu 18: Cho

D. Cả ba phương án trên đều sai.
C. log 25 15 =
e x + e− x
e x − e− x

−4

(e

x


−e
e

(e

(

x

1
1
D. log 25 15 =
2 (1 − a )
5 (1 − a )

B. f ' ( x ) = e x + e− x

−x 2

)

−5

x

−e

D. f ' ( x ) =

−x 2


)

m

) <(

3 −1

)

(e

x

− e− x )

2

n

3 − 1 . Khi đó:

A. m > n
B. m < n
C. m = n
2
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x .ln (1 − x ) là :
A. f ' ( x ) = 2 cos 2 x.ln 2 (1 − x ) −
B. f ' ( x ) = 2 cos 2 x.ln 2 (1 − x ) +


D. m ≤ n

2 sin 2 x.ln (1 − x )
1− x
2sin 2 x.ln (1 − x )

1− x
C. f ' ( x ) = 2 cos 2 x.ln (1 − x ) − 2sin 2 x.ln (1 − x )
2

D. f ' ( x ) = 2 cos 2 x.ln 2 (1 − x ) + 2sin 2 x.ln (1 − x )
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hai hàm số y = a x và y = log a x ( 0 < a < 1) có cùng tính đơn điệu.
B. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x ( a > 0, a ≠ 1) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
C. Hai hàm số y = a x và y = log a x ( a > 0, a ≠ 1) có cùng tập giá trị
D. Hai đồ thị hàm số y = a x và y = log a x ( a > 0, a ≠ 1) đêu có đường tiệm cận.
Câu 21: Khi quan sát quá trình sao chép tế bào trong phòng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy
các tế bào tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian t giờ thì có 100 000 tế bào và ban đầu có 1 tế bào
duy nhất. Tìm t.
A. t ≈ 16, 61 phút
B. t ≈ 16,5 phút
C. t ≈ 15 phút
D. t ≈ 15,5 phút
Huỳnh văn Lượng

Trang 9

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305



Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

Câu 22: Một công ty phải gánh chịu nợ với tốc độ D ( t ) đô la mỗi năm, với D ' ( t ) = 90 ( t + 6 ) t 2 + 12t
trong đó t là số lượng thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầu vay nợ. Đến năm thứ tư công ty đã phải
chịu 1 626 000 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này ?
A. f ( t ) = 30
C. f ( t ) = 30

(t
(t

3

B. f ( t ) = 30 3 ( t 2 + 12t ) + 1610640

3

D. f ( t ) = 30 3 ( t 2 + 12t ) + 1610640

2

+ 12t ) + C

2

+ 12t ) + 1595280


2

3

Câu 23: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 36 − x 2 với trục hoành quanh trục hoành:
A. 288π đvtt
B. 144π đvtt
C. 12π đvtt
D. Không tính được
e
ln x
Câu 24: Tính tích phân ∫ 2 dx
x
1
2
2
2
−2
A. 1 −
B. 1 +
C.
D.
e
e
e
e
Câu 25: Tốc độ thay đổi doanh thu (bằng đô la trên một máy tính) cho việc bán x máy tính là f ( x ) , biết

f ' ( x ) = 12 x5 + 3x 2 + 2 x + 12 . Tìm tổng doanh thu khi bán được mười hai máy tính đầu tiên.

A. 5973984 đô la
B. 1244234 đô la
C. 622117 đô la
D. 2986992 đô la
Câu 26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
π
1

π

2
x
A. ∫ sin dx = ∫ sin xdx
2
0
0
1

B.

x

dx = 0

0

1

1


C. ∫ sin (1 − x ) dx = ∫ sin xdx
0

∫ (1 + x )

D.

0

2
∫ x (1 + x ) dx = 2009
2007

−1

π

Câu 27: Tính tích phân I = ∫ cos3 x.sin xdx
0

1
A. I = − π 4
B. I = −π 4
C. I = 0
4
Câu 28: Số phức z = 5 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. M ( 5; −3)
B. N ( −3;5)
C. P ( −5;3)


D. I = −

1
4

D. Q ( 3; −5 )

Câu 29: Cho z = x + iy; z ' = x '+ iy ' ( x, y, x', y' ∈ » )
Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. z ± z ' = ( x ± x ') + i ( y ± y ')
B. z.z ' = x.x '− yy '+ i ( xy '+ x ' y )
z xx '+ yy '
x ' y − xy '
= 2
+ i. 2
2
z' x' + y'
x ' + y '2
Câu 30: Tính ( 5 + 3i )( 3 − 5i )

C.

D. phương án B và C sai

A. 15 − 15i
B. 30 − 16i
C. 25 + 30i
D. 26 − 9i
Câu 31: Tìm z biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn z nằm trên đường thẳng
d : 2 x + y − 10 = 0 .


A. z = 2 5
B. z = 5
C. z = 2 3
D. z = 3
Câu 32: Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn có tâm O, bán kính bằng 5 và
nằm trên đường thẳng d : x − 2 y + 5 = 0
A. z = 3 − 4i
B. z = 3 + 4i
C. z = 4 + 3i
D. z = 4 − 3i
2
Câu 33: Cho phương trình z − 13 z + 45 = 0 . Nếu z0 là nghiệm của phương trình thì z0 + z0 bằng
A. -13
B. 13
C. 45
D. -45
Câu 34: Cho z.z = 4 , tập hợp các điểm biểu diễn z có đồ thị là (đối với các đồ thị có gạch chéo thì tập hợp
điểm là cả phần gạch chéo và cả biên):
Huỳnh văn Lượng

Trang 10

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com


A.

B.

C.
D.
2
3
4
5
Câu 35: Số ( i + i + i + i ) bằng số nào dưới đây ?
A. 0
B. i
C. −i
D. 2i
Câu 36: Một hộp đựng chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư
thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên
chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x = x0 là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể
tích chocolate nguyên chất có giá trị là V0 . Tìm V0 .

64
đvtt
3
Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy là 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của
khối trụ.
A. 4π cm3
B. 8π cm3
C. 16π cm3
D. 32π cm3
Câu 38: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = AC = SB = SC = a ,

( SBC ) ⊥ ( ABC ) . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?

A. 48 đvtt

B. 16 đvtt

C. 64 đvtt

D.

a 2
a
a 2
B.
C. a
D.
3
2
2
Câu 39: Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy bán kính 1cm, nội tiếp trong hình vuông ABCD. Biết
SA = 11 cm . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A.

A. 5cm3
B. 4 cm3
C. 3 2 cm3
D. 3cm3
Câu 40: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R = 5 và chu vi hình
quạt là P = 8π + 10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:

1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
2. Chia đôi tấm kim loại thành 2 phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu.
V
Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Tính 1 ?
V2
Huỳnh văn Lượng

Trang 11

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

V1 21
V 2 21
V
2
V
6
=
B. 1 =
C. 1 =
D. 1 =
V2
V2
V2
V2

7
2
7
6
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy là 53cm, khoảng cách giữa hai đáy là 56cm. Một thiết diện song song
với trục là một hình vuông. Tính khoảng cách từ trục đến mặt phẳng cắt ?
A. 36 cm
B. 45 cm
C. 54 cm
D. 55 cm
Câu 42: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = 2a, SA ⊥ ( ABCD ) . Kẻ AH vuông
góc với SB và AK vuông góc với SD. Mặt phẳng (AHK) cắt SC tại E. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối
ABCDEHK.
8 2 3
2 3
8 2 3
2 3
A.
πa
B.
πa
C.
a
D.
a
3
3
3
3
Câu 43: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 10 cm2 và nằm trong mặt phẳng ( P ) : 3x + 4 y + 8 = 0 . Nếu


A.

điểm S (1;1;3) là đỉnh của hình chóp S.ABC thì thể tích của khối chóp này bằng:
A. 10 cm3

B. 12 cm3

C. 15 cm3

D. 30 cm3

Câu 44: Cho ba điểm A (1; 2; −3) , B ( −4; 2;5) , M ( m + 2; 2n − 1;1) . Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ
khi:
7
3
7
3
A. m = −7; n = 3
B. m = 7; n = −3
C. m = − ; n =
D. m = ; n = −
2
2
2
2
x y z
Câu 45: Cho điểm M (1; 2;3) và đường thẳng d : =
= . Mặt phẳng chứa điểm M và đường thẳng d có
1 −1 1

phương trình là:
A. 5 x + 2 y − 3 z = 0
B. 5 x + 2 y − 3 z + 1 = 0
C. 2 x + 3 y − 5 z + 7 = 0
D. 2 x + 3 y − 5 z = 0
Câu 46: Cho điểm A ( −1; 2;1) và hai mặt phẳng (α ) , ( β ) lần lượt có phương trình:

(α ) : 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0

( β ) : x + 2 y − 3z = 0

;

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ( β ) đi qua A và song song với (α )

B. ( β ) không qua A và không song song với (α )
C. ( β ) đi qua A và không song song với (α )
D. ( β ) không qua A và song song với (α )
Câu 47: Cho mặt phẳng (α ) : 4 x − 3 y + 2 z + 28 = 0 và điểm I ( 0;1; 2 ) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc
với mặt phẳng (α )
2

B. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) =

2

2

D. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 )


C. x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 29
Huỳnh văn Lượng

Trang 12

2

2

2

2

29
3
29
=
3

2

A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com


Câu 48: Xác định m để bốn điểm A (1;1; 4 ) , B ( 5; −1;3) , C ( 2; 2; m ) và D ( 3;1;5 ) tạo thành tứ diện
A. ∀m
B. m ≠ 6
C. m ≠ 4
Câu 49: Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau:
( P ) : 3x + 3 y − z + 1 = 0 và ( Q ) : ( m − 1) x + y − ( m + 2 ) z − 3 = 0

D. m < 0

1
1
B. m = 2
C. m =
D.
2
2
Câu 50: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 z + 4 y − 6 z + 10 = 0 và mặt phẳng
(P) tiếp xúc với nhau khi:
A. m = 7; m = −5
B. m = −7; m = 5
C. m = 2; m = 6
D.
Đáp án
1-B
6-B
11-A
16-C
21-A
26-C

31-A
36-A
2-C
7-A
12-D
17-A
22-C
27-C
32-B
37-C
3-D
8-A
13-D
18-A
23-A
28-A
33-A
38-B
4-A
9-A
14-C
19-A
24-A
29-D
34-B
39-B
5-D
10-A
15-A
20-C

25-A
30-B
35-A
40-B

A. m = −

3
4
( P ) : x − 2 y − 2 z + m = 0 . (S) và
m=−

m = −2; m = −6

41-B
42-B
43-A
44-C
45-A

46-A
47-A
48-B
49-A
50-A

www.huynhvanluong.com
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới
(đồng hành cùng hs trong suốt chặn đường THPT)
------------------


ĐỀ 3
3

2

Câu 1: Cho hàm số y = 2 x − 3 ( 2m + 1) x + 6m ( m + 1) x + 1. x1 ; x2 là 2 điểm cực trị của hàm số. Khi đó giá
trị của x1 − x2 là
1
3
1
3
B. m = − +
C. m = − −
D. m = 0 hoặc m = −1
2 2
2 2
Câu 2: Học sinh lần đầu thử nghiệm ‘‘tên lửa tự chế ’’ phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận
tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (giả sử bỏ qua sức cản gió, tên lửa chỉ chịu tác
động của trọng lực g = 9,8 m / s 2 )
A. 61,25(m)
B. 6,875(m)
C. 68,125(m)
D. 30,625(m)
Câu 3: Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm thì
sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi biết rằng cô giáo không rút lãi
ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn là 0,002%
một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 471688328,8
B. 302088933,9

C. 311392005,1
D. 321556228,1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I ( 0;0; −2 ) và đường thẳng

A. ∀m ∈ R

x+2 y−2 z +3
=
=
. Biết (d) cắt (S) tại B,C sao cho BC=8. Viết phương trình mặt cầu (S)
2
3
2
2
2
A. ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 2 ) = 5
B. ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 5

(d ) :

2

2

C. ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 2 ) = 25
D. ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 25
Câu 5: Các điểm M,N,P lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
4i
2i + 6
z1 =

; z2 = (1 − i )(1 + 2i ) ; z3 =
. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì
i −1
3−i
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều
Câu 6: Đặt log 3 15 = a;log 2 18 = b . Hãy biểu diễn T = log 25 24 theo a và b.
5+b
3b − 1
3a − 1
3b − 1
A. T =
B. T =
C. T =
D. T =
10b − 1
5 ( a − 1)( b − 1)
5 ( a − 1)( b − 1)
10a − 1
Câu 7: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x, y = x và hai đường thẳng
x = 1, x = e
Huỳnh văn Lượng

Trang 13

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

A.

www.huynhvanluong.com
2

1 2
+e
e

B.

e −3
4

C.

Câu 8: Cho hàm số y = e x .cos x . Khi đó y '−
A. 0

B. y = e x .sin x

3−e
4

2

D.

5 − 5e 2
4


1
y ''− y bằng
2
C. y = e x . ( sin x + cos x ) D. y = −2e x .cos x

Câu 9: Chô số phức z1 = 1 − i và z2 = 3 + 4i . Tính mô đun của số phức z1 − z2
A. −2 − 5i
B. 29
C. 5 + 2
D. 2 + 5i
3
2
Câu 10: Giá trị thực của m để hàm số y = x − 3mx + ( m + 2 ) x − m đồng biến trên R là
A. −

2
≤ m ≤1
3

B. −

2
< m <1
3

C. m > 1 hoặc m < −

2
D. m > 1

3

3
π 
Câu 11: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = sin 2 x.cos x biết F   =
3 8
1
1
A. F ( x ) = sin 3 x + C
B. F ( x ) = sin 3 x
3
3
1 3
1
C. F ( x ) = − sin x
D. F ( x ) = cos3 x
3
3
Câu 12: Phương trình log 4 ( x + 2 ) = log 2 x có tập nghiệm là

A. S = {2}
B. S = {−1}
C. S = {−1; 2}
D. S = ∅
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2my + 4 z + m2 + 4m = 0 . Giá trị thực của m để bán kính mặt cầu nhỏ nhất là
A. Không tồn tại m

B. m =


1
2

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y ' =
C. y ' =

C. m = −

1
3

D. m = 1

sin x
ex

2

−2 x sin x − cos x

B. y ' =

2

ex
2 x sin x + cos x

−2 x sin x + cos x
2


ex
2 x sin x − cos x

D. y ' =
2
2
ex
ex
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − sin 3 x + cos 2 x trên [ 0; π ] là:
A. max y = 1
[0;π ]

B. max y = 2

C. max y = 0

[0;π ]

[0;π ]

D. max y = −1
[0;π ]

1
( ln x + ln y ) . Khẳng định nào sau đâu đúng
2
A. x 2 − 4 y 2 − 12 xy = 0 B. x 2 + 4 y 2 = 12 xy C. x + 2 y − 2 = 2 xy
D. x + 2 y = xy
Câu 17: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. diện tích xung quanh hình nón là

A. π a 2
B. 4π a 2
C. 2π a 2
D. 2 2π a 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a . hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vuông với đáy. SB tạo với đáy 1 góc 450. Tính thể tích V của chóp SBAC
8a 3
2a 3
4a 3
A. V =
B. V =
C. V =
D. V = 4a 3
3
3
3
Câu 19: Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm 2 . Lề trên và dưới là 3cm.Lề trái và

Câu 16: Cho ln ( x + 2 y ) − 2 ln 2 =

phải là 2cm.Kích thước tối ưu của trang giấy là
Huỳnh văn Lượng

Trang 14

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia
www.huynhvanluong.com

A. Dài 24cm; rộng 16cm
B. Dài 24cm; rộng 17cm
C. Dài 25cm; rộng 15,36cm
D. Dài 25,6cm; rộng 15cm
Câu 20: Tính thể tích hình phương ABCD.A'B'C'D' biết AC cắt BD tại O, OD ' = a 3
2 2.a 3
3
Câu 21: Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số lượng là F(m), biết nếu
phát hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết
1000
F '( m) =
và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh.
2t + 1
Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu
chữa được không ?
A. 5433,99 và không cứu được
B. 1499,45 và cứu được
C. 283,01 và cứu được
D. 3716,99 và cứu được
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( −2;1;5) ; B ( −2;3; −1) . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực (P) của đoạn AB
A. ( P ) : x + 2 y − 6 z + 30 = 0
B. ( P ) : x − y − z + 8 = 0

A. V = 3 3a 3

B. V = 3a 3

C. V = 2 2.a3


C. ( P ) : −2 x + 6 z − 28 = 0

D. V =

D. ( P ) : 2 y − 6 z + 28 = 0

 x2 − 4 x

Câu 23: Tập xác đinh của hàm số y = ln 
. ( 3 + 9 )  là:
 x +1

A. x > 2 hoặc x < −2 B. x ≠ 1
C. x > −2
D. x > 2
Câu 24: Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi bốn đường sau quanh
trục hoành Ox : y = x 2 − 2 x, y = 0, x = 0, x = 1
16π

8
16
A.
B.
C.
D.
15
15
15
15
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + my + 2 z − 9 = 0 và


( Q ) : 6 x − y − 2nz − 3 = 0 . Xác định m,n để (P) song song với (Q)
1
1
1
A. Không tồn tại m;n B. m = − ; n = 3
C. m = 3; n =
D. m = ; n = −3
3
3
3
Câu 26: Tìm tỉ số chiều cao h và bán kính r đường tròn đáy của 1 hình nón có diện tích lớn nhất khi diện
tích toàn phần hình nón bằng diện tích 1 đường tròn bán kính a cho trước
h 1
h
h
h
A. =
B. = 4
C. = 2 2
D. = 2
r 2
r
r
r
x x
x2
Câu 27: Cho f ( x ) = 3 .11 . Khẳng định nào sau đây sai

A. f ( x ) > 1 ⇔ x .ln 3 + x ln11 > 0


B. f ( x ) > 1 ⇔ x .log 1 + x.log 1 11 > 0
2

2

2
2

C. f ( x ) > 1 ⇔ x + x log 3 11 > 0

D. f ( x ) > 1 ⇔ x x .lg 3 + x .lg11 > 0

Câu 28: Hàm số y = x3 − bx 2 − 3 x + d có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây

Huỳnh văn Lượng

Trang 15

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

A. Hình 4

www.huynhvanluong.com

B. Hình 1


C. Hình 3

D. Hình 2
x −1 y + 3 z − 2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng ( d ) :
=
=
, vectơ nào dưới
2
−1
2
đây là một vecto chỉ phương của (d)
A. u = (1; −3; 2 )
B. u = ( −1;3; −2 )
C. u = ( −2;1; −2 )
D. u = ( 2; −1; 2 )
Câu 30: Giải bất phương trình log ( x 2 − x − 2 ) < 2 log ( 3 − x )
−1 − 33
−1 + 33
2
2
11
11
C. x <
D. x >
5
5
Câu 31: Cho số phức z = 3i + 2 . Khi đó số phức z có phần thực và phần ảo là
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2

B. Phần thực bằng 2,phần ảo bằng -3
C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng -3
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2
1
Câu 32: Giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 2m + 2 có 3 điểm cực trị tạo thành 1
4
tam giác nhận O (gốc tọa độ) làm trọng tâm là
1
1
A. m =
B. m = 3
C. m = 1
D. m > −
3
3
Câu 33: Chóp SABCD đáy hình chữ nhật tâm O,biết cạnh AB = 2CD = a 3 . Tam giác SAB
vuông cân tại S và mặt (SAB) vuông với đáy. Tính khoảng cách h từ O đến mặt phẳng (SBC)
3a
6.a
39a
A. h =
B. h = 3a
C. h =
D. h =
2
4
3
1 4
Câu 34: Cho hàm số y = x − ax 2 + b . Giá trị của a,b để hàm số đạt cực trị = −2 tại x = 1 là
2

3
1
1
A. a = 1; b = −
B. a = 2; b =
C. a = 1; b = −
D. a = 1; b = −2
2
2
2

A. x < −1 hoặc 2 < x <

11
5

B.

Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x 2 − 1dx
1

A. −
3

(x

2

− 1)


3

+C

B.

1
3

(x

2

3

− 1) + C

C.

x2 − 1 + C

1

D.
3

(x

2


− 1)

3

+C

Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Khi đó hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b có diện tích là S. Khẳng định nào sau đây đúng
Huỳnh văn Lượng

Trang 16

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

b

b

a

a

b


B. S = ∫ f ( x ) dx =

A. S = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx

b

∫ f ( x ) dx

a

a

b

b

không đổi dấu

trên [ a; b]
b

b

a

a

D. S = ∫ f ( x ) dx =

C. S = ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx


a

Câu 37: Cho chóp SABC có tam giác SBC và ABC đều, SA =

∫ f ( x ) dx
a

a 3
. Tính thể tích của hình chóp
2
a3 3
D.
4

a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
6
12
16
Câu 38: Cho 0 < a < 1 . Khẳng định nào sau đây sai
A. a x > 1 ⇒ x < 0
B. x1 < x2 ⇒ a x1 < a x2

A.

C. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = a x

D. 0 < a x < 1 ⇒ x > 0
Câu 39: Kí hiệu z1 , z2 , z3 là nghiệm của phương trình z 3 + 27 = 0 . Tính tổng T = z1 + z2 + z3
A. T = 0
B. T = 3 3
C. T = 9
D. T = 3
x
x
x
Câu 40: Cho đồ thị hàm số y = a ; y = b ; y = c như hình ( 0 < a, b, c ≠ 1) . Dựa vào đồ thị. Khẳng định nào

sau đây đúng
A. c > b > a
B. b > c > a
C. a > c > b
D. a > b > c
Câu 41: khai quật khu hoàng thành Thăng Long cổ lấy được 1 vài vật dụng bằng gỗ có độ phóng xạ ít hơn
0,2 lần so với mẫu gỗ cùng loại cùng khối lượng mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 (cacbon-14) là T=
5570 năm. Tuổi mẫu gỗ đó là
A. 2785 năm
B. 1395,5 năm
C. 2785 năm
D. 1114 năm
x+2
Câu 42: Các giá trị thực của m để hàm số y =
có 2 tiệm cận đứng là
2
x − 4x + m
A. −12 ≠ m < 4
B. m = 4

C. m < 4
D. m = −12
Câu 43: Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ 1 tấm tôn 5(dem)
có kích thước 1m x 20m (biết giá 1m2 tôn là 90000đ) bằng 2 cách :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1
Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần bằng nhau rồi go ò tấm tôn thành 1 hình hộp chữ nhật như hình
2
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị sự nghiệp là
9955đ/m3. Chi phí trong tay thầy là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo sẽ chọn cách làm nào để không vượt quá
kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện trong bài toán).

Huỳnh văn Lượng

Trang 17

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

A. Cả 2 cách như nhau
B. Không chọn cách nào
C. Cách 2
D. Cách 1
Câu 44: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên x0 ∈ ( a; b ) ⊂ D . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị cực trị f ( x0 ) nói chung không phải là giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của hàm số trên D
B. Nếu f ( x ) < f ( x0 ) hoặc f ( x ) > f ( x0 ) với ∀x ∈ ( a; b ) \ { x0 } thì x0 là điểm cực trị của đồ thị hàm số.
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì f ' ( x0 ) = 0

D. Nếu f '' ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1;1;5) , mặt phẳng ( P ) : x + y− z − 1 = 0 và
đường thẳng ( d ) :

x −1 y −1 z −1
=
=
. Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M song song với (P) và
1
2
2

cắt (d)
x+3 y+7 z +7
x +1 y +1 z +1
=
=
B. ( d ' ) :
=
=
1
2
2
1
2
3
x+3 y+7 z +7
x −1 y −1 z − 5
C. ( d ' ) :
=

=
D. ( d ' ) :
=
=
−1
1
−1
1
2
3
3
2
2
Câu 46: Cho hàm số ( C ) : y = x − 2 x + 1 và ( C ') : y = x − 3 . Phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị
hàm số (C) và (C’) là
A. y = 1
B. y = 4 x + 7
C. y = −3
D. y = 4 x − 7
Câu 47: Đường cong trong hình bên là một trong bốn đồ thị hàm số được liệt kê trong các phương án

A. ( d ' ) :

A,B,C,D.Hỏi đó là đồ thị nào ?
A. y = −2 x 4 − 2 x 2 + 3 B. y = 2 x 2 − 3 x + 3

C. y = x3 + 3 x 2 − x

D. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 3


π
3

Câu 48: Biểu thức của phép tính tích phân của I = ∫ 1 − sin 2 x dx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là
π
6

π

π

A. I = ( cos x + sin x ) π3
6

π

C. ( cos x − sin x ) π3

6

4

π

π

D. ( cos x + sin x ) π4 − ( cos x + sin x ) π3

6


Huỳnh văn Lượng

π

B. ( cos x − sin x ) π4 − ( cos x − sin x ) π3

6

Trang 18

4

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z = 4 z + 5 . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M,N,P,Q ở hình bên
A. Điểm N
B. Điểm P
C. Điểm M
D. Điểm Q
Câu 50: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu
( S ) : 3x 2 + 3 y 2 + 6 x − 3 y + 15 z − 2 = 0 .
Tâm và bán kính mặt cầu là
1 5

49

A. I  −1; ; −  ; R =
2 2
6

1 5
49

B. I 1; − ;  ; R =
2 2
6

1-A
2-B
3-C
4-D
5-C

6-B
7-B
8-A
9-B
10-A

11-B
12-A
13-D
14-B
15-A


1 5
7 6

C. I 1; − ;  ; R =
2 2
6

Đáp án
16-B
21-D
26-C
31-B
17-C
22-D
27-B
32-A
18-C
23-A
28-D
33-C
19-A
24-B
29-D
34-A
20-C
25-D
30-A
35-B


1 5
7 6

D. I  −1; ; −  ; R =
2 2
6

36-B
37-C
38-B
39-D
40-C

41-D
42-A
43-C
44-A
45-D

46-D
47-A
48-D
49-C
50-D

www.huynhvanluong.com
Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh
-------------------------Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

ĐỀ 4


1
A. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = B.h
3
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
1
C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = B.h
3
D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó.
Câu 2: Cho hàm số y = 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tập xác định D = »
B. Trục Ox là tiệm cận ngang.
x
C. Hàm số có đạo hàm y ' = 2 .ln 2
D. Trục Oy là tiệm cận đứng.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
B. Số phức z = a + bi được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0
C. Số 0 không phải là số ảo.
D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0;0;1) . Mặt phẳng (P) đi
qua ba điểm A, B, C có dạng:
A. x + y + 2 z − 2 = 0
B. 2 x + y + z − 2 = 0
C. x + 2 y + z − 2 = 0
D. x + y + z − 1 = 0

Câu 5: Giải bất phương trình log 0,5 ( 2 x + 3) > log 0,5 ( 3x + 1)
3
1

B. x > 2
C. x < 2
D. x > −
2
3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = x xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. x > −

A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0

B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; −1)

C. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 0

D. Hàm số đồng biến trên R.

Huỳnh văn Lượng

Trang 19

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com

Câu 7: Tìm số phức z, biết z + z = 3 + 4i
7

7
+ 4i
B. z = 3
C. z = − + 4i
D. z = −3 + 4i
6
6
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông

A. z =

ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A1 B1C1 D1 là:

A. V =

π a3

B. V =

6

π a3

C. V =

D. V =

2

2


2

2

2

A. ( x + 7 ) + ( y + 4 ) + ( z + 6 ) = 2

12

π a3

24
x −1 y + 1 z
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
=
=

2
1
−1
x − 3 y z +1
d1 :
= =
. Xét vị trí tương đối giữa d và d1.
−1
2
1
A. Song song.

B. Trùng nhau.
C. Chéo nhau.
D. Cắt nhau tại I.
3
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x − x và y = x − x 2
39
38
37
35
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
12
12
12
12
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho điểm I ( 7; 4; 6 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Lập phương
trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2

8

π a3

2

2

2


2

2

2

B. ( x + 7 ) + ( y + 4 ) + ( z + 6 ) = 4

C. ( x − 7 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = 2
D. ( x − 7 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = 4
Câu 12: Cho hai điểm cố định A và B. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Có vô số mặt cầu nhận AB làm đường kính.
B. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai điểm A và B.
C. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc đường thẳng trung trực của đoạn
AB.
D. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Câu 13: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − mx 2 − 2 x + 1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu ?
A. Với mọi giá trị của m
B. m > 6 hoặc m < − 6
C. m > 0
D. m ≠ 0
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 − 6 x − 3 y + 15 z − 2 = 0 . Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.
139
 3 −15 
A. I  3; ;
; R =
2
 2 2 

139
 1 −5 
C. I 1; ;  ; R =
2
 2 2 

7 6
 3 −15 
B. I  3; ;
; R =
6
 2 2 
7 6
 1 −5 
D. I 1; ;  ; R =
6
 2 2 
1
Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = ( t 4 + 3t 2 ) , t được tính bằng giây, s được
2
tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây).
A. v = 140m / s
B. v = 150m / s
C. v = 200m / s
D. v = 0m / s
mx + 1
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
đồng biến trên khoảng (1; +∞ )
x+m
A. m > 1

B. −1 < m < 1
C. m ≥ 1
D. m ∈ » \ [ −1;1]

Câu 17: Giải phương trình sau trên tập số phức : 3x + ( 2 + 3i )(1 − 2i ) = 5 + 4i
5
5
B. x = −1 − i
C. x = −1 + i
D. x = 5i
3
3
Câu 18: Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1 . Với giá trị nào của m thì f ' ( x ) − 6 x > 0

A. x = 1 + 5i

Huỳnh văn Lượng

Trang 20

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com
1
A. m < 0
B. m > 1
C. m ≤ 0

D. m =
2
3
2
2
Câu 19: Gọi z1 ; z2 ; z 3 là ba nghiệm của phương trình z − 8 = 0 . Tính M = z1 + z2 + z32
A. M = 6
B. M = 8
C. M = 0
D. M = 4
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình lập phương là đa diện lồi .
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
Câu 21: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
a3
a3 3
a3 3
a3 2
A.
B.
C.
D.
2
2
4
3
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + my+ 3z − 5 = 0 và


( Q ) : nx − 8 y − 6 z + 2 = 0 , với
A. m = −4, n = 4

m, n ∈ » . Xác định m, n để (P) song song với (Q).

B. m = n = 4

C. m = n = −4

D. m = 4; n = −4

Câu 23: Cho số thực dương a và a ≠ 1 thỏa a > 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Bất phương trình tương đương với x > log a 2
x

B. Với 0 < a < 1 , nghiệm của bất phương trình là x < log a 2
C. Tập nghiệm của bất phương trình là » .
D. Bất phương trình tương đương với x < log a 2
2x +1
Câu 24: Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc bằng -5 là:
x−2
A. y = −5 x + 2 và y = −5 x + 22
B. y = −5 x + 2 và y = −5 x − 22
C. y = 5 x + 2 và y = −5 x + 22
D. y = −5 x − 2 và y = −5 x + 22
Câu 25: Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a 3, ( a > 0 ) và đường cao
OA = a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
a 3
5

a 15
C. d ( OM ; AB ) =
5

a 15
15
a
D. d ( OM ; AB ) =
5

A. d ( OM ; AB ) =

B. d ( OM ; AB ) =

1
xác định trên khoảng ( −∞;0 ) . Biến đổi nào sau đây là sai ?
3
x
1

1 
1
1 


A. ∫  2 x 2 + 3  dx = ∫ 2 x 2 dx + ∫ 3 dx
B. ∫  2 x 2 + 3  dx = 2 ∫ x 2 dx + ∫ x 3 dx
x
x
x




Câu 26: Cho f ( x ) = 2 x 2 +

−1
1 
1 
2
1


C. ∫  2 x 2 + 3  dx = 2 ∫ x 2 dx + ∫ 3 x dx
D. ∫  2 x 2 + 3  dx = x 3 + ∫ 3 dx + C
3
x
x
x


2
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = x − ln (1 − 2 x ) trên đoạn [ −1;0]

( )

A. max y = f ( 0 ) = 0

B. max y = f ( −1) = 1 − ln 3

[−1;0]


[−1;0]

 1 1
C. max y = f  −  = − ln 2
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất.
[−1;0]
 2 4
Câu 28: Cho số phức z = 4 − 3i . Môđun của số phức z là:
A. 7
B. 3
C. 5
D. 4
x −1 y + 1 z
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
=
=
và mặt phẳng
2
1
−1
( P ) : x + 2 y + z − 1 = 0 . Toạ độ giao điểm M của d và (P) là:

Huỳnh văn Lượng

Trang 21

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305



Đề thiTHPT Quốc gia
 7 1 2
7 1 2
A. M  − ; − ; −  B. M  ; ; − 
 3 3 3
3 3 3
x
Câu 30: Giải phương trình 9 − 4.3x − 45 = 0
A. x = 9
C. x = −5 hoặc x = 9

7 1 2
C. M  ; − ; 
3 3 3

www.huynhvanluong.com
7 1 2
D. M  ; − ; − 
3 3 3

B. x = 2
D. x = 2 hoặc x = log 3 5

Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện z − i = 1 là:
A. Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1) và B ( −1;1)
B. Hai điểm A (1;1) và B ( −1;1)
C. Đường tròn tâm I ( 0;1) , bán kính R = 1
D. Đường tròn tâm I ( 0; −1) , bán kính R = 1
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b. Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là :

b2
3b 2
3b 2
3b 2
A. r =
B. r =
C. r =
D. r =
2 3b 2 − a 2
3b 2 − a 2
2 b2 − a 2
2 3b 2 − a 2
Câu 33: Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của » . Cho hàm số f(x) xác định trên K. Ta có
F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu như:
A. F ( x ) = f ( x ) + C , C là hằng số tùy ý
B. F ' ( x ) = f ( x )
C. F ' ( x ) = f ( x ) + C , C là hằng số tùy ý
D. F ( x ) = f ' ( x )
Câu 34: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 7 năm.
B. 9 năm.
C. 8 năm.
D. 10 năm.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi B1 và C1 lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của
khối tứ diện AB1C1D và khối tứ diện ABCD bằng :
1
1
1
1

A.
B.
C.
D.
2
8
6
4
4
120
119
118
121
Câu 36: Tính tích phân ∫ x 2 + 4 x dx
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
3
3
3
3
1

(

)

Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. x0 = 2 được gọi là điểm cực đại

B. f ( −1) được gọi là giá trị cực tiểu
C. Hs đạt cực tiểu tại x0 = 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 0 )
Câu 38: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1
B. log 0,2 a > log 0,2 b ⇔ a > b > 0
C. ln x > 0 ⇔ x > 1

D. log 0,2 a = log 0,2 b ⇔ a = b > 0

Câu 39: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin ( 2 x + 1)
A.

∫ f ( x ) dx = cos ( 2 x + 1) + C

C.

∫ f ( x ) dx = 2 cos ( 2 x + 1) + C

1

−1
cos ( 2 x + 1) + C
2

B.

∫ f ( x ) dx =


D.

∫ f ( x ) dx = − cos ( 2 x + 1) + C

Câu 40: Cho đường cong y = x 2 . Với mỗi x ∈ [ 0;1] , gọi S(x) là diện tích của phần hình thang cong đã cho
nằm giữa hai đường vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0 và x. Khi đó

Huỳnh văn Lượng

Trang 22

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com
2

x
C. S ' ( x ) = x 2
2
Câu 41: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( 4 − 2 x )

A. S ( x ) = x 2

B. S ( x ) =

A. D = ( −∞; 2]


B. D = ( −∞; 2 )

Câu 42: Tìm cực tiểu yCT của hàm số y =

D. S ' ( x ) = 2 x
D. D = [ 2; +∞ )

C. D = ( 2; +∞ )
3x + 1
x +1

A. Không tồn tại cực trị
B. yCT = −1
C. yCT = 0
D. yCT = 2
Câu 43: Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét
so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất
phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất.
Hãy xác định vị trí đó ? (BOC gọi là góc nhìn.)
A. AO = 2, 4m
B. AO = 2m
C. AO = 2, 6m

D. AO = 3m

π
2

Câu 44: Tính tích phân


∫ x sin xdx

A. I = 0

B. I = 1

C. I = −1

D. I = 2

0

Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z + 11 = 0 và

( Q ) : x + 2 y + 2 z + 2 = 0 . Tính khoảng cách giữa (P) và (Q). A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

1
3

Câu 46: Cho hàm số y = x . Tập xác định của hàm số là :
A. D = ( 0; +∞ )

C. D = [ 0; +∞ )


B. D = »

D. D = » \ {0}

Câu 47: Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 2 ( C ) . Đường thẳng đi qua điểm A ( −1;1) và vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là:
1
3
1
3
A. y = x +
B. x − 2 y − 3 = 0
C. y = − x +
D. y = x + 3
2
2
2
2
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M ( 2; 0;1) đến đường thẳng
x −1 y z − 2
12
= =
là:
A.
B. 12
C. 3
D. 2
1
2

1
6
Câu 49: Biết rằng 4 x + 4 − x = 23 , giá trị của biểu thức A = 2 x + 2 − x là:
A. A = 23
B. A = 5
C. A = 21
Câu 50: Đường cong trong hình bên là đồ thị
của hàm số nào dưới đây ?
A. y = x 4 − 2 x 2 + 2
d:

D. A = 25

B. y = x3 − 3 x 2 + 2
C. y = x 4 + 2
D. y = − x 4 + 2 x 2 + 2

1-C
2-B
3-C
4-D
5-B

6-A
7-C
8-C
9-D
10-C

11-D

12-D
13-A
14-D
15-A

16-A
17-C
18-A
19-C
20-D

21-C
22-D
23-B
24-A
25-C

Đáp án
26-B
27-A
28-C
29-D
30-B

31-C
32-D
33-B
34-B
35-D


36-B
37-A
38-B
39-B
40-C

41-B
42-A
43-A
44-B
45-D

46-A
47-A
48-D
49-B
50-A

www.huynhvanluong.com
Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh
Huỳnh văn Lượng

Trang 23

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia

www.huynhvanluong.com


ĐỀ 5 (ĐỀ THI CUA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI)
Download tại www.huynhvanluong.com
-----------------1
1
1+ 2 +
x ( x +1)2

m
n

Câu 1: Cho hàm số f ( x) = e
biết rằng f (1). f (2). f (3).... f (2017) = e Với m,n là các số tự
m
2
tối giản. Tính m − n
nhiên và
n
2
A. m − n = 2018
B. m − n 2 = 1
C. m − n2 = −2018
D. m − n2 = −1
Câu 2: Cho y=f(x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn [ −6;6] . Biết rằng
2



2


6

1

−1

f ( x)dx = 8;∫ f (−2 x)dx = 3; Tính I = ∫ f ( x)dx

−1

A. I=2
B. I=5
C. I=11
D. I=14
2
Câu 3: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 2 x + m log 2 x − m ≥ 0 nghiệm đúng
với mọi giá trị của x ∈ ( 0; +∞ )
A. Có 6 giá trị nguyên
B .Có 7 giá trị nguyên
C. Có 5 giá trị nguyên
D. Có 4 giá trị nguyên
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;2;-1); B(2;3;4) C(3;5;-2). Tìm tọa độ tâm I của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
5

 37

 −27

 7 3

;15; 2 
A. I  ; 4;1
B. I  ; −7; 0 
C. I 
D. I  2; ; − 
2

 2

 2

 2 2
1 3 
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho điểm M  ;
và mặt cầu ( S) : x 2 + y2 + z 2 = 8 . Đường thẳng d
 2 2 ; 0 


thay đổi, đi qua M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A;B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB.
C. S = 4
B. S = 2 7
D. S = 7
A. S = 2 2
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và
a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
BC bằng
4
a3 3

a3 3
a3 3
a3 3
A.. V =
B. V =
C. V =
D. V =
3
24
12
6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA=3. Mặt phẳng ( α ) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB;SC;SD lần lượt tại các điểm
M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
64 2π
125π
A. V =
B. V =
3
6
32π
108π
C. V =
D. V =
3
3
ax + b
Câu 8: Cho hàm số y =
cx + d
có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây đúng?
ad < 0
ad < 0
A. 
B. 
 bc < 0
 bc > 0

ad > 0
C. 
 bc < 0

Huỳnh văn Lượng

ad > 0
D. 
 bc > 0

Trang 24

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


Đề thiTHPT Quốc gia
Câu 9: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình lập phương
B. Hình hộp C. Tứ diện đều

www.huynhvanluong.com
D. Hình bát diện đều


ln 2 x
trên 1;e3 
x
4
9
1
B. maxy = 2 C. maxy = 2 D. maxy =
e
e
e
1;e3 
1;e3 
1;e3 







Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. maxy =
1;e3 



ln 2 2
2


Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 6x − 3y + 2z − 6 = 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M(1;2;3) đến mặt phẳng (P).
12 85
31
18
12
A. d =
B. d =
C. d =
D. d =
85
7
7
7
2
2
2
Câu 12: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S) : x + y + z − 2x + 4y − 4 = 0 ; cắt mặt phẳng (P):

x + y − z + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C ).. Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi (C ).
2π 78
26π
C. S =
D. S = 2 6π
3
3
Câu 13: Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2.Chi phí để làm mặt đáy là 120.000
đ/m2.Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được.(Giả sử chi phí cho các mối nối không đáng
kể).
A.12525 thùng

B.18209 thùng C. 57582 thùng
D. 58135 thùng.
Câu 14: Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 2a , góc ở đỉnh của hình nón 2β = 600 . Tính thể tích V của
khối nón đã cho:
πa 3
πa 3 3
A. V =
B. V =
C. V = πa 3 3 D. V = πa 3
3
2
Câu 15: Tìm điểm cực tiểu x CT của hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9x

A. S = 6 π

B. S =

A. x CT = 0

B. x CT = 1

C. x CT = −1

D. x CT = −3

Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = x 2 ; y = 2x
20
3
4
3

A. S =
B. S =
C. S = D. S =
3
4
3
20
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1); B(2;-1;3) C(-3;5;1). Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.D(-4;8;-3) B.D(-2;2;5) C.D(-2;8;-3) D.D(-4;8;-5)
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;1;1); B(2;5;-1). Tìm phương trình mặt phẳng
(P) qua A,B và song song với trục hoành.
A. (P) : y + z − 2 = 0
B. (P) : y + 2z − 3 = 0
C. (P) : y + 3z + 2 = 0
D. (P) : x + y − z − 2 = 0
Câu 19: Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3
2

A.x=7
2

B.x=10

C.x=8

D.x=9

2


Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Tính bán kính R của
mặt cầu (S). A.R=3

B. R = 3 3

C.R=9

D. R = 3

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3); B( 2;-1;0). Tìm tọa độ của vecto AB .
A. AB = (1; −1;1)
B. AB = ( 3; −3; −3)
C. AB = (1;1; −3)
D. AB = ( 3; −3;3)
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
1
A. y = log 1 ( x 2 + 1)
B. y = x
C. y = log 2 x 2 + 1
D. y = 3x
3
2
Câu 23: Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt
cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
R
R 2
A. h =
B.h=R
C. h = R 2 D. h =
2

2

(

Huỳnh văn Lượng

Trang 25

)

0963.105.305-0929.105.305-01234.444.305


×